Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 trường THPT chuyên Hùng Vương Gia Lai có đáp án

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 trường THPT chuyên Hùng Vương Gia Lai có đáp án

Câu hỏi 1 :

Trong mặt phẳng phức, cho số phức \(z=1+2i\). Điểm biểu diễn cho số phức \(\bar z\,(1 + i)\) là điểm nào sau đây ?

A. \(N\left( {3; - 1} \right).\)

B. \(M\left( { - 1; - 2} \right).\)  

C.  \(P\left( { - 1;3} \right).\) 

D. \(Q\left( {1;2} \right).\)

Câu hỏi 4 :

Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {x - 5} \right)^{\sqrt 5 }} + {\log _2}(x - 1)\) là

A. R

B. \(\left( {0\;;5} \right).\)

C. \(\left( {0\;; + \infty } \right).\)

D. \(\left( {5; + \infty } \right).\)

Câu hỏi 6 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(a;b;c) bán kính bằng 1, tiếp xúc mặt phẳng (Oxz). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(\left| a \right| = 1.\)

B. \(a + b + c = 1.\)

C. \(\left| b \right| = 1.\)

D. \(\left| c \right| = 1.\)

Câu hỏi 7 :

Trong không gian Oxyz, điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d: \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + 2t\\
y = 3 - 4t\\
z = 6 - 5t
\end{array} \right.\)?

A. \(M\left( {1;3;6} \right)\)

B. \(N\left( {3; - 1;1} \right)\)

C. \(P\left( { - 1; - 3; - 6} \right)\)

D. \(Q\left( { - 1;7;11} \right)\)

Câu hỏi 8 :

 Hàm số nào dưới đây có đồ thị dạng như đường cong trong hình bên?

A. \(y = {x^3} - 2x + 1\)

B. \(y = - {x^3} + 3x + 1\)

C. \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\)

D. \(y = {x^2} - 3x + 2\)

Câu hỏi 9 :

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau

A. \((0;1)\)

B. \(\left( { - \infty ; - 1} \right).\)

C. \(\left( {1;\, + \infty } \right)\)

D. \(\left( { - 1;1} \right)\)

Câu hỏi 10 :

Phương trình \({3^{2x + 1}} = 27\) có nghiệm là

A. \(x = \frac{5}{2}\)

B. \(x = \frac{3}{2}\)

C. \(x=3\)

D. \(x=1\)

Câu hỏi 11 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-1;2;5), B(3;-6;3). Hình chiếu vuông góc của trung điểm I của đoạn AB trên mặt phẳng (Oyz) là điểm nào dưới đây ?

A. \(P\left( {3;0;0} \right)\)

B. \(N\left( {3; - 1;5} \right)\)

C. \(M\left( {0; - 2;4} \right)\)

D. \(Q\left( {0;0;5} \right)\)

Câu hỏi 13 :

Cho khối nón có bán kính đáy r = 2 chiều cao \(h = \sqrt 3 .\) Thể tích của khối nón đã cho là

A. \(\frac{{4\pi \sqrt 3 }}{3}.\)

B. \(\frac{{4\pi }}{3}.\)

C. \(4\pi \sqrt 3 .\)

D. \(\frac{{2\pi \sqrt 3 }}{3}.\)

Câu hỏi 14 :

Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x + 1} \right) < {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {2x - 5} \right)\) là

A. \(\left( { - 1;6} \right)\)

B. \(\left( {\frac{5}{2};6} \right)\)

C. \(\left( { - \infty ;6} \right)\)

D. \(\left( {6; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 18 :

Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. \(\int {\frac{1}{x}} dx = \ln x + C\)

B. \(\int {\frac{1}{{{{\sin }^2}x}}} dx = \cot x + C\)

C. \(\int {\cos x\,} dx = - \sin x + C\)

D. \(\int {({2^x} + {e^x})} \,dx = \frac{{{2^x}}}{{\ln 2}} + {e^x} + C\)

Câu hỏi 19 :

Với a, b là các số thực cùng dấu và  khác 0, \({\log _2}\left( {ab} \right)\) bằng 

A. \({\log _2}a + {\log _2}b\)

B. \({\log _2}a.{\log _2}b\)

C. \(b{\log _2}a\)

D. \({\log _2}\left| a \right| + {\log _2}\left| b \right|\)

Câu hỏi 22 :

Cho hai số phức \({z_1} = 2 + 3i\), \({z_2} = 1 + i\) và \(z = {z_1} + 3{z_2}\). Số phức liên hợp của số phức z là

A. \(\overline z = 5 + 6i\)

B. \(\overline z = 5 - 6i\)

C. \(\overline z = 2 - 6i\)

D. \(\overline z = 3 + 4i\)

Câu hỏi 23 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \((P):x - 3z + 2 = 0\). Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?

A. \(\overrightarrow {{n_1}} = (1; - 3;2).\)

B. \(\overrightarrow {{n_2}} = (1;0;2).\)

C. \(\overrightarrow {{n_3}} = (1;0; - 3).\)

D. \(\overrightarrow {{n_4}} = (1;0;2).\)

Câu hỏi 28 :

Tập nghiệm của bất phương trình \(\log _2^2x - 3{\log _2}x + 2 \le 0\) là

A. \(\left[ {4; + \infty } \right)\)

B. \(\left( {0;2} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\)

C. \(\left[ {2;4} \right]\)

D. \(\left( {0;2} \right]\)

Câu hỏi 29 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):2x - y + 2z - 3 = 0\). Phương trình đường thẳng d đi qua A(2;-3;-1) song song \(\alpha \) và mặt phẳng (Oyz) là

A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2\\ y = - 3 + 2t\\ z = - 1 + t \end{array} \right..\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2t\\ y = 2 - 3t\\ z = 1 - t \end{array} \right..\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2\\ y = - 3 - 2t\\ z = - 1 + t \end{array} \right..\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 - t\\ y = - 3\\ z = - 1 + t \end{array} \right..\)

Câu hỏi 30 :

Xét \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {{{\cos }^3}x} .{\sin ^2}xdx\),  nếu đặt $\(t = \sin x\) thì I bằng

A. \(\int\limits_0^1 {\left( {{t^2} - {t^4}} \right)} dt.\)

B. \(\int\limits_0^1 {\left( {1 - {t^2}} \right)} dt.\)

C. \(2\int\limits_0^1 {\left( {1 - {t^2}} \right)} dt.\)

D. \(\int\limits_0^1 {\left( {t - {t^3}} \right)} dt.\)

Câu hỏi 31 :

Gọi  S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số \(y = {x^2} + 3\) và y=4x. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. \(S = \int\limits_1^3 {\left| {{x^2} - 4x + 3} \right|{\rm{d}}x} \)

B. \(S = \int\limits_1^3 {\left( {{x^2} - 4x + 3} \right){\rm{d}}x} \)

C. \(S = \int\limits_1^3 {\left( {\left| {{x^2} + 3} \right| - \left| {4x} \right|} \right){\rm{d}}x} \)

D. \(S = \int\limits_1^3 {\left| {{x^2} + 4x + 3} \right|{\rm{d}}x} \)

Câu hỏi 42 :

Cho hàm số y = f(x) liên tục và là hàm số lẻ trên đoạn [-2;2]. Biết rằng \(\int\limits_{ - 1}^0 {f(x)dx}  =  - 1\), \(\int\limits_{\frac{1}{2}}^1 {f( - 2x)dx}  = 2\) . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(\int\limits_{ - 2}^2 {f(x)dx} = 2\int\limits_0^2 {f(x)dx} .\)

B. \(\int\limits_{\frac{1}{2}}^1 {f(x)dx} = - 4.\)

C. \(\int\limits_0^1 {f(x)dx} = - 1.\)

D. \(\int\limits_0^2 {f(x)dx} = - 3.\)

Câu hỏi 47 :

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số \(y = \frac{{m{x^3} - 2}}{{{x^3} - 3x + 2}}\) có đúng hai đường tiệm cận đứng

A.  \(m \ne 2\)  và \(m \ne - \frac{1}{4}.\) 

B. \(m \ne - \frac{1}{4}.\)

C. \(m \ne 2\)

D. \(m \ne 0\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK