A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. NST biến đổi qua các kì của quá trình phân bào.
B. Bộ NST đặc trưng được duy trì ổn định qua các thế hệ.
C. Tế bào của mỗi loài sinh vật có một bộ NST đặc trưng (với số lượng và hình thái xác định).
D. Cả A và B đúng
A. Số lượng, cấu trúc NST.
B. Số lượng, hình thái NST.
C. Số lượng, hình dạng, cấu trúc NST.
D. Số lượng không đổi.
A. Đơn bội.
B. Lưỡng bội.
C. Kép.
D. Đơn.
A. Luôn tồn tại thành từng chiếc riêng rẽ.
B. Luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng.
C. Luôn co ngắn lại.
D. Luôn luôn duỗi ra.
A. Bên ngoài tế bào.
B. Trong các bào quan.
C. Trong nhân tế bào.
D. Trên màng tế bào.
A. 0,2 đến 2 micromet
B. 0,5 đến 20 micromet
C. 2 đến 20 micromet
D. 0,5 đến 50 micromet
A. Hai NST
B. Hai NST của mỗi cặp tương đồng
C. Một NST
D. Một NST của mỗi cặp tương đồng
A. Tế bào sinh dục sơ khai
B. Tế bào sinh dưỡng
C. Noãn bào bậc 1 và tinh bào bậc 1
D. Cả A và B đều đúng.
A. Tế bào sinh sản
B. Tế bào sinh dưỡng
C. Tế bào trứng
D. Tế bào tinh trùng
A. Kì đầu.
B. Kì giữa
C. Kì sau.
D. Kì cuối
A. Ruồi giấm.
B. Lúa nước.
C. Người.
D. Đậu Hà Lan.
A. Kỳ sau và kỳ giữa.
B. Kỳ cuối và kỳ giữa.
C. Kỳ đầu và kỳ cuối.
D. Kỳ sau và kỳ cuối.
A. Kỳ trung gian.
B. Kỳ đầu.
C. Kỳ giữa.
D. Kỳ sau.
A. 1 hàng
B. 2 hàng
C. 3 hàng
D. 4 hàng
A. Đơn bội ở trạng thái đơn.
B. Đơn bội ở trạng thái kép.
C. Lưỡng bội ở trạng thái kép.
D. Lưỡng bội ở trạng thái đơn.
A. Có bộ NST lưỡng bội, các NST tồn tại ở trạng thái kép.
B. Có bộ NST lưỡng bội, các NST tồn tại ở trạng thái đơn.
C. Có bộ NST đơn bội, các NST tồn tại ở trạng thái đơn.
D. Có bộ NST đơn bội, các NST tồn tại ở trạng thái kép.
A. Giống hoàn toàn mẹ.
B. Giảm đi một nửa so với mẹ.
C. Gấp đôi so với mẹ.
D. Gấp ba lần so với mẹ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK