Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học Đề thi Học Kì 2 môn hóa lớp 12 cực hay có lời giải !!

Đề thi Học Kì 2 môn hóa lớp 12 cực hay có lời giải !!

Câu hỏi 1 :

Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh

A. BaCl2.                       

B. NaOH.                   

C. NaCl.                      

D. KCl.

Câu hỏi 2 :

Hỗn hợp Cu và Fe2O3 có cùng số mol. Dung dịch nào sau đây hòa tan hết được hỗn hợp trên

A. NH3                          

B. NaOH                    

C. AgNO3                   

D. HCl.

Câu hỏi 3 :

Trường hợp nào sau đây khi phản ứng kết thúc còn thu được kết tủa

A. Cho HCl dư vào dung dịch Ca(HCO3)2       

B. Cho NH3 dư vào dung dịch CuCl2

C. Cho NaOH dư vào dung dịch AlCl3            

D. Cho CO2 dư vào dung dịch NaAlO2

Câu hỏi 4 :

Cho 14 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch H2SO4 loãng dư tạo ra 6,72 lít H2 (đktc). Khối lượng muối sunfat thu được trong dung dịch là:

A. 53,1 gam                  

B. 42,8 gam                

C. 32,4 gam.               

D. 38,4 gam

Câu hỏi 5 :

Hòa tan hoàn toàn 4,6 gam Na vào 24 gam nước thu được dung dịch NaOH có nồng độ

A. 12,3%                       

B. 28,17%                  

C. 19,78%                  

D. 13,45%

Câu hỏi 6 :

Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít (đkc) khí CO2 vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,4M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 19,7 gam 

B. 11,82 gam              

C. 17,73 gam              

D. 9,85 gam

Câu hỏi 7 :

Kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy

A. Al.                            

B. Au.                         

C. Fe.                          

D. Zn.

Câu hỏi 8 :

Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính?

A. NaOH và Al(OH)3   

B. Ba(OH)2 và Fe(OH)3                                 

C. Cr(OH)3 và Al(OH)    

D. Ca(OH)2 và Cr(OH)3

Câu hỏi 9 :

Sục V lít CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư đến khi phản ứng kết thúc thu được 20 gam kết tủa. Giá trị V là

A. 5,6 lít.

B. 4,48 lít.                   

C. 3,36 lít.                   

D. 2,24 lít.

Câu hỏi 10 :

Chất nào sau đây làm tăng hiệu ứng nhà kính nhiều nhất

A. CFC                          

B. CH4                        

C. SO2                        

D. CO2.

Câu hỏi 11 :

Cho khí CO dư khử hoàn toàn 46,4g hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 thu được m gam Fe kim loại. Hỗn hợp khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 80g kết tủa. Giá trị m

A. 29,8 gam                  

B. 23,6 gam                

C. 33,6 gam                

D. 39,6 gam

Câu hỏi 12 :

Kim loại nào sau đây có độ cứng thấp nhất

A. K.                             

B. Na                          

C. Cs                           

D. Li

Câu hỏi 13 :

Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội

A. Al                             

B. Ag                          

C. Cu                          

D. Ba

Câu hỏi 14 :

Có các cặp kim loại sau tiếp xúc với nhau Al-Fe; Zn-Fe; Sn-Fe; Cu-Fe để lâu trong không khí ẩm. Cặp mà sắt bị ăn mòn là

A. Cặp Sn-Fe và Cu-Fe                                    

B. Chỉ có cặp Sn-Fe    

C. Chỉ có cặp Al-Fe 

D. Chỉ có cặp Zn-Fe

Câu hỏi 15 :

Cho các kim loại: Cu, Fe, Ca, Ag, Zn. Số kim loại tan được trong dung dịch HCl là

A. 4                               

B. 5                             

C. 2                             

D. 3

Câu hỏi 16 :

Tính oxi hoá của các ion sau tăng dần theo thứ tự:

A. Fe3+, Cu2+, Fe2+         

B. Fe2+, Cu2+, Fe3+      

C. Cu2+, Fe3+, Fe2+      

D. Cu2+, Fe2+, Fe3+

Câu hỏi 17 :

Có dung dịch FeSO4 lẫn tạp chất là CuSO4, để loại bỏ CuSO4 ta dùng:

A. dd HNO3.                 

B. bột sắt dư.              

C. bột nhôm dư. 

D. NaOH vừa đủ.

Câu hỏi 18 :

Cho một mẩu nhỏ Na vào dung dịch AlCl3 thấy có hiện tượng

A. có khí thoát ra có kết tủa keo trắng              

B. có khí không màu thoát ra

C. chỉ có kết tủa keo trắng.                               

D. kết tủa sinh ra sau đó tan dần

Câu hỏi 19 :

Cho sắt tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch chứa

A. AgNO3 và Fe(NO3)3.                                                                    

B. Fe(NO3)và Fe(NO3)3.

C. AgNO3 và Fe(NO3)2.                                                                      

D. AgNO3 ; Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3

Câu hỏi 20 :

Thể tích khí NO (giả sử là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) sinh ra khi cho 1,92 gam bột Cu tác dụng với axit HNO3 loãng (dư) là (Cho N = 14, O = 16, Cu = 64).

A. 1,120 lít.                   

B. 0,448 lít                  

C. 0,224 lít.                 

D. 0,672 lít.

Câu hỏi 21 :

Dung dịch chứa các ion sau: Fe2+ ; Cu2+ ; Mg2+. Dung dịch nào sau đây có khả năng kết tủa hết các ion trên

A. NaCl                       

B. HNO3                    

C. NaOH                    

D. Na2SO4

Câu hỏi 22 :

Cho 300ml dung dịch NaOH 4M vào 300ml dung dịch AlCl3 1M và HCl 2M thu được kết tủa có khối lượng là

A. 3,9 gam.                   

B. 7,8 gam                  

C. 15,6gam                 

D. 11,7 gam

Câu hỏi 23 :

Nguyên tử của nguyên tố Mg (Z =12) có cấu hình electron là

A. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p2.   

B. 1s2 2s2 2p6 3p2.      

C. 1s2 2s2 2p6 3s2.       

D. 1s2 2p6 3s2 3p2.

Câu hỏi 24 :

Muốn khử dung dịch chứa Fe2+ thành Fe cần dùng kim loại sau:

A. Zn                            

B. Cu                          

C. Ag                          

D. Fe.

Câu hỏi 25 :

Kim loại kiềm được điều chế trong công nghiệp theo phương pháp nào sau đây

A. Nhiệt luyện               

B. Thủy luyện             

C. Điện phân nóng chảy          

D. Điện phân dung dịch.

Câu hỏi 26 :

Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dd HCl và tác dụng với Cl2 cho cùng loại muối clorua:

A. Fe.                            

B. Ag.                         

C. Cu.                         

D. Zn.

Câu hỏi 27 :

Tính chất hóa học cơ bản của kim loại là:

A. Tính khử.                 

B. Tính oxi hóa.          

C. Tính axit.                

D. Tính bazơ.

Câu hỏi 28 :

Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là

A. Thạch cao sống        

B. Đá vôi                    

C. Thạch cao khan      

D. Thạch cao nung

Câu hỏi 29 :

Phân biệt BaCl2 người ta không dùng dung dịch

A. Na2CO3                    

B. AgNO3.                  

C. H2SO4.                   

D. HCl

Câu hỏi 30 :

Cho 15,2 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đkc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là

A. 2,0                            

B. 6,4                          

C. 8,5                          

D. 2,2

Câu hỏi 31 :

Hòa tan hết m gam bột nhôm kim loại bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch A không chứa muối amoni và 1,12 lit khí N2 (dktc). Khối lượng ban đầu m có giá trị là

A. 4,5g                          

B. 4,32g                     

C. 1,89g                    

D. 2,16g

Câu hỏi 32 :

Cho các chất C6H5OH(X), C6H5NH2(Y), CH3NH2(Z) và HCOOCH3 (T). Chất không làm đổi màu quì tím là:

A. X,Y                          

B. X,Y,Z                     

C. X,Y,T                     

D. Y,T

Câu hỏi 34 :

Hai chất nào sau đây đều tan tốt trong nước:

A. CH3COOH và CH3NH2                               

B. CH3COOCH3 và CH3OH

C. HCOOH và Tinh bột                                                                      

D. C6H5NH2 và CH3COOH

Câu hỏi 35 :

Phản ứng không làm giải phóng khí là:

A. Na + CH3OH                                               

B. CH3NH3Cl + NaOH

C. CH3COOC2H5 + KOH                                                                    

D. CH3COOH + NaHCO3

Câu hỏi 36 :

Có bao nhiêu phản ứng hóa học có thể xảy ra khi cho các đồng phân đơn chức của C2H4O2 tác dụng với lần lượt từng chất: Na, NaOH, NaHCO3:

A. 2                               

B. 3                             

C. 4                             

D. 5

Câu hỏi 37 :

Đun nóng X với dung dịch NaOH dư thu được muối và ancol đa chức. Công thức cấu tạo của X là:

A. CH3COOCH(CH3)2                                                                     

B. CH3COOCH2CH2OOCH

C. CH3OOC-COOCH2CH3                            

D. CH3COOCH=CH2

Câu hỏi 38 :

Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại: Fe, Cu, Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi khối lượng của các chất cần dùng hóa chất nào:

A. dd AgNO3 dư           

B. dd HCl đặc             

C. dd FeCl3 dư            

D. dd HNO3

Câu hỏi 39 :

Phương pháp điều chế NaOH trong công nghiệp là:

A. Điện phân dung dịch NaCl bằng dòng điện 1 chiều có màng ngăn

B. Cho Na và H2O

C. Cho Na2O và H2O

D. Cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2

Câu hỏi 40 :

Lấy m gam một axit hữu cơ đơn chức X cho tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư thấy giải phóng 2,2 gam khí. Mặt khác cho m gam X vào C2H5OH lấy dư trong H2SO4 đặc (H = 80%) thì thu được 3,52 gam este. Giá trị của m là:

A. 2,4g                          

B. 2,96g                      

C. 3,0g                        

D. 3,7g

Câu hỏi 42 :

Cho 6,4g hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lit khí H2 (dktc). 2 kim loại đó là:

A. Be, Mg                     

B. Mg, Ca                   

C. Ca, Sr(88)              

D.  Sr,Ba

Câu hỏi 43 :

Kim loại không tác dung được với Fe2(SO4)3:

A. Fe                             

B. Cu                          

C. Ag                       

D. Al

Câu hỏi 44 :

Cho các phương trình ion rút gọn sau:

A. Tính khử: Mg > Fe > Fe2+ > Cu                   

B. Tính khử: Mg > Fe2+ > Fe > Cu

C. Tính oxi hóa: Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+     

D. Tính oxi hóa: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Mg2+

Câu hỏi 45 :

Có các dung dịch mất nhãn sau: axit axetic, glixerol, etanol, glucozo. Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch này là:

A. Quỳ tím                                                       

B. AgNO3/NH3

C. CuO                                                             

D. Quỳ tím, AgNO3/NH3, Cu(OH)2

Câu hỏi 46 :

Nung nóng một hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe(OH)2 và 0,1 mol BaSO4 ngoài không khí tới khối lượng không đổi, thì số gam chất rắn còn lại là:

A. 39,3g                     

B. 16g                         

C. 37,7g                      

D. 23,3g

Câu hỏi 47 :

Trong số các polime: Xenlulozo, PVC, amilopectin. Chất có mạch phân nhánh là:

A. Amilopectin                                                 

B. PVC

C. Xenlulozo                                                    

D. Xenlulozo và amilopectin

Câu hỏi 49 :

Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Dung dịch nào sau đây khi lấy dư không thể hòa tan hết X:

A. HNO3 loãng             

B. NaNO3/HCl            

C. H2SO4 đặc nóng     

D. H2SO4 loãng

Câu hỏi 51 :

Hòa tan 9,14g hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được 7,84 lít khí X(dktc) ; dung dịch Z và 2,54g chất rắn Y. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn dung dịch Z thu được khối lượng muối khan là:

A. 19,025                      

B. 31,45                     

C. 33,99                      

D. 56,3

Câu hỏi 52 :

Các kim loại chỉ tác dụng với H2SO4 loãng mà không phản ứng với H2SO4 đặc nguội là:

A. Cu, Fe                      

B. Fe, Al                     

C. Mg, Al                 

D. Mg, Cu

Câu hỏi 53 :

Cho khí CO đi qua m gam Fe2O3 nung nóng thì thu được 10,68g chất rắn A và khí B. Cho toàn bộ khí B hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thấy tạo ra 3g kết tủa. Giá trị của m là:

A. 11,16                        

B. 11,58                     

C. 12,0                        

D. 12,2

Câu hỏi 55 :

Hòa tan hoàn toàn Fe vào dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ thu được 4,48 lít khí H2 (dktc). Cô cạn dung dịch trong điều kiện không có oxi thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:

A. 30,4                          

B. 15,2                        

C. 22,8                        

D. 20,3

Câu hỏi 58 :

X là hợp chất hữu cơ vừa tác dụng với AgNO3/NH3 vừa tác dụng được với NaOH nhưng không làm quì tím đổi màu. X là:

A. Axit fomic                

B. Etyl axetat              

C. Metyl fomat            

D. Axit axetic

Câu hỏi 59 :

Trong số các hợp chất HCOOH, CH3COOCH3, ClNH3CH2COOH, HOCH2C6H4OH, CH3COOC6H5. Số hợp chất tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1: 2 về số mol là:

A. 1                               

B. 3                             

C. 2                             

D. 4

Câu hỏi 60 :

Cho 10 ml dung dịch muối Canxi tác dụng với lượng dư dung dịch Na2CO3, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 0,28g chất rắn. Nồng độ mol của ion canxi trong dung dịch ban đầu là:

A. 0,5M                        

B. 0,05M                    

C. 0,70M                    

D. 0,28M

Câu hỏi 61 :

Sắp xếp theo chiều độ tăng dần của tính axit các chất: (1) HCOOH, (2) CH3COOH, (3) C6H5OH lần lượt là:

A. (3) < (2) < (1)        

B. (3) < (1) < (2)        

C. (2) < (1) < (3)        

D. (2) < (3) < (1)

Câu hỏi 63 :

Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. Cu + 2FeCl3(dung dịch) → CuCl2 + 2FeCl2.                                   

B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

C. H2+ CuO  Cu + H2O. 

D. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn.

Câu hỏi 64 :

Có ba chất: Mg, Al, Al2O3. Có thể phân biệt ba chất chỉ bằng một thuốc thử nào sau đây?

A. Dung dịch HNO3     

B. Dung dịch CuSO4      

C. Dung dịch HCl.         

D. Dung dịch NaOH

Câu hỏi 65 :

Khi nhỏ dung dịch axit H2SO4 loãng đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch chứa NaOH và Na2CrO4 thì hiện tượng xảy ra là:

A. Dung dịch màu da cam bị mất màu

B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng

C. Dung dịch màu vàng bị mất màu

D. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang da cam

Câu hỏi 66 :

Cấu hình chung lớp ngoài cùng của các kim loại kiềm thổ là:

A. ns2          

B. ns2np2    

C. ns1          

D. ns2np1

Câu hỏi 68 :

Chất nào sau đây không phải chất có tính lưỡng tính?

A. Cr(OH)2           

B. Cr(OH)3 

C. Al2O3      

D. Cr2O3

Câu hỏi 69 :

Có bốn kim loại Na, Cu, Fe, Al. Thứ tự tính khử giảm dần là

A. Na, Al, Fe, Cu.          

B. Al, Na, Cu, Fe.          

C. Cu, Na, Al, Fe.          

D. Na, Fe, Cu, Al.

Câu hỏi 70 :

Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

A. tính axit.          

B. tính khử.          

C. tính oxi hóa     

D. tính bazơ.

Câu hỏi 71 :

Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là:

A. Na, Cr, K         

B. Be, Na, Ca       

C. Na, Ba, K        

D. Na, Fe, K

Câu hỏi 72 :

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. Al.          

B. Mg.        

C. Li.          

D. Ca

Câu hỏi 73 :

Câu nào sau đây về nước cứng là không đúng

A. Nước cứng có chứa 1 trong 2 ion Cl- và SO42- hoặc cả 2 anion là nước cứng tạm thời

B. Nước không chứa hoặc chứa ít ion Ca2+, Mg2+ là nước mềm

C. Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO3- và SO42- hoặc Cl- là nước cứng toàn phần

D. Nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+

Câu hỏi 75 :

Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là.

A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.                        

B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O

C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.        

D. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu hỏi 76 :

Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 có hiện tượng là:

A. Có bọt khí thoát ra                                                                     

B. Có kết tủa trắng

C. Có kết tủa trắng và bọt khí          

D. Không có hiện tượng gì

Câu hỏi 77 :

Kim loại có các tính chất vật lý chung là:

A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.

B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.

C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.

D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.

Câu hỏi 78 :

Hợp chất X của sắt phản ứng với HNO3 không theo sơ đồ:

A. Fe2O3     

B. FeO        

C. Fe3O4      

D. Fe(OH)2

Câu hỏi 79 :

Kim loại có thể được điều chế từ quặng boxit là kim loại nào.

A. Fe           

B. Al           

C. Cu          

D. Cr

Câu hỏi 80 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3   

B. 1   

C. 2   

D. 4

Câu hỏi 81 :

Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?

A. Au.         

B. Hg.         

C. W.          

D. Pb

Câu hỏi 82 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4   

B. 2   

C. 3   

D. 5

Câu hỏi 83 :

Nêu hiện tượng khi cho dung dịch NH3 từ từ đến dư vào dung dịch AlCl3

A. Tạo kết tủa dạng keo trắng sau đó tan dần

B. Lúc đầu không có hiện tượng gì sau đó tạo kết tủa dạng keo trắng

C. Không có hiện tượng gì

D. Tạo kết tủa dạng keo trắng không tan

Câu hỏi 84 :

Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?

A. Đá vôi (CaCO3)                                        

B. Vôi sống (CaO).

C. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O)     

D. Thạch cao nung (CaSO4.H2O)

Câu hỏi 85 :

Cho các phản ứng sau (xảy ra trong điều kiện thích hợp)

A. 1   

B. 3   

C. 2   

D. 4

Câu hỏi 86 :

Quặng Hematit nâu có chứa:

A. FeCO3                     

B. Fe2O3 khan           

C. Fe3O4                    

D. Fe2O3.nH2O

Câu hỏi 87 :

Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+ (biết Fe có số hiệu là 26)

A. [Ar]3d34s2       

B. [Ar]3d6   

C. [Ar]3d4   

D. [Ar]3d5

Câu hỏi 89 :

Ion Na+ bị khử khi:

A. Điện phân dung dịch NaCl                       

B. Điện phân dung dịch Na2SO4.

C. Điện phân dung dịch NaOH         

D. Điện phân nóng chảy NaCl.

Câu hỏi 93 :

Khối lượng khí clo tác dụng vừa đủ với kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3 là:

A. 12,3 gam.        

B. 13,2 gam.         

C. 21,3 gam          

D. 23,1 gam.

Câu hỏi 102 :

Phản ứng nào sau đây không đúng:

A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2                      

B. 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3

C. FeCl2 + Na2SO4 → FeSO4 + 2NaCl             

D. BaO + CO2 → BaCO3

Câu hỏi 103 :

Cho 13,5g hỗn hợp gồm 3 amin no đơn chức mạch hở tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl xM thu được dung dịch chứa 24,45g hỗn hợp muối. Giá trị của x là:

A. 0,5                            

B. 1,4                          

C. 2,0                          

D. 1,0

Câu hỏi 104 :

Từ 3 a-amino axit: Glyxin, Alanin, Valin có thể tạo ra mấy tripeptit mạch hở trong đó có đủ cả 3 a-amino axit:

A. 4                               

B. 6                             

C. 3                             

D. 2

Câu hỏi 105 :

Để sản xuất 10 lit C2H5OH 460 (d = 0,8 g/ml) cần dùng bao nhiêu kg tinh bột biết hiệu suất của cả quá trình là 80%:

A. 16,2 kg                     

B. 8,62 kg                   

C. 8,1 kg                     

D. 10,125 kg

Câu hỏi 106 :

Este no đơn chức mạch hở có công thức phân tử chung là:

A. CnH2nO (n ≥ 3)         

B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2)   

C. CnH2n+2O (n ≥ 3)    

D. CnH2nO2 (n ≥ 2)

Câu hỏi 109 :

Cho hỗn hợp M gồm 2 axit cacboxylic X, Y (cùng dãy đồng đẳng, có số mol bằng nhau, MX < MY) và 1 amino axit Z (phân tử có 1 nhóm NH2). Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp M thu được khí N2 ; 14,56 lit CO2 (dktc) và 12,6g H2O. Cho 0,3 mol M phản ứng với vừa đủ với dung dịch x mol HCl. Nhận xét nào sau đây không đúng:

A. Giá trị của x = 0,075                                                                      

B. X có phản ứng tráng bạc

C. %mY(M) = 40%                                             

D. %mZ(M) = 32,05%

Câu hỏi 110 :

Hỗn hợp M gồm 2 peptit X, Y, chúng cấu tạo từ 1 amino axit và có tổng số nhóm –CO-NH- trong 2 phân tử là 5 với tỉ lệ mol nX: nY = 1: 2. Thủy phân hoàn toàn m gam M thu được 12g glyxin và 5,34g Alanin. Giá trị của m:

A. 16,46                        

B. 15,56                      

C. 14,36                      

D. 14,46

Câu hỏi 111 :

Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:

A. NaCl, H2SO4            

B. KCl, NaNO3           

C. NaOH, HCl            

D. Na2SO4, KOH

Câu hỏi 112 :

Gang là hợp kim của sắt với nhiều nguyên tố, trong đó cacbon chiếm

A. 0,01% đến 1%          

B. 2% đến 5%             

C. 0,15% đến < 2%    

D. 8% đến 10%

Câu hỏi 113 :

Để bảo quản các kim loại kiềm, người ta cần phải

A. ngâm chúng trong rượu nguyên chất           

B. giữ chúng trong lọ có đây nắp kín

C. ngâm chúng trong dầu hỏa.                         

D. ngâm chúng vào nước

Câu hỏi 114 :

Cấu hình của ion 26Fe2+ là:

A. 1s22s22p63s23p63d6 

B. 1s22s22p63s23p63d64s1                              

C. 1s22s22p63s23p63d64s2 

D. 1s22s22p63s23p63d5

Câu hỏi 115 :

Công thức của thạch cao sống là:

A. 2CaSO4.H2O            

B. CaSO4                    

C. CaSO4.H2O            

D. CaSO4.2H2O

Câu hỏi 116 :

Nguyên liệu chính để sản xuất nhôm là:

A. Quặng manhetit                                           

B. Bột khí và kết tủa trắng

C. Quặng pirit                                                  

D. Quặng boxit

Câu hỏi 117 :

Các số oxi hoá đặc trưng của crom trong hợp chất là:

A. +1, +2, +4, +6.         

B. +3, +4, +6.             

C. +2, +3, +6.             

D. +2; +4, +6.

Câu hỏi 118 :

Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là:

A. 4                               

B. 2                             

C. 3                             

D. 1

Câu hỏi 119 :

M là kim loại. Phương trình sau đây: Mn+ + ne → M biểu diễn:

A. Nguyên tắc điều chế kim loại.                     

B. Sự oxi hoá ion kim loại.     

C. Tính chất hoá học chung của kim loại.             

D. Sự khử của kim loại.

Câu hỏi 120 :

Để phân biệt các khí CO2,SO2 có thể dùng:

A. Dung dịch HCl 

B. Dung dịch KCl.      

C. Dung dịch NaOH           

D. Dung dịch Br2

Câu hỏi 121 :

Xét phương trình phản ứng:

A. HCl, FeCl3                

B. FeCl3, Cl2               

C. AgNO3 dư, Cl2      

D. Cl2, FeCl3.

Câu hỏi 122 :

Chất không có tính chất lưỡng tính:

A. Al2O3                       

B. Cr2O3                     

C. Fe2O3                     

D. Al(OH)3

Câu hỏi 123 :

Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do

A. có màng hiđroxit Al2O3 bền vững bảo vệ.   

B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.

C. nhôm là kim loại kém hoạt động.                

D. nhôm có tính thụ với không khí và nước.

Câu hỏi 124 :

Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là

A. Au.                           

B. Cu.

C. Ag.                         

D. Al.

Câu hỏi 125 :

Trung hoà 100 ml dung dịch KOH 1M cần dùng V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là

A. 100 ml.                     

B. 200 ml.                   

C. 300 ml.                   

D. 400ml.

Câu hỏi 126 :

Để phân biệt 4 chất rắn: Al, Al2O3, K2O, MgO ta chỉ dùng thêm một thuốc thử là:

A. dd NaOH                  

B. dd H2SO4.              

C. H2O                        

D. dd HCl

Câu hỏi 127 :

Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là

A. 1,68 gam.                 

B. 2,52 gam.               

C. 3,36 gam.               

D. 11,2 gam.

Câu hỏi 128 :

Nước cứng không gây tác hại nào sau đây?

A. Gây ngộ độc cho nước uống.

B. Làm giảm khả năng tẩy rửa của xà phòng, làm cho quần áo mau mục nát.

C. Gây lãng phí nhiên liệu và mất an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống nước nóng.

D. Làm hỏng dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị của thực phẩm.

Câu hỏi 129 :

Nung nóng hỗn hợp gồm Mg(OH)2 và Fe(OH)2 ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì chất rắn thu được gồm:

A. MgO, FeO                

B. Fe, MgO                 

C. MgO, Fe2O3           

D. Mg, Fe2O3

Câu hỏi 130 :

Trong các kim loại phân nhóm IIA dãy kim loại phản ứng với nước tạo thành dung dịch kiềm

A. Be, Mg, Ca               

B. Ca, Sr, Ba               

C. Be, Mg, Ba             

D. Ca, Sr, Mg

Câu hỏi 131 :

Nhận xét nào sau đây là không đúng?

A. Fe tan trong dung dịch CuCl2                      

B. Cu tan trong dung dịch FeCl3

C. Ag tan trong dung dịch FeCl3                      

D. Fe tan trong dung dịch FeCl3

Câu hỏi 132 :

Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng bột nhôm đã phản ứng là

A. 5,4 gam.                   

B. 10,4 gam.               

C. 16,2 gam.               

D. 2,7 gam.

Câu hỏi 133 :

Cho 12 gam hỗn hợp các kim loại Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl loãng dư thu được 2,24 lit H2 (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp gần nhất với giá trị nào sau đây:

A. 53,33%.                    

B. 46,67%.                 

C. 37,12%.                 

D. 40,08%.

Câu hỏi 134 :

Cho các phát biểu:

A. (1), (2), (4)               

B. (1), (2), (3)             

C. (2), (3), (4)             

D. (1), (3), (4)

Câu hỏi 135 :

Khi nung 2 mol Na2Cr2O7 thu được Na2O, Cr2O3 và 48g oxi. Có thể kết luận

A. Na2Cr2O7 đã hết.                                         

B. Na2Cr2Ovẫn còn dư 1,0 mol.

C. Na2Cr2Ovẫn còn dư 0,5 mol.                     

D. Phản ứng này không thể xảy ra.

Câu hỏi 136 :

Cho m gam bột sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X. Chia X thành 2 phần không bằng nhau:

A. 28,2                          

B. 30,8                        

C. 26,4                        

D. 24,0

Câu hỏi 137 :

Có 5 dung dịch riêng rẽ, mỗi dung dịch chứa 1 cation: NH4+, Mg2+, Fe3+, Al3+, Na+, nồng độ khoảng 0,1M. Bằng cách dùng dung dịch NaOH cho lần lượt vào từng dung dịch, có thể nhận biết được tối đa:

A. Ba dung dịch chứa ion: NH4+, Fe3+, Al3+

B. Hai dung dịch chứa ion: NH4+, Al3+

C. Dung dịch chứa ion: NH4+

D. Năm dung dịch chứa ion: NH4+, Mg2+, Fe3+, Al3+, Na+

Câu hỏi 138 :

Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2 kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị bên:

A. 3: 4                           

B. 5: 4                         

C. 5: 2                         

D. 4: 5.

Câu hỏi 139 :

Cho 1,37 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là

A. Mg.                          

B. Sr.                          

C. Ba.                         

D. Ca.

Câu hỏi 140 :

Cho 200 ml dung dịch AlCl31,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là

A. 2,4                            

B. 2.                            

C. 1,8.                         

D. 1,2.

Câu hỏi 141 :

Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5OH, C2H6, C2H5Cl. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là

A. C2H6       

B. C2H5OH           

C. CH3COOH.      

D. C2H5Cl

Câu hỏi 143 :

Isoamyl axetat là một este có mùi chuối chín, công thức cấu tạo thu gọn của este này là

A. CH3COOCH(CH3)2.                                                                  

B. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.

C. C2H5COOCH2CH2CH(CH3)2.       

D. CH3COOCH3.

Câu hỏi 144 :

Cho các chất sau: but - 2 - en; propen; etan; propin. Chất có đồng phân hình học là

A. propin.   

B. but - 2 - en.      

C. etan.       

D. propen

Câu hỏi 145 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-amino axit (1 nhóm NH2, 1 nhóm COOH) có (n-1) liên kết peptit.

B. Tất cả các dung dịch amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.

C. Tất cả các peptit đều ít tan trong nước.

D. Trong phân tử các α – amino axit chỉ có 1 nhóm amino.

Câu hỏi 153 :

 

A. (1), (2), (4).             

B. (2), (3), (4).           

C. (1), (2), (3).           

D. (1), (3), (4).

Câu hỏi 157 :

Phenol không có khả năng phản ứng với chất nào sau đây?

A. Dung dịch NaOH.     

B. Nước Br2        

C. Kim loại Na     

D. Dung dịch NaCl

Câu hỏi 160 :

Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp

A. điện phân nóng chảy AlCl3.                     

B. dùng CO khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.

C. dùng Mg khử Al3+ trong dung dịch.       

D. điện phân nóng chảy Al2O3

Câu hỏi 161 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Các kim loại kiềm (nhóm IA) đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.

B. Từ P và HNO3 đặc, nóng có thể điều chế được H3PO4.

C. Tính dẫn điện của kim loại bạc tốt hơn kim loại đồng.

D. Có thể dùng CO để làm khô khí HCl có lẫn hơi nước

Câu hỏi 162 :

Tiến hành thí nghiệm với các chất hữu cơ X, Y, Z, T đều trong dung dịch. Kết quả được ghi ở bảng sau:

A. Phenol, saccarozo, lòng trắng trứng, etyl fomat.                        

B. Anilin, glucozo, glixerol, etyl fomat.

C. Glixerol, glucozo, etyl fomat, metanol.     

D. Phenol, glucozo, glixerol, etyl axetat.

Câu hỏi 163 :

Dung dịch nào sau đây có khả năng làm nhạt màu dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4?

A. Fe(NO3)3          

B. FeSO4   

C. Fe2(SO4)3       

D. CuSO4.

Câu hỏi 164 :

Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?

A. CH3COOH.                                               

B. HOOCC3H5(NH2)COOH.

C. HOCH2COOH.                    

D. H2NCH2COOH.

Câu hỏi 165 :

Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?

A. Al2(SO4)3       

B. Al(OH)3         

C. KNO3   

D. CuCl2.

Câu hỏi 170 :

Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí chung của kim loại?

A. Dẫn điện.         

B. Dẫn nhiệt.        

C. Khử.       

D. Ánh kim.

Câu hỏi 174 :

Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội?

A. Fe.          

B. Al.          

C. Cu.         

D. Cr

Câu hỏi 176 :

Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

A. SiO2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2O                  

B. SiO2+ 2C  Si + 2CO

C. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O                     

D. SiO2 + Mg  2MgO + Si

Câu hỏi 178 :

Cho các phát biểu sau:

A. 4   

B. 1   

C. 3  

D. 2

Câu hỏi 180 :

Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ?

A. HCOONa        

B. CH3COOH.      

C. HCN.     

D. CH4

Câu hỏi 181 :

Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch

A. HCl.       

B. NaOH.   

C. HNO3   

D. Fe2(SO4)3.

Câu hỏi 182 :

Các kim loại bị thụ động hoá với HNO3 đặc, nguội hoặc H2SO4 đặc, nguội là

A. Cr, Fe, Al.       

B. Al, Fe, Cu.      

C. Cr, Al, Mg.      

D. Cr, Fe, Zn.

Câu hỏi 183 :

Dãy gồm các hợp chất chỉ có tính oxi hoá là

A. FeO, Fe2O3    

B. Fe(OH)2, FeO   

C. Fe(NO3)2, FeCl3.        

D. Fe2O3, Fe2(SO4)3.

Câu hỏi 185 :

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại Mg (Z = 12) là

A. 3s23p1  

B. 3s2        

C. 4s2       

D. 2s22p4.

Câu hỏi 188 :

Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 26,7.      

B. 19,6.       

C. 25,0.      

D. 12,5

Câu hỏi 189 :

Để phân biệt dung dịch CaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch

A. NaNO3

B. KNO3  

C. Na2CO3          

D. HNO3.

Câu hỏi 190 :

Dãy các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là

A. Mg, Fe, Al.      

B. Fe, Al, Mg.      

C. Al, Mg, Fe.      

D. Fe, Mg, Al.

Câu hỏi 191 :

Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol NaAlO2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:

A. 0,5.                         

B. 1,5.                       

C. 0,7.                       

D. 1,7.

Câu hỏi 192 :

Dung dịch NaOH không tác dụng với

A. AlCl3    

B. NaHCO3        

C. FeO.       

D. Al2O3.

Câu hỏi 193 :

Chất không có tính lưỡng tính là

A. Al(OH)3         

B. Al2O3    

C. NaHCO3        

D. AlCl3.

Câu hỏi 194 :

Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì

A. cả hai đều bị ăn mòn như nhau.               

B. kim loại bị ăn mòn trước là sắt.

C. kim loại bị ăn mòn trước là thiếc 

D. không kim loại nào bị ăn mòn.

Câu hỏi 195 :

Chất có thể làm mềm nước cứng toàn phần là

A. Na2CO3          

B. CaCO3  

C. NaCl.     

D. CaSO4.

Câu hỏi 196 :

Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là

A. ZnCl2 và FeCl3        

B. CuSO4 và ZnCl2      

C. HCl và AlCl3

D. CuSO4 và HCl.

Câu hỏi 198 :

Cho dãy các ion kim loại: K+, Ag+, Fe2+, Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là

A. K+        

B. Fe2+      

C. Ag+       

D. Cu2+.

Câu hỏi 199 :

Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây?

A. Al2O3   

B. MgO.      

C. CuO.      

D. CaO.

Câu hỏi 200 :

Nung hỗn hợp gồm Mg(OH)2 và Fe(OH)2 ngoài không khí cho đến khi khối lượng không đổi thu được chất rắn có thành phần là

A. Mg và FeO.     

B. MgO và Fe2O3         

C. MgO và FeO.   

D. Mg và Fe.

Câu hỏi 201 :

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Quặng hematit có thành phần chính là Fe3O4.

B. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.

C. Thành phần % khối lượng cacbon trong gang là từ 2 – 5%.

D. Thép không gỉ có chứa Cr và Ni.

Câu hỏi 203 :

Phản ứng của cặp chất nào sau đây sản phẩm có muối Fe(II)?

A. Fe3O4 + HCl.   

B. FeCO3 + HNO3        

C. FeO + HNO3  

D. Fe(OH)3 + H2SO4.

Câu hỏi 205 :

 

A. Pb.                          

B. Ag.                      

C. Zn.                        

D. Cu.

Câu hỏi 207 :

Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là

A. chỉ có kết tủa keo trắng.                           

B. không có kết tủa, có khí bay lên.

C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.          

D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.

Câu hỏi 208 :

Trong công nghiệp người ta thường điều chế kim loại K bằng cách?A. Điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.                        B. Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.

A. Điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.                        

B. Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.

C. Dùng CO khử K+ trong K2O ở nhiệt độ cao.    

D. Điện phân KCl nóng chảy.

Câu hỏi 209 :

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Hợp chất KAl(SO4)2.12H2O dùng làm trong nước được gọi là phèn chua.

B. Ruby và saphia có thành phần hóa học chủ yếu là Al2O3.

C. Nước cứng là nước có chứa các cation Ca2+ và Mg2+.

D. Thạch cao nung dùng để đúc tượng, bó bột... có công thức là CaSO4.H2O.

Câu hỏi 210 :

Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp gồm HCl, FeCl3, CuCl2. Thứ tự điện phân ở catot là

A. Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+, H2O.                         

B. Cu2+, H+, Fe3+, H2O.

C. Fe3+, Cu2+, H+, H2O.           

D. Fe3+, Fe2+, Cu2+, H+, H2O.

Câu hỏi 212 :

Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng?

A. CO2      

B. H2         

C. HCl.       

D. O2.

Câu hỏi 213 :

Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?

A. Na.                          

B. Be.                        

C. K.                         

D. Ba.

Câu hỏi 214 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện:

A. CuO.      

B. Na2O.     

C. MgO.      

D. Al2O3.

Câu hỏi 215 :

Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch Ca(HCO3)2?

A. HCl.       

B. NaOH.   

C. Na2CO3          

D. Ca(OH)2.

Câu hỏi 217 :

Cho dãy các kim loại kiềm: Na, Li, Cs, Rb. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là

A. Rb.         

B. Cs.         

C. Na.         

D. Li.

Câu hỏi 219 :

Chất tác dụng với dung dịch HNO3 loãng có thể giải phóng khí NO là

A. CuO.      

B. Fe(OH)2         

C. CaCO3  

D. Fe2O3

Câu hỏi 220 :

Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?

A. Vonfam.          

B. Đồng.     

C. Sắt.       

D. Crom

Câu hỏi 221 :

Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl2 thấy xuất hiện kết tủa

A. trắng xanh, sau đó chuyển nâu đỏ.          

B. keo trắng, sau đó tan dần.

C. keo trắng không tan.                     

D. nâu đỏ.

Câu hỏi 223 :

Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa keo trắng. Chất X là

A. HCl.       

B. NH3      

C. NaOH.   

D. KOH.

Câu hỏi 224 :

Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp

A. điện phân nóng chảy.                               

B. điện phân dung dịch.       

C. nhiệt luyện.      

D. thủy luyện.

Câu hỏi 225 :

Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO3 0,2M. Khi phản ứng kết thúc, khối lượng lá kẽm tăng thêm

A. 0,65 gam.        

B. 0,86 gam.         

C. 1,51 gam.         

D. 2,16 gam.

Câu hỏi 227 :

Để điều chế được 5,2 gam crom từ Cr2O3 bằng phương pháp nhiệt nhôm (giả sử hiệu suất phản ứng 100%) thì khối lượng bột nhôm cần lấy là

A. 5,4 gam.          

B. 1,8 gam.           

C. 2,7 gam.           

D. 3,6 gam.

Câu hỏi 228 :

Phản ứng nào sau đây không đúng?

A. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2               

B. 2Fe + 3Cl2  2FeCl3

C. Mg + FeCl2 → MgCl2 + Fe 

D. Fe + 2S  FeS2

Câu hỏi 229 :

Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?

A. Ba          

B. Be          

C. Na          

D. K

Câu hỏi 230 :

Chất tác dụng với dung dịch HNO3 loãng có thể giải phóng khí NO là

A. Fe2O3   

B. CaCO3  

C. CuO.     

D. Fe(OH)2

Câu hỏi 231 :

Chất có thể dùng để làm mềm nước có tính cứng toàn phần là

A. Na3PO4

B. CaCl2   

C. HCl.       

D. NaHSO4

Câu hỏi 232 :

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại Mg (Z = 12) là

A. 2s22p4.                    

B. 4s2.                       

C. 3s23p1.                  

D. 3s2.

Câu hỏi 233 :

Phản ứng của cặp chất nào sau đây sản phẩm có muối Fe (II)?

A. Fe3O4 + HCl.   

B. FeO + HNO3  

C. Fe(OH)3 + H2SO4    

D. FeCO3 + HNO3

Câu hỏi 234 :

Cho 7,8g hỗn hợp X gồm Mg, Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Mg trong hỗn hợp X là:

A. 1,2g                          

B. 4,8g                        

C. 3,6g                        

D. 2,4g

Câu hỏi 235 :

Chất không có tính lưỡng tính là

A. Al(OH)3.                 

B. Al2O3.                   

C. NaHCO3.              

D. AlCl3.

Câu hỏi 236 :

Dãy các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là

A. Mg, Fe, Al.      

B. Fe, Al, Mg.      

C. Al, Mg, Fe.      

D. Fe, Mg, Al.

Câu hỏi 237 :

Kim loại Ni đều phản ứng được với các dung dịch nào sau đây?

A. MgSO4, CuSO4       

B. AgNO3, NaCl. 

C. NaCl, AlCl3   

D. CuSO4, AgNO3.

Câu hỏi 238 :

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?

A. AlCl3    

B. Ca(NO3)2       

C. K2CO3  

D. Na2SO4

Câu hỏi 240 :

Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch Ca(HCO3)2?

A. NaOH.   

B. HCl.       

C. Ca(OH)2         

D. Na2CO3.

Câu hỏi 241 :

Dung dịch NaOH không tác dụng với

A. AlCl3    

B. NaHCO3        

C. FeO.       

D. Al2O3

Câu hỏi 242 :

Nung hỗn hợp gồm Mg(OH)2 và Fe(OH)2 ngoài không khí cho đến khi khối lượng không đổi thu được chất rắn có thành phần là

A. Mg và FeO.             

B. MgO và FeO.        

C. MgO và Fe2O3    

D. Mg và Fe.

Câu hỏi 244 :

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Quặng hematit có thành phần chính là Fe3O4.

B. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.

C. Thành phần % khối lượng cacbon trong gang là từ 2 – 5%.

D. Thép không gỉ có chứa Cr và Ni.

Câu hỏi 245 :

Dãy gồm các chất vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá là

A. Fe, Fe3O4       

B. FeO, FeCl2     

C. Fe, Fe(OH)2   

D. FeSO4, Fe2(SO4)3.

Câu hỏi 249 :

Cho sơ đồ phản ứng:

A. MgCl2, Cl2.             

B. HCl, FeCl2            

C. FeCl3, Cl2.             

D. Cl2, HCl.

Câu hỏi 251 :

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Hợp chất KAl(SO4)2.12H2O dùng làm trong nước được gọi là phèn chua.

B. Ruby và saphia có thành phần hóa học chủ yếu là Al2O3.

C. Nước cứng là nước có chứa các cation Ca2+ và Mg2+.

D. Thạch cao nung dùng để đúc tượng, bó bột... có công thức là CaSO4.H2O.

Câu hỏi 252 :

Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp gồm HCl, FeCl3, CuCl2. Thứ tự điện phân ở catot là

A. Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+, H2O                          

B. Cu2+, H+, Fe3+, H2O

C. Fe3+, Cu2+, H+, H2O             

D. Fe3+, Fe2+, Cu2+, H+, H2O

Câu hỏi 254 :

Cho 8,4 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ liên tiếp X và Y (MX < MY) tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 5,6 lít H2 (đktc). Nhận xét nào sau đây về X và Y không đúng?

A. X có kiểu mạng lục phương.

B. X(OH)2 không tan trong H2O.

C. Ở nhiệt độ thường Y tác dụng với H2O.

D. Thành phần % khối lượng của Y trong hỗn hợp là 28,6%

Câu hỏi 255 :

Hoà tan hoàn toàn FeO vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Phát biểu sai khi nói về dung dịch X là

A. tác dụng được với dung dịch NaNO3.       

B. làm mất màu thuốc tím.

C. tạo kết tủa với dung dịch NaOH dư.      

D. có thể hòa tan Cu.  

Câu hỏi 256 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện:

A. CuO.     

B. Na2O.     

C. MgO.      

D. Al2O3

Câu hỏi 263 :

Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm:

A. Cu, Al, Mg.     

B. Cu, Al, MgO.   

C. Cu, Al2O3, MgO.       

D. Cu, Al2O3, Mg.

Câu hỏi 264 :

Dẫn V lít (đktc) khí CO2 qua 100ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 6 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, lấy dung dịch nước lọc đun nóng lại thu được kết tủa nữa. Giá trị của V là:

A. 1,344 lít.                                                   

B. 2,24 lít.

C. 3,136 lít.                   

D. 3,136 lít hoặc 1,344 lít

Câu hỏi 266 :

Để làm sạch loại thủy ngân có lẫn tạp chất là Zn,Sn,Pb cần khuấy loại thủy ngân này trong:

A. Dung dịch Sn(NO3)2.                                                                  

B. Dung dịch Hg(NO3)2.

C. Dung dịch Zn(NO3)2.                     

D. Dung dịch Pb(NO3)2.

Câu hỏi 267 :

Al2O3, Al(OH)3 bền trong:

A. Dung dịch HCl.         

B. Dung dịch Ca(OH)2.  

C. H2O.       

D. Dung dịch Ba(OH)2.

Câu hỏi 268 :

Chất nào dưới đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit?

A. Ozon.                                                        

B. Dẫn xuất flo của hidrocacbon.

C. Cacbon đioxit.                     

D. Lưu huỳnh đioxit.

Câu hỏi 269 :

Để phân biệt các khí CO, CO2, O2 và SO2 có thể dùng

A. tàn đóm cháy dở và nước brom.

B. dung dịch Na2CO3 và nước brom.

C. tàn đóm cháy dở, nước vôi trong và dung dịch K2CO3.

D. tàn đóm cháy dở, nước vôi trong và nước brom.

Câu hỏi 273 :

Cho bột Al vào dung dịch KOH dư, thấy hiện tượng:

A. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam.

B. Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch màu xanh lam.

C. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu.

D. Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu

Câu hỏi 274 :

Hòa tan hết 0,56 gam Fe trong lượng dư H2SO4 đặc nóng thu được sản phẩm khử duy nhất là bao nhiêu lít SO2 (đktc)?

A. 0,56 lít. 

B. 0,336 lít.          

C. 0,448 lít.          

D. 0,224 lít.

Câu hỏi 275 :

Trong quá trình sản xuất gang, xỉ lò là chất:

A. SiO2 và C.       

B. MnO2 và CaO. 

C. MnSiO3. 

D. CaSiO3.

Câu hỏi 276 :

Cho 5,2g Cr tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc nóng dư thu được m gam H2. Giá trị của m là:

A. 0,15                          

B. 0,20                       

 C. 0,10                       

D. 0,25

Câu hỏi 278 :

Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta có kết quả theo đồ thị như hình bên. Giá trị của x là:

A. 0,20 mol.        

B. 0,10 mol.        

C. 0,15 mol.         

D. 0,18 mol

Câu hỏi 279 :

Phản ứng nào sau đây không đúng?

A. 2Cr3+ + Zn → 2Cr2+ + Zn2+

B. 2CrO2- + 3Br2 + 8OH- → 2CrO42- + 6Br- + 4H2O

C. 2Cr3+ + 3Br2 + 16OH- → 2CrO42- + 6Br- + 8H2O

D. 2Cr3+ + 3Fe → 2Cr+ 3Fe2+

Câu hỏi 280 :

Al có thể tan được trong nhóm các dung dịch nào sau:

A. CuSO4, MgCl2.                             

B. HCl, H2SO4 loãng. 

C. FeCl2, KCl.                

D. (HNO3, H2SO4) đặc nguội

Câu hỏi 281 :

Người Mông Cổ rất thích dùng bình bằng Ag để đựng sữa ngựa. Bình bằng Ag bảo quản được sữa ngựa lâu không bị hỏng là do:

A. Bình bằng Ag bền trong không khí.

B. Ag là kim loại có tính khử rất yếu.

C. Bình làm bằng Ag, chứa các ion Ag+ có tính oxi hóa mạnh.

D. Ion Ag+ có khả năng diệt trùng, diệt khuẩn (dù nồng độ rất nhỏ).

Câu hỏi 282 :

Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là:

A. Sr, K.     

B. Ca, Ba.   

C. Na, Ba.   

D. Be, Al.

Câu hỏi 283 :

Fe có thể tan trong dung dịch chất nào sau đây?

A. FeCl3.                      

B. AlCl3.                  

C. FeCl2.                   

D. MgCl2.

Câu hỏi 285 :

Để nhận biết ion Ba2+ không dùng ion:

A. SO42-.                      

B. CrO42-.                  

C. Cr2O72-.                 

D. S2-.

Câu hỏi 286 :

Cho x mol Fe tác dụng với y mol AgNO3 đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa hai muối của cùng một kim loại. Số mol hai muối lần lượt là:

A. (y - 3x) và (4x - y).    

B. x và (y - x).      

C. (3x - y) và (y - 2x).    

D. (y - x) và (2x - y).

Câu hỏi 289 :

Hòa tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl loãng, nóng thu được 448 ml khí (đktc). Khối lượng crom có trong hỗn hợp là:

A. 1,015 gam.              

B. 0,520 gam.          

C. 0,065 gam.           

D. 0,560 gam.

Câu hỏi 291 :

Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất

A. nhận proton.   

B. bị oxi hoá.       

C. bị khử.    

D. cho proton.

Câu hỏi 293 :

Cấu hình electron nào sau đây là của Fe?

A. [Ar]4s23d6.              

B. [Ar]3d8.                

C. [Ar]3d64s2.           

D. [Ar]3d74s1.

Câu hỏi 294 :

Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng quan sát được:

A. có kết tủa keo trắng tan dần đến hết.       

B. có kết tủa keo trắng rồi tan, sau đó lại có kết tủa.

C. có kết tủa keo trắng, không thấy kết tủa tan.  

D. dung dịch trong suốt.

Câu hỏi 295 :

Anion gốc axit nào sau đây có thể làm mềm nước cứng?

A. SO42-    

B. PO43-    

C. NO3-     

D. ClO4-

Câu hỏi 296 :

Cho 1 mẩu Na vào dung dịch CuSO4, hiện tượng quan sát được là:

A. có khí thoát ra và có kết tủa xanh lam.    

B. chỉ có kết tủa màu đỏ.

C. Có khí thoát ra và có kết tủa màu đỏ.    

D. chỉ có khí thoát ra.

Câu hỏi 300 :

Nhiệt phân hoàn toàn 81 gam Ca(HCO3)2 thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là:

A. 5,6.        

B. 33,6.       

C. 11,2.       

D. 22,4.

Câu hỏi 301 :

Ion kim loại nào sau đây làm ngọn lửa đèn khí nhuốm màu vàng tươi

A. Ca2+.                       

B. Na+.                      

C. K+.                        

D. Ba2+.

Câu hỏi 302 :

Chỉ dùng thêm chất nào sau đây có thể phân biệt được các oxit: Na2O, ZnO, CaO, MgO?

A. C2H5OH.          

B. H2O.       

C. dung dịch HCl.          

D. dung dịch CH3COOH.

Câu hỏi 303 :

Dung dịch HCl, H2SO4 loãng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa:

A. +2.                         

B. +3.                        

C. +4.                        

D. +6.

Câu hỏi 304 :

Nhóm gồm các dung dịch đều phản ứng với Al2O3 là:

A. HCl, NaOH              

B. NaNO3, KOH         

C. CuSO4, NH3           

D. HCl, KNO3

Câu hỏi 305 :

Dùng X để làm mềm nước cứng có tính cứng vĩnh cửu và tạm thời. X là:

A. CaCO3                      

B. FeCO3                    

C. MgCO3                   

D. Na2CO3

Câu hỏi 306 :

Khí thải ở một nhà máy có chứa CO2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư (có phản ứng xảy ra hoàn toàn), khí không bị hấp thụ là:

A. CO2                         

 B. SO2                        

C. N2                          

D. NO2

Câu hỏi 307 :

Chất nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm:

A. Al                             

B. Cu                          

C. Cr                           

D. K

Câu hỏi 308 :

Để điều chế dung dịch muối sắt (III) clorua bằng 1 phản ứng hóa học, người ta cho dung dịch HCl tác dụng với:

A. Fe2(SO4)3                 

B. FeCO3                    

C. Fe2O3                     

D. FeO

Câu hỏi 309 :

Cấu hình electron của Cr3+ là:

A. [Ar]3d5                     

B. [Ar]3d24s2              

C. [Ar]3d54s1              

D. [Ar]3d3

Câu hỏi 310 :

Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột Al2O3, Fe2O3 đun nóng đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn gồm:

A. Al, Fe                       

B. Al, FeO                  

C. Al2O3, Fe               

D. Al2O3, FeO

Câu hỏi 311 :

Chất X là 1 kim loại nhẹ, màu trắng bạc được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. Chất X là:

A. Cu

B. Al                           

C. Cr                           

D. Fe

Câu hỏi 312 :

Cho phản ứng: (X) + 2NaOH → (Y) + Na2SO4. X có thể là:

A. MgSO4                     

B. Mg(OH)2                

C. BaSO4                    

D. K2SO4

Câu hỏi 313 :

Dung dịch Ca(OH)2 không tác dụng với:

A. BaCl2                        

B. HCl                        

C. Al2(SO4)3               

D. Na2CO3

Câu hỏi 314 :

Công thức của muối sắt (II) sunfat là:

A. FeSO4                       

B. FeS

C. Fe2(SO4)3               

D. FeS2

Câu hỏi 315 :

Cho 10,4g hỗn hợp kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp nhau thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 6720 ml H2 (đktc). Hai kim loại đó là:

A. Ca, Sr                       

B. Be, Mg                   

C. Sr, Ba                     

D. Mg, Ca

Câu hỏi 316 :

Nhôm tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch:

A. NaCl                         

B. K2SO4                    

C. KNO3                     

D. HCl

Câu hỏi 317 :

Chất X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng không xảy ra phản ứng oxi hóa – khử. X là:

A. Fe3O4                     

B. Fe2O3                     

C. Fe(OH)2                 

D. FeO

Câu hỏi 318 :

Dung dịch Al2(SO4)3 có thể tác dụng với:

A. NaOH                       

B. KNO3                     

C. NaCl                       

D. NaBr

Câu hỏi 319 :

Chất kết tủa màu trắng hơi xanh, hóa nâu đỏ khi để lâu trong không khí là:

A. Fe(OH)2                   

B. FeO                        

C. Fe(OH)3                 

D. Fe2O3

Câu hỏi 320 :

FeO, Fe(OH)2 đều thể hiện tính khử khi tác dụng với dung dịch X loãng. X là:

A. HNO3                       

B. NaOH                    

C. HCl                       

D. H2SO4

Câu hỏi 321 :

Phản ứng hóa học xảy ra khi cho nhôm tác dụng với chất nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm:

A. O2                             

B. Fe2O3                     

C. Fe3O4                    

D. Cr2O3

Câu hỏi 323 :

Chất X là một bazo mạnh, được dùng để sản xuất clorua vôi. Chất X là:

A. KOH                        

B. Ca(OH)2                 

C. Ba(OH)2                 

D. NaOH

Câu hỏi 324 :

Dãy gồm 2 hidroxit lưỡng tính là:

A. Cr(OH)3, Fe(OH)2    

B. NaOH, Fe(OH)2     

C. Al(OH)3, Cr(OH)3 

D. Mg(OH)2, Al(OH)3

Câu hỏi 325 :

Thành phần chính của quặng boxit là:

A. FeCO3                      

B. Fe3O4                     

C. Al2O3.2H2O           

D. FeS2

Câu hỏi 326 :

Nước cứng là nước có chứa nhiều ion:

A. Na+ và K+                 

B. Fe2+ và Al3+            

C. Ca2+ và Mg2+         

D. Fe2+ và Fe3+

Câu hỏi 327 :

Chất nào tác dụng với dung dịch NaOH

A. Fe                             

B. Cu                         

C. Mg                        

D. Al

Câu hỏi 328 :

Chất X là hợp chất của crom, có khả năng làm bốc cháy S, C, P, C2H5OH khi tiếp xúc với nó. X là:

A. Cr2(SO4)3                 

B. Cr(OH)3                 

C. Cr2O3                    

D. CrO3

Câu hỏi 329 :

Trong các kim loại: Zn, Fe, Cu, Ag. Kim loại có tính khử mạnh nhất là:

A. Fe                             

B. Zn                          

C. Ag                          

D. Cu

Câu hỏi 330 :

Cho 5,4g nhôm tác dụng với vừa đủ dung dịch HNO3 chỉ thu được dung dịch Al(NO3)3 và V lít khí NO (đktc). Giá trị của V là:

A. 2,24                          

B. 4,48                        

C. 6,72                        

D. 3,36

Câu hỏi 331 :

Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa trắng keo. Chất X là:

A. KOH

B. Na2SO4                  

C. NH3                        

D. NaOH

Câu hỏi 332 :

Cho các phát biểu sau:

A. 4                              

B. 1                             

C. 3                             

D. 2

Câu hỏi 333 :

Cho sơ đồ phản ứng:

A. 3                               

B. 1                             

C. 4                             

D. 2

Câu hỏi 334 :

Cho từ từ dung dịch HCl (loãng) vào dung dịch chứa đồng thời x mol NaOH và y mol NaAlO2, từ kết quả thí nghiệm vẽ được đồ thị như sau:

A. 0,25                          

B. 0,05                        

C. 0,15                        

D. 0,10

Câu hỏi 335 :

Cho phương trình: xAl + yHNO3 → zAl(NO3)3 + tNH4NO3 + nH2O (x, y, z, t, n là bộ hệ số tối giản). Giá trị của (t + n) là:

A. 12                             

B. 18                           

C. 17                           

D. 16

Câu hỏi 336 :

Cho các chất: NaOH, Na2CO3, CaCO3, Al(OH)3 được đánh dấu bằng bất kỳ chữ cái (X), (Y), (Z), (T). Tiến hành thí nghiệm của 4 chất trên với nước và dung dịch HCl được kết quả như bảng dưới đây:

A. NaOH                       

B. Na2CO3                  

C. Al(OH)3                 

D. CaCO3

Câu hỏi 337 :

Dung dịch Fe(NO3)2 không tác dụng với dung dịch:

A. AgNO3

B. HNO3                     

C. BaCl2                      

D. NaOH

Câu hỏi 338 :

Cho các chất: Fe, Fe3O4, FeSO3, FeCO3, FeCl2, FeCl3. Số chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng dư là:

A. 6                               

B. 3                             

C. 5                             

D. 4

Câu hỏi 339 :

Hòa tan hoàn toàn 5,56g FeSO4.7H2O vào nước được dung dịch X, X tác dụng vừa đủ với V (ml) dung dịch KMnO4 0,1M (có H2SO4 loãng dư làm môi trường). Giá trị của V là:

A. 20,0                          

B. 35,0                        

C. 40,0

D. 30,0

Câu hỏi 342 :

Cho 4 kim loại X, Y, Z, T đứng sau Mg trong dãy hoạt động hóa học, biết rằng:

A. T                              

B. Y                            

C. Z                            

D. X

Câu hỏi 343 :

Hợp chất nào dưới đây có tính lưỡng tính

A. Fe(OH)3                     

B. Fe2O3                      

C. Al(OH)3 

D. CuO

Câu hỏi 344 :

Cho phương trình hóa học: 2Cr + 3Sn2+ → 2Cr3+ + 3Sn. Câu nào sau đây diễn tả đúng vai trò của các chất?

A. Cr là chất oxi hóa, Sn2+ là chất khử                

B. Cr3+ là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa

C. Sn2+ là chất khử, Cr3+ là chất oxi hóa             

D. Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa

Câu hỏi 345 :

Khí sinh ra khi cho Fe + H2SO4 đặc nóng là khí nào sau đây

A. NO                             

B. CO2                        

C. H2                           

D. SO2

Câu hỏi 346 :

Kim loại không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là:

A. K                                

B. Ca                           

C. Cu                           

D. Na

Câu hỏi 347 :

Để làm kết tủa hoàn toàn Al(OH)3 từ dung dịch Al2(SO4)3 cần dùng lượng dư dung dịch

A. BaCl­2                          

B. NaOH                     

C. Ca(OH)2                 

D. NH3

Câu hỏi 348 :

Cho từ từ đến dư dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3, ta thấy:

A. Có kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan.

B. Có kết tủa trắng keo và có khí bay ra

C. Tạo kết tủa trắng keo sau chuyển thành kết tủa đỏ nâu.

D. Không có hiện tượng gì 

Câu hỏi 349 :

Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4, ta thấy:

A. Có kết tủa xanh, kết tủa không tan

B. Có kết tủa trắng và có khí bay ra

C. Tạo kết tủa trắng xanh sau chuyển thành kết tủa đỏ nâu.

D. Tạo kết tủa xanh sau đó kết tủa tan.

Câu hỏi 350 :

Để nhận biết hai kim loại dạng bột mất nhãn chứa Al và Fe

A. Dung dịch NaOH       

B. Dung dịch HCl

C. H2O                        

D. Dung dịch FeSO4

Câu hỏi 351 :

Một nguyên tố có Z = 24, vị trí của nguyên tố đó là:

A. Chu kì 4, nhóm IA     

B. Chu kì 4, nhóm VIA                                  

C. Chu kì 2, nhóm IVA              

D. Chu kì 4, nhóm VIB

Câu hỏi 352 :

Trong các phản ứng hóa học, các nguyên tử kim loại:

A. Chỉ thể hiện tính khử.                                    

B. Chỉ thể hiện tính oxi hóa 

C. Có thể hiện tính oxi hóa hoặc thể hiện tính khử.                                    

D. Không thể hiện tính khử hoặc tính oxi hóa

Câu hỏi 353 :

Cho sơ đồ phản ứng: Fe + X → FeS.

A. SO3                            

B. H2S                         

C. SO2                         

D. S

Câu hỏi 354 :

Dung dịch chứa muối X không làm đổi màu quỳ tím, dung dịch chứa muối Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn hai dung dịch trên với nhau thấy tạo kết tủa . Vậy X và Y có thể là cặp chất nào trong các cặp chất dưới đây?

A. Na2SO4 và BaCl2        

B. Ba(NO3)2 và Na2CO                                 

C. KNO3 và Na2CO3                      

D. Ba(NO3)2 và K2SO4

Câu hỏi 355 :

Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần tính kim loại là:

A. K, Na, Mg, Al            

B. Al, Na, Mg, K         

C. Na, K, Al, Mg         

D. Mg, Al, K, Na

Câu hỏi 356 :

Nhỏ từ từ dung dịch NaAlO2 đến dư vào dung dịch HCl và lắc liên tục. Hiện tượng xảy ra là:

A. Có kết tủa xuất hiện, sau đó kết tủa tan

B. Có kết tủa xuất hiện và kết tủa không tan

C. Không có kết tủa xuất hiện

D. Không có kết tủa xuất hiện, sau đó có kết tủa xuất hiện

Câu hỏi 357 :

Hàm lượng cacbon có trong gang là

A. 2 - 5 % khối lượng     

B. 0 - 2 % khối lượng 

C. 5 - 10 % khối lượng         

D. > 10% khối lượng

Câu hỏi 358 :

Ngâm hỗn hợp A gồm 3 kim loại Fe, Ag và Cu trong dung dịch chỉ chứa chất tan B. Fe, Cu phản ứng hết nhưng lượng Ag không đổi. Chất B là:

A. AgNO3                       

B. Fe(NO3)3                

C. Cu(NO3)2                

D. HNO3

Câu hỏi 359 :

Cho các chất rắn: Cu, Fe, Ag và các dung dịch: CuSO4, FeSO4, FeCl3. Khi cho chất rắn vào dung dịch (một chất rắn + một dung dịch). Số trường hợp xảy ra phản ứng là:   

 A. 2                             

B. 3                             

C. 4                           

D. 6

Câu hỏi 360 :

Kim loại nào dưới đây có tính từ

A. Na                              

B. Cu                          

C. Fe                           

D. Al

Câu hỏi 361 :

Cho 23,2 gam Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được muối sắt có khối lượng là:

A. 48,6gam                    

B. 28,9gam                 

C. 45,2g                      

D. 25,4g

Câu hỏi 362 :

Ngâm một đinh sắt đã được đánh sạch bề mặt vào 100 ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng hoàn toàn, lấy đinh sắt ra rửa nhẹ, sấy khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6gam. Nồng độ mol ban đầu của dung dịch CuSO4 là:

A. 1M                             

B. 2M                          

C. 3M                          

D. 4M

Câu hỏi 363 :

Khử hết 16 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được 11,2 gam Fe. Thể tích khí CO(đktc) đa tham gia phản ứng là

A. 2,24 lít                        

B. 3,36 lít                    

C. 6,72 lít                    

D. 8,96 lít

Câu hỏi 364 :

Hòa tan hoàn toàn 5 gam hỗn hợp 2 kim loại bằng dung dịch HCl thu được dung dịch A và khí B. Cô cạn dung dịch A thu được 5,71gam muối khan. Thể tích (lít) khí B thoát ra (đktc) là:

A. 2,24                            

B. 0,224                      

C. 1,12                        

D. 0,112

Câu hỏi 365 :

Khử hoàn toàn 16 gam bột oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao, sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng chất rắn giảm 4,8 gam. Công thức oxit sắt đã dùng là:

A. FeO                            

B. Fe3O4 

C. Fe2O3                     

D. Tất cả đều sai.

Câu hỏi 366 :

Có 4 dung dịch riêng biệt: CuCl2, FeCl3, AlCl3, CrCl3. Nếu thêm dung dịch KOH loãng dư vào 4 dung dịch trên, rồi sau đó thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào nữa thì sau cùng số kết tủa thu được là:

A. 0                                 

B. 1                             

C. 2                            

D. 3

Câu hỏi 367 :

Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được dung dịch Y. Trong dung dịch Y có chứa

A. Fe(NO3)2, AgNO3                                          

B. Fe(NO3)2

C. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3                        

D. Fe(NO3)3, AgNO3

Câu hỏi 368 :

Cho 5,2 gam Cr tác dụng với HNO3 loãng dư, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). V có giá trị là:

A. 2,24                            

B. 6,72                        

C. 4,48                        

D. 3,36

Câu hỏi 369 :

Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2 và CrCl3, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Vậy Z là:

A. Fe2O3                         

B. ZnO                        

C. FeO                        

D. Fe2O3 và Cr2O3

Câu hỏi 370 :

Hàm lượng các bon có trong thép là

A. 2 - 5 % khối lượng    

B. 5 - 10 % khối lượng                                   

C. 0 - 2 % khối lượng                  

D. > 10% khối lượng

Câu hỏi 372 :

Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất

A. Cr                               

B. W                           

C. Fe                           

D. Na

Câu hỏi 373 :

Kim loại nào sau đây không tác dụng với H2SO4 đặc nguội

A. Ag

B. Mg                          

C. Al                           

D. Na

Câu hỏi 374 :

Phân biệt glucozo và fructozo bằng:

A. Nước Brom                                            

B.Dung dịch AgNO3/NH3

C. Cu(OH)2                                       

D. Giấy quỳ tím.

Câu hỏi 375 :

Công thức của xenlulozo trinitrat là:

A. [C67O2(ONO2)3]n                                                  

B. [C67O2(NO2)3]n            

C. [C67O(ONO2)3]n                                   

D. [C67O2(ONO3)3]n

Câu hỏi 376 :

Chất nào sau đây không thuộc cacbohidrat:

A. Saccarozo               

B. Xenlulozo                  

C. Glyxin             

D. Glucozo

Câu hỏi 377 :

Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là

A. Propen                     

B. Stiren               

C. isopren            

D. toluen

Câu hỏi 378 :

Thuốc thử để phân biệt glucozo và fructozo là:

A. Dung dịch brom                                     

B. Cu(OH)2

C. Quỳ tím                                        

D. Dung dịch AgNO3 trong NH3

Câu hỏi 380 :

Thuốc thử dung để phân biệt Ala-Ala-Gly với Gly-Ala là:

A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm                     

B. Dung dịch NaOH  

C. Dung dịch HCl                                    

D. Dung dịch NaCl

Câu hỏi 381 :

So sánh tính bazơ nào sau đây là đúng:

A. C6H5NH2>CH3NH2>NH3                        

BC2H5NH2>CH3NH2>C6H5NH2

C. CH3NH2>NH3>C2H5NH2                          

D. C6H5NH2>C2H5NH2

Câu hỏi 382 :

Đốt cháy hoàn toàn một este X thu được nCO2=nH2O. Este đó là:

A. Đơn chức no, mạch hở.                                     

B. Hai chức no mạch hở.

C. Đơn chức                                                  

D. No, mạch hở.

Câu hỏi 383 :

Cấu tạo monome tham gia được phản ứng trùng ngưng là:

A. Thỏa điều kiện về nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp.

B. Các nhóm chức trong phân tử đều có liên kết đôi.

C. Có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng tham gia phản ứng.

D. Trong phân tử phải có liên kết pi hoặc vòng không bền.

Câu hỏi 384 :

Khi cho etyl amin vào dung dịch FeCl3 , hiện tượng nào xảy ra:

A.Khói trắng bay ra                                               

B. Tạo kết tủa trắng

C. Khí mùi khai bay ra                              

D.Kết tủa màu đỏ nâu.

Câu hỏi 385 :

Monome dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ (Plexiglas) là:

A. C6H5CH=CH2                                        

B. CH2=C(CH3)COOCH3

C. CH3COOCH=CH2                                     

D. CH2=CHCOOCH3

Câu hỏi 386 :

Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:

A. CH3COONa và C2H5OH                       

B. C2H5COONa và CH3OH

C. HCOONa và C2H5OH                                     

D. CH3COONa và CH3OH

Câu hỏi 387 :

Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là

A. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.                                                    

B. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2

C. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2

D.CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2 

Câu hỏi 388 :

Hợp chất nào sau đây là đipeptit:

A. H2N-CH2-CH2-CONH-CH2CH2COOH    

B. HN-CH2CH2CONH-CH2COOH

C. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH  

D. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH

Câu hỏi 389 :

Glucozo lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 40 g kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozo cần dùng là:

A. 48g 

B. 40 g                             

C .50g                              

D. 24g

Câu hỏi 390 :

Để chứng minh glucozo có nhóm chức andehit, có thể dùng một trong ba phản ứng hóa học. Trong các phản ứng sau phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức andehit của glucozo?

A. Oxi hóa glucozo bằng AgNO3/NH3                  

B. Oxi hóa glucozo bằng Cu(OH)đun nóng

C. Khử glucozo bằng H2/Ni, t0.                           

D.Lên men glucozo bằng xúc tác enzim.

Câu hỏi 391 :

Cho các chất : etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua. Các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:

A. 2                           

B. 4                        

C. 3                        

D. 5

Câu hỏi 392 :

Chọn câu đúng: “ Glucozo và Fructozo “:

A. Đều có nhóm chức CHO trong phân tử.

B. Đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.

C. Là 2 dạng thù hình của cùng một chất.

D. Đều tạo dung dịch xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2.

Câu hỏi 394 :

Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H35COOH, số loại Trieste tối đa được tạo ra là:

A. 3                       

B. 4

C. 5                        

D. 6

Câu hỏi 395 :

Hòa tan 2,4 gam hỗn hợp 2 kim loại (Mg, Fe) bằng lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít H2 (dktc). Khối lượng muối thu được là:

A. 5.76g

B. 7,2 g                  

C. 8,16 g                

D. 9,12 g

Câu hỏi 396 :

Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là:

A. 2                                  

B. 3                        

C. 4                        

D. 5

Câu hỏi 397 :

Kim loại có tính chất vật lý chung là:

A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.

B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.

C. Tinh dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim, tính đàn hồi.

D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.

Câu hỏi 398 :

Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm cắt mạch polime.

C. Amilozo + H2OH+,to                         

D. Poli(vinyl clorua) + Cl2 to 

Câu hỏi 399 :

Cấu hình electron ion của X2+ 1s22s22p63s23p63d6. Kết luận nào sau đây là đúng ?

A. X là kim loại thuộc ô số 24, chu kỳ 3, nhóm VIA.

B. X là kim loại thuộc ô số 24,chu kỳ 3, nhóm VIB.

C. X là kim loại thuộc ô số 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB.

D. X là kim loại thuộc ô số 26, chu kỳ 4, nhóm IIA.

Câu hỏi 400 :

Nhận định sai là:

A. Phân biệt glucozo và saccarozo bằng phản ứng tráng gương.

B. Phân biệt saccarozo và glixerol bằng Cu(OH)2

C. Phân biệt mantozo và saccarozo bằng phản ứng tráng gương

D. Phân biệt tinh bột và xenlulozo bằng I2.

Câu hỏi 401 :

Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được muối của axit béo và:

A. Este đơn chức                   

B.Ancol đơn chức 

C. Glixerol                

D.Phenol

Câu hỏi 402 :

Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3-CH(CH)-NH2? 

A. Isopropylamin                                                     

B. Isopropanamin     

C. Etylmetylamin                                            

D. Metyletylamin    

Câu hỏi 403 :

Đốt cháy hoàn toàn 1 amin đơn chức, mạch hở X bằng 1 lượng không khí chứa 20% thể tích O2, còn  lại là N2) vừa đủ, thu được 0.08 mol CO2; 0.1 mol H2O và 0.54 mol N2. Khẳng định nào sau đây  đúng?

A. Số đồng phân thỏa mãn điều kiện trên là 1

B. X là amin bậc 2

C. Số nguyên tử C trong phân tử  X là 3

D. Số nguyên tử H trong phân tử  X là 7

Câu hỏi 405 :

Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ NaOH, sản phẩm thu được là:

A. CH3COONa và CH3OH                            

B. HCOONa và CH3OH

C. CH3COONa và C2H5OH                     

D. HCOONa và C2H5OH

Câu hỏi 406 :

Công thức cấu tạo của Glyxin là:

A. H2N-CH2-COOH 

B. H2N-CH2-CH2-COOH

C. CH3-CH2-CH2-COOH                                   

D. CH3-CH2-COOH

Câu hỏi 407 :

Đốt cháy hoàn toàn một este X thu được nCO2=nH2O . Este đó là:

A. No, mạch hở. 

B.Hai chức no mạch hở.

C. Đơn chức no, mạch hở. 

D. Đơn chức

Câu hỏi 408 :

Để sản xuất 59,4 kg xenlulozo trinitrat (hiệu suất 90%) bằng phản ứng giữa dung dịch HNO3 60% với xenlulozo thì khối lượng dung dịch HNO3 cần dùng là 

A. 21,0 kg                       

B. 63,0 kg              

C.23,3 kg               

D. 70,0 kg

Câu hỏi 410 :

Chất làm giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh là:

A. CH3COOH 

B. H2N-CH2-COOH        

C. CH3NH2                                          

D. C6H5NH2

Câu hỏi 411 :

Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp

A. CH3-COO-CH=CH2                                  

B.CH2=C(CH3)-COOCH3

C. CH3-COO-C(CH3)=CH2                                             

D. CH2=CH-COO-CH3

Câu hỏi 414 :

Thuốc thử để phân biệt Gly-Ala-Gly và Gly-Ala là:

A. Cu(OH)2/ OH-                               

B. Dung dịch NaCl

C. Dung dịch NaOH                                   

D. Dung dịch HCl

Câu hỏi 415 :

Khi xà phòng hóa triolein ta thu đướcản phẩm là:

A. C15H31COONa và glixerol                      

B. C15H31COONa và etanol

C. C17H33COONa và glixerol                      

D. C17H35COONa và glixerol

Câu hỏi 416 :

Phản ứng I2 và hồ tinh bột tạo phức có màu ?

A. Xanh tím                   

B. Đỏ gạch           

C. Trắng               

D. Vàng

Câu hỏi 417 :

X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi so với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH( dư) thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

A. C2H5COOCH3                                           

B. CH3COOC­2H5

C. HCOOCH2CH2CH3                                

D. HCOOCH(CH3)2

Câu hỏi 418 :

Cho 9 gam este của một axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng hết với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi este đó là:

A. Etyl axetat                                             

B. Metyl axetat             

C. Propyl fomat                                          

D. Metyl fomat

Câu hỏi 419 :

Từ Glyxin và Alanin có thể tạo được bao nhiêu đipeptit?

A. 3                      

B. 1                      

C. 2                     

D. 4

Câu hỏi 420 :

Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng:

A. Trùng ngưng            

B. Xà phòng hóa  

C. Este hóa          

D. Tráng gương

Câu hỏi 421 :

Đun nóng 23 gam ancol etylic với 24 gam axit axetic (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 28,16 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là:

A. 64%                          

B. 80%                 

C. 85,23%            

D. 81,68%

Câu hỏi 422 :

Hợp chất nào dưới đây có tính bazo yếu nhất?

A. Anilin                        

B. Metyl amin                

C. Đimetyl amin   

D.Amoniac

Câu hỏi 423 :

Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozo với dung dịch AgNO3/ NH3 thì thu được 16,2 gam Ag giá trị m là ( H=75%)

A. 10,8                           

B.10,125              

C. 21,6

D. 18

Câu hỏi 424 :

Hidro hóa cao su Buna thu được một polime chứa 11,765% hydro về khối lượng,trung bình một phân tử H2, phản ứng được với k mắt xích trong mạch cao su. Giá trị của k là:

A. 5                      

B. 3                      

C. 2                     

D. 4

Câu hỏi 425 :

Tơ nilon -6 thuộc loại :

A. Tơ bán tổng hợp       

B. Tơ nhân tạo              

C. Tơ tổng hợp     

D. Tơ thiên nhiên

Câu hỏi 426 :

Cho axit HNO3 đậm đặc vào dung dịch lòng  trắng trứng và đun nóng xuất hiện kết tủa màu:

A. Trắng                        

B. Tím                          

C. Vàng                

D. Xanh lam

Câu hỏi 427 :

Polime X có phân tử khối là 280.000 với hệ số trùng hợp n=10.000. X là:

A. (-CF2-CF2-)n              

B.(-CH2-CH2-)n     

C. (-CH2-CHCl-)n 

D. (-CH2-CH-)n

Câu hỏi 428 :

Cho các chất sau : C6H5NH2 (1); CH3NH2 (2); NH3 (3). Trật tự tăng dần tính bazo từ trái qua phải là:

A. (2),(3),(1)                 

B. (1),(2),(3)                   

C. (3),(2),(1)                   

D. (1),(3),(2)

Câu hỏi 429 :

Cho 11,25 gam glucozo lên men rượu thoát ra 2,24 lít CO2 (đktc). Hiệu suất của quá trình lên men là:

A. 80%                          

B. 70%                 

C. 85%                 

D. 75%

Câu hỏi 430 :

Các chất đồng phân với nhau là:

A. Saccarozo và glucozo                                      

B. Saccarozo và fructozo

C. Tinh bột và xenlulozo                            

D. Glucozo và fructozo

Câu hỏi 431 :

Đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam este X thu được 11 gam CO2 và 4,5 gam H2O. X có công thức phân tử là:

A. C5H10O2           

B. C2H4O2            

C. C3H6O2            

D. C4H8O2

Câu hỏi 432 :

Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là:

A. 7,2                             

B. 4,8                             

C. 6,0                             

D. 5,5

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK