Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề kiểm tra thử 1 tiết Chương 3 Hình học 12 năm 2020 Trường THPT Lê Hồng Phong

Đề kiểm tra thử 1 tiết Chương 3 Hình học 12 năm 2020 Trường THPT Lê Hồng Phong

Câu hỏi 1 :

 Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu?    

A.

\({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x-2y+3=0\)     

B.

\({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}+xy-7=0\)

      

C.  \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}-{{z}^{2}}+2x+2y-2=0\)      

D. \(3{{x}^{2}}+3{{y}^{2}}+3{{z}^{2}}-6x-6y+3z-2=0\)

Câu hỏi 2 :

Cho 4 điểm không đồng phẳng \(A(1;0;1),B(0;-1;2),C(1;1;0),D(0;1;2)\). Thể tích tứ diện ABCD là: 

A. \(\frac{1}{3}.\)           

B. \(\frac{1}{2}.\)       

C. .2.                      

D. \(\frac{2}{3}.\)

Câu hỏi 3 :

Góc hợp bởi mặt phẳng \((\alpha ):\sqrt{2}x+y+z-1=0\) và mặt phẳng \(Oxy\) là bao nhiêu độ?     

A. \({{90}^{0}}.\)                  

B. \({{60}^{0}}.\) 

C. \({{30}^{0}}.\)          

D. \({{45}^{0}}.\)

Câu hỏi 4 :

Cho \(\vec{u}=3\overrightarrow{i}-3\overrightarrow{k}+2\overrightarrow{j}\) Tọa độ vectơ \(\vec{u}\) là: 

A. (3; 2; -3)                                         

B. (-3; 3; 2) 

C. (-3; -3; 2)                  

D. (3; 2; 3)

Câu hỏi 5 :

Mặt cầu (S) có phương trình \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{(z-1)}^{2}}=25\) và mặt phẳng (P): \(2x-2y+z+8=0\). Vị trí giữa mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) như thế nào? Nếu mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) thì bán kính của đường tròn giao tuyến là bao nhiêu? 

A.

Tiếp xúc.                                                       

     

B. Cắt, bán kính đường tròn giao tuyến là 3.

C. Cắt, bán kính đường tròn giao tuyến là 4.      

D. Không cắt.

Câu hỏi 6 :

Mặt phẳng nào sau đây có vectơ pháp tuyến  \(\overrightarrow{n}(3;1;-7)\)    

A. 3x  + z -7 = 0               

B. 3x + y -7 = 0          

C.  - 6x - 2y +14z -1 = 0   

D. 3x - y -7z +1 = 0

Câu hỏi 7 :

Cho \(\vec{a}\) = (2; -1; 2). Tìm y, z sao cho \(\vec{c}\) = (-2; y; z) cùng phương với \(\vec{a}\)  

A. y = -2; z = 1               

B. y = -1; z = 2             

C.  y = 1; z = -2              

D. y = 2; z = -1

Câu hỏi 8 :

 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(-1; 2; 3), B(1; 0; -5) và mặt phẳng (P): 2x + y - 3z - 4 = 0. Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho 3 điểm A, B, M thẳng hàng.       

A. (0; 1; 2)                        

B. (0; 1; -1)                    

C. (3; 1; 1)                      

D. (-2; 1; -3)

Câu hỏi 9 :

Cho hai điểm A(1; -1; 5) và B(0; 0; 1). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B và song song với trục Oy.       

A. y + 4z - 1 = 0                          

B. 4x - z + 1 = 0 

C. 2x + z - 5 = 0          

D. 4x + y - z + 1 = 0

Câu hỏi 10 :

Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(1; 0; -2) đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng (α): 2x + y - z - 2 = 0 và (β): x - y - z - 3 = 0.       

A. -2x + y - 3z - 4 = 0    

B. -2x + y + 3z - 4 = 0

C.  -2x + y - 3z + 4 = 0  

D. -2x - y + 3z + 4 = 0

Câu hỏi 11 :

Cho \(\vec{u}=(1;-1;1),\vec{v}=(0;1;2)\). Tìm k sao cho \(\overrightarrow w {\rm{ = }}(k;1;0)\) đồng phẳng với \(\vec{u}\) và \(\vec{v}\)  

A.   -1                           

B.   \(-\frac{3}{2}\)       

C. \(-\frac{2}{3}\)     

D. \(\frac{2}{3}\)

Câu hỏi 12 :

Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(-1; 1; 0), song song với (α): x - 2y + z - 10 = 0.       

A. x - 2y + z - 3 = 0        

B. x - 2y + z - 1 = 0    

C. x - 2y + z + 3 = 0     

D. x - 2y + z + 1 = 0

Câu hỏi 13 :

Cho \(\overrightarrow{u},\overrightarrow{v}\). Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: 

A.

\(\left[ \overrightarrow{u},\overrightarrow{v} \right]\) vuông góc với \(\overrightarrow{u},\overrightarrow{v}\)                                                      

 

 

B. \(\left| \left[ \overrightarrow{u},\overrightarrow{v} \right] \right|=\left| \overrightarrow{u} \right|.\left| \overrightarrow{v} \right|.\sin \left( \overrightarrow{u},\overrightarrow{v} \right)\)

C.

\(\left[ \overrightarrow{u},\overrightarrow{v} \right]=\overrightarrow{0}\) khi và chỉ khi hai \(\overrightarrow{u},\overrightarrow{v}\) véctơ cùng phương.             

 

D. \(\left[ \overrightarrow{u},\overrightarrow{v} \right]=\left[ \overrightarrow{v},\overrightarrow{u} \right]\)

Câu hỏi 14 :

Cho \(A(1;0;0),B(0;1;1),C(2;-1;1)\). Tọa độ điểm D thỏa mãn tứ giác ABCD là hình bình hành:       

A. (2;-1;1).                

B. (2;-1;0).            

C.  (3;-2;0).              

D. (3;-2;1).

Câu hỏi 15 :

Cho hai điểm A(2; 4; 1), B(-2; 2; -3). Phương trình mặt cầu đường kính AB là       

A.

x² + (y - 3)² + (z + 1)² = 9                              

B.

 x² + (y + 3)² + (z + 1)² = 9                             

     

C.   x² + (y - 3)² + (z - 1)² = 36                               

D.  x² + (y + 3)² + (z - 1)² = 9           

Câu hỏi 16 :

Tính góc giữa hai vectơ \(\vec{a}\) = (-2; -1; 2) và \(\vec{b}\) = (0; 1; -1)      

A.  135°                              

B. 60°                          

C. 90°                             

D. 45°

Câu hỏi 17 :

Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với (Q): x + 2y - 2z + 5 = 0 và cách  A(2; -1; 4) một đoạn bằng 4. 

A.

x + 2y - 2z + 20 = 0 hoặc x + 2y - 2z - 4 = 0

 

B.

x + 2y - 2z + 20 = 0 hoặc x + 2y - 2z - 8 = 0

 

C.

x + 2y - 2z + 12 = 0 hoặc x + 2y - 2z - 4 = 0

 

D. x + 2y - 2z + 12 = 0 hoặc x + 2y - 2z + 4 = 0

Câu hỏi 18 :

Trong không gian Oxyz .Cho  hai điểm P ( 4 ; -7 ; -4) , Q( -2 ; 3 ; 6) Mặt phẳng trung trực của đoạn PQ là :       

A. 3x - 5y -5z -18 = 0     

B.  3x - 5y -5z -8 = 0     

C. 6x - 10y -10z -7 = 0   

D. 3x + 5y +5z - 7 = 0

Câu hỏi 19 :

 Xác định tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu (S): x² + y² + z² - 8x + 2y + 1 = 0.      

A.  I(4; -1; 0), R = 2         

B.  I(-4; 1; 0), R = 2    

C. I(4; -1; 0), R = 4        

D. I(-4; 1; 0), R = 4

Câu hỏi 20 :

Cho \(\vec{a}\) = (2; -3; 3), \(\vec{b}\) = (0; 2; -1), \(\vec{c}\) = (1; 3; 2). Tìm tọa độ của vector \(\vec{u}=2\vec{a}+3\vec{b}-\vec{c}\)     

A.  (0; -3; 4)                    

B.  (0; -3; 1)                   

C. (3; -3; 1)                   

D.  (3; 3; -1)

Câu hỏi 21 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm \(A(2;-1;1),B(1;0;4),C(0;-2;-1)\). Phương trình mp qua A và vuông góc với đường thẳng BC là:      

A. \(2x+y+5z-5=0.\)       

B. \(x+2y-5z+5=0.\)    

C. \(x+2y+5z-9=0.\)    

D. \(x+2y+5z-5=0.\)

Câu hỏi 22 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;1) và mặt phẳng (P): 2x - y +2z + 1 = 0. Phương trình mặt cầu (S) tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) là       

A.

(x - 2)² + (y - 1)² + (z - 1)² = 5                       

B.

 (x - 2)² + (y - 1)² + (z - 1)² = 3

    

C. (x - 2)² + (y - 1)² + (z - 1)² = 4                        

D. (x - 2)² + (y - 1)² + (z - 1)² = 9

Câu hỏi 23 :

Cho \(\vec{u}=(1;-1;2),\vec{v}=(0;1;1)\). Khi đó \(\left[ \vec{u},\vec{v} \right]\) là:

A. (1; -1; 1)                       

B. (1; -3; 1)                    

C. (1; 1; 1)                      

D. (-3; -1; 1)

Câu hỏi 24 :

Cho \(A(1;0;0),B(0;0;1),C(2;-1;1)\). Độ dài đường cao kẻ từ A của  tam giác là

A.

\(\frac{\sqrt{3}}{2}.\)                                     

B.

\(\sqrt{\frac{6}{5}}.\)       

 

C. \(\frac{\sqrt{30}}{10}\)                                   

D. \(\sqrt{2}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK