A. m = 0; m = 4.
B. m = - 4; m= 4.
C. m= - 4; m = 0.
D. 0 < m < 4.
A. 3
B. -5
C. 25
D. 1
A. m < -1
B. \(m \ge - 1\)
C. \(m > - 1\)
D. \(m \le - 1\)
A. x= 2 và y = 1
B. x = 1 và y= - 3
C. x= - 1 và y= 2
D. x = 1 và y= 2
A. \(- \dfrac{5 }{2}\)
B. \( -\dfrac {1 }{ 2}\)
C. 1
D. \(\dfrac{1 }{ 2}\)
A. \(y = \dfrac{{2x - 1}}{ {x + 3}}\)
B. \(y =\dfrac {{1 - x} }{ {1 + x}}\)
C. \(y = 2{x^3} - 3{x^2} - 2\)
D. \(y = - {x^3} + 3x - 2\)
A. Đồ thị hàm số luôn có điểm đối xứng.
B. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành
C. Hàm số luôn có cực trị.
D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f(x) = + \infty\)
A. y = 3x
B. y = x - 3
C. y = 3x - 3
D. \(y = \dfrac{1 }{ 3}(x - 1)\)
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( - 2;0),\,(2; + \infty )\).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( - \infty ; - 2),\,(0;2)\).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( - \infty ;0)\).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(( - \infty ; - 2),\,\,(2; + \infty )\).
A. Hàm số bậc ba nếu có cực đại thì không có cực tiểu.
B. Hàm số bậc ba nếu có cực tiểu thì không có cực đại.
C. Hàm số bậc ba nếu có cực đại thì có cả cực tiểu.
D. Hàm số bậc ba luôn có cả cực đại và cực tiểu.
A. m > 0
B. m > 1
C. \(m > 1 \cup m < - 4\)
D. m < -4
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1
A. 25
B. 50
C. 75
D. 45
A. \({2^{2x + 3}}.\ln 2\)
B. \((2x + 3){2^{2x + 2}}.\ln 2\)
C. \({2.2^{2x + 3}}\)
D. \({2.2^{2x + 3}}.\ln 2\)
A. -4
B. 4
C. 0
D. 2
A. \(\left( {4;{{13} \over 2}} \right]\)
B. \((4; + \infty )\)
C. \(\left[ {{{13} \over 2}; + \infty } \right)\)
D. \(\left( { - \infty ;{{13} \over 2}} \right)\)
A. \(\root 3 \of {{a^2}{b^2}}\)
B. \(\root 3 \of {ab}\)
C. \(\sqrt {{a^3}{b^3}}\)
D. 1
A. b < 0
B. \(b \le 0\)
C. b > 0
D. \(b \ge 0\)
A. \(\left( {0;{1 \over 2}} \right)\)
B. \(\left( { - {3 \over 2}; - {1 \over 2}} \right)\)
C. \(\left( {{1 \over 2};1} \right)\)
D. \(\left( { - {1 \over 2};0} \right)\)
A. \({\left( {{1 \over 3}} \right)^\pi },\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{\sqrt 2 }},\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^0},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{ - 1}}\)
B. \({\left( {{1 \over 3}} \right)^{ - 1}},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^0},\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{\sqrt 2 }},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^\pi }\)
C. \({\left( {{1 \over 3}} \right)^{ - 1}},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^0},\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^\pi },\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{\sqrt 2 }}\)
D. \({\left( {{1 \over 3}} \right)^0},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{ - 1}},\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{\sqrt 2 }},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^\pi }\)
A. Số mặt và số đỉnh bằng nhau
B. Số đỉnh của khối chóp bằng n
C. Số cạnh của khối chóp bằng n + 1
D. Số mặt của khối chóp bằng 2n
A. \(\dfrac{{{V_{S.A'B'C'}}}}{{{V_{S.ABC}}}} = \dfrac{{SA'}}{{SA}} + \dfrac{{SB'}}{{SB}} + \dfrac{{SC'}}{{SC}}\)
B. \(\dfrac{{{V_{S.ABC}}}}{{{V_{S.A'B'C'}}}} = \dfrac{{SA'}}{{SA}}.\dfrac{{SB'}}{{SB}}.\dfrac{{SC'}}{{SC}}\)
C. \(\dfrac{{{V_{S.A'B'C'}}}}{{{V_{S.ABC}}}} = \dfrac{{SA'}}{{SA}} = \dfrac{{SB'}}{{SB}} = \dfrac{{SC'}}{{SC}}\)
D. \(\dfrac{{{V_{S.A'B'C'}}}}{{{V_{S.ABC}}}} = \dfrac{{SA'}}{{SA}}.\dfrac{{SB'}}{{SB}}.\dfrac{{SC'}}{{SC}}\)
A. \(\dfrac{{{a^3}}}{6}\)
B. \(\dfrac{{{a^3}}}{3}\)
C. \(\dfrac{{{a^3}}}{4}\)
D. \(\dfrac{{{a^3}}}{8}\)
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tứ diện đều là đa diện lồi.
B. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi.
C. Hình lập phương là đa diện lồi
D. Hình bát diện đều là đa diện lồi.
A. \(3\pi {a^2}\)
B. \(4\pi {a^2}\)
C. \(2\pi {a^2}\)
D. \(\pi {a^2}\)
A. \(\dfrac{V}{{V'}} = k\)
B. \(\dfrac{{V'}}{V} = {k^2}\)
C. \(\dfrac{V}{{V'}} = {k^3}\)
D. \(\dfrac{{V'}}{V} = {k^3}\)
A. \(\dfrac{{2{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
B. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\)
C. \(\dfrac{{2{a^3}}}{3}\)
D. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{12}}\)
A. \(\dfrac{1}{3}\)
B. \(\dfrac{1}{6}\)
C. \(\dfrac{1}{2}\)
D. \(\dfrac{1}{4}\)
A. Hình bát diện đều có 8 đỉnh
B. Hình bát diện đều có các mặt là bát giác đều
C. Hình bát diện dều có các mặt là hình vuông
D. Hình bát diện đều là đa diện đều loại {3;4}
A. Đường cao của hình nón bằng bán kính đáy của nó.
B. Đường sinh hợp với đáy một góc \({45^o}\).
C. Đường sinh hợp với trục một góc \({45^o}\).
D. Hai đường sinh tùy ý thì vuông góc với nhau.
A. \({V_1} > \,{V_2} > \,{V_3}\)
B. \({V_2} > \,\,{V_1} > \,\,{V_3}\)
C. \({V_3} > \,\,{V_1} > \,\,{V_2}\)
D. \({V_3} = \,\,{V_1} + \,\,{V_2}\)
A. \(\dfrac{{\pi {a^2}}}{4}\)
B. \(\dfrac{{\pi {a^2}}}{2}\)
C. \(\dfrac{{\pi {a^2}\sqrt 3 }}{4}\)
D. \(\pi {a^2}\)
A. \(25\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}.\)
B. \(75\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}.\)
C. \(50\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}.\)
D. \(45\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}.\)
A. \(\pi {a^2}\)
B. \(\sqrt 3 \pi {a^2}\)
C. \(2\pi {a^2}\)
D. \(\sqrt 2 \pi {a^2}\)
A. \(4{S_1} = 3{S_2}\)
B. \(3{S_1} = 2{S_2}.\)
C. \(2{S_1} = {S_2}.\)
D. \(2{S_1} = 3{S_2}.\)
A. \(\dfrac{1}{2}\)
B. \(\dfrac{1}{3}\)
C. \(\dfrac{1}{6}\)
D. \(\dfrac{1}{4}\)
A. \(24\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}\)
B. \(36\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}\)
C. \(18\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}\)
D. \(20\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}\)
A. \(4\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}\)
B. \(6\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}\)
C. \(8\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}\)
D. \(2\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}.\)
A. 3cm
B. \(4\sqrt 2 {\rm{ cm}}\)
C. 5cm
D. 4cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK