A. Chưa được tăng cường, hiện đại hóa nên còn rất lạc hậu.
B. Còn rất lạc hậu nên khó khăn cho việc đánh bắt xa bờ, năng suất lao động thấp.
C. Đã được trang bị ngày càng tốt hơn nhưng vẫn chưa đáp ứng được yêu cầu.
D. Đã được trang bị hiện đại nên rất thuận lợi cho đánh bắt xa bờ.
A. có nguồn lao động dồi dào, tay nghề cao.
B. có thị trường xuất khẩu rộng mở.
C. có nhiều cơ sở chế biến phân bố rộng khắp trên cả nước.
D. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng, phong phú.
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng.
B. Sản lượng thủy sản khai thác giảm.
C. Tổng sản lượng thủy sản tăng qua các năm.
D. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng khai thác.
A. Đồng bằng có lịch sử khai thác lãnh thổ sớm hơn trung du và miền núi.
B. Đồng bằng có lịch sử khai thác lãnh thổ sớm hơn trung du và miền núi.
C. Sự chênh lệch lớn về mức sống giữa hai khu vực.
D. Tỉ suất sinh của trung du và miền núi thấp hơn đồng bằng.
A. xóa đói giảm nghèo và công nghiệp hóa ở nông thôn.
B. hạn chế sự gia tăng dân số cả ở nông thôn và thành thị.
C. xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị.
D. phát triển mở rộng mạng lưới các đô thị.
A. Nông nghiệp nước ta là nền nông nghiệp nhiệt đới.
B. Nông nghiệp nước ta đang song hành tồn tại hai nền nông nghiệp.
C. Nông nghiệp đang áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau.
D. Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp với các vùng sinh thái nông nghiệp.
A. Tháng 7 - 1998 và 7.
B. Tháng 7- 1998 và 5.
C. Tháng 7 - 1995 và 7.
D. Tháng 4 - 1995 và 6.
A. gió mùa Đông Bắc thay đổi hướng và tính chất.
B. Tín phong hoạt động xen kẽ với gió mùa Đông Bắc.
C. frông lạnh hoạt động thường xuyên và liên tục.
D. Tín phong bị gió mùa Đông Bắc lấn át.
A. Kinh tế Nhà nước tăng nhanh hơn Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
B. Kinh tế Nhà nước lớn hơn so với khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
C. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng nhanh hơn so với Kinh tế Nhà nước
D. Tổng sản phẩm trong nước giữa các thành phần kinh tế tăng không đều
A. công nghiệp chế biến chưa phát triển.
B. thị trường có nhiều biến động.
C. giống cây trồng còn hạn chế.
D. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất.
A. Ba Bể
B. Ba Vì
C. Cát Bà
D. Xuân Thủy
A. Việt Trì, Thái Nguyên, Hạ Long.
B. Điện Biên, Sơn La, Lạng Sơn.
C. Cao Bằng, Tuyên Quang, Hà Giang.
D. Lai Châu, Lào Cai, Móng Cái.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. Nhận ra những hạn chế của thủy điện đến môi trường.
B. Sản lượng than tăng nhanh nhờ đổi mới công nghệ khai thác.
C. Sự ra đời của các nhà máy chạy bằng khí đốt có công suất lớn.
D. Biến đổi thời tiết làm cho lượng nước các sông giảm.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai
B. có nhiều trung tâm kinh tế lớn
C. có nhiều hệ thống sông lớn
D. đất đai màu mỡ
A. Dãy núi cánh cung Bắc Sơn
B. Hướng núi của dãy Con Voi
C. Hướng nghiêng Tây Bắc - Đông Nam của vùng núi Đông Bắc.
D. Sơn nguyên Đồng Văn.
A. Vùng đặc quyền kinh tế.
B. Nội thủy.
C. Lãnh hải.
D. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
A. Cơ sở thức ăn chưa đảm bảo
B. Giống gia súc, gia cầm có chất lượng thấp
C. Kinh nghiệm chăn nuôi thấp
D. Dịch bệnh thường xuyên xảy ra
A. Sông Hồng có đỉnh lũ vào tháng 8 với lưu lượng 6650m3/s.
B. Tổng lưu lượng nước sông Cửu Long cao nhất, thời gian mùa lũ dài nhất.
C. Tổng lưu lượng nước của sông Hồng cao hơn sông Đà Rằng và sông Cửu Long.
D. Sông Đà Rằng có lưu lượng nước nhỏ nhất, mùa lũ ngắn nhất, lũ vào mùa hạ.
A. Cột
B. Tròn
C. Đường
D. Miền
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK