Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học Tổng hợp bài tập thí nghiệm Hóa Học từ đề thi Đại Học có đáp án !!

Tổng hợp bài tập thí nghiệm Hóa Học từ đề thi Đại Học có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu hỏi 2 :

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T (trong dung dịch) thu được kết quả như sau:

A. anilin, glucozơ, saccarozơ, LysGlyAla

B. etylamin, glucozơ, saccarozơ, LysValAla

C. etylamin, glucozơ, saccarozơ, LysVal

D. etylamin, saccarozơ, fructozơ, GluValAla

Câu hỏi 3 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu hỏi 4 :

Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử?

A. Cho KI vào dung dịch FeCl3

B. Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng dư

C. Cho NaOH vào dung dịch NaHCO3

D. Cho bột Al vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội

Câu hỏi 7 :

Thí nghiệm nào sau đây không thu được kim loại?

A. Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.

B. Cho một miếng Na vào dung dịch CuSO4.

C. Điện phân nóng chảy Al2O3

D. Dẫn luồng khí CO qua CuO, nung nóng

Câu hỏi 8 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại như sau:

A. Metyl fomat, saccarozơ, hồ tinh bột, anilin

B. Anilin, saccarozơ, hồ tinh bột, metyl fomat

C. Anilin, hồ tinh bột, saccarozơ, metyl fomat

D. Anilin, metyl fomat, hồ tinh bột, saccarozơ

Câu hỏi 9 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

Câu hỏi 11 :

Thí nghiệm nào sau đây không sinh ra chất rắn?

A. Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3

B. Cho Na vào dung dịch CuSO4

C. Cho Cu vào dung dịch AgNO3

D. Cho NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2

Câu hỏi 12 :

Tiến hành 4 thí nghiệm sau:

A. 2

B. 0

C. 1

D. 3

Câu hỏi 13 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Câu hỏi 14 :

Cho 4 dung dịch đuợc đánh số ngẫu nhiên từ (1) đến (4). Kết quả thí nghiệm theo bảng

A. Cốc (1) và cốc (2) lần lượt là nước cứng tạm thời và nước cứng toàn phần

B. Cốc (2) và cốc (4) lần lượt là nước cứng vĩnh cửu và nước cứng toàn phần

C. Cốc (3) và cốc (4) lần lượt là nước mềm và nước cứng vĩnh cửu

D. Cốc (2) và cốc (3) lần lượt là nước cứng toàn phần và nước mềm

Câu hỏi 15 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Câu hỏi 16 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 18 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Câu hỏi 19 :

Thí nghiệm nào sau đây sau khi kết thúc phản ứng, thu được NaOH?

A. Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp

B. Cho dung dịch chứa a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2

C. Cho Na2O vào dung dịch CuSO4

D. Cho dung dịch chứa 2a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2

Câu hỏi 20 :

Cho các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Câu hỏi 21 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Câu hỏi 22 :

Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Bảng kết quả thu được là

A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic

B. Anilin, axit glutamic, glucozơ, phenol

C. Lysin, axit glutamic, glucozo, anilin

D. Phenol, lysin, glucozơ, anilin

Câu hỏi 23 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu hỏi 24 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu hỏi 25 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

Câu hỏi 26 :

X, Y, Z là ba dung dịch không màu, thực hiện các thí nghiệm giữa các dung dịch này và có kết quả theo bảng sau

A. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2

B. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2CO3

C. NaHSO4, BaCl, Na2CO3

D. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3

Câu hỏi 27 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu hỏi 28 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu hỏi 29 :

Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

A. Cho Al tiếp xúc với khí clo.

B. Cho Mg vào dung dịch NaHSO4 và NaNO3.

C. Cho Fe vào dung dịch Fe(NO3)3.

D. Cho Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3.

Câu hỏi 30 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2.

B. 4

C. 5

D. 3

Câu hỏi 31 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 5

C. 6

D. 4

Câu hỏi 32 :

Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?

A. Cho lá Cu nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3

B. Cho lá Fe nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng

C. Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2

D. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HC1

Câu hỏi 33 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Câu hỏi 35 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu hỏi 36 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu hỏi 37 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu hỏi 38 :

X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: (NH4)2CO3, K2CO3, NH4NO3, KOH. Thực hiện thí nghiệm và có được kết quả như sau:

A. K2CO3, (NH4)2CO3, KOH, NH4NO3.

B. (NH4)2CO3, KOH, NH4NO3, K2CO3.

C. KOH, NH4NO3, K2CO3, (NH4)2CO3

D. K2CO3, NH4NO3, KOH, (NH4)2CO3

Câu hỏi 40 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

Câu hỏi 41 :

Thí nghiệm nào sau đây thu được Na kim loại?

A. Nhiệt phân hoàn toàn Na2CO3

B. Cho NaCl vào dung dịch AgNO3

C. Điện phân nóng chảy NaCl

D. Cho K vào dung dịch Na2SO4

Câu hỏi 42 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu hỏi 43 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 5

C. 6

D. 4

Câu hỏi 44 :

Tiến hành các thí nhiệm:

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Câu hỏi 45 :

Cho các thí nghiệm sau:

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu hỏi 46 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 2.

Câu hỏi 47 :

Cho các thí nghiệm sau:

A. 2.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

Câu hỏi 48 :

Thí nghiệm nào sau đây thu được muối Fe(II)?

A. Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3

B. Cho bột Fe đến dư vào dung dịch HNO3

C. Đốt cháy bột Fe dùng dư trong khí Cl2

D. Cho Fe(OH)3 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư

Câu hỏi 49 :

Khi thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu hỏi 50 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

Câu hỏi 51 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 4

C. 6

D. 3

Câu hỏi 52 :

Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau:

A. KHCO3, H2O, CO2, CaCO3

B. Na2CO3, H2O, CO2, BaCO3

C. NaHCO3, H2O, CO2, Ca(OH)2

D. CaCO3, CaO, CO2, Ba(OH)2

Câu hỏi 53 :

Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế khí CO2 từ dung dịch HCL và CaCO3.

A. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaHCO3  bão hòa

B. dung dịch Na2CO3 bão hòa và dung dịch HNO3 đặc

C. dung dịch NaHCO3 bão hòa và dung dịch H2SO4 đặc

D. dung dịch NaHCO3 bão hòa  và dung dịch HNO3 đặc

Câu hỏi 54 :

Thực hiện các thí nghiệm sau :

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 55 :

Tiến hành thí nghiệm với bốn chất khí X, Y, Z, T như hình vẽ:

A. C2H2, H2S, C2H4, C3H8

B. C2H4, SO2, C3H4 (anlen), C2H6

C. C3H6 (propen), NO2, C4H6 (đivinyl), C2H6

D. C2H4, CO2, C2H2, CH4

Câu hỏi 56 :

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi lại trong bảng sau:

A. Lòng trắng trứng, vinyl axetat, triolein, hồ tinh bột

B. Triolein, lòng trắng trứng, vinyl axetat, hồ tinh bột

C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat

D. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột

Câu hỏi 57 :

Cho các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu hỏi 58 :

Tiến hành thí nghiệm như hình sau:

A. Photpho đỏ bốc cháy trước photpho trắng

B. Photpho trắng biến thành photpho đỏ rồi bốc cháy

C. Photpho trắng bốc cháy trước photpho đỏ

D. Hai mẫu photpho không nóng chảy mà thăng hoa cùng lúc

Câu hỏi 59 :

Kết quả của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi nhận ở bảng sau:

A. Anđehit fomic, glucozơ, etyl axetat, tinh bột.

B. Glucozơ, glixerol, triolein, tinh bột

C. Saccarozơ, etylen glicol, triolein, tinh bột

D. Metyl fomat, sobitol, triolein, xenlulozơ

Câu hỏi 60 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu hỏi 62 :

Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số bốn chất: HCOOH, CH3COOH, HCI, C6H5NH2 (anilin). Giá trị pH của dung dịch các chất trên ở cùng nồng độ 0,001M, nhiệt độ 25°C được ghi lại trong bảng sau

A. Chất Y có phản ứng tráng bạc

B. Chất T tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3

C. Chất Z làm mất màu nước brom

D. Chất X có nhiệt độ sôi thấp hơn chất Z

Câu hỏi 63 :

Tiến hành các thí nghiệm sau

A. 3.B. 4.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu hỏi 64 :

Cho một mẩu natri bằng hạt đậu vào cốc nước, sau đó úp phễu lên cốc. Khi thấy khí thoát ra, đưa nhanh que diêm đang cháy lại gần đầu cuống phễu

A. Natri bốc cháy và chìm xuống đáy cốc

B. Natri nóng chảy, chuyển động nhanh trên mặt nước rồi tan dần

C. Khí thoát ra khỏi phễu làm que diêm cháy với ngọn lửa xanh mờ

D. Sau khi kết thúc thí nghiệm, dung dịch trong cốc có màu hồng

Câu hỏi 65 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T, E với thuốc thử được ghi lại ở bảng sau:

A. Glucozơ, glixerol, phenol, etanol, fructozơ

B. Saccarozơ, fructozơ, alanin, metyl fomat, etanal

C. Glixerol, fractozơ, phenol, etanal, anđehit fomic

D. Lòng trắng trứng, glucozơ, anilin, glucozơ, metyl fomat

Câu hỏi 66 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau

A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, fructozơ

B. Lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, hồ tinh bột, fructozơ

C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozơ, phenyl amoni clorua

D. Hồ tinh bột, fructozơ, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua

Câu hỏi 67 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 3.

C. 4

D. 5

Câu hỏi 68 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử ở nhiệt độ thường được ghi lại trong bảng sau.

A. NaNO3, Na2CO3, CuSO4, H2SO4

B. FeCO3, Ca(OH)2, AgNO3, K2 SO4

C. Fe(NO3)2, Ca(OH)2, AgNO3, KHSO4

D. NaOH, Fe(NO3)2, KH SO4, H2SO4

Câu hỏi 69 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm

A. HNO3 sinh ra ở dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ

B. Có thể dùng HCl đặc thay cho H2SO4 đặc để điều chế HNO3

C. Thí nghiệm trên điều chế một lượng nhỏ axit HNO3 bốc khói

D. Đun nóng bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn

Câu hỏi 70 :

Tiến hành thí nghiệm với bốn dung dịch X, Y, Z, T chứa trong các lọ riêng biệt, kêt quả được ghi nhận ở bảng sau:

A. Na2CO3, Ba(HCO3)2, Ca(NO3)2, Ca(HCO3)2

B. Ba(HCO3)2, Ba(OH)2, K2SO4, Mg(HCO3)2

C. Na2CO3, BaCl2, NaHSO4, Mg(HCO3)2

D. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Na2CO3, Ca(HCO3)2

Câu hỏi 71 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 73 :

Tiến hành các thí nghiệm như hình vẽ sau

A. Sau khi kết thúc các phản ứng, cả hai ống nghiệm đều thu được dung dịch có màu xanh

B. Ống nghiệm (1) có khí màu nâu đỏ bay lên

C. Ống nghiệm (2) có khí không màu bay lên, sau đó chuyển nhanh sang màu nâu đỏ

D. Cả hai ống nghiệm đều có khí không màu thoát ra

Câu hỏi 75 :

Trong phòng thí nghiệm, để chứng minh tính chất của muối X, người ta tiến hành thí nghiệm như hình dưới đây.

A. NH4HCO3, NH3, CO2

B. (NH4)2CO3 CO2, NH3

C. NH4Cl, N2, HCl

D. NH4Cl, NH3, HCl

Câu hỏi 76 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại ở bảng sau:

A. Fructozơ, lòng trắng trứng, sacarozơ, anilin

B. Fructozơ, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin

C. Glucozơ, lòng trắng trứng, xenlulozơ, anilin

D. Glucozơ, lòng trắng trứng, sacarozơ, anilin

Câu hỏi 78 :

Các thao tác tiến hành thí nghiệm sau:

A. 1, 2, 3, 4, 5, 6

B. 2, 1, 3, 4, 6, 5

C. 2, 1, 3, 4, 5, 6

D. 3, 1, 2, 4, 5, 6

Câu hỏi 79 :

Bỏ một ít tinh thể KNO3 vào ống nghiệm chịu nhiệt, đốt cho muối nóng chảy. Khi muối bắt đầu phân hủy vẫn tiếp tục đốt nóng ống nghiệm, đồng thời bỏ hòn than đã được đốt nóng đỏ vào ống nghiệm.Quan sát hiện tượng, ta thấy

A. mẫu than nóng đỏ tắt dần trong KNO3 nóng chảy.

B. mẫu than nóng đỏ bùng cháy sáng trong KNO3 nóng chảy

C. mẫu than nóng đỏ tắt dần rồi bùng cháy sáng trong KNO3 nóng chảy

D. KNO3 bốc cháy khi tiếp xúc với than nóng đỏ

Câu hỏi 81 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu hỏi 82 :

Cho các bước tiến hành thí nghiệm tráng bạc của glucozơ:

A. (a), (d), (b), (c).

B. (d), (b), (c), (a).

C. (a), (b), (c), (d).

D. (d), (b), (a), (c).

Câu hỏi 83 :

Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

A. Cho NaO2 vào dung dịch H2SO4 loãng.

B. Cho kim loại K nóng chảy vào lọ chứ khí Cl2

C. Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3

D. Cho kim loại Be vào dung dịch NaCl.

Câu hỏi 84 :

Hình vẽ sau mổ tả thí nghiệm điều chế và thu khí Z.

A. NH4Cl(rắn) + NaOH(dung dịch) toNaCl + NH3 ↑ + H2O.

B. CaC2(rắn) +2H2O C2H2↑ + Ca(OH)2

C. CaCO3(rắn) + 2HCl(đặc) CaCl2 + CO2↑ +H2O

D. NaCl(rắn) + H2SO4(đặc) toHCl↑ + NaHSO4

Câu hỏi 85 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 3

C. 4D. 5

D. 5

Câu hỏi 86 :

Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

A. Thí nghiệm trên chứng minh protein của lòng trắng trứng có phản ứng màu biure.

B. Sau bước 1, protein của lòng trắng trứng bị thủy phân hoàn toàn

C. Sau bước 2, thu được hợp chất màu tím

D. Ở bước 1, có thể thay 1 ml dung dịch NaOH 30% bằng 1 ml dung dịch KOH 30%.

Câu hỏi 87 :

Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?

A. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch hỗn hợp KOH và K2CO3.

B. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch HCl

C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Na3PO4

D. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch CrCl3

Câu hỏi 88 :

Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí X.

A. Đá bọt giúp chất lỏng sôi ổn định và không gây vỡ ống nghiệm

B. Bông tẩm NaOH đặc có tác dụng hấp thụ các khí CO2 và SO2 sinh ra trong quá trình thí nghiệm

C. Khí X là etilen.

D. Để thu được khí X ta phải đun hỗn hợp chất lỏng tới nhiệt độ 140oC

Câu hỏi 89 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu hỏi 90 :

Tiến hành thí nghiệm với ba dung dịch muối X, Y, Z đựng trong các lọ riêng biệt, kết quả được ghi trong bảng sau

A. NaHCO3, NaHSO4, Ba(HCO3)2

B. NaHSO4, NaHCO3, Ba(HCO3)2

C. NaHSO4, Na2CO3, Ba(HCO3)2

D. Na2CO3, NaHCO3, Ba(HCO3)2

Câu hỏi 93 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu hỏi 94 :

Cho các thao tác tiến hành thí nghiệm như sau:

A. (b), (a), (e), (c), (d)

B. (d), (b), (a), (e), (c)

C. (b), (a), (d), (e), (c).

D. (a), (d), (b), (c), (e).

Câu hỏi 95 :

Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau:

A. Cl2, KHS, H2S

B. SO2, KHS, H2S.

C. HCl, KHS, H2S

D. HCl, KHSO3, SO2

Câu hỏi 96 :

Tiến hành các phản ứng theo sơ đồ sau (đúng với tỉ lệ mol các chất)

A. BaCO3 và Ca(OH)2

B. KHCO3 và Ca(OH)2

C. K2CO3 và Ca(HCO3)2

D. Na2CO3 và Ca(OH)2

Câu hỏi 97 :

Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu hỏi 99 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau:

A. Phenol, glixerol, hồ tinh bột, lysin

B. Lysin, phenol, hồ tinh bột, glixerol

C. Phenol, lysin, hồ tinh bột, glixerol

D. Phenol, lysin, glixerol, hồ tinh bột

Câu hỏi 100 :

Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu hỏi 102 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. (a),(b).

B. (c),(d).

C. (b),(d).

D. (a),(c).

Câu hỏi 103 :

Để phân biệt bốn lọ dung dịch mất nhãn, một học sinh cho từ từ dung dịch Ba(HCO3)2 vào từng mẫu thử. Kết quả thí nghiệm được ghi lại trong bảng sau:

A. Ca(NO3)2, HCl, H2SO4, NaOH

B.H2SO4, HCl, NaOH, Ca(NO3)2

C. NaOH, HCl, H2SO4, Ca(NO3)2

D. NaOH, H2SO4, HCl, Ca(NO3)2

Câu hỏi 105 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu hỏi 106 :

Tiến hành thí nghiệm với bốn dung dịch muối X, Y, Z và T chứa trong các lọ riêng biệt, kết quả được ghi nhận ở bảng sau:

A. KHCO3, Ca(HSO4)2, (NH4)2SO4, Fe(NO3)2.

B. Ca(HSO4)2, BaCl2, NaHCO3, Na2CO3

C. Ca(HCO3)2, Fe(NO3)2, (NH4)2SO4, (NH4)2CO3

D. Na2CO3, Ba(HCO3)2, Ca(HSO4)2, (NH4)2SO4

Câu hỏi 107 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2.

A. 2.

C. 4.

D. 5.

Câu hỏi 108 :

Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ :

A. Ca(HCO3)2 và K2CO3

B. Na2SiO3 và NaAlO2

C. Ca(OH)2 và Ca(AlO2)2

D. Ba(OH)2 và NaAlO2

Câu hỏi 109 :

Thực hiện các thí nghiệm sau :

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 110 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau :

A. Anilin, hồ tinh bột, axit axetic, metyl fomat

B. Hồ tinh bột, metyl fomat, axit axetic, anilin

C. Hồ tinh bột, anilin, axit axetic, metyl fomat.

D. Hồ tinh bột, anilin, metyl fomat, axit axetic

Câu hỏi 112 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thước thử được ghi ở bảng sau:

A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin

B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin

C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.

D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin

Câu hỏi 113 :

Thí nghiệm về tính tan trong nước của amoniac như hình vẽ dưới đây:

A. amoniac có lực hút nước

B. nước có pha phenolphtalein

C. có sự chênh lệch về áp suất

D. nước trong bình bay hơi

Câu hỏi 114 :

Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau

A. NaCl.

B. NH4NO2

C. NH4Cl.

D. Na2CO3.

Câu hỏi 115 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu hỏi 116 :

Bộ dụng cụ chiết (được mô tả như hình vẽ bên) dùng để

A. tách hai chất rắn tan trong dung dịch

B. tách hai chất lỏng tan tốt vào nhau.

C. tách hai chất lỏng không tan vào nhau

D. tách chất lỏng và chất rắn

Câu hỏi 117 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2.

B. 3

C. 4

D. 1

Câu hỏi 118 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 2

Câu hỏi 119 :

Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:

A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm

B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm

C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH

D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp

Câu hỏi 121 :

Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch metylamin bằng cách nào trong các cách sau

A. Thêm vài giọt dung dịch H2SO4

B. Nhận biết bằng mùi

C. Đưa đũa thủy tinh đã nhúng vào dung dịch HCl đậm đặc lên phía trên miệng lọ đựng dung dịch metylamin đặc.

D. Thêm vài giọt dung dịch Na2CO3

Câu hỏi 123 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. C2H4(OH)2 và C3H5(OH)3.

B. C2H5OH và C3H6(OH)2

C. CH3OH và C3H5(OH)3

D. C3H6 (OH)2  và C3H5(OH)3

Câu hỏi 124 :

Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Etyl format, axit acrylic, phenol

B. Phenol, etyl format, axit acrylic

C. Axit acrylic, etyl format, phenol

D. Axit acrylic, phenol, etyl format

Câu hỏi 125 :

Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế clo bằng cách

A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn

B. Cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, t°

C. Điện phân nóng chảy NaCl

D. Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch muối NaCl

Câu hỏi 126 :

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau

A. axit glutamic, metyl fomat, axit benzoic; Gly-Ala-Ala.

B. axit focmic, axetilen, axit oxalic, Glu-Ala-Gly.

C. axit axetic, vinylaxetilen, axit glutamic, lòng trắng trứngD. axit axetic, vinylaxetilen, axit acrylic, lòng trắng trứng

D. axit axetic, vinylaxetilen, axit acrylic, lòng trắng trứng

Câu hỏi 127 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 6.

C. 5.

D. 3.

Câu hỏi 128 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu hỏi 129 :

Cho hình vẽ sau (X là hợp chất hữu cơ). Phát biểu nào sau đây đúng:

A. Trong thí nghiệm trên có thể thay thế dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2.

B. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ

C. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơD. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm

D. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm

Câu hỏi 130 :

Thực hiện hai thí nghiệm sau:

A. Este X được tạo bởi các axit cacboxylic và ancol tương ứng

B. Z là muối của axit axetic

C. Axit cacboxylic tạo muối Y và hợp chất T có cùng khối lượng phân tử

D. Este X không tham gia phản ứng tráng gương

Câu hỏi 131 :

Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. glucozơ, triolein, etyl fomat.

B. fructozơ, vinyl axetat, saccarozơ.

C. etilen glicol, tripanmitin, anđehit axetic

D. glixerol, glucozơ, metyl axetat.

Câu hỏi 132 :

Tiến hành các thí nghiệm sau

A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu hỏi 133 :

Kết quả thí nghiệm của các chất X; Y; Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. etyl fomat; tinh bột; fructozo

B. glucozo; etyl fomat; tinh bột

C. tinh bột; etyl fomat; fructozo

D. tinh bột; glucozo; etyl fomat

Câu hỏi 134 :

Thí nghiệm được tiến hành như hình vẽ bên. Nhận xét nào sau đây đúng?

A. có kết tủa màu nâu đỏ trong bình tam giác, do phản ứng của CaC2 với dung dịch AgNO3/NH3

B. có kết tủa màu đen trong bình tam giác, do phản ứng của Ca(OH)2 với dung dịch AgNO3/NH3

C. có kết tủa màu đen trong bình tam giác, do phản ứng của H2 với dung dịch AgNO3/NH3

D. có kết tủa màu vàng nhạt đỏ trong bình tam giác, do phản ứng của C2H2 với dung dịch AgNO3/NH3

Câu hỏi 135 :

Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic

B. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol

C. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin

D. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin

Câu hỏi 136 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

Câu hỏi 137 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

Câu hỏi 138 :

Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ bên :

A. không có hiện tượng gì xảy ra

B. có sủi bọt khí màu vàng lục, mùi hắc.

C. có xuất hiện kết tủa màu đenD. có xuất hiện kết tủa màu trắng.

D. có xuất hiện kết tủa màu trắng.

Câu hỏi 139 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

Câu hỏi 140 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

Câu hỏi 142 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. (1) và (2).

B. (1) và (4).

C. (3) và (4).

D. (2) và (3).

Câu hỏi 143 :

Bố trí thiết bị như hình vẽ dưới dùng để điều chế một số khí trong phòng thí nghiệm.

A. CO2, H2, C2H2.

B. H2, C2H4, CO2

C. N2, H2, NH3

D. O2, CO2, C2H4

Câu hỏi 145 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3.

B. 5.

C. 6.

D. 4.

Câu hỏi 146 :

Cho hình vmô tthí nghim điều chế khí Z tdung dch X và chất rắn Y

A. Zn  +  H2SO4 (loãng) toZnSO4    +  H2

B. NaOH (dd) +  NH4Cl (rắn) toNH3↑ +  NaCl  +  H2O.

C. K2SO3 (rắn)  +  H2SO4 (loãng)  toK2SO4   + SO2↑ +  H2O

D. CuO (rắn)  +  CO (khí)  toCu  +  CO2.

Câu hỏi 147 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 2.

C. 6.

D. 5.

Câu hỏi 148 :

Cho các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu hỏi 149 :

Cho các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Câu hỏi 150 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK