A. Làm ruộng bậc thang.
B. Đào hố vảy cá.
C. Trồng cây theo băng.
D. Chống nhiễm mặn.
A. sông, suối.
B. kênh, rạch.
C. ao, hồ.
D. đầm, phá.
A. Gạo, ngô.
B. Sữa, bơ.
C. Chè, cà phê
D. Nước mắm.
A. Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch.
B. Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện.
C.
Chăn nuôi gia cầm và nuôi trồng thủy sản.
D. Trồng, chế biến cây cận nhiệt và ôn đới.
A. Hải Dương.
B. Quảng Ngãi.
C. Phú Yên.
D. Hà Nam.
A. Tây Bắc
B. Tây Nguyên
C. Đông Bắc
D. Bắc Trung Bộ
A. Tháng VIII
B. Tháng X
C. Tháng XI
D. Tháng IX
A. Sông Thái Bình.
B. Sông Hồng.
C. Sông Đồng Nai.
D. Sông Cả.
A. dọc sông Tiền, sông Hậu.
B. tứ giác Long Xuyên.
C. bán đảo Cà Mau.
D. ven biển Đông và ven vịnh Thái Lan.
A. Kon Ka Kinh.
B. Lang Biang.
C. Ngọc K’Rinh.
D. Ngọc Linh.
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. Hà Nội, Hải Phòng.
B. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
C. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.
D. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
A. Tây Nguyên.
B. TDMN Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Nam Trung Bộ.
A. Trung du, miền núi Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
B. Trung du, miền núi Bắc Bộ và Đông Nam Bộ.
C. Trung du, miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
A. Tây Ninh.
B. Long An.
C. Bình Phước.
D. An Giang.
A. Hải Dương, Nam Định, Thái Bình.
B. Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình.
C. Hà Nội, Bắc Ninh, Thái Bình.
D. Thái Bình, Nam Định, Hà Nội.
A. Dung Quất.
B. Chu Lai.
C. Chân Mây – Lăng Cô.
D. Vân Đồn.
A. Sản lượng dầu thô tăng trong giai đoạn1995 - 2014.
B. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô.
C. Sản lượng dầu thô tăng liên tục qua các năm.
D. Sản lượng điện tăng nhanh hơn hai sản phẩm còn lại.
A. Đông Nam Bộ có mật độ dân số thấp hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất so với các vùng khác.
C. Đồng bằng có mật độ dân số cao, trung du và miền núi mật độ dân số thấp.
D. Tây Nguyên có mật độ dân số thấp nhất so với các vùng khác.
A. cận nhiệt đới gió mùa.
B. ôn đới gió mùa.
C. nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. cận xích đạo gió mùa.
A. Nhiên liệu cho sản xuất điện ở miền trung là khí tự nhiên.
B. Sản lượng thủy điện và nhiệt điện chiếm tỉ trọng lớn nhất.
C. Nước ta có nhiều tiềm năng để phát triển công nghiệp điện.
D. Hàng loạt nhà máy điện có công suất lớn đang hoạt động.
A. đẩy mạnh liên kết nước ngoài, nhu cầu tiêu dùng tăng.
B. chất lượng cuộc sống cao, sản xuất phát triển.
C. hội nhập quốc tế sâu rộng, kinh tế tăng trưởng nhanh.
D. thị trường được mở rộng, nhiều thành phần tham gia.
A. Vùng có nhiều thế mạnh phát triển công nghiệp và du lịch.
B. Tập trung lực lượng lao động có trình độ kỹ thuật cao.
C. Sự mở rộng ranh giới của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
D. Tài nguyên thiên nhiên hạn chế, sử dụng lại chưa hợp lý.
A. Nâng cao trình độ công nghệ chế biến thủy sản.
B. Tăng số lượng tàu thuyền đánh bắt xa bờ.
C. Nâng cao hiệu quả đánh bắt và nuôi trồng.
D. Khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
A. đất badan có tầng phong hoá sâu, nhiều sông suối.
B. khí hậu cận xích đạo, phân hóa mưa khô rõ rêt.
C. đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
D. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng.
A. đổi mới kĩ thuật.
B. giải quyết vấn đề năng lượng.
C. mở rộng thị trường.
D. nâng cao chất lượng nguồn lao động.
A. bão, lũ lụt, hạn hán thường xuyên xảy ra.
B. đất nghèo nguyên tố vi lượng, đất chặt, độ chua lớn.
C. thiếu nước ngọt vào mùa khô, hiện tượng xâm nhập mặn.
D. diện tích rừng bị giảm sút mạnh trong những năm gần đây.
A. gió mùa kết hợp với địa hình.
B. dải hội tụ nhiệt đới và các cao nguyên.
C. bão và các đồng bằng nhỏ hẹp ven biển.
D. Tín phong bán cầu Bắc và các đỉnh núi.
A. đào tạo và sử dụng nguồn lao động.
B. xuất khẩu lao động, giải quyết việc làm.
C. thực hiện các giải pháp kiềm chế tốc độ tăng dân số.
D. sử dụng lao động, khai thác hợp lý tài nguyên.
A. Di cư tự do từ nông thôn ra thành thị.
B. Gia tăng tự nhiên có xu hướng tăng nhanh.
C. Thành thị có mật độ dân số cao.
D. Quá trình công nghiệp hóa còn chậm.
A. Tạo việc làm cho người lao độ.
B. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Tăng thu nhập cho người dân.
D. Tạo ra thị trường có sức mua lớn.
A. giá trị nhập khẩu luôn cao hơn giá trị nhập khẩu.
B. tốc độ tăng giá trị xuất khẩu luôn bằng tốc độ tăng giá trị nhập khẩu.
C. tốc độ tăng giá trị xuất khẩu cao hơn tốc độ tăng giá trị nhập khẩu.
D. giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm.
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ cột ghép
D. Đường biểu diễn
A. hình dáng lãnh thổ và khí hậu.
B. khí hậu và sự phân bố địa hình.
C. Địa hình và sự phân bố thổ nhưỡng.
D. hình dáng lãnh thổ và sự phân bố địa hình.
A. Làm phá vỡ cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới nước ta.
B. Làm thay đổi cảnh quan thên nhiên nhiệt đới nước ta.
C. Làm phong phú cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới nước ta.
D. Làm tính chất nhiệt đới của thiên nhiên được bảo toàn.
A. nhiệt độ thay đổi theo độ cao và theo hướng của địa hình.
B. bức chắn địa hình ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
C. Tây Bắc không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
D. vùng Tây Bắc có địa hình thấpvà nhiều núi cao hơn Đông Bắc.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK