A. Quy luật của hiện tượng di truyền và biến dị.
B. Cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền và biến dị.
C. Cơ chế của hiện tượng di truyền và biến dị.
D. Quy luật và bản chất của hiện tượng di truyền và biến dị.
A. Hiện tượng các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên được truyền đạt cho các thế hệ con cháu.
B. Hiện tượng các tính trạng của cơ thể được sao chép qua các thế hệ
C. Hiện tượng bố mẹ sinh ra con cái mang những đặc điểm giống mình
D. Hiện tượng bố mẹ truyền đạt vật chất di truyền cho con cái
A. Ađênin (A), timin (T), xitôzin (X) và uraxin (U).
B. Guanin (G), xitôzin (X), ađênin (A), uraxin (U).
C. Ađênin (A), timin (T), uraxin (U), guanin (G).
D. Ađênin (A), timin (T), guanin (G), xitôzin (X).
A. Cacbohidrat.
B. Lipit.
C. ADN.
D. Prôtêin.
A. glucôzơ.
B. axit amin
C. nucleotit.
D. axit béo.
A. Cấu trúc xoắn kép của ADN.
B. Trật tự sắp xếp các nuclêotit.
C. Số lượng các nucleotit.
D. Cấu trúc không gian của ADN.
A. Số lượng các nucleotit.
B. Thành phần của các loại nucleotit tham gia.
C. Trật tự sắp xếp các nuclêotit.
D. Cấu trúc không gian của ADN.
A. Trình tự của mỗi nucleotit quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi pôlipeptit.
B. Trình tự của các bộ ba nucleotit quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi pôlipeptit.
C. Trình tự của các bộ hai nucleotit quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi pôlipeptit.
D. Trình tự của các bộ bốn nucleotit quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi pôlipeptit.
A. A = X, G = T.
B. A = G, T = X.
C. A + T = G + X.
D. \(\frac{A}{T} = \frac{G}{X}\)
A. Một bazơ lớn (X, G) được liên kết với một bazơ bé (T, A).
B. A liên kết với T, G liên kết với X.
C. A + G = T + X.
D. A + \(\frac{G}{T}\) + X=1.
A. A liên kết với T, G liên kết với X.
B. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.
C. A liên kết U, G liên kết với X.
D. A liên kết X, G liên kết với T.
A. Kì trung gian
B. Kì đầu
C. Kì giữa.
D. Kì sau.
A. Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban đầu.
B. Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia có cấu trúc đã thay đổi.
C. Trong 2 ADN mới hình thành, mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp.
D. Trên mỗi mạch ADN con có đoạn của ADN mẹ, có đoạn được tổng hợp từ nguyên liệu môi trường
A. Ngẫu nhiên.
B. Nucleotit loại nào sẽ kết hợp với nucleotit loại đó.
C. Dựa trên nguyên tắc bổ sung.
D. Các bazơ nitric có kích thước lớn sẽ bổ sung các bazơ nitric có kích thước bé.
A. Đảm bảo sự truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ.
B. Sao lại chính xác trình tự của các nucleotit trên mỗi mạch của phân tử ADN và duy trì tính chất đặc trưng và ổn định của phân tử ADN qua các thế hệ.
C. Góp phần tạo nên sự ổn định thông tin di truyền qua các thế hệ.
D. Góp phần tạo nên cấu trúc 2 mạch của ADN.
A. 1200 - 3000 nucleotit.
B. 1300 - 3000 nucleotit.
C. 1400 - 3200 nucleotit.
D. 1200 - 3600 nucleotit.
A. 2040 Å.
B. 3060 Å.
C. 4080 Å.
D. 5100 Å.
A. G = X = 1940 nucleotit, A = T = 7660 nucleotit.
B. G = X = 1960 nucleotit, A = T = 7640 nucleotit.
C. G = X = 1980 nucleotit, A = T = 7620 nucleotit.
D. G = X = 1920 nucleotit, A = T = 7680 nucleotit.
A. 300.
B. 400.
C. 500.
D. 600.
A. mARN.
B. Prôtêin.
C. tARN.
D. ADN.
A. glucôzơ.
B. axit amin.
C. nucleotit.
D. vitamin.
A. Cấu trúc.
B. Xúc tác quá trình trao đổi chất.
C. Điều hoà quá trình trao đổi chất.
D. Truyền đạt thông tin di truyền.
A. Có ở tất cả các loại của prôtêin.
B. Chỉ có ở một số loại prôtêin, được hình thành từ 2 pôlipeptit có cấu trúc khác nhau.
C. Chỉ có ở một số loại prôtêin, được hình thành từ 2 hay nhiều pôlipeptit có cấu trúc giống nhau.
D. Chỉ có ở một số loại prôtêin, được hình thành từ 2 hay nhiều pôlipeptit có cấu trúc bậc 3 giống nhau hoặc khác nhau.
A. Bậc 1.
B. Bậc 2.
C. Bậc 3.
D. Bậc 4.
A. tARN.
B. mARN.
C. rARN.
D. enzim.
A. Trật tự sắp xếp của các axit amin.
B. Số lượng axit amin.
C. Số loại các axit amin.
D. Cấu trúc không gian của prôtêin.
A. Chỉ truyền thông tin khi di truyền của sinh vật từ thế hệ bố mẹ qua hậu thế.
B. Truyền thông tin di truyền trong cùng một tế bào và từ thế hệ này qua thế hệ khác.
C. Truyền thông tin khi di truyền của sinh vật từ thế hệ bố mẹ qua hậu thế và qua các thế hệ tế bào.
D. Truyền thông tin di truyền trong cùng một tế bào
A. 1200.
B. 1800.
C. 2400.
D. 3000.
A. Hai ADN, trong đó mỗi ADN có một mạch cũ và một mạch mới được tổng hợp.
B. Hai ADN, trong đó mạch ADN có sự đan xen giữa cũ và đoạn mới được tổng hợp.
C. Hai ADN mới hoàn toàn.
D. Một ADN mới hoàn toàn và 1 ADN cũ.
A. Theo nguyên tắc bổ sung trên hai mạch của gen.
B. Theo nguyên tắc bổ sung chỉ trên một mạch của gen.
C. Theo nguyên tắc bán bảo toàn.
D. Theo nguyên tắc bảo toàn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK