Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2020 trường THPT Quế Sơn

Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2020 trường THPT Quế Sơn

Câu hỏi 2 :

Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{1 - 2x} }{ { - x + 2}}\) 

A. \(x= - 2; y= - 2\)

B. \(x= 2; y = - 2\)

C. \(x = - 2; y= 2\)

D. \(x = 2; y = 2\)

Câu hỏi 5 :

Đồ thi hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng

A. \(y = x\)

B. \(y = {x^3-2x^2+1}\)

C. \(y = \dfrac{{2x} }{ {x - 1}}\)

D. \(y = \dfrac{\pi }{ {{x^2} - x + 1}}\)

Câu hỏi 6 :

Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng \((0; + \infty )\) và thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f(x) = 1\). Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Đường thẳng x = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x)

B. Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x).

C. Đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x)

D. Đường thẳng y = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x)

Câu hỏi 7 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn nghịch biến trên R?

A. \(y = \sin x - x\)

B. \(y = - {x^3} + 3{x^2}\)

C. \(y =\dfrac {{2x + 3} }{ {x + 1}}\)

D. \(y = {x^4} - 3{x^2} - 1\)

Câu hỏi 9 :

Tìm nghiệm của bất phương trình \({(8,5)^{{{x - 3} \over {{x^2} + 1}}}} < 1\) 

A. \(( - \infty ;3]\)

B. \([3; + \infty )\)

C. \(( - 3;3)\)

D. \(( - \infty ;3)\)

Câu hỏi 10 :

Cho \(c = {\log _{15}}3.\) Khi đó giá trị của \({\log _{25}}15\) theo c là

A. \(1 – c\)

B. \(2c + 1 \)

C. \({1 \over {2(1 - c)}}\)

D. \({1 \over {1 - c}}\)

Câu hỏi 11 :

Cho \(a = {\log _3}15\,,\,\,b = {\log _3}10\). Tính giá trị của \({\log _{\sqrt 3 }}50\) theo a và b.

A. \(a + b\)

B. \(a + b + 1\)

C. \(2a + 2b – 2\)

D. \(a + b – 1\)

Câu hỏi 12 :

Với 0 < a < b, \(m \in {N^*}\) thì:

A. \({a^m} < {b^m}\)

B. \({a^m} > {b^m}\)

C. \(1 < {a^m} < {b^m}\)

D. \({a^m} > {b^m} > 1\)

Câu hỏi 13 :

Nếu n chẵn thì điều kiện để \(\root n \of b \) có nghĩa là:

A. \(b < 0 \)

B. \(b \le 0\)

C. \(b > 0 \)

D. \(b \ge 0\)

Câu hỏi 14 :

Bất phương trình \({\log _{{1 \over 3}}}{\log _4}({x^2} - 5) > 0\) có tập nghiệm là bao nhiêu?

A. \(x \in ( - 3; - \sqrt 6 ) \cup (\sqrt 6 ;3)\)

B. \(x \in (\sqrt 6 ;9)\)

C. \(x \in (6;9)\)

D. \(x \in (0;3)\)

Câu hỏi 15 :

Nếu x > y > 0 thì \({{{x^y}{y^x}} \over {{y^y}{x^x}}}\) bằng giá trị nào?

A. \({\left( {{x \over y}} \right)^{x - y}}\)

B. \({\left( {{x \over y}} \right)^{{y \over x}}}\)

C. \({\left( {{x \over y}} \right)^{y - x}}\)

D. \({\left( {{x \over y}} \right)^{{x \over y}}}\)

Câu hỏi 17 :

Khối mười hai mặt đều là khối đa diện đều loại nào?

A. \(\left\{ {3;5} \right\}\)

B. \(\left\{ {3;6} \right\}\)

C. \(\left\{ {5;3} \right\}\)

D. \(\left\{ {4;4} \right\}\)

Câu hỏi 19 :

Phép vị tự tỉ số k > 0 biến khối chóp có thể tích V thành khối chóp có thể tích V'. Khi đó:

A. \(\dfrac{V}{{V'}} = k\)

B. \(\dfrac{{V'}}{V} = {k^2}\)

C. \(\dfrac{V}{{V'}} = {k^3}\)

D. \(\dfrac{{V'}}{V} = {k^3}\)

Câu hỏi 22 :

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng \(3{\rm{ cm}}\), trục \(OO' = 8{\rm{ cm}}\) và mặt cầu đường kính \(OO'\). Hiệu số giữa diện tích mặt cầu và diện tích xung quanh hình trụ là bao nhiêu?

A. \(6\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}\)

B. \(16\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}\)

C. \(40\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}\)

D. \(208\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK