A. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
B. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
C. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
D. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
A. sản xuất chuyên môn hóa với quy mô lớn.
B. ngày càng sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp.
C.
người sản xuất quan tâm đến yếu tố thị trường.
D. sử dụng nhiều sức người, năng suất lao động thấp.
A. điều kiện tự nhiên của nước ta không phù hợp cho sản xuất lương thực.
B. nhằm đáp ứng nhu cầu của đời sống, sản xuất và xuất khẩu.
C.
do thiếu lao động trong sản xuất lương thực.
D. do phần lớn diện tích nước ta là đồng bằng.
A. Bảng chú giải.
B. Khoảng cách năm.
C. Độ cao của cột.
D. Tên biểu đồ.
A. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
D. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. 2 nhóm với 28 ngành.
B. 3 nhóm với 29 ngành.
C. 3 nhóm với 30 ngành.
D. 5 nhóm với 31 ngành.
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ cột ghép.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ đường.
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ đường
A. 1,4 lần năm 1990.
B. 1,6 lần năm 1990.
C. 1,8 lần năm 1990.
D. 2,0 lần năm 1990.
A. 2,0 lần năm 1990.
B. 2,2 lần năm 1990.
C. 2,4 lần năm 1990.
D. 2,6 lần năm 1990.
A. 182,9%
B. 183,9 %
C. 185,9%
D. 187,9%
A. Tổng số dân, sản lượng lương thực tăng, bình quân lương thực theo đầu người giảm.
B. Tốc độ tăng sản lượng lương thực chậm hơn so với tổng số dân.
C.
Tổng số dân, sản lượng lương thực, bình quân lương thực theo đầu người đều tăng.
D. Tổng số dân, sản lượng lương thực giảm, bình quân lương thực theo đầu người tăng.
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ miền.
A. kinh tế Nhà nước đóng vai trò chủ đạo và vị trí ngày càng tăng.
B. khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ngày càng quan trọng.
C.
kinh tế cá thể có vai trò quan trọng và vị trí ngày càng tăng.
D. kinh tế ngoài quốc doanh (tập thể, tư nhân, cá thể) có vai trò ngày càng quan trọng.
A. giảm tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác.
B. tăng tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác.
C.
tăng tỉ trọng các sản phẩm chất lượng trung bình, không có khả năng cạnh tranh.
D. tăng tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác than, dầu khí.
A. Đồng bằng Sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng Sông Cửu Long
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. nhiệt đới, mưa nhiều, ẩm độ cao
B. gió mùa, nhiệt đới, ẩm độ cao
C. nhiệt đới, gió mùa, mưa nhiều, phân bố không đều
D. tính thất thường của khí hậu nhiệt đới, phân bố không đều của nguồn nước
A. mưa nhiều, nắng nhiều, gió mùa.
B. độ ẩm cao, mưa nhiều, mưa theo mùa.
C.
gió mùa, mưa nhiều, mưa quanh năm.
D. mưa nhiều, độ ẩm cao, nhiệt độ cao, ánh sáng nhiều.
A. Vùng núi phía Bắc.
B. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu long.
C. Tây nguyên, Đông Nam Bộ.
D. Vùng núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng.
A. khí hậu nhiệt đới ẩm, nhiều loại đất phù hợp.
B. có thể trồng xen với cây lương thực.
C. có nhu cầu thị trường lớn.
D. có trình độ kỹ thuật cao.
A. nhu cầu thực phẩm quý: thịt, trứng, sữa...
B. là ngành nông nghiệp quan trọng
C.
phục vụ cho chế biến và xuất khẩu
D. Việt Nam có nguồn thức ăn phong phú cho chăn nuôi, nhu cầu cho đời sống và nhiều ngành sản xuất
A. do phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
B. thời gian lao động và thời gian sản xuất thống nhất.
C.
thời gian lao động dài hơn thời gian sản xuất.
D. thời gian lao động ngắn hơn thời gian sản xuất.
A. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
B. Địa hình thấp phẳng.
C. Có nhiều vùng trũng rộng lớn.
D. Biển bao bọc 3 mặt đồng bằng.
A. Kiên Giang .
B. Bình Thuận.
C. Cà Mau.
D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
A. Là cơ sở để phát triển nông nghiệp nhiệt đới đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
B. Cung cấp các nguồn lợi khác như khoáng sản, lâm sản, thủy sản.
C.
Địa bàn thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp lâu ngày.
D. Là điều kiện thuận lợi để tập trung các khu công nghiệp, thành phố .
A. Rộng 15000km2
B. Bị chia cắt nhiều bởi các đê ven sông
C. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt
D. Có các ruộng bậc cao bạc màu.
A. công nghiệp luyện kim
B. công nghiệp cơ khí chế tạo
C. công nghiệp hoá chất
D. công nghiệp điện lực
A. sử dụng nhiều nhiên liệu, nguyên liệu.
B. sản phẩm không tồn kho được, nhưng có thể vận chuyển bằng đường dây cao thế.
C.
thị trường tiêu thụ ở khắp nơi, sử dụng nhiều nước.
D. nông nghiệp cần nhiều điện, đưa điện vào vùng tiêu thụ.
A. khối lượng nông phẩm lớn và mau hỏng
B. tiết kiệm chi phí vận tải nông phẩm
C. đầu tư vốn lớn cho cơ cấu hạ tầng
D. lao động nông nghiệp có hiện tượng nông nhàn
A. Cột.
B. Tròn.
C. Miền.
D. Kết hợp
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK