A. Thay thế 1 cặp A-T bằng G-X.
B. Thay thế 3 cặp A-T bằng G-X.
C. Mất 1 cặp nucleotit.
D. Mất 3 cặp nucleotit.
A. Chỉ có 1 mạch.
B. Đơn phân là A, U, G, X.
C. Đường ribo.
D. Cả 3 đáp án trên.
A. Tổng hợp các thành phần cấu tạo thành NST.
B. Tổng hợp các loại ARN có vai trò trong quá trình tổng hợp protein.
C. Chuẩn bị cho quá trình phân bào.
D. Chuẩn bị cho quá trình nhân đôi NST.
A. …-TGXAAGTAXT-…
B. …-TXATGAAXGT-…
C. …-AXGUUXAUGA-…
D. …-AGUAXUUGXA-…
A. …-TGXAAGTAXT-…
B. …-TXATGAAXGT-…
C. …-AXGUUXAUGA-…
D. …-AGUAXUUGXA-…
A. 2414Å.
B. 710Å.
C. 1400Å.
D. 2400Å.
A. 48%, 24%, 16%, 12%.
B. 24%, 48%, 16%, 12%.
C. 10%, 20%, 30%, 40%.
D. 48%, 16%, 24%, 12%.
A. 180, 36 và 216.
B. 180, 36 và 216.
C. 180, 36 và 216.
D. 180, 36 và 216.
A. …-AXTGAAT-…
B. …-AXXTAGAGATA-…
C. …-AXXTAGAGATU-…
D. …-AGXTAGAGATA-…
A. 4,5 x 105.
B. 9 x 104.
C. 3 x 105.
D. 3 x 104.
A. Đều là các hợp chất cao phân tử.
B. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
C. Đều được cấu tạo bởi các thành phần nguyên tố chủ yếu C, H, O, N.
D. Cả 3 đáp án trên.
A. Trình tự sắp xếp axit amin.
B. Cấu trúc không gian.
C. Số lượng axit amin
D. Thành phần axit amin.
A. Protein là thành phần cấu trúc của tế bào.
B. Protein liên quan đến toàn bộ hoạt động sống của tế bào.
C. Protein biểu hiện thành các tính trạng của cơ thể.
D. Cả 3 đáp án trên.
A. Bậc 1.
B. Bậc 2.
C. Bậc 3.
D. Bậc 4.
A. Nghiên cứu phả hệ, nghiên cứu trẻ đồng sinh.
B. Nghiên cứu tế bào.
C. Nghiên cứu phả hệ, nghiên cứu vật chất di truyền.
D. Xét nghiệm.
A. Sơ đồ theo dõi sự di truyền chỉ về các loại bệnh ở người.
B. Sơ đồ về kiểu gen mà con người nghiên cứu.
C. Sơ đồ biểu thị sự di truyền về một tính trạng nào đó trên những ngừoi thuộc cùng một dòng họ qua các thế hệ.
D. Sơ đồ biều thị mối quan hệ họ hàng của mọi người trong gia đình.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Da trắng, môi mỏng, mũi thẳng.
B. Tóc quăn, da đen, lông mi dài.
C. Tóc quăn, môi mỏng, lông mi thẳng.
D. Da trắng, môi mỏng, mũi thẳng.
A. Công nghệ tế bào.
B. Công nghệ gen.
C. Kỹ thuật PCR.
D. Công nghệ sinh học.
A. nhân giống vô tính trong ống nghiệm ở cây trồng.
B. nuôi cấy tế bào và mô trong chọn tạo giống.
C. nhân bản vô tính.
D. nhân giống vô tính trong ống nghiệm ở cây trồng, nuôi cấy tế bào và mô trong chọn tạo giống, nhân bản vô tính.
A. Gồm nhiều tế bào đã biệt hóa và có khả năng sinh trưởng mạnh.
B. Gồm nhiều tế bào chưa biệt hóa và có khả năng sinh trưởng mạnh.
C. Gồm nhiều tế bào chưa biệt hóa và có kiểu gen tốt.
D. Gồm nhiều tế bào đã biệt hóa và có kiểu gen tốt.
A. Giúp tạo ra nhiều loại cây trồng mới.
B. Giúp tạo ra nhiều loại cây trồng có khả năng chống chịu tốt với các điều kiện của môi trường.
C. Giúp tạo ra nhiều loại cây trồng cho năng suất cao.
D. Giúp bảo tồn một số nguồn gen thực vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.
A. Phương pháp nuôi cấy mô và tế bào.
B. Phương pháp chuyển gen.
C. Phương pháp nhân bản vô tính.
D. Phương pháp nhân giống vô tính trong ống nghiệm.
A. Cơ thể hoàn chỉnh được sinh ra từ một tế bào của dạng gốc.
B. Bộ gen trong nhân được sao chép lại nguyên vẹn nhờ nguyên phân.
C. Các mô, tế bào được nuôi cấy trên môi trường dinh dưỡng thích hợp.
D. Cả A, B, C
A. Nhân nhanh nguồn gen động vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt diệt.
B. Tạo ra các cơ quan mới thay thế các cơ quan bị hư ở người.
C. Tạo ra các động vật biến đổi gen.
D. Tạo ra những cá thể mới có bộ gen của cá thể gốc.
A. Nhân bản vô tính không làm giảm tuổi thọ của động vật được nhân bản.
B. Ở Việt Nam đã nhân bản vô tính thành công đối với cá trạch.
C. Nhân bản vô tính mở ra triển vọng nhân nhanh nguồn gen động vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt diệt.
D. Nhân bản vô tính giúp tăng nhanh số lượng cá thể từ một mô sẹo ban đầu ở thực vật.
A. Khoai tây
B. Mía
C. Dứa
D. Cả A, B, C
A. Hoocmon sinh trưởng.
B. Môi trường dinh dưỡng.
C. Vitamin.
D. Đáp án khác.
A. Bệnh bạch tạng, bệnh máu khó đông.
B. Bệnh mù màu, bệnh máu khó đông.
C. Bệnh đái tháo đường, bệnh Down.
D. Bệnh hở hàm ếch, bệnh bạch tạng.
A. Tính trạng đó chỉ biểu hiện ở giới nam hoặc chỉ giới nữ.
B. Mẹ mang tính trạng lặn, con trai mang tính trạng trội.
C. Bố mang tính trạng trội, con gái mang tính trạng lặn.
D. Cả B và C.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK