A. AaBb
B. AABB
C. AABb
D. AaBB
A. 4
B. 8
C. 12
D. 24
A. AA x AA
B. Aa x AA
C. Aa x aa
D. Aa x Aa
A. Kì đầu
B. Kì giữa
C. Kì sau
D. Kì cuối
A. Đột biến cấu trúc NST
B. Đột biến dị bội
C. Đột biến đa bội
D. Đột biến gen
A. Di truyền được.
B. Không di truyền được.
C. Chưa xác định được.
D. Cả a và b.
A. Mất 1 NST 21.
B. Lặp đoạn NST 21.
C. Thêm 1 NST 21.
D. Mất đoạn NST 20.
A. Tế bào sinh dưỡng.
B. Hợp tử.
C. Tế bào xôma.
D. Giao tử.
A. 100% có kiểu gen AA.
B. 100% có kiểu gen A.
C. 100% có kiểu gen aa.
D. 100% có kiểu gen Aa.
A. Có khả năng sinh sản mạnh.
B. Dễ gieo trồng.
C. Nhanh tạo ra kết quả trong thí nghiệm.
D. Có đặc tính di truyền đồng nhất và cho các thế hệ sau giống các thế hệ trước.
A. 100% lông ngắn.
B. 100% lông dài.
C. 3 lông ngắn : 1 lông dài.
D. 1 lông ngắn : 1 lông dài.
A. Sinh vật biến đổi dần dưới ảnh hưởng của môi trường sống.
B. Con sinh ra có những đặc điểm khác bố mẹ và khác nhau về nhiều chi tiết.
C. các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên được truyền đạt cho các thế hệ con cháu.
D. con sinh ra mang những đặc điểm giống bố mẹ.
A. 9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
B. 3 vàng, trơn: 3 xanh, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, nhăn.
C. 9 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
D. 3 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
A. Kiểm tra độ thuần chủng của giống.
B. Phát hiện được thể đồng hợp trong chọn giống.
C. Phát hiện được thể dị hợp trong chọn giống.
D. Phát hiện được tính trạng trội và tính trạng lặn.
A. đồng hợp trội
B. dị hợp
C. có kiểu hình trội.
D. đồng hợp lặn
A. 25% hoa đỏ, 75% hoa trắng.
B. 75% hoa đỏ, 25% hoa trắng.
C. 25% hoa đỏ, 50% hoa hồng, 25% hoa trắng.
D. 100% hoa màu đỏ.
A. Aa x Aa
B. AA x aa
C. Aa x aa
D. aa x aa
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK