A. – X – A – X – A – G – X – T – G –
B. – G – A – A – G – X – U – X – G –
C. – G – A – A – G – X – T – X – G –
D. – X – T – T – X – G – A – G – X –
A. Giảm phân.
B. Nguyên phân.
C. Phát sinh giao tử.
D. Thụ tinh.
A. Kì giữa của nguyên phân.
B. Kì giữa của giảm phân 1.
C. Kì đầu của nguyên phân.
D. Kì đầu của giảm phân 1.
A. Quá trình giảm phân gồm hai lần phân bào
B. Có hai tế bào thực hiện quá trình giảm phân
C. Trong giảm phân NST đã nhân đôi 2 lần
D. Kì giữa phân bào 1 các NST kép xếp 2 hàng
A. Thụ tinh là quá trình kết hợp bộ NST đơn bội của giao tử đực với giao tử cái để phục hồi bộ NST lưỡng bội cho hợp tử.
B. Mỗi tinh trùng kết hợp với một trứng tạo ra một hợp tử.
C. Các tinh trùng sinh ra qua giảm phân đều thụ với trứng tạo hợp tử.
D. Thụ tinh là quá trình phối hợp yếu tố di truyền của bố và mẹ cho con.
A. Sự kết hợp của 2 bộ phận nhân lưỡng bội tạo ra bộ nhân đơn bội
B. Sự kết hợp của 2 bộ nhân đơn bội tạo ra bộ nhân lưỡng bội
C. Sự kết hợp của bộ nhân đơn bội với bộ nhân lưỡng bội tạo ra bộ nhân đơn bội
D. Sự kết hợp của bộ nhân đơn bội với bộ nhân lưỡng bội tạo ra bộ nhân lưỡng bội
A. Tế bào dinh dục đơn bội.
B. Có khả năng tạo thụ tinh tạo ra hợp tử.
C. Được tạo từ sự giảm phân của tế bào sinh dục thời kì chín.
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. Bằng 2 lần
B. Bằng 4 lần
C. Bằng nhau
D. Giảm một nửa
A. Nguyên phân
B. Giảm phân
C. Nguyên phân và giảm phân
D. Thụ tinh
A. Nguyên phân và giảm phân
B. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
C. Giảm phân và thụ tinh.
D. Nguyên phân và thụ tinh.
A. 1 trứng và 3 thể cực
B. 4 trứng
C. 3 trứng và 1 thể cực
D. 4 thể cực
A. AA X Aa
B. AA X AA
C. Aa X Aa
D. Aa X aa
A. Lai cây hoa đỏ F2 với cây F1.
B. Cho cây hoa đỏ F2 tự thụ phấn.
C. Lai cây hoa đỏ F2 với cây hoa đỏ P.
D. Lai phân tích cây hoa đỏ F2
A. Phân tử ADN con được đổi mới so với ADN mẹ
B. Phân tử ADN con giống hệt ADN mẹ
C. Phân tử ADN con dài hơn ADN mẹ
D. Phân tử ADN con ngắn hơn ADN mẹ
A. Do sự phân chia tế bào làm cho số NST nhân đôi
B. Do NST nhân đôi theo chu kì tế bào
C. Do NST luôn ở trạng thái kép
D. Sự tự sao của ADN đưa đến sự nhân đôi của NST
A. T mạch khuôn
B. T tự do
C. A mạch khuôn
D. A tự do
A. A - X - T - X - G
B. A - X - U - X - G
C. T - G - A - G - X
D. U - G - A - G - X
A. tARN
B. mARN
C. rARN
D. Cả 3 loại trên
A. Hàng ngàn
B. Hàng trăm ngàn
C. Hàng chục
D. Hàng triệu
A. Thành phần, số lượng và trật tự của các Axit Amin
B. Thành phần, số lượng và trật tự của các nuclêôtit
C. Thành phần, số lượng của các cặp nuclêôtit trong ADN
D. Cả 3 yếu tố trên
A. 1 trứng và 1 tinh trùng
B. 2 trứng và 1 tinh trùng
C. 1 trứng và 2 tinh trùng
D. 1 trứng và 3 tinh trùng
A. Sự kết hợp theo nguyên tắc: một giao tử đực và một giao tử cái
B. Sự kết hợp nhân của hai giao tử đơn bội
C. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái
D. Sự tạo thành hợp tử
A. Sự kết hợp theo nguyên tắc: một giao tử đực và một giao tử cái
B. Sự kết hợp nhân của hai giao tử đơn bội
C. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái
D. Sự tạo thành hợp tử
A. Cấu trúc bậc 1 và 2
B. Cấu trúc bậc 1 và 3
C. Cấu trúc bậc 2 và 3
D. Cấu trúc bậc 3 và 4
A. Enzim
B. Kháng thể
C. Hoocmôn
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Cả 2 mạch đều nhận từ ADN mẹ
B. Cả 2 mạch đều được tổng hợp từ nuclêôtit môi trường
C. Có 1 mạch nhận từ ADN mẹ
D. Có nửa mạch được tổng hợp từ nuclêôtit môi trường
A. Kì trung gian
B. Kì đầu
C. Kì giữa
D. Kì sau và cuối
A. Bên ngoài tế bào.
B. Bên ngoài nhân.
C. Trong nhân tế bào
D. Trên màng tế bào.
A. Một đoạn ADN có khả năng tái sinh
B. Một đoạn ADN mang thông tin di truyền quy định cấu trúc một loại protein
C. Một đoạn ADN quy định cấu trúc mARN
D. Một đoạn ADN có khả năng sao mã và giải mã
A. Bộ máy tiêu hoá của chúng khác nhau.
B. Chúng có ADN khác nhau về trình tự sắp xếp các nuclêôtit.
C. Cơ chế tổng hợp prôtêin khác nhau.
D. Có quá trình trao đổi chất khác nhau.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK