A. đẩy mạnh tăng vụ.
B. chống nhiễm mặn.
C. chống nhiễm phèn.
D. trồng cây theo băng.
A. rét hại.
B. cháy rừng.
C. sương muối.
D. rét đậm.
A. vịnh biển.
B. ao hồ.
C. bãi triều.
D. đầm phá.
A. Than đá.
B. Dầu mỏ.
C. Khí đốt.
D. Quặng sắt.
A. đất phù sa.
B. nước ngầm.
C. thủy năng.
D. biển đảo.
A. nuôi gia súc lớn.
B. trồng lúa gạo.
C. nuôi thủy sản.
D. khai thác gỗ quý.
A. Phu Luồng.
B. Sông Gảm.
C. Đông Triều.
D. Ngân Sơn.
A. Mỹ Tho.
B. Biên Hòa.
C. Cần Thơ.
D. Cà Mau.
A. Tuyên Quang.
B. Cao Bằng.
C. Lai Châu.
D. Thái Nguyên.
A. Thái Nguyên.
B. Việt Trì.
C. Cẩm Phả.
D. Nam Định.
A. Bắc Kạn.
B. Hà Giang.
C. Lạng Sơn.
D. Lào Cai.
A. Cao Bằng.
B. Hà Giang.
C. Lào Cai.
D. Lai Châu.
A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình.
A. Bình Thuận.
B. Ninh Thuận.
C. Phú Yên.
D. Khánh Hòa.
A. Tôm đông lạnh giảm, cá đông lạnh tăng.
B. Cá đông lạnh tăng, thủy sản khác tăng.
C. Thủy sản khác tăng, tôm đông lạnh tăng.
D. Tôm đông lạnh giảm, thủy sản khác tăng.
A. Kon Tum cao hơn Đồng Tháp.
B. Đồng Tháp cao hơn Thái Bình.
C. Thái Bình thấp hơn Phú Yên.
D. Kon Tum thấp hơn Phú Yên.
A. nhiều đảo lớn nhỏ ven bờ.
B. vùng đất rộng hơn vùng biển.
C. vị trí nằm ở vùng xích đạo.
D. hình dạng rất rộng và kéo dài.
A. Chuyên chở nhiều hàng hóa xuất khẩu.
B. Có các tuyến ven bờ hướng bắc - nam.
C. Có nhiều cảng hàng hóa năng lực tốt.
D. Chỉ tập trung vận chuyển hành khách.
A. kim ngạch xuất khẩu luôn luôn giảm.
B. hàng xuất khẩu chủ yếu là khoáng sản.
C. thị trường ngày càng được mở rộng.
D. quan hệ buôn bán duy nhất với EU.
A. thủy điện và khai thác khoáng sản.
B. cây công nghiệp và nuôi gia súc.
C. cây dược liệu cận nhiệt và ôn đới.
D. đánh bắt cá và khai thác dầu mỏ.
A. bờ biển dài, có các vịnh nước sâu.
B. giàu hải sản và có ngư trường lớn.
C. có quần đảo và nhiều bãi biển đẹp.
D. độ mặn nước biển cao, có các đảo.
A. Khai thác gỗ quý cho xuất khẩu.
B. Xây dựng vùng chuyên canh lúa.
C. Trồng cây công nghiệp lâu năm.
D. Đầu tư chăn nuôi gia cầm và lợn.
A. phát triển khai thác dầu và khí.
B. trữ năng thủy điện ở các sông.
C. trồng các loại cây lương thực.
D. chăn nuôi gia cầm và thủy sản.
A. nhiều nhóm đất khác nhau.
B. khí hậu cận xích đạo rõ rệt.
C. hệ thống kênh rạch dày đặc.
D. nhiều khoáng sản kim loại.
A. sử dụng công cụ truyền thống.
B. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
C. tập trung tiêu dung trong nước.
D. tập trung đánh bắt ven bờ.
A. nâng cao chất lượng cuộc sống.
B. phát triển khoa học và kĩ thuật.
C. đảm bảo tốt điều kiện sinh hoạt.
D. thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
A. việc trồng lúa cần nhiều lao động.
B. cơ cấu kinh tế chuyển biến chậm.
C. các hoạt động sản xuất ít đa dạng.
D. ở đồng bằng có mật độ dân số lớn.
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
B. hiện đại hóa nông thôn và tăng dịch vụ.
C. hình thành và phát triển khu công nghệp.
D. sự phát triển kinh tế và công nghiệp hóa.
A. nhu cầu sản xuất, đời sống đa dạng.
B. cơ cấu dân số theo tuổi có thay đổi.
C. các nguồn vốn đầu tư tiếp tục tăng.
D. cơ sở hạ tầng được hoàn thiện hơn.
A. Cơ cấu sản lượng dầu mỏ và than sạch.
B. Quy mô sản lượng dầu mỏ và than sạch.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ và than sạch.
D. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu mỏ và than sạch.
A. Đường.
B. Kết hợp.
C. Miền.
D. Tròn.
A. sóng biển, thủy triều, sông ngòi và hoạt động kiến tạo.
B. sóng biển, thủy triều, độ mặn của biển và thềm lục địa.
C. các vùng núi giáp biển và vận động nâng lên, hạ xuống.
D. thủy triều, độ mặn nước biển và các dãy núi ra sát biển.
A. Gió mùa Đông Bắc, gió Tây, áp thấp và dải hội tụ nhiệt đới.
B. Gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió đông bắc và bão.
C. Tín phong bán cầu Bắc, gió Tây, bão và dải hội tụ nhiệt đới.
D. Tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam, áp thấp nhiệt đới, bão.
A. nằm ở gần vùng ngoại chí tuyến, tiếp giáp với Biển Đông.
B. nằm ở vùng nội chí tuyến, trong khu vực gió mùa châu Á.
C. vị trí ở xa xích đạo và tác động của Tín phong bán cầu Bắc.
D. vị trí gần chí tuyến Bắc và tác động của gió mùa Đông Bắc.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK