A. Dị bội thể
B. Đa bội thể
C. Tam bội
D. tứ bội
A. 720
B. 960
C. 640
D. 1600
A. tARN
B. mARN
C. rARN
D. Tất cả đều đúng
A. AB: Ab: aB: ab
B. AB: ab: AA: BB
C. aB: Ab: Bb: ab
D. Aa: Bb: aB: ab
A. Tế bào sinh dưỡng
B. hợp tử
C. tế bào xô-ma
D. giao tử
A. Kì đầu.
B. Kì giữa.
C. Kì sau.
D. Kì cuối.
A. Số giao tử đực bằng số giao tử cái.
B. Số cá thể đực và số cá thể cái trong loài vốn đã bằng nhau.
C. Hai loại giao tử mang nhiễm sắc thể X và Y có số lượng tương đương.
D. Do số giao tử cái quyết định.
A. Cấu trúc bậc 1
B. Cấu trúc bậc 1 và bậc 2
C. Cấu trúc bậc 2 và bậc 3.
D. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4.
A. Toàn lông dài
B. Toàn lông ngắn
C. 3 lông ngắn : 1 lông dài
D. 1 lông ngắn : 1 lông dài
A. Thường biến.
B. Đột biến gen.
C. Đột biến cấu trúc NST.
D. Đột biến số lượng NST.
A. Cứ 3 nuclêôtit ứng với 1 axit amin.
B. Cứ 1 nuclêôtit ứng với 3 axit amin.
C. Cứ 2 nuclêôtit ứng với 1 axit amin.
D. Cứ 3 nuclêôtit ứng với 3 axit amin.
A. Sự kết hợp theo nguyên tắc một giao tử đực với một giao tử cái
B. Sự kết hợp nhân của hai giao tử đơn bội
C. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và cái
D. Sự tạo thành hợp tử
A. DDBb × DdBb
B. DdBb × DdBb
C. ddBB × DDBB
D. DDBb ×DdBB.
A. A = T = 3000 nuclêôtit và G = X = 2000 nuclêôtit
B. A = T = 2000 nuclêôtit và G = X = 3000 nuclêôtit
C. A = T = 1500 nuclêôtit và G = X = 3500 nuclêôtit
D. A = T = 1040 nuclêôtit và G = X = 3960 nuclêôtit
A. Kì đầu.
B. Kì giữa
C. Kì sau.
D. Kì cuối.
A. Nghiên cứu phả hệ.
B. Tạo đột biến.
C. Lai giống.
D. Nhân giống trong ống nghiệm.
A. Biến dị di truyền.
B. Biến dị không di truyền.
C. Biến dị tổ hợp.
D. Biến dị số lượng NST.
A. 8
B. 10
C. 6
D. 24
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK