A. Hàng trăm ngàn
B. Hàng triệu
C. Hàng chục
D. Hàng ngàn
A. Thành phần, số lượng của các cặp nuclêôtit trong ADN
B. Đáp án khác
C. Thành phần, số lượng và trật tự của các Axit Amin
D. Thành phần, số lượng và trật tự của các nuclêôtit.
A. ADN và ARN
B. Prôtêin
C. ADN và prôtêin
D. ARN
A. Sau khi hoàn thành việc dịch mã, ribôxôm rời khỏi mARN, giữ nguyên cấu trúc để phục vụ cho lần dịch mã khác.
B. Ở vi khuẩn, sau khi được tổng hợp, đa số prôtêin sẽ được tách nhóm foocmin ở vị trí Axit Amin mở đầu do đó hầu hết các prôtêin của vi khuẩn đều bắt đầu bằng mêtiônin.
C. Trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực, tARN mang Axit Amin mở đầu là mêtiônin đến ribôxôm để bắt đầu cho quá trình dịch mã.
D. Tất cả các prôtêin hoàn chỉnh được thấy ở tế bào có nhân đều không bắt đầu bằng mêtiônin.
A. Trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực, tARN mang Axit Amin mở đầu là mêtiônin đến ribôxôm để bắt đầu cho quá trình dịch mã.
B. Tất cả các prôtêin hoàn chỉnh được thấy ở tế bào có nhân đều không bắt đầu bằng mêtiônin.
C. Sau khi hoàn thành việc dịch mã, ribôxôm rời khỏi mARN, giữ nguyên cấu trúc để phục vụ cho lần dịch mã khác
D. Ở vi khuẩn, sau khi được tổng hợp, đa số prôtêin sẽ được tách nhóm foocmin ở vị trí Axit Amin mở đầu do đó hầu hết các prôtêin của vi khuẩn đều bắt đầu bằng mêtiônin.
A. Biểu hiện ngay trên kiểu hình.
B. Biểu hiện ngay ở cơ thể mang đột biến.
C. Biểu hiện ở trạng thái đồng hợp tử
D. Cần một số điều kiện mới biểu hiện trên kiểu hình.
A. Tác động của các tác nhân gây đột biến.
B. Điều kiện môi trường sống của thể đột biến
C. Tổ hợp gen mang đột biến.
D. Môi trường sống và tổ hợp gen mang đột biến
A. Thay thế cặp A-T thành cặp T-A.
B. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
C. Thay thế cặp A-T thành cặp X-G
D. Mất cặp nuclêôtit A-T hoặc G-X
A. Làm gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ.
B. Làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin
C. Làm ngưng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được prôtêin.
D. Làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể sinh vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen.
A. Do các tác nhân, vật lí, hóa học từ môi trường tác động làm phá vỡ cấu trúc NST
B. Do con người chủ động sử dụng các tác nhân vật lý, hóa học tác động vào cơ thể sinh vật
C. Do quá trình giao phối ở các sinh vật sinh sản hữu tính
D. Cả A và B
A. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, thêm đoạn
B. Mất đoạn, chuyển đoạn, đảo đoạn, thêm đoạn
C. Mất đoạn, chuyển đoạn, đảo đạo, lặp đoạn
D. Mất đoạn, chuyển đoạn, đảo đoạn
A. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
B. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
C. Mất đoạn nhiễm sắc thể.
D. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
A. Phá vỡ cấu trúc NST.
B. Gây ra sự sắp xếp lại các đoạn trên NST
C. NST gia tăng số lượng trong tế bào
D. Cả A và B đều đúng
A. Mất đoạn nhiễm sắc thể.
B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
D. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
A. Lặp đoạn NST ở lúa mạch làm tăng hoạt tính enzim amilaza thủy phân tinh bột
B. Đảo đoạn trên NST của cây đậu Hà Lan
C. Lặp đoạn trên NST X của ruồi giấm làm thay đổi hình dạng của mắt
D. Lặp đoạn trên NST của cây đậu Hà Lan
A. Đột biến dị bội và chuyển đoạn NST
B. Lặp đoạn và đảo đoạn NST
C. Đột biến đa bội và đột biến dị bội trên NST
D. Đột biến đa bội và mất đoạn NST
A. Giao tử có 3 NST hoặc không có NST nào của cặp tương đồng.
B. Giao tử có 2 NST hoặc không có NST nào của cặp tương đồng.
C. Hai giao tử đều có 1 NST của cặp tương đồng
D. Hai giao tử đều không có NST nào của cặp tương đồng
A. Toàn bộ các cặp NST trong tế bào
B. Ở một hay một số cặp NST nào đó trong tế bào
C. Chỉ xảy ra ở NST giới tính
D. Chỉ xảy ra ở NST thường
A. Dạng 2n- 2
B. Dạng 2n- 1
C. Dạng 2n + 1
D. Cả ba đáp án trên
A. Thừa 2 NST ở một cặp tương đồng nào đó
B. Thừa 1 NST ở một cặp tương đồng nào đó
C. Thiếu 2 NST ở một cặp tương đồng nào đó
D. Thiếu 1 NST ở một cặp tương đồng nào đó
A. Một chuỗi Axit Amin xoắn nhưng không cuộn lại
B. Hai chuỗi Axit Amin
C. Hai chuỗi Axit Amin xoắn lò xo
D. Một chuỗi Axit Amin xoắn cuộn lại
A. Cấu trúc bậc 2 và 3
B. Cấu trúc bậc 3 và 4
C. Cấu trúc bậc 1
D. Cấu trúc bậc 1 và 2
A. Kháng thể
B. Hoocmôn
C. Enzim
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Trên màng tế bào
B. Tại ribôxôm của tế bào chất
C. Trong nhân tế bào
D. Trên phân tử ADN
A. Axit Amin
B. Các nuclêôtit
C. Ribônuclêôtit
D. Axit nuclêic
A. mARN.
B. tARN.
C. ADN
D. Ribôxôm.
A. Đều được cấu tạo bởi các thành phần nguyên tố chủ yếu C, H, O, N
B. Đều có liên kết hoá học thực hiện theo nguyên tắc bổ sung.
C. Điều là các hợp chất cao phân tử sinh học, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
D. Cả A và C
A. Đều được cấu tạo từ các nuclêôtit
B. Đều được cấu tạo từ các Axit Amin
C. Có kích thước và khối lượng bằng nhau
D. Là đại phân tử, có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
A. Mỗi phân tử mARN được làm khuôn tổng hợp nhiều loại prôtêin.
B. Mỗi chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ nhiều loại mARN.
C. Mỗi mARN chỉ liên kết với một ribôxôm nhất định.
D. mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm (pôliribôxôm) giúp tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin.
A. tARN có vai trò truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của protein tương ứng.
B. rARN có vai trò vận chuyển Axit Amin trong tổng hợp protein.
C. tARN có chức năng vận chuyển Axit Amin trong tổng hợp protein.
D. Axit Amin là đơn phân của đại phân tử ADN.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK