A. 2 NST.
B. 8 NST.
C. 16 NST.
D. 4 NST.
A. Vì nó chứa ADN
B. Vì nó chứa gen.
C. Vì nó chứa prôtêin và ADN.
D. Vì nó chứa prôtêin.
A. Nhiễm sắc thể đơn xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
B. Nhiễm sắc thể kép xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
C. Nhiễm sắc thể đơn xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
D. Nhiễm sắc thể kép xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
A. 2n nhiễm sắc thể kép tương đồng xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
B. 2n nhiễm sắc thể đơn xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
C. 2n nhiễm sắc thể đơn xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
D. 2n nhiễm sắc thể kép tương đồng xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
A. Đều được cấu tạo từ các axit amin.
B. Có kích thước và khối lượng phân tử bằng nhau.
C. Đều được cấu tạo từ các nuclêôtit.
D. Đại phân tử, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
A. Sự phân chia đều chất nhân cho 2 tế bào con.
B. Sự phân chia đồng đều của cặp NST về 2 tế bào con
C. Sự sao chép bộ NST của tế bào mẹ sang 2 tế bào con.
D. Sự phân chia đều chất tế bào cho 2 tế bào con.
A. 46 NST
B. 47 NST
C. 48 NST
D. 49 NST
A. Lặp đoạn
B. Chuyển đoạn
C. Đảo đoạn
D. Mất đoạn
A. Lai phân tích.
B. Phân tích phả hệ.
C. Nghiên cứu tế bào.
D. Nghiên cứu trẻ đồng sinh.
A. Thay cặp nucleôtit này bằng cặp nucleôtit khác.
B. Mất một cặp nucleôtit.
C. Thêm một cặp nucleôtit.
D. Đảo vị trí cặp nuclêotit của 2 bộ ba mã hóa liền nhau.
A. 4 nhiễm sắc thể.
B. 3 nhiễm sắc thể.
C. 2 nhiễm sắc thể.
D. 1 nhiễm sắc thể.
A. Dị bội thể.
B. Đột biến gen.
C. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
D. Đa bội thể.
A. Dị bội thể.
B. Đa bội thể.
C. Biến bị tổ hợp.
D. Biến dị thường.
A. Cung cấp nước đầy đủ trong thời kì sinh trưởng.
B. Cải tạo đất trồng, đánh luống cao.
C. Thay giống cũ bằng giống mới.
D. Cung cấp phân bón đầy đủ trong thời kì sinh trưởng.
A. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
B. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
C. Mất đoạn nhiễm sắc thể.
D. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
A. 26
B. 25
C. 24
D. 23
A. Tớcnơ.
B. Đao.
C. Bạch tạng.
D. Câm điếc bẩm sinh.
A. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
B. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
D. Mất đoạn nhiễm sắc thể.
A. Công nghệ sinh học xử lí môi trường.
B. Công nghệ chuyển nhân và chuyển phôi.
C. Công nghệ chuyển gen.
D. Công nghệ tế bào.
A. 75%.
B. 87,5%.
C. 18,75%.
D. 25%.
A. Lai khác dòng.
B. Tự thụ phấn.
C. Lai khác thứ.
D. Lai thuận nghịch.
A. aaBbCc x aabbCc.
B. AaBbCc x AaBbCc.
C. AABBCc x aabbCc.
D. AABBCC x aabbcc.
A. Cải tiến giống.
B. Tạo giống mới.
C. Tạo ưu thế lai.
D. Tạo dòng thuần.
A. Bộ phận cành.
B. Bộ phận thân.
C. Bộ phận rễ.
D. Đỉnh sinh trưởng.
A. Tổng hợp được kháng thể.
B. Tổng hợp được nhiều loại Prôtêin khác nhau.
C. Sản xuất ra chất kháng sinh.
D. Tổng hợp được loại hoocmon sinh trưởng ở người.
A. Lai phân tích.
B. Lai kinh tế.
C. Giao phối cận huyết
D. Giao phối ngẫu nhiên
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK