A. Có 4 loại kiểu hình khác nhau
B. Tỷ lệ của kiểu hình bằng tích các tính trạng hợp thành nó
C. Tỷ lệ mỗi cặp tính trạng là 3: 1
D. Xuất hiện các biến dị tổ hợp
A. Gen trội át chế hoàn toàn gen lặn.
B. Gen trội không át chế được gen lặn.
C. Cơ thể lai phát triển từ những loại giao tử mang gen khác nhau.
D. Cơ thể lai sinh ra các giao tử thuần khiết.
A. 1 trội : 2 trung gian : 1 lặn.
B. 2 trội : 1 trung gian : 2 lặn.
C. 3 trội : 1 lặn.
D. 100% trung gian.
A. Do trong quá trình giảm phân, các cặp gen tương ứng phân li độc lập, tổ hợp tự do tạo ra những loại giao tử khác nhau
B. Do trong thụ tinh, các giao tử kết hợp với nhau một cách ngẫu nhiên tạo nên nhiều loại tổ hợp về kiểu gen
C. Do trong giảm phân, các gen không phân li đồng đều về các giao tử
D. Cả A và B
A. Trội hoàn toàn.
B. Trội không hoàn toàn.
C. Phân li độc lập.
D. Phân li
A. Toàn lông dài.
B. 3 lông ngắn : 1 lông dài.
C. 1 lông ngắn : 1 lông dài.
D. Toàn lông ngắn.
A. Aa x aa.
B. Aa x Aa
C. AA x Aa
D. AA x AA
A. Lai cây hoa đỏ F2 với cây F1.
B. Cho cây hoa đỏ F2 tự thụ phấn.
C. Lai cây hoa đỏ F2 với cây hoa đỏ P.
D. Lai phân tích cây hoa đỏ F2.
A. Tế bào sinh dục sơ khai
B. Tế bào sinh dưỡng
C. Noãn bào bậc 1 và tinh bào bậc 1
D. Cả A và B đều đúng
A. Tế bào sinh sản
B. Tế bào sinh dưỡng
C. Tế bào trứng
D. Tế bào tinh trùng
A. 2n (đơn)
B. n (kép).
C. 2n (kép).
D. n (đơn).
A. Kì đầu
B. Kì giữa
C. Kì sau
D. Kì cuối
A. Nguyên phân.
B. Giảm phân.
C. Thụ tinh.
D. Phát sinh giao tử.
A. Sự phân chia đều chất nhân cho 2 tế bào con.
B. Sự phân chia đồng đều của cặp NST về 2 tế bào con.
C. Sự phân chia đều chất tế bào cho 2 tế bào con.
D. Sự sao chép bộ NST của tế bào mẹ sang 2 tế bào con.
A. Người
B. Ruồi giấm
C. Đậu Hà Lan
D. Lúa nước
A. Kỳ đầu và kỳ cuối
B. Kỳ sau và kỳ cuối
C. Kỳ sau và kỳ giữa
D. Kỳ cuối và kỳ giữa
A. Kỳ trung gian
B. Kỳ đầu
C. Kỳ giữa
D. Kỳ sau
A. Là nơi xảy ra sự tự nhân đôi của ADN
B. Là nơi xảy ra sự tự nhân đôi của NST
C. Giúp NST phân chia về hai cực của tế bào
D. Là nơi hình thành ti thể
A. 1 hàng
B. 2 hàng
C. 3 hàng
D. 4 hàng
A. Đơn bội ở trạng thái đơn
B. Đơn bội ở trạng thái kép
C. Lưỡng bội ở trạng thái kép
D. Lưỡng bội ở trạng thái đơn
A. Có bộ NST lưỡng bội, các NST tồn tại ở trạng thái kép
B. Có bộ NST lưỡng bội, các NST tồn tại ở trạng thái đơn
C. Có bộ NST đơn bội, các NST tồn tại ở trạng thái đơn
D. Có bộ NST đơn bội, các NST tồn tại ở trạng thái kép
A. Giảm đi một nửa so với mẹ
B. Gấp đôi so với mẹ
C. Giống hoàn toàn mẹ
D. Gấp ba lần so với mẹ
A. 2n nhiễm sắc thể đơn xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
B. 2n nhiễm sắc thể kép tương đồng xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
C. 2n nhiễm sắc thể kép tương đồng xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
D. 2n nhiễm sắc thể đơn xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
A. Nhiễm sắc thể đơn xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
B. Nhiễm sắc thể kép xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
C. Nhiễm sắc thể đơn xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
D. Nhiễm sắc thể kép xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
A. Các nhiễm sắc thể kép nằm gọn trong 2 nhân mới được tạo thành với số lượng là bộ nhiễm sắc thể đơn bội kép.
B. Các nhiễm sắc thể đơn nằm gọn trong nhân mới được tạo thành với số lượng là bộ nhiễm sắc thể đơn bội.
C. Các nhiễm sắc thể đơn tháo xoắn trở về dạng sợi mảnh.
D. Các nhiễm sắc thể kép tháo xoắn trở về dạng sợi mảnh.
A. Kì trung gian của lần phân bào I
B. Kì giữa của lần phân bào I
C. Kì trung gian của lần phân bào II
D. Kì giữa của lần phân bào II
A. Mẹ mắt đen (AA) x bố mắt xanh (aa).
B. Mẹ mắt xanh (aa) x bố mắt đen (AA).
C. Mẹ mắt đen (AA) x bố mắt đen (AA).
D. Mẹ mắt đen (Aa) bố mắt đen (Aa).
A. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + X với trứng 22A + X để tạo hợp tử 44A + XX
B. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + Y với trứng 22A + X để tạo hợp tử 44A + XY
C. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + Y với trứng 22A + Y để tạo hợp tử 44A + YY
D. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + X với trứng 22A + Y để tạo hợp tử 44A + XY
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK