Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học 229 Bài tập thí nghiệm từ đề thi đại học cực hay có lời giải !!

229 Bài tập thí nghiệm từ đề thi đại học cực hay có lời giải !!

Câu hỏi 1 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin                            

B. Glucozơ, glyxin, etyl fomat, vinyl axetat.

C. Anilin, glucozơ, lysin, etyl fomat                            

D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, vinyl axetat.

Câu hỏi 2 :

Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X, khí X được thu vào bình tam giác theo hình vẽ sau:

A. Cho dung dịch H2SO4 đặc vào bình đựng lá kim loại Cu.

B. Cho dung dịch HCl vào bình đựng bột CaCO3

C. Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaOH

D. Cho dung dịch HCl đặc vào bình đựng tinh thể K2CrO7

Câu hỏi 3 :

Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm chế dung dịch HCl trong phòng thí nghiệm:

A. Trong thí nghiệm trên có thể thay NaCl bằng CaF2 để điều chế HF

B. Trong thí nghiệm trên, dung dịch H2SO4 có nồng độ loãng

C. Trong thí nghiệm trên không thể thay NaCl bằng NaBr để điều chế HBr.

D. Sau phản ứng giữa NaCl và H2SO4, HCl sinh ra ở thể khí.

Câu hỏi 4 :

Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II)

A. Đốt cháy bột sắt trong khí Clo.

B. Cho bột sắt vào lượng dư dung dịch bạc nitrat.

C. Cho natri kim loại vào lượng dư dung dịch Fe (III) clorua.

D. Đốt cháy hỗ hợp gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí.

Câu hỏi 5 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Etyl amin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng.

B. Anilin, etyl amin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.

C. Etyl amin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.

D. Etyl amin, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.

Câu hỏi 6 :

Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy không khí như hình vẽ. 

A. Ca(OH)2 dung dịch + 2NH4Cl rắn   2NH3 + CaCl2 2H2O.

B. MnO2 + 4HCl đặc  MnCl2 + Cl2 + 2H2O.

C. CaC2 + 2H2O  Ca(OH)2 + C2H2.

D. Zn + 2HCl (dung dịch)  ZnCl2 + H2

Câu hỏi 8 :

Trong phòng thí nghiệm, để xử lí sơ bộ một số chất thải ở dạng dung dịch chứa ion Fe3+ và Cu2+ ta dùng lượng dư:

A. nước vôi trong.         

B. ancol etylic.            

C. dung dịch muối ăn.   

D. giấm ăn.

Câu hỏi 9 :

Cho 3 dung dịch riêng biệt X, Y, Z, mỗi dung dịch chứa một chất tan. Trộn lẫn từng cặp dung dịch với nhau, kết quả được ghi trong bảng sau:

A. NaHSO4, Ba(HCO3)2, K2CO3.                     

B. Ca(HCO3)2, Na2CO3, H2SO4.

C. H2SO4, Ba(HCO3)2, Na2SO4.                       

D. NaHCO3, Ba(NO3)2, NaHSO4.

Câu hỏi 10 :

Hình vẽ bên mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X. Khí Y là: 

A. HCl.                         

B. Cl2.                         

C. O2                          

D. NH3.

Câu hỏi 11 :

Cho mẩu natri từ từ vào dung dịch CuCl2 thì hiện tượng quan sát được là:

A. xuất hiện khí và có kết tủa xanh                  

B.  mất màu xanh

C. xuất hiện khí             

D. xuất hiện kết tủa xanh

Câu hỏi 12 :

Kết quả thí nghiệm của dung dịch chứa từng chất X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau:

A. Anilin, hồ tinh bột, axit axetic, metyl fomat.

B. Hồ tinh bột, anilin, metyl fomat, axit axetic.

C. Hồ tinh bột, anilin, axit axetic, metyl fomat.

D. Hồ tinh bột, metyl fomat, axit axetic, anilin.

Câu hỏi 13 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm như sau:

A. Tính tan nhiều trong nước của khí NH3.

B. Tính tan nhiều trong nước của khí HCl.

C. Tính axit của HCl.

D. Tính bazơ của NH3.

Câu hỏi 14 :

Kết quả thí nghiệm của dung dịch mỗi chất X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.           

B. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.

C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.          

D. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.

Câu hỏi 15 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 1.                              

B. 2.                            

C. 3.                            

D. 4.

Câu hỏi 16 :

Sau phản ứng điều chế, khí T có lẫn hơi nước được dẫn qua bình làm khô (chứa các hạt NaOH rắn) rồi thu vào bình chứa theo hình vẽ sau: 

A. Cho Zn vào dung dịch H2SO4 loãng           

B. Nhiệt phân KClO3 có mặt MnO2.                          

C.Cho CaCO3 vào dung dịch HCl.                   

D. Cho Al4C3 vào nước.

Câu hỏi 17 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5                            

B. 4                             

C. 2                             

D. 3

Câu hỏi 18 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4                               

B. 3                             

C. 1                             

D. 2

Câu hỏi 19 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3   

B. 1    

C. 4 

D. 2

Câu hỏi 20 :

Trong phòng thí nghiệm, khí C được điều chế bằng bộ dụng cụ như hình vẽ sau:

A. N2O, NH3, H2, H2S

B. N2, CO2, SO2, NH3

C. NO2, Cl2, CO2, SO2

D. NO, CO2, H2, Cl2

Câu hỏi 21 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3                               

B. 2

C. 4                             

D. 1

Câu hỏi 22 :

Thực hiện sơ đồ phản ứng (đúng với tỉ lệ mol các chất) sau:  

A. X có công thức phân tử là C14 H22 O4 N2

B. X2 có tên thay thế là hexan-1,6-điamin     

C. X3 và X4 có cùng số nguyên tử cacbon.

D. X2, X4 và X5 có mạch cacbon không phân nhánh.

Câu hỏi 24 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5.                              

B. 2.                            

C. 3.                            

D. 4.

Câu hỏi 25 :

Để pha loãng H2SO4 đặc cách làm nào sau đây đúng?

A. cách 1.  

B. cách 2.    

C. cách 3.    

D. cách 1 và 2.

Câu hỏi 26 :

Tiến hành các thí nghiệm sau

A. 2                               

B. 1                             

C. 3                             

D. 4

Câu hỏi 27 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3   

B. 1   

C. 2   

D. 4

Câu hỏi 28 :

Cho các thí nghiệm sau :

A. 2                               

B. 5                             

C. 4                             

D. 3

Câu hỏi 30 :

Tiến hành các thí nghiệm sau :

A. 5                               

B. 2                             

C. 4                             

D. 3

Câu hỏi 31 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4   

B. 5   

C. 3   

D. 2

Câu hỏi 32 :

Tiến hành các thí nghiệm:

A. 3   

B. 7   

C. 5   

D. 6

Câu hỏi 33 :

Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau :

A. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etyl amin.

B. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metyl amin.

C. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metyl amin.

D. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metyl amin, glucozơ.

Câu hỏi 34 :

Có 4 dung dịch bị mất nhãn được đánh thứ tự X, Y, Z, T. Mỗi dung dịch trên chỉ chứa 1 trong số các chất tan sau đây: HCl, H2SO4, Na2CO3, NaOH, NaHCO3, BaCl2. Để xác định chất tan trong mỗi dung dịch người ta tiến hành các thí nghiệm và thu được kết quả như sau:

A. Dung dịch Z phản ứng được với etylamin.

B. Dung dịch X chứa hợp chất không bị nhiệt phân.                     

C. Dung dịch T làm xanh quỳ tím.

D. Dung dịch Y phản ứng được với dung dịch NH4NO3

Câu hỏi 37 :

Tiến hành các thí nghiệm sau :

A. 2   

B. 3   

C. 4   

D. 5

Câu hỏi 38 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại dưới bảng sau :

A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, alanin, glucozơ.

B. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.

C. Hồ tinh bột, alanin, lòng trắng trứng, glucozơ.

D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.

Câu hỏi 39 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2.                              

B. 3.                            

C. 4.                            

D. 5.

Câu hỏi 40 :

Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra đơn chất?

A. Cho bột nhôm vào dung dịch NaOH.          

B. Cho bột Cu vào dung dịch AgNO3.

C. Cho Na vào dung dịch FeCl2.                      

D. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.

Câu hỏi 42 :

Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế và thu khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaCO3 và CaSO3

A. CO2.       

B. SO2.       

C. H2.          

D. Cl2.

Câu hỏi 44 :

Cho phản ứng của sợi dây thép nhỏ với Oxi như hình vẽ sau :

A. Dây thép uốn hình lò xo để giữ nhiệt tốt.

B. Lớp nước để làm nguội những mảnh thép bị cháy rơi xuống đáy bình.

C. O2 trong bình là O2 không khí.

D. Mẩu than buộc ở đầu sợi thép để Fe không bị nóng chảy.

Câu hỏi 46 :

Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất: (NH4)2CO3, NaHCO3, NaNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên bằng dung dịch 

A. Z là dung dịch NH4NO3                            

B. Y là dung dịch NaHCO3

C. X là dung dịch NaNO3        

D. T là dung dịch (NH4)2CO3

Câu hỏi 47 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2   

B. 5   

C. 4   

D. 3

Câu hỏi 49 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5   

B. 2   

C. 4   

D. 3

Câu hỏi 50 :

Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:

A. metyl amin, lòng trắng trứng, alanin, anilin     

B.metyl amin, anilin, lòng trắng trứng, alanin          

C. lòng trắng trứng, metyl amin, alanin, anilin     

D. metyl amin, lòng trắng trứng, anilin, alanin

Câu hỏi 51 :

X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH. Thực hiện các thí nghiệm và có được kết quả ghi theo bảng sau:

A. K2SO4, (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3.         

B. (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3, K2SO4.   

C. KOH, NH4NO3, K2SO4, (NH4)2SO4.       

D. K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4.

Câu hỏi 52 :

Trong các thí nghiệm sau:

A. 7.  

B. 6.  

C. 9.  

D. 8

Câu hỏi 53 :

Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau:

A. Na2CO3

B. NH4NO2

C. NaCl

D. NH4Cl

Câu hỏi 54 :

Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với dung dịch HNO3 đặc. Biện pháp xử lí tốt nhất để khí tạo thành khi thoát ra ngoài gây ô nhiễm môi trường ít nhất là

A. nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.

B. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.

C. nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2.

D. nút ống nghiệm bằng bông khô

Câu hỏi 55 :

Có 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số bốn chất: (NH4)2CO3, KHCO3, NaNO3, NH4NO3. Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2 cho lần lượt vào từng dung dịch, thu được kết quả sau:

A. X là dung dịch NaNO3                                                                                   

B. T là dung dịch (NH4)2CO3.

C. Y là dung dịch KHCO3       

D. Z là dung dịch NH4NO

Câu hỏi 56 :

X, Y, Z, T, là các dung dịch hoặc chất lỏng chứa các chất sau: anilin, metylamin, axit glutamic, alanin. Thực hiện các thí nghiệm và có kết quả ghi theo bảng sau:

A. metylamin, axit glutamic, alanin, anilin.  

B. axit glutamic, alanin, anilin, metylamin.

C. alanin, axit glutamic, anilin, metylamin.          

D. axit glutamic, anilin, alanin, metylamin.

Câu hỏi 57 :

Cho các thí nghiệm sau:

A. 2.  

B. 3.  

C. 1.  

D. 4.

Câu hỏi 58 :

Cho sơ đồ điều chế axit clohidric trong phòng thí nghiệm

A. Không được sử dụng H2SO4 đặc vì nếu dùng H2SO4 đặc thì sản phẩm tạo thành là Cl2.

B. Do HCl là axit yếu nên phản ứng mới xảy ra.

C. Để thu được HCl người ta đun nóng dung dịch hỗn hợp NaCl và H2SO4 loãng.

D. Sơ đồ trên không thể dùng điều chế HBr, HI và H2S

Câu hỏi 59 :

Hiện tượng làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z ở dạng dung dịch được ghi lại như sau

A. Metylamoni clorua, Lysin, Alanin.

B. Phenylamoni clorua, Lysin, Alanin.

C. Metylamoni clorua, Metylamin, Anilin

D. Phenylamoni clorua, Metylamin, Alanin.

Câu hỏi 60 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4.  

B. 5.  

C. 6.  

D. 7.

Câu hỏi 61 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:

A. CuO (rắn ) + CO (khí )­  Cu + CO2     

B. Zn + H2SO4 (loãng )  ZnSO4 + H                                   

C. K2SO3 (rắn) + H2SO4 K2SO4 + SO +H2O                    

Câu hỏi 62 :

Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:

A. metyl amin, lòng trắng trứng, alanin, anilin.

B. metyl amin, anilin, lòng trắng trứng, alanin.

C. lòng trắng trứng, metyl amin, alanin, anilin.

D. metyl amin, lòng trắng trứng, anilin, alanin.

Câu hỏi 63 :

Cho thí nghiệm như hình vẽ:

A. cacbon   

B. hiđro và oxi     

C. cacbon và hiđro         

D. cacbon và oxi

Câu hỏi 64 :

Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ phòng:

A. 8                           

B. 7                           

C. 6                           

D. 5

Câu hỏi 65 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 8.  

B. 7.  

C. 9.  

D. 6.

Câu hỏi 66 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5.  

B. 6.  

C. 7.  

D. 8.

Câu hỏi 67 :

Trong phòng thí nghiệm, khí C được điều chế bằng bộ dụng cụ như hình vẽ sau:

A. N2O, NH3, H2, H2S.                                    

B. N2,CO2, SO2, NH3.

C. NO2, Cl2, CO2, SO2.                                    

D. NO, CO2, H2, Cl2.

Câu hỏi 68 :

Các dung dịch riêng biệt: Na2CO­3, BaCl2, FeCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả ghi lại trong bảng sau:

A. H2SO4, FeCl2, BaCl2                                    

B. Na2CO­3, NaOH, BaCl2.

C. H2SO4, NaOH, FeCl2.                                  

D. Na2CO­3, FeCl2, BaCl2.

Câu hỏi 69 :

Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ:

A. Giảm dần đến tắt rồi lại sáng tăng dần.        

B. Tăng dần rồi giảm dần đến tắt.

C. Tăng dần.                                                    

D. Giảm dần đến tắt.

Câu hỏi 70 :

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây:

A. axit amino axectit, glucozo, fructozo, etyl axetat.

B. etyl axetat, glucozo, axit amino axectit, fructozo.

C. etyl axetat, glucozo, fructozo, axit amino axectit.

D. etyl axetat, fructozo, glucozo, axit amino axectit.

Câu hỏi 71 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2.                              

B. 1.                           

C. 4.                            

D. 3.

Câu hỏi 72 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5.                              

B. 4.                            

C. 6.                            

D. 3.

Câu hỏi 73 :

Cho các thí nghiệm sau:

A. 8.                              

B. 9.                            

C. 10.                          

D. 11.

Câu hỏi 74 :

Phản ứng nào sau đây phù hợp với hình vẽ thí nghiệm?

A. Ca(OH)2 (rắn) + 2NH4Cl (rắn) → CaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O.

B. 2KClO3 (rắn) → 2KCl + 3O2

C. 2Al + 2H2O + 2NaOH  →  2NaAlO2 + 3H2

D. Fe (rắn) + 2HCl (dd) → FeCl2 + H2

Câu hỏi 75 :

Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ phòng:

A. 8.                              

B. 7.                            

C. 6.                            

D. 5.

Câu hỏi 76 :

Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:

A. 4.                              

B. 2.                            

C. 3.                            

D. 1.

Câu hỏi 77 :

Cho thí nghiệm như hình vẽ:

A. Cacbon.                    

B. Hiđro và oxi.          

C. Cacbon và hiđro.    

D. Cacbon và oxi.

Câu hỏi 78 :

Trong phòng thí nghiệm, khí amoniac được điều chế bằng cách cho muối amoni tác dụng với kiềm (ví dụ Ca(OH)2) và đun nóng nhẹ. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn phương pháp thu khí NH3 tốt nhất?

A. Hình 1.                     

B. Hình 3.                   

C. Hình 4.                   

D. Hình 2.

Câu hỏi 79 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3                               

B. 6                             

C. 4                             

D. 5

Câu hỏi 80 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại dưới bảng sau:

A. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozo, alinin.

B. Hồ tinh bột, alinin, lòng trắng trứng, glucozo.

C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozo, alinin

D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, alinin, glucozo

Câu hỏi 81 :

Sơ đồ sau mô tả cách điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm

A. HCl, CaSO3, NH3     

B. H2SO4, Na2CO3, KOH

C. H2SO4, Na2SO3, NaOH                               

D. Na2SO3, NaOH, HCl

Câu hỏi 82 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3                           

B. 6                             

C. 4                             

D. 5

Câu hỏi 83 :

Thực hiện một số thí nghiệm với 1 muối, thu được kết quả như sau:

A. Na2CO3, NaHCO3, NaAlO2, AgNO3           

B. Na2CO3, AgNO3, NaAlO2, NaHCO3

C. NaHCO3, Na2CO3, NaAlO2, AgNO3           

D. AgNO3, NaHCO3, NaAlO2, Na2CO3

Câu hỏi 85 :

Cho các thí nghiệm sau:

A. 5.                              

B. 7.                            

C. 8.                            

D. 6.

Câu hỏi 86 :

Cho thông tin thí nghiệm của 4 chất dưới bảng sau:

A. Y là metyl fomat       

B. T là anilin               

C. X là etyl axetat       

D. Z là metylamin

Câu hỏi 87 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. (a) và (b)                  

B. (b) và (d)                

C. (c) và (d)                

D. (b) và (c)

Câu hỏi 89 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3                               

B. 2                             

C.4                              

D. 5

Câu hỏi 90 :

Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành các thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau:

A. H2SO4, MgCl2, BaCl2.                                                                    

B. H2SO4, NaOH, MgCl2.

C. Na2CO3, BaCl2, BaCl2.                                                                    

D. Na2CO3, NaOH, BaCl2.

Câu hỏi 91 :

Thí nghiệm nào không xảy ra phản ứng hoá học?

A. Cho axit axetic vào dung dịch natri phenolat.

B. Cho nước brom vào axit fomic.

C. Cho axit axetic vào phenol (C6H5OH).

D. Cho dung dịch axit axetic vào đồng(II) hiđroxit.

Câu hỏi 92 :

Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế Z

A. Ca(OH)2(dung dịch) + 2NH4Cl (rắn) ® 2NH3­ + CaCl2+ 2H2O.

B. 2HCl (dung dịch) + Zn ® ZnCl2 + H2­.

C. H2SO4 (đặc) + Na2SO4 (rắn) ® SO2­ + Na2SO4 + H2O.

D. 4HCl (đặc) + MnO2 ® Cl­+ MnCl2 + 2H2O

Câu hỏi 93 :

Thực hiện thí nghiệm đối với các dung dịch và có kết quả ghi theo bảng sau:

A. Phenylamoni clorua, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, saccarozo, anilin.

B. axit glutamic, hồ tinh bột, glucozơ, Gly-Gly, alanin.

C. phenylamoni clorua, hồ tinh bột, etanol, lòng trắng trứng, alanin.

D. axit glutamic, hồ tinh bột, saccarozơ, Gly-Gly-Gly, alanin.

Câu hỏi 94 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2                               

B. 3                             

C. 4                             

D. 1

Câu hỏi 95 :

Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:

A. 2C6H12O6 + Cu(OH)2  (C6H11O6)2Cu + H2O.

B. CH3COOH + C2H5OH H2SO4,t0 CH3COOC2H5 + H2O.

C. CO2 + H2O + C6H5ONa  C6H5OH + NaHCO3.

Câu hỏi 96 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4.                                

B. 3.                            

C. 5.                          

D. 2.

Câu hỏi 97 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2.                                

B. 3.                            

C. 4.                       

D. 5.

Câu hỏi 98 :

Cho hình vẽ của bộ dụng cụ chưng cất thường:

A. a – Nhiệt kế; b – Đèn cồn; c – Bình cầu có nhánh; d – Sinh hàn; e – Bình hứng (eclen).

B. a – Đèn cồn; b: Bình cầu có nhánh; c – Nhiệt kế; d – Sinh hàn; e – Bình hứng (eclen).

C. a – Đèn cồn; b – Nhiệt kế; c – Sinh hàn; d – Bình hứng (eclen); e – Bình cầu có nhánh.

D. a – Nhiệt kế; b – Bình cầu có nhánh; c – Đèn cồn; d – Sinh hàn; e – Bình hứng.

Câu hỏi 99 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3.                                

B. 5.                            

C. 4.                         

D. 2.

Câu hỏi 100 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5.                                

B. 3.                            

C. 2.                          

D. 4.

Câu hỏi 101 :

Tiến hành phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau:

A. Ở bước 1, không thể thay mỡ lợn bằng dầu thực vật.

B. Mục đính chính của việc cho nước cất vào hỗn hợp để làm xúc tác phản ứng.

C. Mục đính chính của việc cho dung dịch NaCl vào hỗn hợp để tránh phân hủy sản phẩm.

D. Sau bước 3, hỗn hợp tách thành hai lớp: phía trên là chất rắn màu trắng, phía dưới là chất lỏng.

Câu hỏi 102 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5.                                

B. 2.                            

C. 3.                          

D. 4.

Câu hỏi 103 :

Hình vẽ sau mô tả quá trình dẫn khí vào các dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng:

A. 1.                                

B. 3.                            

C. 2.                          

D. 4.

Câu hỏi 104 :

Thí nghiệm nào dưới đây không chứng minh được glucozơ có tính chất của ancol đa chức và tính chất của anđehit?

A. Cho dung dịch glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.

B. Cho dung dịch glucozơ phản ứng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. Lên men glucozơ (có enzim xúc tác) thành ancol etylic.

D. Khử glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, to).

Câu hỏi 105 :

Tiến hành các thí nghiệm sau

A. 5.                                

B. 2.                            

C. 4.                          

D. 3.

Câu hỏi 106 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3.                                

B. 4.                            

C. 5.                          

D. 6.

Câu hỏi 107 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2.                                

B. 5.                            

C. 6.                          

D. 4.

Câu hỏi 108 :

Cho hình vẽ bên mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của etilen. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về thí nghiệm đó?

A. Bông tẩm dung dịch NaOH đặc có vai trò hấp thụ khí độc SO2 có thể được sinh ra.

B. Đá bọt có vai trò điều hòa quá trình sôi, tránh hiện tượng quá sôi.

C. Khí etilen sinh ra khi sục vào dung dịch Br2 làm dung dịch bị mất màu.

D. Đá bọt có vai trò xúc tác cho phản ứng tách H2O của C2H5OH.

Câu hỏi 109 :

Cho các thí nghiệm sau:

A. 3.                                

B. 5.                            

C. 6.                          

D. 4.

Câu hỏi 110 :

Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

A. 1.                                

B. 2.                            

C. 3.                          

D. 4.

Câu hỏi 111 :

Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ bên. Khí A trong bình là

A. NH3.                           

B. O2.                         

C. HCl. 

D. H2.

Câu hỏi 112 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2.                                

B. 3.                            

C. 4.                          

D. 5.

Câu hỏi 113 :

Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

A. 1.                                

B. 2.                            

C. 3.                          

D. 4.

Câu hỏi 114 :

Cho hình vẽ:

A. Điều chế và thử tính chất của etilen.              

B. Điều chế và thử tính chất của axetilen.

C. Điều chế và thử tính chất của đietyl ete.         

D. Điều chế và thử tính chất của ancol etylic.

Câu hỏi 115 :

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.

B. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.

C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.

D. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.

Câu hỏi 116 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3.                                

B. 2.                            

C. 4.                          

D. 5.

Câu hỏi 117 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 sạch:

A. 1.                                

B. 2.                            

C. 3.                          

D. 4.

Câu hỏi 118 :

Cho mô hình thí nghiệm sau:

A. 5.                                

B. 6.                            

C. 4.                          

D. 3.

Câu hỏi 119 :

Thực hiện các thí nghiệm sau

A. 5.  

B. 4.  

C. 6.  

D. 3

Câu hỏi 120 :

Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Etylamin, anilin, glucozơ.                           

B. Glucozo, etylamin, anilin.

C. Anilin, glucozơ, etylamin.   

D. Etylamin, glucozo, anilin.

Câu hỏi 121 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm về tính chất của photpho:

A. 1.  

B. 2.  

C. 3.  

D. 4.

Câu hỏi 123 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 1.  

B. 3.  

C. 2.  

D. 4.

Câu hỏi 124 :

Kết quả thí nghiệm của các chất X; Y; Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. tinh bột; anilin; etyl fomat.                         

B. etyl fomat; tinh bột; anilin.

C. tinh bột; etyl fomat; anilin. 

D. anilin; etyl fomat; tinh bột.

Câu hỏi 125 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5.  

B. 2. 

C. 3.  

D. 4

Câu hỏi 127 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4.  

B. 2.  

C. 5.  

D. 3.

Câu hỏi 128 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4.  

B. 5.  

C. 2.  

D. 3.

Câu hỏi 129 :

Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Etyl fomat, axit glutamic, anilin.                

B. Axit glutamic, etyl fomat, anilin.

C. Anilin, etyl fomat, axit glutamic.  

D. Axit glutamic, anilin, etyl fomat.

Câu hỏi 130 :

Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Kết thúc thí nghiệm, dung dịch Br2 bị mất màu. Chất X là

A. CaC2.    

B. Na.         

C.Al4C3     

D.CaO

Câu hỏi 131 :

Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Etyl fomat, Gly-Ala-Gly, anilin.                 

B. Anilin, etyl fomat, Gly-Ala-Gly.

C.Gly-Ala-Gly, anilin, etyl fomat.     

D.Gly-Ala-Gly, etyl fomat, anilin.

Câu hỏi 132 :

Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

A. Ở bước 1, sau khi để hỗn hợp trong thời gian 2 phút thì dung dịch bắt đầu xuất hiện màu xanh tím.

B. Sau bước 2, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa iot màu tím đen.

C.Sau bước 1 và bước 3, dung dịch đều có màu xanh tím.

D.Sau bước 2, dung dịch bị mất màu do iot bị thăng hoa hoàn toàn. 

Câu hỏi 133 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2. 

B. 3. 

C.4.   

D.5

Câu hỏi 134 :

Thí nghiệm nào dưới đây không chứng minh được glucozơ có tính chất của ancol đa chức và tính chất của anđehit?

A. Khử glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, to).

B. Cho dung dịch glucozơ phản ứng với dung dịch AgNOtrong NH3 dư, đun nóng.

C. Lên men glucozơ (có enzim xúc tác) thành ancol etylic.

D. Cho dung dịch glucozơ phản ứng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

Câu hỏi 135 :

Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ bên. Hiện tượng xảy ra trong bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3

A. có kết tủa màu nâu đỏ.                                                              

B. dung dịch chuyển sang màu xanh lam.

C. dung dịch chuyển sang màu da cam.         

D. có kết tủa màu vàng nhạt.

Câu hỏi 136 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4.  

B. 2.  

C. 3.  

D. 1

Câu hỏi 137 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2.  

B. 3.  

C. 4.  

D. 0

Câu hỏi 138 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4.  

B. 3.  

C. 2.  

D. 5.

Câu hỏi 140 :

Tiến hành thí nghiệm theo các bước như hình vẽ dưới đây:

A. 1.  

B. 2.  

C. 3.  

D. 4.

Câu hỏi 141 :

Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên.

A.  Có kết tủa đen.                                          

B.Dung dịch Br2 bị nhạt màu.

C.Có kết tủa trắng.                  

D.Có kết tủa vàng. 

Câu hỏi 142 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A.  2.          

B.3.   

C.5.   

D. 4.

Câu hỏi 143 :

Tiến hành phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau:

A. Ở bước 1, không thể thay mỡ lợn bằng dầu thực vật.

B.Mục đính chính của việc cho nước cất vào hỗn hợp để làm xúc tác phản ứng.

C.Mục đính chính của việc cho dung dịch NaCl vào hỗn hợp để tránh phân hủy sản phẩm.

D.Sau bước 3, hỗn hợp tách thành hai lớp: phía trên là chất rắn màu trắng, phía dưới là chất lỏng. 

Câu hỏi 144 :

Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic.    

B. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic.

C. Axit axetic, benzen, phenol, stiren.        

D. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic.

Câu hỏi 145 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3.                              

B. 2.                          

C. 4.                         

D. 5.

Câu hỏi 147 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2.  

B. 3.  

C. 4.  

D. 1

Câu hỏi 148 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2.  

B. 5.  

C. 4.  

D. 3.

Câu hỏi 149 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenol.                        

B. Phenol, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.

C. Etylamin, hồ tinh bột, phenol, lòng trắng trứng.       

D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, phenol.

Câu hỏi 150 :

Cho hình vẽ mô tả quá trình định tính các nguyên tố C và H trong hợp chất hữu cơ:

A. định tính nguyên tố C và màu CuSOtừ màu trắng sang màu xanh.

B. định tính nguyên tố H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.

C. định tính nguyên tố H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh.

D. định tính nguyên tố C và màu CuSOtừ màu xanh sang màu trắng.

Câu hỏi 153 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5.  

B. 2.  

C. 3.

D.4

Câu hỏi 154 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5.                            

B. 3.                         

C. 2.                          

D. 4.

Câu hỏi 155 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4.  

B. 5.  

C. 2.  

D. 3.

Câu hỏi 157 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm thử tính chất của toluen ở nhiệt độ thường:

A. Ở ống nghiệm (2) thu được dung dịch không màu, trong suốt.

B. Ở ống nghiệm (1) chất rắn bị hòa tan.

C. Ở ống nghiệm (3) dung dịch bị mất màu.

D. Ở ống nghiệm (2) dung dịch bị mất màu và có kết tủa nâu đen.

Câu hỏi 158 :

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, z, T (trong dung dịch) thu được các kết quả như sau:

A. Anilin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Gly-Ala.                          

B. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala.

C. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val. 

D. Etylamin, fructozơ, saccarozơ, Glu-Val-Ala.

Câu hỏi 159 :

Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

A. 1.  

B. 2.  

C. 3.  

D. 4.

Câu hỏi 160 :

Cho hình vẽ mô tả quá trình điều chế metan trong phòng thí nghiệm:

A. Có thể thay CH3COONa và NaOH bằng CH3COOK và KOH

B. Khí metan trong thí nghiệm trên được thu bằng cách dời nước

C. Nếu không đun nóng thì phản ứng vẫn xảy ra nhưng với hiệu suất thấp

D. Phản ứng xảy ra trong thí nghiệm trên được gọi là phản ứng vôi tôi-xút

Câu hỏi 161 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 1   

B. 2   

C. 3   

D. 4

Câu hỏi 162 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 1   

B. 2   

C. 4   

D. 3

Câu hỏi 163 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5   

B. 4   

C. 3   

D. 2

Câu hỏi 164 :

Tiến hành thí nghiệm với các chất hữu cơ X, Y, Z, T đều trong dung dịch. Kết quả được ghi ở bảng sau:

A. Phenol, glucozơ, glixerol, etyl axetat

B. Anilin, glucozơ, glixerol, etyl fomat

C. Phenol, saccarozơ, lòng trắng trứng, etyl fomat

D. Glixerol, glucozơ, etyl fomat, metanol

Câu hỏi 165 :

Cho hình vẽ sau:

A. Glixerol hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam và etanol  không có tính chất này.

B. Glixerol và etanol đều tác dụng được với dung dịch CuSO4 trong môi trường bazơ

C. Glixerol và etanol đều hòa tan được với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.

D. Etanol hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam và glixerol không có tính chất này.

Câu hỏi 166 :

Cho vào ống nghiệm 1ml dung dịch lòng trắng trứng 10%, thêm tiếp 1ml dung dịch NaOH 30% và 1 gọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện tượng quan sát được là

A. Có kết tủa đỏ gạch, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh lam.

B. Có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch.

C. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch màu tím.

D. Có kết tủa đỏ gạch, kết tủa không bị tan ra.

Câu hỏi 167 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bằng sau:

A. Axit glutamic, tinh bột, phenol, glucozơ.                          

B. Axit glutamic, tinh bột, fructozơ, phenol.

C. Axit glutamic, fructozơ, tinh bột, phenol.        

D. Anilin, tinh bột, fructozơ, axit glutamic.

Câu hỏi 168 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 1.  

B. 2.  

C. 3.  

D. 4.

Câu hỏi 169 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 1.  

B. 2.  

C. 3.  

D. 4.

Câu hỏi 171 :

Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ bên. Hiện tượng xảy ra trong bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3

A. chất rắn tan và có sủi bọt khí không màu

B. có kết tủa Ag trắng sáng

C. có kết tủa màu vàng

D. chất rắn tan nhưng không có sủi bọt khí.

Câu hỏi 172 :

Tiến hành các thí nghiệm sau

A. 5   

B. 2   

C. 4  

D. 3

Câu hỏi 175 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3.  

B. 5.  

C. 4.  

D. 2

Câu hỏi 176 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5.  

B. 2.  

C. 3.  

D. 4

Câu hỏi 177 :

Kết quả thí nghiệm cả các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin          

B. Phenol, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột  

C. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng.         

D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, phenol.

Câu hỏi 178 :

Cho hình vẽ của bộ dụng cụ chưng cất thường:

A. a – Nhiệt kế; b – Đèn cồn; c – Bình cầu có nhánh; d – Sinh hàn; e – Bình hứng (eclen).

B. a – Đèn cồn; b – Bình cầu có nhánh; c – Nhiệt kế; d – Sinh hàn; e – Bình hứng (eclen).

C. a – Đèn cồn; b – Nhiệt kế; c – Sinh hàn; d – Bình hứng (eclen); e – Bình cầu có nhánh.

D. a – Nhiệt kế; b – Bình cầu có nhánh; c – Đèn cồn; d – Sinh hàn; e – Bình hứng.

Câu hỏi 179 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 1   

B. 2   

C. 3   

D. 4

Câu hỏi 180 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2   

B. 5   

C. 6   

D. 4

Câu hỏi 181 :

Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z, T và Q.

A. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol.

B. Glixerol, glucozơ, etilen glycol, metanol, axetanđehit.

C. Phenol, glucozơ, glixerol, etanil, anđehit fomic.

D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic.

Câu hỏi 182 :

Cho hình vẽ thiết bị chưng cất thường.  Vai trò của nhiệt kế trong khi chưng cất là

A. đo nhiệt độ của ngọn lửa.

B. đo nhiệt độ của nước sôi.

C. đo nhiệt độ sôi của chất đang chưng cất.

D. đo nhiệt độ sôi của hỗn hợp chất trong bình cầu.

Câu hỏi 183 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3.  

B. 4.  

C. 5.  

D. 6

Câu hỏi 184 :

Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T được ghi lại như sau:

A. Glyxin, anilin, axit glutamic, metylamin.                          

B. Anilin, glyxin, metylamin, axit glutamic.

C. Axit glutamic, metylamin, anilin, glyxin.                          

D. Metylamin, anilin, glyxin, axit glutamic.

Câu hỏi 185 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm về tính chất của photpho:

A. 1.  

B. 2.  

C. 3.  

D. 4.

Câu hỏi 186 :

Thí nghiệm hóa học nào sau đây không sinh ra chất rắn (hoặc kết tủa)?

A. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2

B. Cho Na vào dung dịch CuCl2

C. Cho Cu vào dung dịch AgNO3

D. Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3

Câu hỏi 187 :

Cho hình vẽ bên mô tả quá trình chiết 2 chất lỏng không trộn lẫn vào nhau

A. Chất lỏng nặng hơn sẽ được chiết trước. 

B. Chất lỏng nhẹ hơn sẽ nổi lên trên phễu chiết.

C. Chất lỏng nặng hơn sẽ ở phía dưới đáy phễu chiết.

D. Chất lỏng nhẹ hơn sẽ được chiết trước.

Câu hỏi 188 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 1   

B. 4   

C. 2   

D. 3

Câu hỏi 189 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 1                           

B. 4                        

C. 2                        

D. 3

Câu hỏi 190 :

Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau

A. Saccarozơ, glucozơ, metyl fomat, anilin                            

B. Glucozơ, saccarozơ, anilin, metyl fomat

C. Glucozơ, metyl fomat, saccarozơ, anilin                            

D. Glucozơ, saccarozơ, metyl fomat, anilin

Câu hỏi 191 :

Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ bên. Khi A trong bình là

A. NH3                          

B. O2                    

C. HCl                           

D. H2

Câu hỏi 192 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5                      

B. 3                      

C. 2                      

D. 4

Câu hỏi 193 :

Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

A. Amoni fomat, lysin, fructozơ, anilin.    

B. metyl fomat, etylamin, glucozơ, axit metacrylic.

C. Glucozơ, ddiimetylamin, etyl format, anilin.

D. Lysin, etyl fomat, glucozơ, phenol.

Câu hỏi 194 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 sạch:

A. 1                      

B. 2                     

C. 3                      

D. 4

Câu hỏi 196 :

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau

A. Acrilonitrin, anilin, Gly-Ala-Ala, metylamin           

B. Gly-Ala-Ala, metylamin, anilin, acrilonitrin             

C. Gly-Ala-Ala, metylamin, acrilonitrin, anilin   

D. Metylamin, anilin, Gly-Ala-Ala, acrilonitrin

Câu hỏi 197 :

Cho các thí nghiệm sau:

A. 1                      

B. 3                      

C. 4                      

D. 2

Câu hỏi 198 :

Hình vẽ sau mô tả quá trình dẫn khí vào các dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng:

A. 1                     

B. 3                      

C. 2                      

D. 4

Câu hỏi 199 :

Cho các thí nghiệm sau:

A. 3                      

B. 5                      

C. 6                      

D. 4

Câu hỏi 200 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau:

A.Glucozơ, anilin, axit propionic, anbumin         

B. Anilin, glucozơ, anbumin, axit propionic.

C. Anilin, anbumin, axit propionic, glucozơ        

D. Anilin, glucozơ, axit propionic, anbumin.

Câu hỏi 201 :

Cho hình vẽ bên mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của etilen. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về thí nghiệm đó?

A. Bông tẩm dung dịch NaOH đặc có vai trò hấp thụ khí độc SO2 có thể được sinh ra.

B. Đá bọt có vai trò điều hòa quá trình sôi, tránh hiện tượng quá sôi.

C. Khí etile sinh ra khi sục vào dung dịch Br2 làm dung dịch bị mất màu.

D. Đá bọt có vai trò xúc tác cho phản ứng tách H2O của C2H5OH.

Câu hỏi 202 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:

A. CuO (rắn) + CO (khí) → Cu + CO2.

B. NaOH + NH4Cl (rắn) → NH3 + NaCl + H2O.

C. Zn + H2SO4 (loãng) → ZnSO4 + H2.

D. K2SO3 (rắn) + H2SO4 → K2SO4 + SO2 + H2O

Câu hỏi 203 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. anilin, tinh bột, axit glutamic, fructozơ.   

B. axit glutamic, tinh bột, anilin, fructozơ.

C. anilin, axit glutamic, tinh bột, fructozơ. 

D. axit glutamic, tinh bột, fructozơ, anilin.

Câu hỏi 204 :

Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

A. 1.                            

B. 2.                         

C. 3.                          

D. 4.

Câu hỏi 206 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2.

B. 3.   

C. 1.   

D. 4.

Câu hỏi 207 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. metyl amin, lòng trắng trứng, glucozơ.        

B. metyl amin, glucozơ, lòng trắng trứng.

C. glucozơ, metyl amin, lòng trắng trứng.        

D. glucozơ, lòng trắng trứng, metyl amin.

Câu hỏi 208 :

Tiến hành phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau:

A. Ở bước 1, không thể thay mỡ lợn bằng dầu thực vật.

B. Mục đích chính của việc cho nước cất vào hỗn hợp để làm xúc tác phản ứng.

C. Mục đích chính của việc cho dung dịch NaCl vào hỗn hợp để tránh phân hủy sản phẩm.

D. Sau bước 3, hỗn hợp tách thành hai lớp: phía trên là chất rắn màu trắng, phía dưới là chất lỏng.

Câu hỏi 209 :

Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ:

A. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.

B. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm.

C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2.

D. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.

Câu hỏi 210 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 1.  

B. 2.  

C. 3.  

D. 4.

Câu hỏi 211 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Anilin, glucozơ, lysin, etyl fomat.            

B. Glucozơ, lysin, etylfomat, anilin.

C. Etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin. 

D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, anilin.

Câu hỏi 212 :

Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

A. Ở bước 1, sau khi để hỗn hợp trong thời gian 2 phút thì dung dịch bắt đầu xuất hiện màu xanh tím.

B. Sau bước 2, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa iot màu tím đen.

C. Sau bước 1 và bước 3, dung dịch đều có màu xanh tím.

D. Sau bước 2, dung dịch bị mất màu do iot bị thăng hoa hoàn toàn.

Câu hỏi 213 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2.  

B. 5.  

C. 4.  

D. 3.

Câu hỏi 214 :

Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X, khí X được thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên. Thí nghiệm đó là

A. Cho dung dịch HCl vào bình đựng bột CaCO3.

B. Cho dung dịch H2SO4 đặc vào bình đựng lá kim loại Cu.

C. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào bình đựng hạt kim loại Zn.

D. Cho dung dịch HCl đặc vào bình đựng tinh thể K2Cr2O7.

Câu hỏi 215 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2.                            

B. 3.                          

C. 4.                          

D. 1.

Câu hỏi 216 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenol.

B. Phenol, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.

C. Etylamin, hồ tinh bột, phenol, lòng trắng trứng.

D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, phenol.

Câu hỏi 219 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2.  

B. 5.  

C. 6.  

D. 4

Câu hỏi 220 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Saccarozơ, fructozơ, phenol, metylamin.                          

B. Saccarozơ, phenol, fructozơ, metylamin.

C. Phenol, metylamin, saccarozơ, fructozơ.                           

D. Metylamin, fructozơ, saccarozơ, phenol.

Câu hỏi 222 :

Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ bên. Hóa chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên gồm

A. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc.

B. CH3COOH và CH3OH.

C. CH3COOH và C2H5OH.

D. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc.

Câu hỏi 223 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 1.  

B. 2.  

C. 3.  

D. 4.

Câu hỏi 224 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5.  

B. 2.  

C. 3.  

D. 4.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK