A. NH3
B. NaOH
C. AgNO3
D. HCl.
A. Cho HCl dư vào dung dịch Ca(HCO3)2
B. Cho NH3 dư vào dung dịch CuCl2
C. Cho NaOH dư vào dung dịch AlCl3
D. Cho CO2 dư vào dung dịch NaAlO2
A. 53,1 gam
B. 42,8 gam
C. 32,4 gam.
D. 38,4 gam
A. 12,3%
B. 28,17%
C. 19,78%
D. 13,45%
A. 19,7 gam
B. 11,82 gam
C. 17,73 gam
D. 9,85 gam
A. Al.
B. Au.
C. Fe.
D. Zn.
A. NaOH và Al(OH)3
B. Ba(OH)2 và Fe(OH)3
C. Cr(OH)3 và Al(OH)3
D. Ca(OH)2 và Cr(OH)3
A. 5,6 lít.
B. 4,48 lít.
C. 3,36 lít.
D. 2,24 lít.
A. 29,8 gam
B. 23,6 gam
C. 33,6 gam
D. 39,6 gam
A. Cặp Sn-Fe và Cu-Fe
B. Chỉ có cặp Sn-Fe
C. Chỉ có cặp Al-Fe
D. Chỉ có cặp Zn-Fe
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. Fe3+, Cu2+, Fe2+
B. Fe2+, Cu2+, Fe3+
C. Cu2+, Fe3+, Fe2+
D. Cu2+, Fe2+, Fe3+
A. dd HNO3.
B. bột sắt dư.
C. bột nhôm dư.
D. NaOH vừa đủ.
A. có khí thoát ra có kết tủa keo trắng
B. có khí không màu thoát ra
C. chỉ có kết tủa keo trắng.
D. kết tủa sinh ra sau đó tan dần
A. AgNO3 và Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
C. AgNO3 và Fe(NO3)2.
D. AgNO3 ; Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3
A. 1,120 lít.
B. 0,448 lít
C. 0,224 lít.
D. 0,672 lít.
A. NaCl
B. HNO3
C. NaOH
D. Na2SO4
A. 3,9 gam.
B. 7,8 gam
C. 15,6gam
D. 11,7 gam
A. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p2.
B. 1s2 2s2 2p6 3p2.
C. 1s2 2s2 2p6 3s2.
D. 1s2 2p6 3s2 3p2.
A. Nhiệt luyện
B. Thủy luyện
C. Điện phân nóng chảy
D. Điện phân dung dịch.
A. Fe.
B. Ag.
C. Cu.
D. Zn.
A. Tính khử.
B. Tính oxi hóa.
C. Tính axit.
D. Tính bazơ.
A. Thạch cao sống
B. Đá vôi
C. Thạch cao khan
D. Thạch cao nung
A. 2,0
B. 6,4
C. 8,5
D. 2,2
A. 4,5g
B. 4,32g
C. 1,89g
D. 2,16g
A. X,Y
B. X,Y,Z
C. X,Y,T
D. Y,T
A. C2H5OH
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOH
A. CH3COOH và CH3NH2
B. CH3COOCH3 và CH3OH
C. HCOOH và Tinh bột
D. C6H5NH2 và CH3COOH
A. Na + CH3OH
B. CH3NH3Cl + NaOH
C. CH3COOC2H5 + KOH
D. CH3COOH + NaHCO3
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. CH3COOCH(CH3)2
B. CH3COOCH2CH2OOCH
C. CH3OOC-COOCH2CH3
D. CH3COOCH=CH2
A. dd AgNO3 dư
B. dd HCl đặc
C. dd FeCl3 dư
D. dd HNO3 dư
A. Điện phân dung dịch NaCl bằng dòng điện 1 chiều có màng ngăn
B. Cho Na và H2O
C. Cho Na2O và H2O
D. Cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2
A. 2,4g
B. 2,96g
C. 3,0g
D. 3,7g
A. X là NaNO3
B. T là (NH4)2CO3
C. Y là KHCO3
D. Z là NH4NO3
A. Be, Mg
B. Mg, Ca
C. Ca, Sr(88)
D. Sr,Ba
A. Tính khử: Mg > Fe > Fe2+ > Cu
B. Tính khử: Mg > Fe2+ > Fe > Cu
C. Tính oxi hóa: Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+
D. Tính oxi hóa: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Mg2+
A. Quỳ tím
B. AgNO3/NH3
C. CuO
D. Quỳ tím, AgNO3/NH3, Cu(OH)2
A. 39,3g
B. 16g
C. 37,7g
D. 23,3g
A. Amilopectin
B. PVC
C. Xenlulozo
D. Xenlulozo và amilopectin
A. 6,48
B. 2,592
C. 0,648
D. 1,296
A. HNO3 loãng
B. NaNO3/HCl
C. H2SO4 đặc nóng
D. H2SO4 loãng
A. CH3COOH
B. HOCH2CHO
C. CH3OCHO
D. HOOC-CHO
A. 19,025
B. 31,45
C. 33,99
D. 56,3
A. Cu, Fe
B. Fe, Al
C. Mg, Al
D. Mg, Cu
A. 11,16
B. 11,58
C. 12,0
D. 12,2
A. 44,8 l
B. 33,6 l
C. 22,4 l
D. 11,2 l
A. 30,4
B. 15,2
C. 22,8
D. 20,3
A. 45,38% và 54,62%
B. 50% và 50%
C. 54,62% và 45,28%
D. 33,33% và 66,67%
A. CuSO4
B. FeSO4
C. MgSO4
D. ZnSO4
A. Axit fomic
B. Etyl axetat
C. Metyl fomat
D. Axit axetic
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 0,5M
B. 0,05M
C. 0,70M
D. 0,28M
A. (3) < (2) < (1)
B. (3) < (1) < (2)
C. (2) < (1) < (3)
D. (2) < (3) < (1)
A. Kẽm
B. Chì
C. Đồng
D. Ni
A. Cu + 2FeCl3(dung dịch) → CuCl2 + 2FeCl2.
B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
C. H2+ CuO Cu + H2O.
D. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn.
A. Dung dịch HNO3.
B. Dung dịch CuSO4
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch NaOH
A. Dung dịch màu da cam bị mất màu
B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng
C. Dung dịch màu vàng bị mất màu
D. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang da cam
A. ns2
B. ns2np2
C. ns1
D. ns2np1
A. 2,3
B. 9,2
C. 4,6
D. 6,9
A. Cr(OH)2
B. Cr(OH)3
C. Al2O3
D. Cr2O3
A. Na, Al, Fe, Cu.
B. Al, Na, Cu, Fe.
C. Cu, Na, Al, Fe.
D. Na, Fe, Cu, Al.
A. tính axit.
B. tính khử.
C. tính oxi hóa
D. tính bazơ.
A. Na, Cr, K
B. Be, Na, Ca
C. Na, Ba, K
D. Na, Fe, K
A. Nước cứng có chứa 1 trong 2 ion Cl- và SO42- hoặc cả 2 anion là nước cứng tạm thời
B. Nước không chứa hoặc chứa ít ion Ca2+, Mg2+ là nước mềm
C. Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO3- và SO42- hoặc Cl- là nước cứng toàn phần
D. Nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+
A. H2SO4.
B. FeCl3.
C. AlCl3.
D. Ca(HCO3)2.
A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
A. Có bọt khí thoát ra
B. Có kết tủa trắng
C. Có kết tủa trắng và bọt khí
D. Không có hiện tượng gì
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
A. Fe2O3
B. FeO
C. Fe3O4
D. Fe(OH)2
A. Tạo kết tủa dạng keo trắng sau đó tan dần
B. Lúc đầu không có hiện tượng gì sau đó tạo kết tủa dạng keo trắng
C. Không có hiện tượng gì
D. Tạo kết tủa dạng keo trắng không tan
A. Đá vôi (CaCO3)
B. Vôi sống (CaO).
C. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O)
D. Thạch cao nung (CaSO4.H2O)
A. [Ar]3d34s2
B. [Ar]3d6
C. [Ar]3d4
D. [Ar]3d5
A. 150.
B. 100.
C. 300
D. 200.
A. Điện phân dung dịch NaCl
B. Điện phân dung dịch Na2SO4.
C. Điện phân dung dịch NaOH
D. Điện phân nóng chảy NaCl.
A. 5,62.
B. 5,88.
C. 6,87.
D. 7,48.
A. 2.
B. 2,4.
C. 1,2.
D. 1,8
A. 15,8.
B. 16,9.
C. 14,6.
D. 17,7.
A. 12,3 gam.
B. 13,2 gam.
C. 21,3 gam
D. 23,1 gam.
A. 4,08.
B. 2,16.
C. 0,64.
D. 2,80.
A. 50%.
B. 40%.
C. 35%.
D. 20%.
A. 0,14.
B. 0,18.
C. 0,16.
D. 0,12.
A. 7,09
B. 5,99
C. 6,79
D. 2,93
A. 2,364.
B. 3,940.
C. 1,970.
D. 1,182.
A. 38,04%
B. 83,7%
C. 60,87%
D. 49,46%
A. Ba
B. Mg
C. Ca
D. Be
A. Mg
B. Al
C. Fe
D. Zn
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
B. 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3
C. FeCl2 + Na2SO4 → FeSO4 + 2NaCl
D. BaO + CO2 → BaCO3
A. 0,5
B. 1,4
C. 2,0
D. 1,0
A. 4
B. 6
C. 3
D. 2
A. 16,2 kg
B. 8,62 kg
C. 8,1 kg
D. 10,125 kg
A. CnH2nO (n ≥ 3)
B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2)
C. CnH2n+2O (n ≥ 3)
D. CnH2nO2 (n ≥ 2)
A. 0,3M
B. 0,4M
C. 0,42M
D. 0,45M
A. 20%
B. 80%
C. 40%
D. 75%
A. Giá trị của x = 0,075
B. X có phản ứng tráng bạc
C. %mY(M) = 40%
D. %mZ(M) = 32,05%
A. 16,46
B. 15,56
C. 14,36
D. 14,46
A. NaCl, H2SO4
B. KCl, NaNO3
C. NaOH, HCl
D. Na2SO4, KOH
A. 0,01% đến 1%
B. 2% đến 5%
C. 0,15% đến < 2%
D. 8% đến 10%
A. ngâm chúng trong rượu nguyên chất
B. giữ chúng trong lọ có đây nắp kín
C. ngâm chúng trong dầu hỏa.
D. ngâm chúng vào nước
A. 1s22s22p63s23p63d6
B. 1s22s22p63s23p63d64s1
C. 1s22s22p63s23p63d64s2
D. 1s22s22p63s23p63d5
A. Quặng manhetit
B. Bột khí và kết tủa trắng
C. Quặng pirit
D. Quặng boxit
A. +1, +2, +4, +6.
B. +3, +4, +6.
C. +2, +3, +6.
D. +2; +4, +6.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. Nguyên tắc điều chế kim loại.
B. Sự oxi hoá ion kim loại.
C. Tính chất hoá học chung của kim loại.
D. Sự khử của kim loại.
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch KCl.
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch Br2
A. HCl, FeCl3
B. FeCl3, Cl2
C. AgNO3 dư, Cl2
D. Cl2, FeCl3.
A. có màng hiđroxit Al2O3 bền vững bảo vệ.
B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.
C. nhôm là kim loại kém hoạt động.
D. nhôm có tính thụ với không khí và nước.
A. 100 ml.
B. 200 ml.
C. 300 ml.
D. 400ml.
A. dd NaOH
B. dd H2SO4.
C. H2O
D. dd HCl
A. 1,68 gam.
B. 2,52 gam.
C. 3,36 gam.
D. 11,2 gam.
A. Gây ngộ độc cho nước uống.
B. Làm giảm khả năng tẩy rửa của xà phòng, làm cho quần áo mau mục nát.
C. Gây lãng phí nhiên liệu và mất an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống nước nóng.
D. Làm hỏng dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị của thực phẩm.
A. MgO, FeO
B. Fe, MgO
C. MgO, Fe2O3
D. Mg, Fe2O3
A. Be, Mg, Ca
B. Ca, Sr, Ba
C. Be, Mg, Ba
D. Ca, Sr, Mg
A. Fe tan trong dung dịch CuCl2
B. Cu tan trong dung dịch FeCl3
C. Ag tan trong dung dịch FeCl3
D. Fe tan trong dung dịch FeCl3
A. 5,4 gam.
B. 10,4 gam.
C. 16,2 gam.
D. 2,7 gam.
A. 53,33%.
B. 46,67%.
C. 37,12%.
D. 40,08%.
A. (1), (2), (4)
B. (1), (2), (3)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (3), (4)
A. Na2Cr2O7 đã hết.
B. Na2Cr2O7 vẫn còn dư 1,0 mol.
C. Na2Cr2O7 vẫn còn dư 0,5 mol.
D. Phản ứng này không thể xảy ra.
A. 28,2
B. 30,8
C. 26,4
D. 24,0
A. Ba dung dịch chứa ion: NH4+, Fe3+, Al3+
B. Hai dung dịch chứa ion: NH4+, Al3+
C. Dung dịch chứa ion: NH4+
D. Năm dung dịch chứa ion: NH4+, Mg2+, Fe3+, Al3+, Na+
A. 3: 4
B. 5: 4
C. 5: 2
D. 4: 5.
A. Mg.
B. Sr.
C. Ba.
D. Ca.
A. 2,4
B. 2.
C. 1,8.
D. 1,2.
A. C2H6
B. C2H5OH
C. CH3COOH.
D. C2H5Cl
A. 10,2.
B. 7,80.
C. 6,45.
D. 14,55.
A. CH3COOCH(CH3)2.
B. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
C. C2H5COOCH2CH2CH(CH3)2.
D. CH3COOCH3.
A. propin.
B. but - 2 - en.
C. etan.
D. propen
A. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-amino axit (1 nhóm NH2, 1 nhóm COOH) có (n-1) liên kết peptit.
B. Tất cả các dung dịch amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
C. Tất cả các peptit đều ít tan trong nước.
D. Trong phân tử các α – amino axit chỉ có 1 nhóm amino.
A. 7
B. 5
C. 8
D. 6
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 8,25.
B. 49,50.
C. 24,75.
D. 9,90
A. CH2=CH-CN.
B. H2N- [CH2]5-COOH.
C. H2N-[CH2]6-NH2.
D. CH2=CH-CH3.
A. 3,84 và 0,448.
B. 5,44 và 0,896.
C. 5,44 và 0,448.
D. 9,13 và 2,24.
A. 3,36 lít.
B. 6,72 lít.
C. 1,12 lít.
D. 4,48 lít
A. Cu
B. Ba
C. Ca
D. Zn
A. 46,6%.
B. 35,8%.
C. 37,8%.
D. 49,6%.
A. C2H5OH, CH3CH2CH2OH, (CH3)2CHOH.
B. CH3OH, CH3CH2OH, (CH3)2CHOH.
C. C2H5OH, CH3CH2CH2OH, CH3CH2CH2CH2OH.
D. CH3OH, CH3CH2CH2OH, (CH3)2CHOH.
A. Dung dịch NaOH.
B. Nước Br2.
C. Kim loại Na
D. Dung dịch NaCl
A. 4: 9.
B. 9: 4.
C. 7: 4.
D. 4: 7
A. 600.
B. 500.
C. 300.
D. 700
A. điện phân nóng chảy AlCl3.
B. dùng CO khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.
C. dùng Mg khử Al3+ trong dung dịch.
D. điện phân nóng chảy Al2O3
A. Các kim loại kiềm (nhóm IA) đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
B. Từ P và HNO3 đặc, nóng có thể điều chế được H3PO4.
C. Tính dẫn điện của kim loại bạc tốt hơn kim loại đồng.
D. Có thể dùng CO để làm khô khí HCl có lẫn hơi nước
A. Phenol, saccarozo, lòng trắng trứng, etyl fomat.
B. Anilin, glucozo, glixerol, etyl fomat.
C. Glixerol, glucozo, etyl fomat, metanol.
D. Phenol, glucozo, glixerol, etyl axetat.
A. Fe(NO3)3
B. FeSO4.
C. Fe2(SO4)3.
D. CuSO4.
A. CH3COOH.
B. HOOCC3H5(NH2)COOH.
C. HOCH2COOH.
D. H2NCH2COOH.
A. Al2(SO4)3.
B. Al(OH)3.
C. KNO3.
D. CuCl2.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. N2.
B. NH3.
C. NO2.
D. N2O.
A. 2,688.
B. 3,136.
C. 2,912.
D. 3,360.
A. 38,08.
B. 47,6.
C. 24,64.
D. 16,8.
A. Dẫn điện.
B. Dẫn nhiệt.
C. Khử.
D. Ánh kim.
A. 70.
B. 40.
C. 50.
D. 60.
A. Br2.
B. I2.
C. HI.
D. Cl2.
A. HNO3
B. H2SO4 đặc, nóng.
C. FeCl3.
D. MgSO4.
A. Fe.
B. Al.
C. Cu.
D. Cr
A. CO2 rắn.
B. SO2 rắn.
C. CO rắn.
D. H2O rắn
A. SiO2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2O
B. SiO2+ 2C Si + 2CO
C. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
D. SiO2 + Mg 2MgO + Si
A. 1,395.
B. 1,085.
C. 1,426.
D. 1,302
A. HCl.
B. NaOH.
C. HNO3.
D. Fe2(SO4)3.
A. Cr, Fe, Al.
B. Al, Fe, Cu.
C. Cr, Al, Mg.
D. Cr, Fe, Zn.
A. FeO, Fe2O3.
B. Fe(OH)2, FeO
C. Fe(NO3)2, FeCl3.
D. Fe2O3, Fe2(SO4)3.
A. Na+.
B. K+.
C. Cu2+.
D. Fe3+
A. 3s23p1.
B. 3s2.
C. 4s2.
D. 2s22p4.
A. 50,0.
B. 48,6.
C. 35,4.
D. 47,3.
A. 25,9.
B. 91,8.
C. 86,2.
D. 117,8.
A. 26,7.
B. 19,6.
C. 25,0.
D. 12,5
A. NaNO3.
B. KNO3.
C. Na2CO3.
D. HNO3.
A. Mg, Fe, Al.
B. Fe, Al, Mg.
C. Al, Mg, Fe.
D. Fe, Mg, Al.
A. 0,5.
B. 1,5.
C. 0,7.
D. 1,7.
A. cả hai đều bị ăn mòn như nhau.
B. kim loại bị ăn mòn trước là sắt.
C. kim loại bị ăn mòn trước là thiếc
D. không kim loại nào bị ăn mòn.
A. ZnCl2 và FeCl3.
B. CuSO4 và ZnCl2.
C. HCl và AlCl3.
D. CuSO4 và HCl.
A. 500.
B. 720.
C. 600.
D. 480.
A. K+.
B. Fe2+.
C. Ag+.
D. Cu2+.
A. Mg và FeO.
B. MgO và Fe2O3.
C. MgO và FeO.
D. Mg và Fe.
A. Quặng hematit có thành phần chính là Fe3O4.
B. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.
C. Thành phần % khối lượng cacbon trong gang là từ 2 – 5%.
D. Thép không gỉ có chứa Cr và Ni.
A. 11,93 gam.
B. 10,20 gam.
C. 15,30 gam.
D. 13,95 gam.
A. Fe3O4 + HCl.
B. FeCO3 + HNO3.
C. FeO + HNO3.
D. Fe(OH)3 + H2SO4.
A. Ca(OH)2.
B. NaOH.
C. Ba(OH)2.
D. KOH.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. chỉ có kết tủa keo trắng.
B. không có kết tủa, có khí bay lên.
C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
A. Điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.
B. Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
C. Dùng CO khử K+ trong K2O ở nhiệt độ cao.
D. Điện phân KCl nóng chảy.
A. Hợp chất KAl(SO4)2.12H2O dùng làm trong nước được gọi là phèn chua.
B. Ruby và saphia có thành phần hóa học chủ yếu là Al2O3.
C. Nước cứng là nước có chứa các cation Ca2+ và Mg2+.
D. Thạch cao nung dùng để đúc tượng, bó bột... có công thức là CaSO4.H2O.
A. Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+, H2O.
B. Cu2+, H+, Fe3+, H2O.
C. Fe3+, Cu2+, H+, H2O.
D. Fe3+, Fe2+, Cu2+, H+, H2O.
A. 13gam.
B. 3,25gam.
C. 6,5gam.
D. 8,7gam.
A. CO2.
B. H2.
C. HCl.
D. O2.
A. Na.
B. Be.
C. K.
D. Ba.
A. CuO.
B. Na2O.
C. MgO.
D. Al2O3.
A. HCl.
B. NaOH.
C. Na2CO3.
D. Ca(OH)2.
A. 36,16.
B. 46,40.
C. 34,88.
D. 59,20.
A. Rb.
B. Cs.
C. Na.
D. Li.
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 3,36
A. CuO.
B. Fe(OH)2.
C. CaCO3.
D. Fe2O3
A. Vonfam.
B. Đồng.
C. Sắt.
D. Crom
A. trắng xanh, sau đó chuyển nâu đỏ.
B. keo trắng, sau đó tan dần.
C. keo trắng không tan.
D. nâu đỏ.
A. Ag
B. Cu
C. Pb
D. Zn
A. HCl.
B. NH3.
C. NaOH.
D. KOH.
A. điện phân nóng chảy.
B. điện phân dung dịch.
C. nhiệt luyện.
D. thủy luyện.
A. 0,65 gam.
B. 0,86 gam.
C. 1,51 gam.
D. 2,16 gam.
A. 9,28.
B. 4,64.
C. 3,48.
D. 13,92
A. 5,4 gam.
B. 1,8 gam.
C. 2,7 gam.
D. 3,6 gam.
A. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2
B. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
C. Mg + FeCl2 → MgCl2 + Fe
D. Fe + 2S FeS2
A. Ba
B. Be
C. Na
D. K
A. Fe2O3.
B. CaCO3.
C. CuO.
D. Fe(OH)2
A. Na3PO4.
B. CaCl2.
C. HCl.
D. NaHSO4
A. 2s22p4.
B. 4s2.
C. 3s23p1.
D. 3s2.
A. Fe3O4 + HCl.
B. FeO + HNO3.
C. Fe(OH)3 + H2SO4.
D. FeCO3 + HNO3
A. 1,2g
B. 4,8g
C. 3,6g
D. 2,4g
A. Mg, Fe, Al.
B. Fe, Al, Mg.
C. Al, Mg, Fe.
D. Fe, Mg, Al.
A. MgSO4, CuSO4.
B. AgNO3, NaCl.
C. NaCl, AlCl3.
D. CuSO4, AgNO3.
A. AlCl3.
B. Ca(NO3)2.
C. K2CO3.
D. Na2SO4
A. 1,12.
B. 3,36.
C. 2,24.
D. 4,48
A. NaOH.
B. HCl.
C. Ca(OH)2.
D. Na2CO3.
A. Mg và FeO.
B. MgO và FeO.
C. MgO và Fe2O3.
D. Mg và Fe.
A. 15,30 gam.
B. 13,95 gam.
C. 11,93 gam.
D. 10,20 gam.
A. Quặng hematit có thành phần chính là Fe3O4.
B. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.
C. Thành phần % khối lượng cacbon trong gang là từ 2 – 5%.
D. Thép không gỉ có chứa Cr và Ni.
A. Fe, Fe3O4.
B. FeO, FeCl2.
C. Fe, Fe(OH)2.
D. FeSO4, Fe2(SO4)3.
A. x = y – 2z.
B. 2x = y + z.
C. 2x = y + 2z.
D. y = 2x.
A. 336.
B. 560.
C. 448.
D. 672.
A. X là KHSO4.
B. Y là AlCl3.
C. Z là NaOH.
D. T là Ba(HCO3)2.
A. Al, Fe, Fe3O4, Al2O3.
B. Al, Fe, Fe2O3, Al2O3.
C. Al, Fe, Al2O3.
D. Fe, Fe3O4, Al2O3
A. Hợp chất KAl(SO4)2.12H2O dùng làm trong nước được gọi là phèn chua.
B. Ruby và saphia có thành phần hóa học chủ yếu là Al2O3.
C. Nước cứng là nước có chứa các cation Ca2+ và Mg2+.
D. Thạch cao nung dùng để đúc tượng, bó bột... có công thức là CaSO4.H2O.
A. Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+, H2O
B. Cu2+, H+, Fe3+, H2O
C. Fe3+, Cu2+, H+, H2O
D. Fe3+, Fe2+, Cu2+, H+, H2O
A. NaOH.
B. NaAlO2.
C. Al(OH)3.
D. NaOH và NaAlO2.
A. X có kiểu mạng lục phương.
B. X(OH)2 không tan trong H2O.
C. Ở nhiệt độ thường Y tác dụng với H2O.
D. Thành phần % khối lượng của Y trong hỗn hợp là 28,6%
A. tác dụng được với dung dịch NaNO3.
B. làm mất màu thuốc tím.
C. tạo kết tủa với dung dịch NaOH dư.
D. có thể hòa tan Cu.
A. CuO.
B. Na2O.
C. MgO.
D. Al2O3
A. 50,0.
B. 48,6.
C. 35,4.
D. 47,3.
A. 1,5.
B. 0,5.
C. 0,7.
D. 1,7
A. 480.
B. 720.
C. 600.
D. 500.
A. 25,9.
B. 91,8.
C. 86,2.
D. 117,8.
A. 6,24 gam.
B. 3,12 gam.
C. 6,5 gam.
D. 7,24 gam.
A. Cu, Al, Mg.
B. Cu, Al, MgO.
C. Cu, Al2O3, MgO.
D. Cu, Al2O3, Mg.
A. 1,344 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,136 lít.
D. 3,136 lít hoặc 1,344 lít
A. 28 gam
B. 26 gam.
C. 22 gam.
D. 24 gam.
A. Dung dịch Sn(NO3)2.
B. Dung dịch Hg(NO3)2.
C. Dung dịch Zn(NO3)2.
D. Dung dịch Pb(NO3)2.
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Ca(OH)2.
C. H2O.
D. Dung dịch Ba(OH)2.
A. Ozon.
B. Dẫn xuất flo của hidrocacbon.
C. Cacbon đioxit.
D. Lưu huỳnh đioxit.
A. tàn đóm cháy dở và nước brom.
B. dung dịch Na2CO3 và nước brom.
C. tàn đóm cháy dở, nước vôi trong và dung dịch K2CO3.
D. tàn đóm cháy dở, nước vôi trong và nước brom.
A. K, Rb.
B. Rb, Cs.
C. Li, Na.
D. Na, K.
A. 53,6%.
B. 40,8%.
C. 20,4%.
D. 40,0 %.
A. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam.
B. Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch màu xanh lam.
C. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu.
D. Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu
A. 0,56 lít.
B. 0,336 lít.
C. 0,448 lít.
D. 0,224 lít.
A. SiO2 và C.
B. MnO2 và CaO.
C. MnSiO3.
D. CaSiO3.
A. 0,15
B. 0,20
C. 0,10
D. 0,25
A. Chất thải CFC do con người gây ra.
B. Các hợp chất hữu cơ.
C. Sự thay đổi của khí hậu.
D. Chất thải CO2.
A. 0,20 mol.
B. 0,10 mol.
C. 0,15 mol.
D. 0,18 mol
A. 2Cr3+ + Zn → 2Cr2+ + Zn2+
B. 2CrO2- + 3Br2 + 8OH- → 2CrO42- + 6Br- + 4H2O
C. 2Cr3+ + 3Br2 + 16OH- → 2CrO42- + 6Br- + 8H2O
D. 2Cr3+ + 3Fe → 2Cr+ 3Fe2+
A. CuSO4, MgCl2.
B. HCl, H2SO4 loãng.
C. FeCl2, KCl.
D. (HNO3, H2SO4) đặc nguội
A. Bình bằng Ag bền trong không khí.
B. Ag là kim loại có tính khử rất yếu.
C. Bình làm bằng Ag, chứa các ion Ag+ có tính oxi hóa mạnh.
D. Ion Ag+ có khả năng diệt trùng, diệt khuẩn (dù nồng độ rất nhỏ).
A. Sr, K.
B. Ca, Ba.
C. Na, Ba.
D. Be, Al.
A. FeCl3.
B. AlCl3.
C. FeCl2.
D. MgCl2.
A. 19,5 gam.
B. 24,0 gam.
C. 39,0 gam.
D. 21,5 gam
A. (y - 3x) và (4x - y).
B. x và (y - x).
C. (3x - y) và (y - 2x).
D. (y - x) và (2x - y).
A. 27,18.
B. 33,60.
C. 27,40.
D. 32,45.
A. 0,15 và 0,05.
B. 0,1 và 0,05.
C. 0,1 và 0,1
D. 0,15 và 0,1.
A. 1,015 gam.
B. 0,520 gam.
C. 0,065 gam.
D. 0,560 gam.
A. 1,2 lít.
B. 1,8 lít.
C. 2,4 lít.
D. 2 lít.
A. nhận proton.
B. bị oxi hoá.
C. bị khử.
D. cho proton.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. [Ar]4s23d6.
B. [Ar]3d8.
C. [Ar]3d64s2.
D. [Ar]3d74s1.
A. có kết tủa keo trắng tan dần đến hết.
B. có kết tủa keo trắng rồi tan, sau đó lại có kết tủa.
C. có kết tủa keo trắng, không thấy kết tủa tan.
D. dung dịch trong suốt.
A. SO42-.
B. PO43-.
C. NO3-.
D. ClO4-
A. có khí thoát ra và có kết tủa xanh lam.
B. chỉ có kết tủa màu đỏ.
C. Có khí thoát ra và có kết tủa màu đỏ.
D. chỉ có khí thoát ra.
A. 0,896 lít.
B. 0,448 lít.
C. 0,336 lít.
D. 0,672 lít.
A. 48.
B. 44.
C. 40.
D. 5
A. Xianua.
B. Nicôtin.
C. Thủy ngân.
D. Đioxin
A. 5,6.
B. 33,6.
C. 11,2.
D. 22,4.
A. Ca2+.
B. Na+.
C. K+.
D. Ba2+.
A. C2H5OH.
B. H2O.
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch CH3COOH.
A. +2.
B. +3.
C. +4.
D. +6.
A. HCl, NaOH
B. NaNO3, KOH
C. CuSO4, NH3
D. HCl, KNO3
A. CaCO3
B. FeCO3
C. MgCO3
D. Na2CO3
A. CO2
B. SO2
C. N2
D. NO2
A. Fe2(SO4)3
B. FeCO3
C. Fe2O3
D. FeO
A. Al, Fe
B. Al, FeO
C. Al2O3, Fe
D. Al2O3, FeO
A. Cu
B. Al
C. Cr
D. Fe
A. MgSO4
B. Mg(OH)2
C. BaSO4
D. K2SO4
A. Ca, Sr
B. Be, Mg
C. Sr, Ba
D. Mg, Ca
A. Fe3O4
B. Fe2O3
C. Fe(OH)2
D. FeO
A. Fe(OH)2
B. FeO
C. Fe(OH)3
D. Fe2O3
A. HNO3
B. NaOH
C. HCl
D. H2SO4
A. O2
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. Cr2O3
A. FeO, MgO
B. Fe2O3, MgO
C. Fe3O4, MgO
D. Fe, Mg
A. KOH
B. Ca(OH)2
C. Ba(OH)2
D. NaOH
A. Cr(OH)3, Fe(OH)2
B. NaOH, Fe(OH)2
C. Al(OH)3, Cr(OH)3
D. Mg(OH)2, Al(OH)3
A. Na+ và K+
B. Fe2+ và Al3+
C. Ca2+ và Mg2+
D. Fe2+ và Fe3+
A. Cr2(SO4)3
B. Cr(OH)3
C. Cr2O3
D. CrO3
A. Fe
B. Zn
C. Ag
D. Cu
A. 2,24
B. 4,48
C. 6,72
D. 3,36
A. KOH
B. Na2SO4
C. NH3
D. NaOH
A. 0,25
B. 0,05
C. 0,15
D. 0,10
A. 12
B. 18
C. 17
D. 16
A. NaOH
B. Na2CO3
C. Al(OH)3
D. CaCO3
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
A. 20,0
B. 35,0
C. 40,0
D. 30,0
A. 80,0%
B. 90,0%
C. 70,0%
D. 60,0%
A. 195
B. 197
C. 200
D. 193
A. T
B. Y
C. Z
D. X
A. Cr là chất oxi hóa, Sn2+ là chất khử
B. Cr3+ là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa
C. Sn2+ là chất khử, Cr3+ là chất oxi hóa
D. Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa
A. BaCl2
B. NaOH
C. Ca(OH)2
D. NH3
A. Có kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan.
B. Có kết tủa trắng keo và có khí bay ra
C. Tạo kết tủa trắng keo sau chuyển thành kết tủa đỏ nâu.
D. Không có hiện tượng gì
A. Có kết tủa xanh, kết tủa không tan
B. Có kết tủa trắng và có khí bay ra
C. Tạo kết tủa trắng xanh sau chuyển thành kết tủa đỏ nâu.
D. Tạo kết tủa xanh sau đó kết tủa tan.
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch HCl
C. H2O
D. Dung dịch FeSO4
A. Chu kì 4, nhóm IA
B. Chu kì 4, nhóm VIA
C. Chu kì 2, nhóm IVA
D. Chu kì 4, nhóm VIB
A. Chỉ thể hiện tính khử.
B. Chỉ thể hiện tính oxi hóa
C. Có thể hiện tính oxi hóa hoặc thể hiện tính khử.
D. Không thể hiện tính khử hoặc tính oxi hóa
A. Na2SO4 và BaCl2
B. Ba(NO3)2 và Na2CO3
C. KNO3 và Na2CO3
D. Ba(NO3)2 và K2SO4
A. K, Na, Mg, Al
B. Al, Na, Mg, K
C. Na, K, Al, Mg
D. Mg, Al, K, Na
A. Có kết tủa xuất hiện, sau đó kết tủa tan
B. Có kết tủa xuất hiện và kết tủa không tan
C. Không có kết tủa xuất hiện
D. Không có kết tủa xuất hiện, sau đó có kết tủa xuất hiện
A. 2 - 5 % khối lượng
B. 0 - 2 % khối lượng
C. 5 - 10 % khối lượng
D. > 10% khối lượng
A. AgNO3
B. Fe(NO3)3
C. Cu(NO3)2
D. HNO3
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
A. 48,6gam
B. 28,9gam
C. 45,2g
D. 25,4g
A. 1M
B. 2M
C. 3M
D. 4M
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 6,72 lít
D. 8,96 lít
A. 2,24
B. 0,224
C. 1,12
D. 0,112
A. FeO
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. Tất cả đều sai.
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. Fe(NO3)2, AgNO3
B. Fe(NO3)2
C. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
D. Fe(NO3)3, AgNO3
A. 2,24
B. 6,72
C. 4,48
D. 3,36
A. Fe2O3
B. ZnO
C. FeO
D. Fe2O3 và Cr2O3
A. 2 - 5 % khối lượng
B. 5 - 10 % khối lượng
C. 0 - 2 % khối lượng
D. > 10% khối lượng
A. Zn
B. Al
C. Mg
D. Sn
A. Nước Brom
B.Dung dịch AgNO3/NH3
C. Cu(OH)2
D. Giấy quỳ tím.
A. [C6H7O2(ONO2)3]n
B. [C6H7O2(NO2)3]n
C. [C6H7O(ONO2)3]n
D. [C6H7O2(ONO3)3]n
A. Saccarozo
B. Xenlulozo
C. Glyxin
D. Glucozo
A. Propen
B. Stiren
C. isopren
D. toluen
A. Dung dịch brom
B. Cu(OH)2
C. Quỳ tím
D. Dung dịch AgNO3 trong NH3
A. Ancol etylic
B. Propyl fomat
C. Metyl propionat
D. Etyl Axetat
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch HCl
D. Dung dịch NaCl
A. C6H5NH2>CH3NH2>NH3
B. C2H5NH2>CH3NH2>C6H5NH2
C. CH3NH2>NH3>C2H5NH2
D. C6H5NH2>C2H5NH2
A. Đơn chức no, mạch hở.
B. Hai chức no mạch hở.
C. Đơn chức
D. No, mạch hở.
A. Thỏa điều kiện về nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp.
B. Các nhóm chức trong phân tử đều có liên kết đôi.
C. Có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng tham gia phản ứng.
D. Trong phân tử phải có liên kết pi hoặc vòng không bền.
A.Khói trắng bay ra
B. Tạo kết tủa trắng
C. Khí mùi khai bay ra
D.Kết tủa màu đỏ nâu.
A. C6H5CH=CH2
B. CH2=C(CH3)COOCH3
C. CH3COOCH=CH2
D. CH2=CHCOOCH3
A. CH3COONa và C2H5OH
B. C2H5COONa và CH3OH
C. HCOONa và C2H5OH
D. CH3COONa và CH3OH
A. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
B. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2
C. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2
D.CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2
A. H2N-CH2-CH2-CONH-CH2CH2COOH
B. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH
C. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH
D. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH
A. 48g
B. 40 g
C .50g
D. 24g
A. Oxi hóa glucozo bằng AgNO3/NH3
B. Oxi hóa glucozo bằng Cu(OH)2 đun nóng
C. Khử glucozo bằng H2/Ni, t0.
D.Lên men glucozo bằng xúc tác enzim.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. Đều có nhóm chức CHO trong phân tử.
B. Đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
C. Là 2 dạng thù hình của cùng một chất.
D. Đều tạo dung dịch xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2.
A. X, Y, Z
B. X, Y, T
C. X, Y, Z, T
D. Y, Z, T
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 5.76g
B. 7,2 g
C. 8,16 g
D. 9,12 g
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
C. Tinh dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim, tính đàn hồi.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
C. Amilozo + H2O
D. Poli(vinyl clorua) + Cl2
A. X là kim loại thuộc ô số 24, chu kỳ 3, nhóm VIA.
B. X là kim loại thuộc ô số 24,chu kỳ 3, nhóm VIB.
C. X là kim loại thuộc ô số 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB.
D. X là kim loại thuộc ô số 26, chu kỳ 4, nhóm IIA.
A. Phân biệt glucozo và saccarozo bằng phản ứng tráng gương.
B. Phân biệt saccarozo và glixerol bằng Cu(OH)2
C. Phân biệt mantozo và saccarozo bằng phản ứng tráng gương
D. Phân biệt tinh bột và xenlulozo bằng I2.
A. Este đơn chức
B.Ancol đơn chức
C. Glixerol
D.Phenol
A. Isopropylamin
B. Isopropanamin
C. Etylmetylamin
D. Metyletylamin
A. Số đồng phân thỏa mãn điều kiện trên là 1
B. X là amin bậc 2
C. Số nguyên tử C trong phân tử X là 3
D. Số nguyên tử H trong phân tử X là 7
A. 36.925 gam
B. 25,965 gam
C. 35,125 gam
D. 33,16 gam
A. CH3COONa và CH3OH
B. HCOONa và CH3OH
C. CH3COONa và C2H5OH
D. HCOONa và C2H5OH
A. H2N-CH2-COOH
B. H2N-CH2-CH2-COOH
C. CH3-CH2-CH2-COOH
D. CH3-CH2-COOH
A. No, mạch hở.
B.Hai chức no mạch hở.
C. Đơn chức no, mạch hở.
D. Đơn chức
A. 21,0 kg
B. 63,0 kg
C.23,3 kg
D. 70,0 kg
A. 19,875 gam
B. 11,10 gam
C. 8,775 gam
D. 14,025 gam
A. CH3COOH
B. H2N-CH2-COOH
C. CH3NH2
D. C6H5NH2
A. CH3-COO-CH=CH2
B.CH2=C(CH3)-COOCH3
C. CH3-COO-C(CH3)=CH2
D. CH2=CH-COO-CH3
A. 50,5
B.48,5
C. 47,5
D. 49,5
A. Cu(OH)2/ OH-
B. Dung dịch NaCl
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch HCl
A. C15H31COONa và glixerol
B. C15H31COONa và etanol
C. C17H33COONa và glixerol
D. C17H35COONa và glixerol
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. HCOOCH2CH2CH3
D. HCOOCH(CH3)2
A. Etyl axetat
B. Metyl axetat
C. Propyl fomat
D. Metyl fomat
A. Trùng ngưng
B. Xà phòng hóa
C. Este hóa
D. Tráng gương
A. 64%
B. 80%
C. 85,23%
D. 81,68%
A. Anilin
B. Metyl amin
C. Đimetyl amin
D.Amoniac
A. 10,8
B.10,125
C. 21,6
D. 18
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
A. Tơ bán tổng hợp
B. Tơ nhân tạo
C. Tơ tổng hợp
D. Tơ thiên nhiên
A. Trắng
B. Tím
C. Vàng
D. Xanh lam
A. (-CF2-CF2-)n
B.(-CH2-CH2-)n
C. (-CH2-CHCl-)n
D. (-CH2-CH-)n
A. (2),(3),(1)
B. (1),(2),(3)
C. (3),(2),(1)
D. (1),(3),(2)
A. 80%
B. 70%
C. 85%
D. 75%
A. Saccarozo và glucozo
B. Saccarozo và fructozo
C. Tinh bột và xenlulozo
D. Glucozo và fructozo
A. C5H10O2
B. C2H4O2
C. C3H6O2
D. C4H8O2
A. 7,2
B. 4,8
C. 6,0
D. 5,5
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK