A. Toàn hoa đỏ
B. Toàn hoa trắng
C. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng
D. 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng
A. Kì đầu
B. Kì cuối
C. Kì sau
D. Kì giữa
A. Đột biến gen
B. Đột biến NST
C. Thường biến
D. Cả a và b
A. 25%
B. 50%
C. 75%
D. 0%
A. Sự tăng số lượng NST xảy ra ở tất cả các cặp
B. Sự giảm số lượng NST xảy ra ở tất cả các cặp
C. Sự tăng số lượng NST xảy ra ở một số cặp nào đó
D. Sự giảm số lượng NST xảy ra ở một số cặp nào đó
A. Lúa nước
B. Cà độc dược
C. Cà chua
D. Cả 3 loài nêu trên
A. Ruồi giấm
B. Đậu Hà Lan
C. Người
D. Cả 3 loài nêu trên
A. Không còn chứa bất kì NST nào
B. Không có NST giới tính, chỉ có NST thường
C. Không có NST thường, chỉ có NST giới tính
D. Thiểu hẳn một cặp NST nào đó
A. 3n
B. 2n
C. 2n + 1
D. 2n – 1
A. 47 chiếc NST
B. 47 cặp NST
C. 45 chiếc NST
D. 45 cặp NST
A. 4
B. 8
C. 16
D. 32
A. 100% thân cao, quả tròn
B. 50% thân cao, quả tròn : 50% thân thấp, quả bầu dục
C. 50% thân cao, quả bầu dục : 50% thân thấp, quả tròn
D. 100% thân thấp, quả bầu dục
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
A. 7 và 1792
B. 7 và 1764
C. 6 và 882
D. 6 và 89
A. Nhân đôi NST
B. Tiếp hợp giữa2 NST kép trong từng cặp tương đồng
C. Phân li NST về hai cực của tế bào
D. Co xoắn và tháo xoắn NST
A. Kì trung gian của lần phân bào I
B. Kì giữa của lần phân bào I
C. Kì trung gian của lần phân bào II
D. Kì giữa của lần phân bào II
A. Lưỡng bội ở trạng thái đơn
B. Đơn bội ở trạng thái đơn
C. Lưỡng bội ở trạng thái kép
D. Đơn bội ở trạng thái kép
A. Tế bào sinh dưỡng
B. Tế bào sinh dục vào thời kì chín
C. Tế bào mầm sinh dục
D. Hợp tử và tế bào sinh dưỡng
A. 12
B. 48
C. 46
D. 45
A. 210
B. 119
C. 105
D. 238
A. 1200 nuclêôtit
B. 2400 nuclêôtit
C. 3600 nuclêôtit
D. 3120 nuclêôtit
A. 15000 ribônuclêôtit
B. 7500 ribônuclêôtit
C. 8000 ribônuclêôtit
D. 14000 ribônuclêôtit
A. ARN vận chuyển
B. ARN thông tin
C. ARN ribôxôm
D. cả 3 loại ARN trên
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK