A. Trung và Nam Bắc Bộ.
B. Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Nam Bộ.
A. Lạng Sơn.
B. Lào Cai.
C. Hà Giang.
D. Cao Bằng.
A. Đồng Tháp.
B. Cà Mau.
C. Quảng Bình.
D. Quảng Trị.
A. từ tháng 8 đến tháng 10.
B. từ tháng 8 đến tháng 10.
C. từ tháng 6 đến tháng 9.
D. từ tháng 6 đến tháng 12.
A. Sơn La.
B. Lào Cai.
C. Lai Châu.
D. Điện Biên.
A. Than.
B. Dầu mỏ.
C. Bôxít.
D. Apatit.
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Trường Sơn.
C. Đông Triều.
D. Pu Đen Đinh.
A. tây nam.
B. đông nam.
C. đông bắc.
D. tây bắc.
A. Sông Đồng Nai.
B. Sông Mê Công.
C. Sông Ba.
D. Sông Cả.
A. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, Cần Thơ.
C. Cần Thơ, Hải Phòng.
D. TP Hồ Chí Minh, Hải Phòng.
A. Kon Ka Kinh.
B. Lang Bian.
C. Ngọc Linh.
D. Bà Đen.
A. Quốc lộ 4.
B. Quốc lộ 5.
C. Quốc lộ 10.
D. Quốc lộ 18.
A. Các nước trong khu vực (trừ Lào) đều giáp biển.
B. Nằm trong vành đai sinh khoáng lớn của Trái Đất.
C.
Có diện tích rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm lớn.
D. Ít chịu các thiên tai như động đất, sóng thần.
A. 1013,3 USD và 1738,9 USD.
B. 725,6 USD và 1013,3 USD.
C. 1216,7 USD và 1013,3 USD.
D. 725,6 USD và 1745,9 USD.
A. lãnh hải.
B. tiếp giáp lãnh hải.
C. thềm lục địa.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
A. làm cho tự nhiên từ Bắc vào Nam của nước ta khá đồng nhất.
B. tạo điều kiện cho tính chất biển xâm nhập sâu vào đất liền.
C.
tạo ra sự phân hóa rõ rệt về tự nhiên từ Bắc vào Nam.
D. làm cho tự nhiên nước ta có sự phân hóa theo độ cao định hình.
A. địa hình đồi núi thấp.
B. nguồn khoáng sản dồi dào.
C. phong cảnh đẹp.
D. tiềm năng thủy điện.
A. cháy rừng, xây dựng khu du lịch.
B. phá rừng làm than củi và nuôi trồng thủy sản.
C.
xây dựng khu du lịch, phá rừng làm than củi.
D. cháy rừng và nuôi trồng thủy sản.
A. Sử dụng hợp lý tài nguyên hải sản.
B. Phòng chống ô nhiểm môi trường biển.
C.
Thực hiện các biện pháp phòng chống thiên tai.
D. Khai thác hợp lý tài nguyên du lịch.
A. mưa nhiều, địa hình đồi núi, mất lớp phủ thực vật
B. nhiệt ẩm cao, mưa ít, địa hình núi thấp
C.
mưa nhiều theo mùa, địa hình núi thấp
D. địa hình đồi núi cao, mưa ít
A. càng gần xích đạo và ảnh hưởng gió mùa Đông Bắc giảm sút.
B. càng xa xích đạo và ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam gia tăng.
C. càng xa xích đạo và ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam giảm sút.
D. càng gần xích đạo và ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam gia tăng.
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ kết hợp.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ đường.
A. Tốc độ tăng trưởng dân số các vùng của nước ta.
B. Sự so sánh dân số các vùng của nước ta năm 2006 và năm 2015.
C. Cơ cấu dân số các vùng của nước ta năm 2006 và năm 2015.
D. Quy mô, cơ cấu dân số các vùng của nước ta năm 2006 và năm 2015.
A. Cạn kiệt tài nguyên nhiên nhiên.
B. Ô nhiễm môi trường.
C. Giảm nhanh GDP bình quân đầu người.
D. Giảm tốc độ phát triển kinh tế.
A. Dân cư thành thị có xu hướng tăng nhanh.
B. Đời sống người dân thành thị ngày càng được nâng cao.
C. Dân cư tập trung vào các đô thị lớn và cực lớn.
D. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị.
A. đất.
B. nước.
C. địa hình.
D. khí hậu.
A. dịch vụ và cơ sở chế biến tăng.
B. nguồn lao động có trình độ.
C. giao thông vận tải phát triển.
D. thông tin liên lạc được cải thiện.
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
C. Dọc theo Duyên hải miền Trung.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. có tính phục vụ cao, mạng lưới phân bố rộng khắp.
B. tốc độ phát triển nhanh vượt bậc và đón đầu các thành tựu kĩ thuật hiện đại.
C. tốc độ phát triển còn chậm và chưa đón đầu các thành tựu kĩ thuật hiện đại.
D. mạng lưới và thiết bị viễn thông còn cũ kĩ lạc hậu.
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ đường.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK