A. Mô phân sinh.
B. Mô sẹo.
C. Mô từ tế bào lá.
D. Mô từ tế bào rễ
A. Đột biến dòng tế bào Xoma
B. Nhân bản vô tính
C. Đột biến gen
D. Sinh sản hữu tính
A. Nuôi thích nghi.
B. Tạo giống mới.
C. Công nghệ cấy chuyển phôi.
D. Tạo giống ưu thế lai (giống lai F1).
A. 25%.
B. 12,5%.
C. 50%.
D. 75%.
A. Có khả năng đề kháng mạnh.
B. Dễ nuôi cấy, có khả năng sinh sản nhanh.
C. Có thể sống được ở nhiều môi trường khác nhau.
D. Cơ thể chỉ có một tế bào.
A.
Giống lúa mới cấp quốc gia DR2 có năng suất và độ thuần chủng cao, chịu nóng và khô hạn tốt.
B. Khoai tây, dứa, mía và một số giống phong lan đã được hoàn thiện.
C. Nhiều phòng thí nghiệm bước đầu đạt kết quả trong nhân giống cây rừng (lát hoa, sến, bạch đàn,…) và một số cây thuốc quý (sâm, sinh địa, râu mèo,…).
D. Các cây hoa trồng làm cảnh.
A. Phép lai trong đó cặp bố mẹ đem lai khác biệt nhau về 1 cặp tính trạng tương phản.
B. Phép lai trong đó cặp bố mẹ thuần chủng đem lai khác biệt nhau về 1 cặp tính trạng.
C. Phép lai trong đó cặp bố mẹ thuần chủng đem lai khác biệt nhau về một cặp tính trạng tương phản.
D. Phép lai trong đó cặp bố mẹ đem lai khác biệt nhau về một cặp tính trạng.
A. Quy luật đồng tính.
B. Quy luật phân li.
C. Quy luật đồng tính và quy luật phân li.
D. Quy luật phân li độc lập.
A. F1 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn.
B. F2 phân li theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn.
C. F1 đồng tính về tính trạng của bố mẹ và F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn.
D. F2 phân li tính trạng theo tỷ lệ trung bình 1 trội : 1 lặn.
A. Để dễ theo dõi sự biểu hiện của các tính trạng.
B. Để dễ tác động vào sự biểu hiện các tính trạng.
C. Để thực hiện phép lai có hiệu quả cao.
D. Cả B và C.
A. Mỗi nhân tố di truyền (gen) của cặp phân li về mỗi giao tử với xác suất như nhau, nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền (alen) của bố hoặc mẹ.
B. F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 3 trội : 1 lặn.
C. F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 1: 2: 1.
D. Ở thể dị hợp, tính trạng trội át chế hoàn toàn tính trạng lặn.
A. Tỉ lệ phân li của mỗi cặp tính trạng là 3 trội: 1 lặn.
B. 4 kiểu hình khác nhau.
C. Các biến dị tổ hợp.
D. Tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ các tính trạng hợp thành nó.
A. Do trong quá trình giảm phân, các cặp gen tương ứng phân li độc lập, tổ hợp tự do tạo ra những loại giao tử khác nhau.
B. Do trong thụ tinh, các giao tử kết hợp với nhau một cách ngẫu nhiên tạo nên nhiều loại tổ hợp về kiểu gen.
C. Do trong giảm phân, các gen không phân li đồng đều về các giao tử.
D. Cả A và B.
A. Phân tử Prôtêin.
B. Phân tử ADN.
C. Prôtêin và phân tử ADN.
D. Axit và bazơ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK