Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề tham khảo thi Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 Bộ GD&ĐT

Đề tham khảo thi Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 Bộ GD&ĐT

Câu hỏi 1 :

Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh? 

A. \(C_{10}^{2}\).      

B. \(A_{10}^{2}\).       

C. \({{10}^{2}}\)        

D.  \({{2}^{10}}\)

Câu hỏi 3 :

Nghiệm của phương trình \({{3}^{x-1}}=27\) là

A. \(x=4\).                      

B. \(x=3\).                    

C.  \(x=2\)                   

D. \(x=1\)

Câu hỏi 5 :

Hàm số \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)\) trên khoảng K nếu

A.

\({F}'\left( x \right)=-f\left( x \right),\forall x\in K\)                           

B.

\({f}'\left( x \right)=F\left( x \right),\forall x\in K\)

 

C. \({F}'\left( x \right)=f\left( x \right),\forall x\in K\)                            

D. \({f}'\left( x \right)=-F\left( x \right),\forall x\in K\).

Câu hỏi 7 :

Cho khối nón có chiều cao h=3 và bán kính đáy r=4. Thể tích của khối nón đã cho bằng

A. \(16\pi \).                  

B. \(48\pi \).                

C. \(36\pi \).               

D. \(4\pi \)

Câu hỏi 8 :

Cho mặt cầu có bán kính R = 2. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng

A. \(\frac{32\pi }{3}\)   

B. \(8\pi \).                    

C. \(16\pi \)                  

D. \(4\pi \)

Câu hỏi 9 :

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

A.

\(\left( -\infty ;-1 \right)\)                                

B.

\(\left( 0;1 \right)\)   

C.  \(\left( -1;0 \right)\).                                        

D. \(\left( -\infty ;0 \right)\)

Câu hỏi 10 :

Với a là số thực dương tùy ý, \({{\log }_{2}}\left( {{a}^{3}} \right)\) bằng

A. \(\frac{3}{2}{{\log }_{2}}a\).                        

B. \(\frac{1}{3}{{\log }_{2}}a\).       

C. \(3+{{\log }_{2}}a\).      

D. \(3{{\log }_{2}}a\)

Câu hỏi 11 :

Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng

A. \(4\pi rl\).                   

B. \(\pi rl\).                    

C. \(\frac{1}{3}\pi rl\).            

D. \(2\pi rl\).

Câu hỏi 12 :

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

A. \(x=4\).                     

B. \(x=3\).                     

C. \(x=1\).                     

D. \(x=-1\).

Câu hỏi 13 :

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A.

\(y={{x}^{3}}-3x\).                             

B.

\(y=-{{x}^{3}}+3x\).                       

C.

\(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}\).                 

D. \(y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}\)

Câu hỏi 14 :

Tiệm cận ngang của đồ thi hàm số \(y=\frac{x-2}{x+1}\) là

A. y = -2.                      

B. y = 1.                     

C. x = -1.                  

D. x = 2.

Câu hỏi 15 :

Tập nghiệm của bẩt phương trình \(\log x\ge 1\) là

A. \((10;+\infty )\).          

B. \((0;+\infty )\).          

C. \(\left[ 10;+\infty  \right)\).  

D. \(\left( -\infty ;10 \right)\)

Câu hỏi 18 :

Số phức liên hợp của số phức \(z=2+i\) là

A. \(\bar{z}=-2+i\)         

B. \(\bar{z}=-2-i\).       

C. \(\bar{z}=2-i\).         

D. \(\bar{z}=2+i\).

Câu hỏi 22 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y+4 \right)}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=9\). Tâm của (S) có tọa độ là

A. \(\left( -2;4;-1 \right)\).   

B. \(\left( 2;-4;1 \right)\).           

C. \(\left( 2;3;1 \right)\)                                      

D. \(\left( -2;-4;-1 \right)\)

Câu hỏi 23 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x + 3y + z + 2 = 0\) . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

A. \(\overrightarrow {{n_3}}  = \left( {2;3;2} \right)\)

B. \(\overrightarrow {{n_1}}  = \left( {2;3;0} \right)\)

C. \(\overrightarrow {{n_2}}  = \left( {2;3;1} \right)\)

D. \(\overrightarrow {{n_4}}  = \left( {2;0;3} \right)\)

Câu hỏi 24 :

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}\) . Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d?

A. \(P\left( {1;2; - 1} \right)\)

B. \(M\left( { - 1; - 2;1} \right)\)

C. \(N\left( {2;3; - 1} \right)\)

D. \(Q\left( { - 2; - 3;1} \right)\)

Câu hỏi 30 :

Tập nghiệm của bất phương trình \({9^x} + {2.3^x} - 3 > 0\) là

A. \(\left[ {0; + \infty } \right)\)

B. \(\left( {0; + \infty } \right)\)

C. \(\left( {1; + \infty } \right)\)

D. \(\left[ {1; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 32 :

Xét \(\int\limits_0^2 {x{{\rm{e}}^{{x^2}}}dx} \), nếu đặt \(u = {x^2}\) thì \(\int\limits_0^2 {x{{\rm{e}}^{{x^2}}}dx} \) bằng

A. \(2\int\limits_0^2 {{e^u}du} \)

B. \(2\int\limits_0^4 {{e^u}du} \)

C. \(\frac{1}{2}\int\limits_0^2 {{e^u}du} \)

D. \(\frac{1}{2}\int\limits_0^4 {{e^u}du} \)

Câu hỏi 33 :

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = 2{x^2}\), y = -1, x = 0 và x = 1 được tính bởi công thức nào dưới đây?

A. \(S = \pi \int\limits_0^1 {\left( {2{x^2} + 1} \right){\rm{d}}x} \)

B. \(S = \int\limits_0^1 {\left( {2{x^2} - 1} \right){\rm{d}}x} \)

C. \(S = \int\limits_0^1 {{{\left( {2{x^2} + 1} \right)}^2}{\rm{d}}x} \)

D. \(S = \int\limits_0^1 {\left( {2{x^2} + 1} \right){\rm{d}}x} \)

Câu hỏi 37 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(M\left( 1;0;1 \right)\) và \(N\left( 3;2;-1 \right).\) Đường thẳng \(MN\( có phương trình tham số là

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + 2t\\
y = 2t\\
z = 1 + t
\end{array} \right..\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + t\\
y = t\\
z = 1 + t
\end{array} \right..\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 - t\\
y = t\\
z = 1 + t
\end{array} \right..\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + t\\
y = 2t\\
z = 1 - t
\end{array} \right..\)

Câu hỏi 39 :

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB=2a, AC=4a. SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a (minh học như hình vẽ). Gọi M là trung điểm của AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và BC bằng

A. \(\frac{2a}{3}.\)              

B. \(\frac{a\sqrt{6}}{3}.\)             

C. \(\frac{a\sqrt{3}}{3}.\)                                 

D. \(\frac{a}{2}.\)

Câu hỏi 44 :

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có \(f\left( 0 \right)=0\) và \({f}'\left( x \right)=\cos x{{\cos }^{2}}2x,\forall x\in \mathbb{R}\). Khi đó \(\int\limits_{0}^{\pi }{f\left( x \right)\text{d}x}\) bằng

A. \(\frac{1041}{225}.\)    

B. \(\frac{208}{225}.\)

C. \(\frac{242}{225}.\)                                     

D. \(\frac{149}{225}.\)

Câu hỏi 46 :

Xét các số thực dương \(a\), \(b\), \(x\),\(y\) thỏa mãn \(a>1\), \(b>1\) và \({{a}^{x}}={{b}^{y}}=\sqrt{ab}\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P=x+2y\) thuộc tập hợp nào dưới đây?

A. \(\left( 1;2 \right)\)           

B. \(\left[ 2;\frac{5}{2} \right)\)   

C. \(\left[ 3;4 \right)\).                                         

D. \(\left[ \frac{5}{2};3 \right)\).

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK