Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG năm 2020 môn Địa lí - Trường THPT Nguyễn Thái Bình, Phú Yên

Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG năm 2020 môn Địa lí - Trường THPT Nguyễn Thái Bình, Phú Yên

Câu hỏi 1 :

 Dân cư Hoa Kì không có đặc điểm nào sau đây?

A. Tỉ lệ trong độ tuổi lao động cao, tỉ lệ người già nhiều.

B. Dân bản địa chiếm phần lớn dân số, phân bố chủ yếu ở phía Tây.

C.

Tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp, tỉ lệ gia tăng cơ học cao.

D. Tỉ lệ dưới độ tuổi lao động thấp, tỉ lệ trong độ tuổi lao động cao.

Câu hỏi 2 :

Đặc điểm nào sau đây không đúng về dân cư - xã hội của phần lớn các nước Đông Nam Á hiện nay?

A. Lao động có chuyên môn kĩ thuật chiếm tỉ lệ lớn.

B. Dân cư tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ.

C.

Dân số đông, cơ cấu dân số trẻ.

D. Có nhiều nét tương đồng về phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa.

Câu hỏi 3 :

Vùng biển mà ở đó nước ta thực hiện chủ quyền như trên lãnh thổ đất liền là:

A. nội thủy

B. lãnh hải 

C. tiếp giáp lãnh hải

D. đặc quyền kinh tế

Câu hỏi 4 :

Đỉnh núi có độ cao lớn nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam là:

A. Kon Ka Kinh

B. Ngọc Linh

C. Lang BiAn

D. Bà Đen

Câu hỏi 5 :

Thiên tai nào không gây nhiều ảnh hưởng đến vùng biển miền Trung nước ta?

A. Bão 

B. Sạt lở bờ biển

C. Nạn cát bay

D. Triều cường

Câu hỏi 6 :

Loại gió có cơ chế hoạt động quanh năm ở nước ta là:

A. Tín phong 

B. gió mùa đông Bắc

C. gió mùa Tây Nam

D. gió mùa đông Nam

Câu hỏi 7 :

Ở vùng đồi núi thấp, nhóm đất chủ yếu là:

A. đất cát  

B. đất phèn

C. đất mùn

D. đất feralit

Câu hỏi 8 :

Dể giải quyết vấn đề việc làm cho người lao động ở nước ta, hướng nào dưới đây đạt hiệu quả cao nhất?

A. Phân bố dân cư nguồn lao động

B. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản

C. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động

D. Phát triển kinh tế chú ý thích đáng ngành dịch vụ

Câu hỏi 9 :

Từ 1990 đến 2005 nhóm cây trồng có tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất cao nhất

A. cây công nghiệp, rau đậu

B. cây lương thực, cây công nghiệp

C. cây rau đậu, cây ăn quả

D. cây lương thực, cây ăn quả

Câu hỏi 10 :

Nạn chặt phá và cháy rừng những năm qua diễn ra nhiều nhất ở

A. Đồng bằng Sông Hồng

B. Bắc Trung Bộ

C. Nam Trung Bộ

D. Tây Nguyên

Câu hỏi 11 :

Vấn đề được đặt ra cấp bách trong phát triển công nghiệp ở nước ta hiện nay là

A. tránh mất đất sản xuất nông nghiệp

B. tránh gây ô nhiễm môi trường

C. giảm tình trạng chênh lệch giàu nghèo

D. tránh mất đi các ngành công nghiệp truyền thống

Câu hỏi 12 :

Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện ở nước ta là

A. sông ngòi ngắn, dốc

B. các sông chủ yếu bắt nguồn ngoài lãnh thổ

C. sông ngòi nhiều phù sa

D. lượng nước phân bố không đều trong năm

Câu hỏi 13 :

Ý nào chưa chính xác khi nói về những biện pháp đồng bộ nhằm phát triển du lịch bền vững ở nước ta?

A. Tăng cường tuyên truyền, bảo vệ tài nguyên, môi trường du lịch

B. Tập trung tạo ra các sản phẩm thỏa mãn nhu cầu của dân cư địa phương

C.

Phát triển các cơ sở du lịch theo quy hoạch của nhà nước

D. đẩy mạnh đào tạo nguồn nhân lực du lịch có chất lượng

Câu hỏi 14 :

 Ý nghĩa về mặt kinh tế của Trung du miền núi Bắc bộ là:

A. Góp phần giải quyết việc làm cho người dân

B. Tạo thêm nguồn lực phát triển cho vùng và cho cả nước

C.

Xóa dần sự chênh lệch về mức sống giữa trung du, miền núi với đồng bằng

D. Củng cố khối đại đoàn kết giữa các dân tộc

Câu hỏi 15 :

Đâu là nhận định sai về Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. là vùng giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta

B. lực lượng lao động dồi dào, có nhiều kinh nghiệm

C.

chỉ có Sa Pa mới có thể trồng được rau ôn đới

D. Thái Nguyên vùng nổi tiếng trồng chè

Câu hỏi 16 :

Vấn đề quan trọng hàng đầu về xã hội của Đồng bằng sông Hồng cần giải quyết là:

A. Thiên tai khắc nghiệt 

B. Đất nông nghiệp khan hiếm

C. Dân số đông

D. Tài nguyên không nhiều

Câu hỏi 17 :

Sản lượng lương thực bình quân đầu người ở đồng bằng sông Hồng thấp hơn mức trung bình của cả nước do

A. Diện tích đất canh tác khá lớn

B. Người dân có nhiều kinh nghiệm và truyền thống canh tác

C.

Dân số thuộc loại đông của cả nước

D. Đất chuyên dùng và đất thổ cư có xu hướng giảm

Câu hỏi 18 :

Vấn đề nổi bật trong việc sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là:

A. Khai thác mặt nước nuôi trồng thủy sản

B. Chống cát bay, cát chảy lấn chiếm ruộng vườn

C.

Đắp đê ngăn lũ

D. Hạn chế việc chuyển đổi đất nông nghiệp sang mục đích khác

Câu hỏi 19 :

Tây Nguyên là vùng

A. Có độ che phủ rừng thấp.

B. Có một mùa đông lạnh

C. Giàu tài nguyên khoáng sản

D. Có trữ năng thủy điện khá

Câu hỏi 20 :

Biểu hiện của khai thác theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là vấn đề

A. Phát triển cơ sở năng lượng

B. Đa dạng hóa các loại hình phục vụ

C. Xây dựng các công trình thủy lợi lớn

D. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.

Câu hỏi 21 :

Hướng chính trong khai thác kinh tế vùng biển ở Đồng bằng sông Cửu Long là kết hợp

A. Khai thác sinh vật biển, khoáng sản và phát triển du lịch biển

B. Mặt biển, đảo, quần đảo và đất liền tạo nên một thể kinh tế liên hoàn

C.

Vùng bờ biển với đất liền và hệ thống sông ngòi, kênh rạch

D. Kết hợp du lịch biển, phát triển giao thông vận tải biển và du lịch miệt vườn

Câu hỏi 22 :

Căn cứ vào bản đồ Lượng mưa ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, khu vực có khí hậu khô hạn nhất ở nước ta là:

A. ven biển Bắc Bộ.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Tây Bắc.

D. ven biển cực Nam Trung Bộ.

Câu hỏi 23 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sản xuất nông nghiệp của nước ta?

A. Trung du miền núi Bắc Bộ là vùng có diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn nhất cả nước.

B. Diện tích và sản lượng lúa tăng liên tục từ năm 2000 đến năm 2007.

C. Lúa được trồng chủ yếu ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng liên tục từ năm 2000 đến năm 2007.

Câu hỏi 24 :

Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015

A. Miền.

B. Đường.

C. Kết hợp.

D. Cột.

Câu hỏi 25 :

Cho biểu đồ:SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1995 - 2014

A. Dầu thô giai đoạn 2005 - 2014 giảm

B. Than tăng nhanh hơn dầu thô.

C. Điện tăng liên tục và nhanh nhất.

D. Dầu thô tăng nhanh hơn than.

Câu hỏi 26 :

Cho biểu đồ:

A. Phần lớn diện tích cà phê nước ta đã cho thu hoạch.

B. Diện tích cà phê cho thu hoạch tăng liên tục.

C. Sản lượng cà phê nhân tăng nhanh và ổn định.

D. Diện tích cà phê chưa cho thu hoạch tăng liên tục.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK