A. Trường Sơn Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Trường Sơn Nam
A. Ngọc Linh.
B. Bi Duop
C. Lang Bi Ang.
D. Chư Yang Sin.
A. Pu Đen Đinh, Pu sam sao.
B. Tây Côn Lĩnh, Kiều Liêu Ti.
C. Pu Si Lung, Hoành Sơn.
D. Khoan La San, Bạch Mã.
A. Cao nhất nước ta
B. Đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích
C. Hướng Tây Bắc-Đông Nam
D. Có nhiều cao nguyên xếp tầng
A. cấu tạo chủ yếu là ba zan.
B. cấu tạo chủ yếu là phù sa cổ.
C. có độ cao trên 800m.
D. cấu tạo chủ yếu bởi đá vôi.
A. nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương.
B. nằm ở khu vực phát triển năng động của thế giới.
C. nằm trong khu vực nội chí tuyến.
D. nằm trong vùng có nhiều thiên tai.
A. khu vực núi Đông bắc
B. khu vực núi Tây bắc
C. khu vực núi Trường sơn bắc
D. Duyên hải miền Trung
A. khu vực miền núi.
B. khu vực cao nguyên
C. khu vực đồng bằng.
D. khu vực trung du.
A. Kiên Giang.
B. Bạc Liêu.
C. Cà Mau.
D. Ninh Thuận
A. Phần lớn diện tích là đồi núi thấp.
B. Có nhiều đỉnh núi cao và sơn nguyên giáp biên giới Việt Trung.
C. Các dãy núi có hướng vòng cung, mở rộng về phía Bắc, quy tụ ở Tam Đảo.
D. Có hướng nghiêng từ Tây Bắc xuống Đông Nam.
A. Đông Triều, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm
B. Ngân Sơn, Sông Gâm, Đông Triều, Bắc Sơn
C. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều
D. Bắc Sơn, Đông Triều, Sông Gâm, Ngân Sơn
A. Dãy Trường Sơn Nam.
B. Dãy Bạch Mã.
C. Dãy Đông Triều.
D. Dãy Hoàng Liên Sơn.
A. Khánh Hòa.
B. Ninh Thuận.
C. Đà Nẵng.
D. Bình Định.
A. lãnh hải.
B. nội thuỷ.
C. thềm lục địa.
D. tiếp giáp lãnh hải.
A. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
B. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
C. thảm thực vật bốn mùa xanh tốt.
D. có nhiều tài nguyên khoáng sản.
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
C. Bắc Trung Bộ
D. Tây Nguyên
A. Tây nguyên.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ
A. Gồm các dãy núi song song, so le, thấp, hẹp ngang, nâng cao ở 2 đầu
B. Gồm các dãy núi cao và trung bình nằm kẹp các sơn nguyên đá vôi hùng vĩ.
C. Các khối núi nghiêng dần về phía đông, nhiều dãy núi cao nằm sát biển.
D. Chạy dài từ biên giới Việt-Trung đến dãy Bạch mã.
A. Có nhiều khoáng sản.
B. Có nhiều đồng cỏ.
C. Có khí hậu mát mẻ.
D. Có nguồn thủy năng dồi dào.
A. Cao ở rìa phía Tây và Tây Bắc, thấp dần ra biển.
B. Cao ở rìa phía Đông, ở giữa thấp trũng.
C. thường xuyên bị ngập nước vào mùa lũ.
D. Bề mặt đồng bằng không có đê.
A. biên giới Viêt – Trung thuộc Cao Bằng, Lạng Sơn.
B. trong cánh cung: Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm.
C. thượng nguồn Sông Chảy.
D. ven biển Hạ Long
A. bề ngang hẹp
B. bị chia cắt
C. bồi đắp chủ yếu bởi phù sa sông.
D. ven biển thường là các cồn cát, đầm, phá
A. trong giai đoạn tân sinh nhiều lần biển tiến, biển thoái.
B. trong giai đoạn cổ kiến tạo có nhiều vân động tạo núi khác nhau.
C. trong giai đoạn tân sinh vân động nâng lên hạ xuống diễn ra theo từng đợt.
D. do các quá trình phong hóa mạnh yếu theo từng thời kì.
A. từ Khoan La San đến Sông Cả.
B. dọc biên giới Việt – Trung.
C. từ Phong Thổ đến Mộc Châu.
D. từ biên giới Việt - Trung đến khủy sông Đà.
A. dãy Tam Điệp.
B. dãy Hoành sơn.
C. dãy Tây Thừa thiên.
D. dãy Bạch Mã.
A. Tà Phình, Sín Chải, Sơn La, Mộc Châu
B. Sín Chải, Tà Phình, Mộc Châu, Sơn La
C. Sơn La, Mộc Châu, Tà Phình, Sín Chải
D. Mộc Châu, Sơn La, Sín Chải, Tà Phình
A. Đồi núi chiếm ¾ diện tích cả nước.
B. Đồi núi thấp chiếm gần 60% diện tích cả nước.
C. Đồng bằng chiếm 2/3 diện tích.
D. Địa hình có sự phân hóa đa dạng thành nhiều khu vực
A. Địa hình cao hơn.
B. Tính bất đối xứng giữa hai sườn rõ nét hơn.
C. Hướng núi vòng cung.
D. Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK