A. Một chất khí và hai chất kết tủa.
B. Một chất khí và không chất kết tủa.
C. Một chất khí và một chất kết tủa.
D. Hỗn hợp hai chất khí.
A. Anđehit axetic
B. Ancol etylic
C. Saccarozơ
D. Glixerol
A. 186,0 gam
B. 111,6 gam
C. 55,8 gam
D. 93,0 gam
A.1 : 2
B.2 : 3.
C.2 : 1.
D.1 : 3.
A. CH3-COO-C(CH3)=CH2
B. CH2=CH-CH=CH2
C. CH3-COO-CH=CH2
D. CH2=C(CH3)-COOCH3
A. NaNO3
B. NaOH
C. NaHCO3
D. NaCl
A.C17H35COONa
B. C17H33COONa
C. C15H31COONa
D. C17H31COONa
A. 0,05
B. 0,5
C. 0,625
D. 0,0625
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
A. 8,20
B. 6,94
C. 5,74
D. 6,28
A.Saccarozơ
B. Fructozơ
C.Glucozơ
D.Amilopectin
A. 30,6
B. 27,0
C. 15,3
D. 13,5
A. 20000
B. 2000
C. 1500
D. 15000
A. Polietilen
B. Poli(vinyl clorua)
C. Amilopectin
D. Nhựa bakelit
A.4
B.5
C.2
D.3
A. HCOOC6H5
B. CH3COOC2H5
C. HCOOCH3
D. CH3COOCH3
A. Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng khâu mạch polime.
B. Trùng hợp axit ω-amino caproic thu được nilon-6.
C. Polietilen là polime trùng ngưng.
D. Cao su buna có phản ứng cộng.
A. Fe, Ni, Sn
B. Zn, Cu, Mg
C. Hg, Na, Ca
D. Al, Fe, CuO
A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa.
B. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch
C. Trong công thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon.
D. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều.
A. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường.
B. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định
C. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ.
D. Các polime dễ bay hơi.
A. H2N(CH2)6NH2
B. CH3NHCH3
C. C6H5NH2
D. CH3CH(CH3)NH2
A.6
B.3
C.4
D.8
A. Saccarozơ
B. Tinh bột
C. Glucozơ
D. Xenlulozơ
A. 25,5%
B. 18,5%
C. 20,5%
D. 22,5%
A. 7,3
B. 5,84
C. 6,15
D. 3,65
A. HCOO(CH2)=CH2
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOCH=CHCH3
D. CH2=CHCOOCH3
A. CH3OH và NH3
B. CH3OH và CH3NH2
C. CH3NH2 và NH3
D. C2H3OH và N2
A.1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Este no, đơn chức, mạch hở
B. Este không no
C. Este thơm
D. Este đa chức
A. 2 : 3
B. 3 : 2
C. 2 : 1
D. 1 : 5
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
A. 1,95
B. 1,54
C. 1,22
D. 2,02
A. 5589,08
B. 1470,81
C. 5883,25
D. 3883,24
A. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.
B. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.
C. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.
D. Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán
A. 66,98
B. 39,4
C. 47,28
D. 59,1
A.6,4 gam và 1,792 lit
B. 10,8 gam và 1,344 lit
C. 6,4 gam và 2,016 lit
D. 9,6 gam và 1,792 lit
A. (NH4)2HPO4 và KNO3
B. NH4H2PO4 và KNO3.
C. (NH4)3PO4 và KNO3.
D. (NH4)2HPO4 và NaNO3.
A. CAg ≡ C – CH3.
B. CH ≡ C – CH2Ag.
C. CHAg ≡ C – CH3.
D. Ag.
A. Axit axetic.
B. Axit glutamic.
C. Axit stearic.
D. Axit ađipic.
A. hòa tan Cu(OH)2.
B. trùng ngưng.
C. tráng gương.
D. thủy phân.
A. axit ađipic và etylen glicol.
B. axit ađipic và hexametylenđiamin
C. etylen glicol và hexametylenđiamin.
D. axit ađipic và glixerol.
A. Na2CO3 và HCl.
B. Na2CO3 và Na3PO4.
C. Na2CO3 và CaCl2.
D. NaCl và Ca(OH)2.
A. 2HCl(dung dịch) + Zn → H2↑ + ZnCl2.
B. H2SO4(đặc) + Na2SO3 (rắn) → SO2↑ + Na2SO4 + H2O.
C. Ca(OH)2(dung dịch) + 2NH4Cl(rắn) → 2NH3↑ + CaCl2 + 2H2O.
D. 4HCl(đặc) + MnO2 → Cl2↑ + MnCl2 + 2H2O.
A. MgSO4 và FeSO4.
B. MgSO4.
C. MgSO4 và Fe2(SO4)3
D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4.
A. Na2SO4, HNO3.
B. HNO3, KNO3.
C. HCl, NaOH.
D. NaCl, NaOH.
A. Sợi bạc nhúng trong dung dịch HNO3.
B. Đốt lá sắt trong khí Cl2
C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.
D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.
A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+.
B. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+.
C. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+.
D. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 1 : 1.
B. 1 : 2.
C. 1 : 3.
D. 2 : 1.
A. HCHO.
B. CH3CHO.
C. (CHO)2.
D. C2H5CHO.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
A. 1-clo-2-metylbutan.
B. 2-clo-2-metylbutan.
C. 2-clo-3-metylbutan.
D. 1-clo-2-metylbutan.
A. cacbon và hiđro.
B. cacbon.
C. cacbon và oxi.
D. cacbon,hiđro và oxi.
A. 3,39 gam.
B. 2,91 gam.
C. 4,83 gam
D. 2,43 gam.
A. 0,8 gam.
B. 8,3 gam.
C. 2,0 gam.
D. 4,0 gam.
A. 6,0 gam.
B. 4,4 gam.
C. 8,8 gam.
D. 7,6 gam.
A. 0,82 gam.
B. 0,68 gam.
C. 2,72 gam.
D. 3,40 gam.
A. C3H7NH2 và C4H9NH2.
B. CH3NH2 và C2H5NH2.
C. CH3NH2 và (CH3)3N.
D. C2H5NH2 và C3H7NH2.
A. Dung dịch glyxin.
B. Dung dịch alanin.
C. Dung dịch lysin.
D. Dung dịch valin
A. 20,15.
B. 31,30.
C. 23,80.
D. 16,95.
A. FeO; 75%.
B. Fe2O3; 75%.
C. Fe2O3; 65%.
D. Fe3O4; 75%.
A. Mg.
B. Al.
C. Zn.
D. Fe.
A. 31,22.
B. 34,10.
C. 33,70.
D. 34.32.
A. 0,8.
B. 1,0.
C. 1,6.
D. 1,8.
A. 4,35
B. 4,85
C. 6,95
D. 3,70
A. 2,52.
B. 2,22.
C. 2,62.
D. 2,32.
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Pb(NO3)2.
C. Dung dịch K2SO4.
D. Dung dịch NaCl.
A. 0,224 lít và 3,750 gam.
B. 0,112 lít và 3,750 gam.
C. 0,224 lít và 3,865 gam.
D. 0,112 lít và 3,865 gam.
A. 16,78.
B. 25,08.
C. 20,17.
D. 22,64.
A. 31,22.
B. 34,10.
C. 33,70.
D. 34,32.
A. 3600.
B. 1200.
C. 3000.
D. 1800.
A. NaCl.
B. FeCl3.
C. H2SO4.
D. Cu(NO3)2.
A. Fe2O3 và CuO.
B. Al2O3 và CuO.
C. MgO và Fe2O3.
D. CaO và MgO.
A. 9,67 gam.
B. 8,94 gam.
C. 8,21 gam.
D. 8,82 gam.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 0,72.
B. 0,65.
C. 0,70.
D. 0,86.
A. CH3-CH2-COO-CH=CH2
B. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
C. CH2=CH-CH2- COO -CH3.
D. CH3-COO-CH=CH-CH3
A. 36,32 gam.
B. 30,68 gam.
C. 35,68 gam.
D. 41,44 gam.
A. Ag, Fe3+
B. Zn, Ag+.
C. Ag, Cu2+
D. Zn, Cu2+
A. K2SO4, (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3
B. (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3, K2SO4
C. KOH, NH4NO3, K2SO4, (NH4)2SO4
D. K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4
A. C4H11N
B. CH5N
C. C3H9N
D. C2H7N
A. Metyl amin là chất khí, làm xanh quỳ tím ẩm.
B. Các đipeptit hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao.
D. Các chất béo có gốc axit béo không no thường là chất lỏng.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. xanh thẫm.
B. tím.
C. đen.
D. vàng.
A. AgNO3 và H2SO4 loãng
B. ZnCl2 và FeCl3
C. HCl và AlCl3
D. CuSO4 và HNO3 đặc nguội
A. 8,2.
B. 10,2.
C. 12,3.
D. 15,0.
A. Fe(OH)2.
B. Fe(OH)2, Cu(OH)2
C. Fe(OH)3, Cu(OH)2.
D. Fe(OH)3.
A. Tên gọi của X là benzyl axetat.
B. X có phản ứng tráng gương.
C. Khi cho X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thì thu được 2 muối.
D. X được điều chế bằng phản ứng của axit axetic với phenol.
A. 5,12.
B. 3,84.
C. 2,56.
D. 6,96.
A. 14,35.
B. 17,59.
C. 17,22.
D. 20,46.
A. 20.
B. 10.
C. 15.
D. 25.
A. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
B. Ở cùng một chu kỳ, bán kính kim loại kiềm lớn hơn bán kinh kim loại kiềm thổ.
C. KAl(SO4)2.12H2O, NaAl(SO4)2.12H2O và (NH4)Al(SO4)2.12H2O được gọi là phèn nhôm.
D. Các kim loại kiềm, kiềm thổ đều tác dụng với nước ngay ở điều kiện thường.
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. amino axit.
D. amin
A. Tất cả các polime tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
B. Tất cả các polime đều không tác dụng với axit hay bazơ
C. Protein là một loại polime thiên nhiên.
D. Cao su buna-S có chứa lưu huỳnh trong phân tử.
A. 1,403
B. 1,333
C. 1,304
D. 1,3
A. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2
B. dung dịch NaOH và Al2O3.
C. K2O và H2O.
D. Na và dung dịch KCl.
A. khả năng làm đổi màu quỳ tím.
B. đúng một nhóm amino.
C. ít nhất 2 nhóm –COOH.
D. ít nhất hai nhóm chức.
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
A. 22,7%.
B. 15,5%.
C. 25,7%.
D. 13,6%.
A. X có công thức phân tử là C14H22O4N2.
B. X2 có tên thay thế là hexan-1,6-điamin.
C. X3 và X4 có cùng số nguyên tử cacbon.
D. X2, X4 và X5 có mạch cacbon không phân nhánh.
A. Mg.
B. Cu
C. Ca.
D. Zn.
A. 3
B. 4.
C. 6.
D. 5.
A. 14,865 gam.
B. 14,775 gam.
C. 14,665 gam.
D. 14,885 gam
A. 4
B. 6
C. 8
D. 2
A. H2N-CH2-COOH
B. CH3COOH
C. C2H5NH2
D. C6H5NH2
A. O2
B.
C. Ag
D. H2S và Ag.
A. Xà phòng hóa.
B. Tráng gương.
C. Este hóa.
D. Hidro hóa.
A. 2,3 gam.
B. 3,2 gam.
C. 4,48 gam.
D. 4,42 gam.
A. Mg
B. Na.
C. Al
D. Cu.
A. Etyl axetat.
B. Metyl propionat
C. Metyl axetat.
D. Metyl acrylat.
A. sự khử ion
B. sự khử ion
C. sự oxi hóa ion
D. sự oxi hóa ion
A. 5,6 lít.
B. 11,2 lít.
C. 22,4 lít.
D. 8,4 lít.
A. Al, Mg, Fe.
B. Al, Mg, Na.
C. Na, Ba, Mg.
D. Al, Ba, Na.
A. Glutamic
B. Anilin
C. Glyxin
D. Lysin.
A. Protein.
B. Cao su thiên nhiên.
C. Chất béo.
D. Tinh bột.
A. I, III và IV.
B. II, III và IV.
C. I, II và IV.
D. I, II và III.
A. 5.
B. 7.
C. 4.
D. 6.
A. C2H5OH.
B. C6H5NH2.
C. NH2-CH2-COOH.
D. CH3COOH
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
A. Muối amoni hoặc muối của amin với axit cacboxylic.
B. Aminoaxit hoặc muối của amin với axit cacboxylic.
C. Aminoaxit hoặc este của aminoaxit.
D. Este của aminoaxit hoặc muối amoni.
A. CH3COOH
B. FeCl3.
C. HCl.
D. NaOH.
A. 50%
B. 66,67%
C. 65,00%
D. 52,00%
A. Saccarozơ.
B. Andehit axetic.
C. Glucozơ.
D. Andehit fomic
A. Fe(NO3)3
B. Fe(NO3)2
C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2.
A. nước muối.
B. nước.
C. giấm ăn.
D. cồn.
A. NaOH.
B. Ag
C. BaCl2
D. Fe
A. 117
B. 89
C. 97
D. 75
A. Tính cứng.
B. Tính dẫn điện.
C. Ánh kim.
D. Tính dẻo.
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ
A. 2,16 gam.
B. 1,544 gam.
C. 0,432 gam.
D. 1,41 gam.
A. Axit glutamic.
B. Axit stearic.
C. Axit axetic.
D. Axit ađipic.
A. Cu, Fe, Al, Mg.
B. Cu, FeO, Al2O3, MgO.
C. Cu, Fe, Al2O3, MgO.
D. Cu, Fe, Al, MgO.
A. C2H4(COO)2C4H8
B. C4H8(COO)2C2H4
C. CH2(COO)2C4H8
D. C4H8(COO)C3H6
A. 4,24
B. 3,18
C. 5,36
D. 8,04
A. 1,8
B. 2
C. 2,2
D. 1,5
A. 11,94
B. 9,60
C. 5,97
D. 6,40
A. 1,81 mol.
B. 1,95 mol.
C. 1,8 mol.
D. 1,91 mol.
A. 152 gam.
B. 146,7 gam.
C. 175,2 gam
D. 151,9 gam.
A. 86,16
B. 90,48
C. 83,28
D. 93,26
A. chất khử.
B. chất oxi hóa.
C. môi trường.
D. chất xúc tác.
A. Cu.
B. Ag.
C. Fe.
D. Mg.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1
A. X là khí oxi.
B. X là khí clo.
C. X là khí hiđro .
D. Có dùng màng ngăn xốp.
A. có kết tủa.
B. có khí thoát ra.
C. có kết tủa rồi tan.
D. không hiện tượng
A. 6,0 gam.
B. 5,9 gam.
C. 6,5 gam.
D. 7,0 gam.
A. 3
B. 4
C. 7
D. 5
A. Cacbon.
B. Hiđro và oxi.
C. Cacbon và hiđro.
D. Cacbon và oxi.
A. 10,526%
B. 10,687%
C. 11,966%
D. 9,524%
A. NaCl.
B. FeCl3.
C. H2SO4.
D. Cu(NO3)2.
A. 160,00 kg.
B. 430,00 kg.
C. 103,20 kg.
D. 113,52 kg.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
A. 229,95.
B. 153,30.
C. 237,75.
D. 232,25.
A. glyxin, alanin, lysin.
B. glyxin, valin, axit glutamic.
C. alanin, axit glutamic, valin.
D. glyxin, lysin, axit glutamic.
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
A. 2,95.
B. 2,54.
C. 1,30.
D. 2,66.
A. (1), (2), (3), (5) (6).
B. (5), (6), (7).
C. (1), (2), (5), (7).
D. (1), (3), (5) (6).
A. 3
B. 4.
C. 5.
D. 2.
A. 7.
B. 8.
C. 6.
D. 9.
A. 37,550 gam.
B. 28,425gam.
C. 18,775 gam.
D. 39,375gam
A. 9.
B. 7.
C. 6.
D. 8.
A. 8:5.
B. 6:5.
C. 4:3.
D. 3:2.
A. 10.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
A. 23,8 gam.
B. 86,2 gam.
C. 71,4 gam.
D. 119,0 gam.
A. 0,45.
B. 0,30.
C. 0,35.
D. 0,15
A. 5,92.
B. 4,68.
C. 2,26.
D. 3,46.
A. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1:1.
B. X phản ứng được với NH3.
C. Có 4 công thức cấu tạo phù hợp với X.
D. Tách nước Y thu được chất hữu cơ không có đồng phân hình học.
A. 23,80%.
B. 30,97%.
C. 26,90%.
D. 19,28%.
A. 400 và 114,80.
B. 350 và 138,25.
C. 400 và 104,83.
D. 350 và 100,45.
A. 78,8.
B. 39,4.
C. 98,5.
D. 59,1.
A. 32,0 gam.
B. 3,2 gam.
C. 8,0 gam.
D. 16,0 gam.
A. 41,25%.
B. 68,75%.
C. 55,00%.
D. 82,50%.
A. 4,68 gam.
B. 8,10 gam.
C. 9,72 gam.
D. 8,64 gam.
A. 29,4 gam.
B. 25,2 gam.
C. 16,8 gam.
D. 19,6 gam.
A. 4,64%.
B. 6,97%.
C. 9,29%.
D. 13,93%.
A. Màu vàng.
B. Màu lục xám.
C. Màu đỏ thẫm.
D. Màu trắng
A. Fe(NO3)2.
B. HNO3 đặc.
C. HCl.
D. NaOH.
A. NH4Cl.
B. Na2CO3
C. Na3PO4
D. NaCl
A. HCl
B. NaCl
C. Na2CO3
D. NH4NO3
A. KHCO3
B. KOH
C. NaNO3
D. Na2SO4
A. CH3COOH
B. C6H6
C. C2H4
D. C2H5OH
A. (C15H31COO)3C3H5.
B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C17H31COO)3C3H5.
D. (C17H35COO)3C3H5.
A. KCl
B. nước brom.
C. dung dịch KOH đặc.
D. kim loại K.
A. H2SO4 đặc..
B. KClO3.
C. Cl2.
D. Mg
A. Tơ visco.
B. Tơ tằm.
C. Tơ lapsan.
D. Tơ nilon-6,6.
A. 13,50.
B. 21,49.
C. 25,48.
D. 14,30.
A. 1,20.
B. 1,00.
C. 0,20.
D. 0,15.
A. C2H4.
B. C3H6
C. C4H8
D. C4H6
A. 26,1.
B. 28,9.
C. 35,2.
D. 50,1.
A. O2, H2O, NaNO3.
B. P2O3, H2O, Na2CO3.
C. O2, NaOH, Na3PO4.
D. O2, H2O, NaOH.
A. Mg, Fe và Cu.
B. MgO, Fe và Cu.
C. MgO, Fe3O4, Cu.
D. MgO, Fe2O3, Cu.
A. HCOOCH=CH2.
B. CH3COOCH3.
C. CH2=CHCOOCH=CHCH3.
D. C2H5COOCH=CHCH3.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. Amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
B. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hòa.
C. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm đựng dung dịch Na3PO4 có kết tủa màu trắng xuất hiện
D. Khí NH3 làm giấy quỳ tím tẩm nước cất hóa xanh.
A. Fe, H2SO4, H2.
B. Cu, H2SO4, SO2
C. CaCO3, HCl, CO2.
D. NaOH, NH4Cl, NH3.
A. BaSO4, MgO và FeO.
B. BaSO4, MgO, Al2O3 và Fe2O3.
C. MgO và Fe2O3.
D. BaSO4, MgO và Fe2O3.
A. 5,10.
B. 4,92.
C. 5,04.
D. 4,98.
A. CrO3 tác dụng với dung dịch KOH tạo ra muối K2CrO4.
B. Trong môi trường kiềm, anion CrO2- bị oxi hóa bởi Cl2 thành anion CrO42-.
C. Cr2O3 và Cr(OH)3 đều là chất có tính lưỡng tính.
D. Khi phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, nóng thì kim loại Cr bị khử thành cation Cr2+.
A. 38m1 = 20m2.
B. 19m1 = 15m2.
C. 38m1 = 15m2.
D. 19m1 = 20m2.
A. 8,10.
B. 4,05.
C. 5,40.
D. 6,75.
A. V = 22,4(3x + y).
B. V = 44,8(9x + y).
C. V = 22,4(7x + 1,5y).
D. V = 22,4(9x + y).
A. Lòng trắng trứng, anilin, fructozơ, axit fomic.
B. Lòng trắng trứng, natri panmitat, glucozơ, axit fomic.
C. Saccarozơ, natri axetat, glucozơ, phenol.
D. Lòng trắng trứng, lysin, saccarozơ, anđehit fomic.
A. 9,520.
B. 12,432.
C. 7,280.
D. 5,600.
A. 24 : 35.
B. 40 : 59.
C. 35 : 24.
D. 59 : 40
A. 21,2.
B. 12,9.
C. 20,3.
D. 22,1
A. 7,75.
B. 7,70.
C. 7,85.
D. 7,80.
A. 15,73%.
B. 11,96%.
C. 19,18%.
D. 21,21%.
A. Phần trăm số mol muối natri của alanin có trong a gam hỗn hợp muối là 41,67%.
B. Giá trị của a là 41,544.
C. Giá trị của b là 0,075.
D. Tổng khối lượng CO2 và H2O sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 31,644 gam M là 85,536 gam.
A. 10615
B. 9650
C. 11580
D. 8202,5
A. C6H5NH2
B. C2H5OH
C. CH3COOH
D. H2NCH2COOH
A. CaSO4.2H2O
B. CaSO4.H2O
C. CaSO4
D. MgSO4.H2O
A. CH3COO-CH=CH2
B. HCOO-CH=CH-CH3
C. HCOO-CH2CH=CH2
D. CH2=CH-COOCH3
A. Dung dịch NaHCO3 trong nước có phản ứng kiềm mạnh.
B. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.
C. Kim loại Cs dùng để chế tạo tế bào quang điện.
D. Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại
A. 17,22
B. 18,16
C. 19,38
D. 21,54
A. Phản ứng tráng gương glucozơ.
B. Cho glucozơ cộng H2 (Ni, t0).
C. Cho glucozơ cháy hoàn toàn trong oxi dư.
D. Cho glucozơ tác dụng với nước brôm.
A. CH3COOCH2C6H5
B. CH3OOCCH2C6H5
C. CH3CH2COOCH2C6H5
D. CH3COOC6H5
A. các electron lớp ngoài cùng.
B. các electron hóa trị.
C. các electron tự do
D. cấu trúc tinh thể.
A. màu tím
B. màu trắng
C. màu xanh lam
D. màu nâu
A. trắng.
B. đỏ.
C. vàng.
D. tím.
A. Chất béo là este của glixerol và các axit béo.
B. mỡ động vật bị ôi thiu do nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bới oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu.
C. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước
D. Hidro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin.
A. 2,32
B. 1,77
C. 1,92
D. 2,08
A. HCl.
B. H2SO4 đặc.
C. HNO3 loãng.
D. CuSO4 loãng.
A. C2H4(OH)2
B. CH3COOH
C. H2NCH2COOH
D. C2H5NH2.
A. 7,33
B. 3,82
C. 8,12
D. 6,28
A. H2N-CH2-COOH
B. CH3COONH4
C. NaHCO3
D. H2N-(CH2)6-NH2
A. 4-metyl penta-2,5-đien.
B. 3-metyl hexa-1,4-đien.
C. 2,4-metyl penta-1,4-đien.
D. 3-metyl hexa-1,3-đien.
A. C6H5OH
B. HOC2H4OH
C. HCOOH
D. C6H5CH2OH
A. SiO2 và H2O
B. CaCO3 và H2O
C. dd CaCl2
D. dd Ca(OH)2
A. 11,7 gam
B. 8,775 gam
C. 14,04 gam
D. 15,21 gam
A. quỳ tím
B. dung dịch HCl
C. dung dịch AgNO3.
D. dung dịch Ba(OH)2.
A. Lúc đầu khí thoát ra chậm sau đó mạnh lên.
B. Lúc đầu chưa có khí sau đó có khí bay ra.
C. Lúc đầu có khí bay ra sau đó không có khí.
D. Có khí bay ra ngay lập tức.
A. 4AgNO3 + 2H2O 4Ag + O2 + 4HNO3
B. 2CuSO4 + 2H2O + 2H2O 2Cu + O2 + 2H2SO4.
C. 2NaCl 2Na + Cl2.
D. 4NaOH 4Na + 2H2O.
A. 27,84%
B. 34,79%
C. 20,88%
D. 13,92%
A. NaCl.
B. FeCl3.
C. H2SO4.
D. Cu(NO3)2.
A. 0,28
B. 0,56
C. 1,40
D. 1,12
A. 60,0%.
B. 63,0%.
C. 55,0%
D. 48,0%.
A. 20,00%.
B. 26,63%.
C. 16,42%.
D. 22,22%.
A. 23,2
B. 12,6
C. 18
D. 24
A. 0,01
B. 0,04
C. 0,02
D. 0,03
A. 12,6
B. 18,8
C. 15,7
D. 13,4
A. 0,30
B. 0,15
C. 0,10
D. 0,70
A. 10
B. 12
C. 14
D. 8
A. 26,7%
B. 14,1%
C. 19,4%
D. 24,8%
A. 74.
B. 118.
C. 88.
D. 132.
A.32,54%.
B. 47,90%.
C. 79,16%.
D. 74,52%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK