A. Tổng mức bán lẻ hàng hóa.
B. Số lao động của ngành.
C. Số lượng các cơ sở buôn bán.
D. Sự phân bố của các cơ sở bán lẻ.
A. tăng độ ẩm cho các khối khí đi qua biển.
B. mang mưa đến cho ven biển và đồng bằng Bắc Bộ.
C. làm giảm nền nhiệt độ trung bình năm.
D. làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh khô.
A. Vụ chiêm.
B. Vụ hè thu.
C. Vụ đông.
D. Vụ mùa.
A. địa hình núi cao chiếm ưu thế.
B. địa hình đồi núi chủ yếu < 2600m.
C. vị trí địa lí nằm gần xích đạo.
D. không chịu tác động của gió mùa Đông Bắc.
A. Diện tích đất nông nghiệp ngày càng bị thu hẹp.
B. Nguồn nước sông chủ yếu từ ngoài lãnh thổ chảy vào.
C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa thay đổi thất thường.
D. Đồng bằng hẹp chỉ chiếm ¼ diện tích lãnh thổ.
A. ít có giá trị.
B. rừng nghèo.
C. rừng trung bình.
D. rừng giàu.
A. Tốc độ tăng diện tích nhanh hơn tốc độ tăng sản lượng lúa.
B. Diện tích lúa nước ta có xu hướng tăng liên tục.
C. Năng suất lúa năm 2017 gấp 1,3 lần năm 2000.
D. Sản lượng lúa nước ta có xu hướng tăng liên tục.
A. Đồng bằng Sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Đường sắt có mật độ phân bố dày đặc, phủ kín các vùng.
B. Đường biển có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất.
C. Đường ô tô có khối lượng vận chuyển hành khách nhỏ nhất.
D. Đường biển chiếm ưu thế nhất trong ngành giao thông.
A. Chuyển dịch cơ cấu GDP của một số nước Đông Nam Á.
B. Quy mô GDP của một số nước Đông Nam Á.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước Đông Nam Á.
D. Cơ cấu GDP của một số nước Đông Nam Á.
A. Tháng III đến tháng V.
B. Tháng VI đến tháng XIII.
C. Tháng I đến tháng III.
D. Tháng V đến tháng X.
A. núi cao.
B. đồi núi thấp.
C. núi trung bình.
D. đồng bằng.
A. đất feralit giàu dinh dưỡng.
B. nguồn nước dồi dào, phong phú.
C. khí hậu phân hóa theo độ cao.
D. độ ẩm không khí luôn cao.
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, thu hút dầu tư.
B. tạo việc làm, tăng thu nhập, nâng cao mức sống.
C. thúc đẩy kinh tế các địa phương, tạo việc làm.
D. thực hiện công nghiệp hóa, tăng trưởng kinh tế.
A. tạo nên hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
B. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.
C. làm bề mặt địa hình bị chia cắt mạnh.
D. bào mòn lớp đất trên mặt tạo nên đất xám bạc màu.
A. cơ cấu giữa các ngành, các thành phần kinh tế và các vùng lãnh thổ hợp lí.
B. cơ cấu các thành phần kinh tế và các vùng lãnh thổ hợp lí, dịch vụ phát triển.
C. cơ cấu giữa các ngành và các vùng lãnh thổ hợp lí, kinh tế ngoài nhà nước là chủ đạo.
D. cơ cấu giữa các ngành, các thành phần kinh tế hợp lí và phân bố rộng khắp.
A. Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện.
B. Phát triển kinh tế biển và du lịch.
C. Trồng cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.
D. Phát triển chăn nuôi trâu, bò, ngựa, lợn.
A. Đắk Lắk.
B. Đà Nẵng.
C. Gia Lai.
D. Kon Tum.
A. Huế.
B. Bỉm Sơn.
C. Thanh Hóa.
D. Vinh.
A. đất đai bị bạc màu.
B. rừng bị suy thoái.
C. khoáng sản cạn kiệt.
D. thiên tai, bão, hạn hán tăng.
A. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
B. khí hậu phân hóa thành bốn mùa.
C. nhiệt độ cao, có hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.
D. chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
A. chuyển dịch theo hướng tích cực nhưng còn chậm.
B. có sự chuyển dịch theo chiều hướng tích cực.
C. chuyển dịch mới chỉ thực hiện ở một số vùng.
D. chưa có sự chuyển dịch theo chiều hướng tích cực.
A. Diện tích rộng lớn, dân cư đông đúc.
B. Vị trí địa lí thuận lợi, có nhiều đô thị lớn.
C. Đất màu mỡ, nguồn nước dồi dào.
D. Giáp biển, lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
A. vấn đề việc làm, tài nguyên, môi trường, các vấn đề xã hội khác.
B. nâng cao mức sống, trình độ dân trí, ô nhiễm môi trường.
C. bảo vệ môi trường, thu hút vốn đầu tư, phát triển kinh tế.
D. đảm bảo phúc lợi xã hội, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
A. địa hình chủ yếu là đồi núi và có sự phân hóa phức tạp.
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hóa sâu sắc.
C. vị trí chuyển tiếp giữa hai lục địa và hai đại dương.
D. đặc điểm của vị trí địa lí và địa hình nước ta.
A. Quảng Nam.
B. Bình Định.
C. Quảng Ngãi.
D. Đà Nẵng.
A. Nam Trung Bộ.
B. Đông Bắc Bộ.
C. Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
A. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a cao hơn Ma-lai-xi-a.
C. Phi-lip-pin cao hơn In-đô-nê-xi-a.
D. Cam-pu-chia cao hơn Phi-lip-pin.
A. đường.
B. tròn.
C. miền.
D. cột.
A. Hải Dương.
B. Biên Hòa.
C. Hà Nội.
D. Quảng Ngãi.
A. Chênh lệch tỉ số giới tính ngày càng tăng.
B. Tỉ lệ gia tăng giảm nhưng vẫn mức dương.
C. Quy mô dân số vẫn còn lớn, dân số trẻ.
D. Số người trong độ tuổi sinh đẻ nhiều.
A. Sản xuất rượu, bia, nước ngọt.
B. Chế biến nước mắm, làm muối.
C. Chế biến chè, cà phê, thuốc lá.
D. Chế biến thịt và các sản phẩm từ thịt.
A. nhu cầu thị trường không lớn.
B. cơ sở vật chất kĩ thuật còn hạn chế.
C. công tác vận chuyển sản phẩm đến nơi tiêu thụ khó khăn.
D. có mùa đông quá lạnh do ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
A. nguồn năng lượng và khoáng sản dồi dào.
B. nguồn lương thực và thực phẩm phong phú.
C. sản phẩm cây công nghiệp đa dạng quanh năm.
D. nguồn thủy sản và lâm sản rất phong phú.
A. dịch vụ thủy sản và cơ sở chế biến được mở rộng.
B. nhân dân có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt thủy sản.
C. có nhiều ngư trường, trong đó có 4 ngư trường trọng điểm.
D. tàu thuyền, ngư cụ được trang bị ngày càng tốt hơn.
A. Quảng Ninh.
B. Lạng Sơn.
C. Nam Định.
D. Hải Phòng.
A. Trường Sơn Bắc.
B. Bạch Mã.
C. Hoành Sơn.
D. Hoàng Liên Sơn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK