Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPTQG môn Toán năm 2020 Trường THPT Lý Thái Tổ-Bắc Ninh lần 1

Đề thi thử THPTQG môn Toán năm 2020 Trường THPT Lý Thái Tổ-Bắc Ninh lần 1

Câu hỏi 1 :

Cho hàm số \(y=a{{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c\) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. \(a<0\,;\,c<0\).               

B. \(a<0\,;\,c>0\).           

C.  \(a>0\,;\,c>0\).                

D. \(a>0\,;\,c<0\).

Câu hỏi 6 :

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật với \(AB=2a,\,\,AD=a\). Hình chiếu của S lên mặt phẳng đáy là trung điểm H của cạnh AB; góc tạo bởi cạnh SC và mặt phẳng đáy là \({{45}^{o}}.\) Thể tíchkhối chóp S.ABCD là

A.

\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{2}\).                        

B.

 \(\frac{{{a}^{3}}}{3}\)

     

C. \(\frac{2{{a}^{3}}}{3}\).                                    

D. \(\frac{2{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}\).

Câu hỏi 7 :

Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 5 và bán kính đường tròn đáy bằng 4. Tính thể tích khối nón tạo bởi hình nón trên.

A. \(\frac{80\pi }{3}\).      

B. \(48\pi \).                 

C. \(\frac{16\pi }{3}\).      

D. \(16\pi \).

Câu hỏi 9 :

Bất phương trình \({{2}^{2x}}-{{18.2}^{x}}+32\ge 0\) có tập nghiệm là

A.  \(\left( -\infty ;1 \right]\cup \left[ 4;+\infty  \right)\).      

B.

\(\left( -\infty ;1 \right]\cup \left[ 16;+\infty  \right)\)

 

C.

 \(\left( -\infty ;2 \right]\cup \left[ 16;+\infty  \right)\).                                         

 

D. \(\left( -\infty ;2 \right]\cup \left[ 4;+\infty  \right)\).

Câu hỏi 10 :

Tập tất cả các giá trị của tham số a để hàm số \(y={{\left( a-2 \right)}^{x}}\) nghịch biến trên \(\mathbb{R}\) là:

A.

\(\left( 3\,;\,+\infty  \right)\).                                   

B.

\(\left( -\infty \,;\,3 \right)\).        

 

C.  \(\left( 2\,;\,3 \right)\).                                                

D. \(\left( -\infty \,;\,1 \right)\).

Câu hỏi 11 :

Phương trình \(\text{co}{{\text{s}}^{2}}x-3\cos x+2=0\) có họ nghiệm là

A.

\(x=\pi +k2\pi ;\,\,k\in \mathbb{Z}\).                   

B.

  \(x=\pi +k\pi ;\,\,k\in \mathbb{Z}\).       

 

C.  \(x=k\pi ;\,\,k\in \mathbb{Z}\).                                

D. \(x=k2\pi ;\,\,k\in \mathbb{Z}\).

Câu hỏi 12 :

Khẳng định nào dưới đây sai?

A.

Hàm số \(y=\cos x\) là hàm số lẻ.

 

B.

Hàm số \(y=\cot 2x\) và hàm số \(y=\cot x\) là các hàm số lẻ.

 

C.

Hàm số \(y=\tan x\) là hàm số lẻ.

 

D. Hàm số \(y=\sin x\) là hàm số lẻ.

Câu hỏi 13 :

Cho \(a,\,\,b\) là hai số dương với \(a\ne 1\) thỏa mãn \({{\log }_{a}}b=3.\) Khi đó, giá trị \({{\log }_{b}}\left( \frac{{{a}^{2}}}{b} \right)\) bằng:

A. \(\frac{5}{3}\).        

B.  -1.                             

C. \(-\frac{1}{3}\).           

D. \(\frac{2}{3}\).

Câu hỏi 14 :

Cho hình lăng trụ đều \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là

A.

\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{6}\).                    

B.

\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}\).         

 

C. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{2}\).                            

D. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{4}\).

Câu hỏi 17 :

Cho x là số thực lớn hơn 8 mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

\({{\left( x-8 \right)}^{-3}}>{{\left( x-8 \right)}^{-4}}\).                                

 

B.

\({{\left( {{x}^{2}} \right)}^{3}}<{{x}^{5}}\).   

 

C.

\({{\left( \frac{x}{6} \right)}^{4}}>{{\left( \frac{x}{6} \right)}^{3}}\).       

 

D. \({{\left( \frac{1}{x} \right)}^{-3}}<{{\left( \frac{1}{x} \right)}^{-2}}\)

Câu hỏi 18 :

Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông, diện tích mỗi mặt đáy bằng \(9\pi \left( c{{m}^{\text{2}}} \right).\)Tính diện tích xung quanh hình trụ đó.

A.

\({{S}_{xq}}=18\pi \left( c{{m}^{\text{2}}} \right)\).                                    

 

B.

\({{S}_{xq}}=36\pi \left( c{{m}^{\text{2}}} \right)\).

 

C.

\({{S}_{xq}}=72\pi \left( c{{m}^{\text{2}}} \right)\).                                    

 

D. \({{S}_{xq}}=9\pi \left( c{{m}^{\text{2}}} \right)\).

Câu hỏi 19 :

Tập nghiệm của phương trình \({{\log }_{5}}\left( {{x}^{2}}+2x \right)+{{\log }_{\frac{1}{5}}}\left( 18-x \right)=0\) là:

A.

\(\left\{ -6\,;\,-3 \right\}\)  

 

B.

\(\left\{ 3\,;\,6 \right\}\).    

 

C.

\(\left\{ -6\,;\,3 \right\}\).   

 

D. \(\left\{ -3\,;\,6 \right\}\).

Câu hỏi 20 :

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

\({{S}_{xq}}=18\pi \left( c{{m}^{\text{2}}} \right)\).                                    

 

B.

\({{S}_{xq}}=36\pi \left( c{{m}^{\text{2}}} \right)\).

 

C.

\({{S}_{xq}}=72\pi \left( c{{m}^{\text{2}}} \right)\).                                    

 

D. \({{S}_{xq}}=9\pi \left( c{{m}^{\text{2}}} \right)\).

Câu hỏi 25 :

Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. \({{a}^{-{{\log }_{a}}2}}=\frac{1}{2}\)                       

B. \({{\log }_{{{a}^{3}}}}a=3\)     

C. \({{3}^{{{\log }_{3}}a}}=a\)               

D. \({{\log }_{a}}{{a}^{2}}=2\)

Câu hỏi 26 :

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông. Mặt bên \(\left( SAB \right)\) là tam giác đều cạnh \(a\)và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\). Thể tích của khối chóp \(S.ABCD\) là

A. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{2}\)                                  

B. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{6}\)        

C. \({{a}^{3}}\)                       

D. \(\frac{{{a}^{3}}}{3}\)

Câu hỏi 27 :

Điểm cực đại của đồ thị hàm số \(y=2{{x}^{3}}-6x+1\) là

A. \(\left( 1;-3 \right)\)                

B.  \({{x}_{CD}}=-1\)    

C. \({{x}_{CD}}=1\)       

D. \(\left( -1;5 \right)\)

Câu hỏi 28 :

Cho hình chóp \(D.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(B\),\(DA\) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết \(AB=3a,BC=4a,AD=5a\). Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp \(D.ABC\) bằng

A. \(\frac{5a\sqrt{3}}{3}\)         

B. \(\frac{5a\sqrt{2}}{3}\)                         

C. \(\frac{5a\sqrt{3}}{2}\)    

D.  \(\frac{5a\sqrt{2}}{2}\)

Câu hỏi 29 :

Hàm số nào dưới đây có giá trị nhỏ nhất trên tập xác định?

A. \(y={{x}^{3}}-3x+2\)                                                 

B. \(y=-2{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-1\)    

C. \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}-1\)

D. \(y=-{{x}^{4}}+4{{x}^{2}}\)

Câu hỏi 33 :

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng xét dấu đạo hàm như sau

A. \(\left( -\frac{3}{2};0 \right)\)         

B. \(\left( 2;\frac{7}{2} \right)\).        

C. \(\left( -\frac{5}{2};-1 \right)\).            

D. \(\left( \frac{1}{2};2 \right)\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK