A. 2Fe + 3H2SO4® Fe2(SO4)3 + 3H2
B. 2Al + 2NaOH + 2H2O ® 2NaAlO2 + 3H2
C. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
D. 4CO + Fe3O4 3Fe + 4CO2
A. Hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu có tỉ lệ mol 1 : 2 tan hết trong dung dịch HCl loãng dư.
B. Hỗn hợp chứa Na và Al có tỉ lệ mol 1 : 1 tan hết trong nước dư.
C. Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2, thấy xuất hiện kết tủa keo trắng.
D. Cho BaO dung dịch CuSO4, thu được hai loại kết tủa.
A. Nhúng thanh Zn nguyên chất vào dung dịch HCl loãng.
B. Đốt cháy bột Fe trong khí Cl2.
C. Nhúng thanh Fe nguyên chất trong dung dịch ZnCl2.
D. Nhúng thanh Zn nguyên chất vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4.
A. (1), (3), (4), (5).
B. (2), (3), (4),(6).
C. (2), (4), (6).
D. (1), (3), (5).
A. 11.
B. 12.
C. 10.
D. 9.
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 2.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1 và 2.
B. 1 và 3.
C. 1 và 4.
D. 2 và 4.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5
A. 1, 2.
B. 2, 3.
C. 1, 3.
D. 1, 2, 3
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5
A. 4.
B. 5
C. 7.
D. 6
A. 1.
B. 2.
C. 4
D. 3
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Cu
B. Cu, Al2O3, MgO, Fe3O4
C. Cu, MgO, Fe3O4
D. Cu, MgO.
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4
A. (2), (3), (5), (6).
B. (1), (2), (4), (5).
C. (2), (4), (5), (6).
D. (1), (3), (4), (6)
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
A.3.
B.4.
C.2.
D.5.
A. 7
B. 5
C. 4
D. 6.
A. 6
B. 7
C. 5
D. 8.
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1.
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
A. Dung dịch HF hòa tan được SiO2.
D. Đốt cháy bột Fe trong khí Cl2 xảy ra ăn mòn hóa học.
C. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang.
D. Dung dịch amoniac dẫn được điện.
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D.4.
A.4.
B.3.
C.2.
D.5.
A. 4 .
B. 3.
C. 5.
D. 2.
A.4.
B.6.
C.5.
D.3.
A.5.
B.6.
C.3.
D.4
A.6.
B.4.
C.5.
D.3.
A.4.
B.3.
C.6.
D.5.
A. X, Y, Z.
B. X, Z, T.
C. X, Y, T.
D. Y, Z, T.
A. FeS, Al2S3, CuS
B. CuS, S
C. CuS
D. FeS, CuS
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. 7
B. 9
C. 8
D. 6
A. 4.
B. 6.
C. 7.
D. 5
A. X3 có hai nguyên tử C trong phân tử.
B. X4 có 4 nguyên tử H trong phân tử.
C. Trong X có một nhóm – CH2 –
D. Trong X1 có một nhóm – CH2 –
A. sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá.
B. kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá.
C. sắt đóng vai trò catot và ion H+ bị oxi hóa.
D. kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6.
A. 9
B. 8
C. 6
D. 7.
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3.
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3.
A.5
B. 4
C.6
D.3.
A.5
B.4
C.7
D. 6.
A. 4
B.3
C.2
D.5.
A.1
B.3
C. 2
D.4.
A. 4
B.2
C.3
D.5.
A.1
B. 3
C.4
D.2.
A.5
B. 7
C.6
D.4
A.2
B. 5
C.4
D.3
A. 12.
B. 14.
C. 13.
D. 15.
A.3.
B.1.
C.5.
D.4.
A. 5
B. 7
C. 8
D. 6
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A.3
B. 4
C.6
D.5.
A.5
B. 4
C.3
D.6.
A. NaHCO3, Ba(OH)2, KHSO4
B.KHCO3, Ba(OH)2, K2SO4.
C.AlCl3, AgNO3, KHSO4
D.NaHCO3, Ca(OH)2, Mg(HCO3)2.
A.(1), (2), (3),(4),(5)
B.(2), (3), (4), (5)
C.(2), (4),(5)
D.
A. (I), (II), (IV).
B. (I), (II), (V).
C. (II), (III), (V).
D. (I), (III), (IV).
A. (2), (4), (6).
B. (1), (3), (5).
C. (1), (3), (4), (5).
D. (2), (3), (4), (6).
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
A.KI, NaNO3, KMnO4 và khí Cl2.
B.NaOH, Na2CO3, Cu và KMnO4.
C.CuCl2, KMnO4, NaNO3 và KI.
D.H2S, NaNO3, BaCl2 và khí Cl2.
A. Dung dịch X làm quỳ tím hóa xanh.
B. Z tác dụng tối đa với CH3OH/HCl thu được este có công thức C7H14O4NCl.
C. Đốt cháy 1 mol Y thu được Na2CO3 và 8 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O, N2.
D. Z có tính lưỡng tính.
A. 2
B. 4
C.3
D. 5
A. C6H12O4NClvàC5H7O4Na2N.
B. C6H12O4N vàC5H7O4Na2N.
C. C7H14O4NClvàC5H7O4Na2N.
D. C7H15O4NCl vàC5H8O4Na2NCl.
A. Cr(OH)3vàNa2CrO4.
B. Cr(OH)3 vàNaCrO2.
C. NaCrO2vàNa2CrO4.
D. Cr2(SO4)3 vàNaCrO2.
A.3.
B.1.
C.5.
D.4.
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
A. 1
B. 2
C. 3.
D. 4.
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
A. 4
B. 7
C. 6
D. 5
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
A. Nhiệt độ sôi của X4 cao hơn của X1.
B. Hợp chất Y có đồng phân hình học.
C. Phân tử X2 có 6 nguyên tử hiđro.
D. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức.
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
A. (1), (2) và (5)
B. (1), (3) và (4)
C. (2) và (5)
D. (3) và (4)
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (5).
D. (3), (4), (5).
A. (2),(3),(4),(6)
B. (2),(4),(6)
C. (1),(3),(5)
D. (1),(3),(4),(5)
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5Chọn đáp án D
A. X có 8 nguyên tử H trong phân tử.
B. X2 rất độc không được sử dụng để pha vào đồ uống.
C. X1 tan trong nước tốt hơn so với X.
D. X5 có phản ứng tạo kết tủa với AgNO3/NH3.
A. 7.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
A. 5, 6, 7
B. 1, 2, 3, 5, 6
C. 1, 3, 5, 6
D. 1, 2, 5, 7
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 3
B. 4
C.1
D. 2
A. (2), (3), (5), (7)
B. (1), (2), (4), (6), (7)
C. (1), (2), (3), (4), (7)
D. (2), (3), (4), (7)
A. MnO2; K2Cr2O7; KMnO4
B. MnO2 ; KMnO4; K2Cr2O7
C. K2Cr2O7 ; MnO2 ; KMnO4
D. KMnO4 ; MnO2 ; K2Cr2O7
A. (3), (2), (4), (1)
B. (1), (2), (3), (4)
C. (4), (3), (2), (1)
D. (2), (3), (1), (4)
A. C3H8, CH3COOH, C3H7OH, HCOOCH3
B. C3H8, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH
C. C3H7OH, C3H8, CH3COOH, HCOOCH3
D. C3H8, C3H7OH, HCOOCH3, CH3COOH
A. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2.
B. Chất Y có phản ứng tráng bạc.
C. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi.
D. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3.
A.3
B. 4
C.6
D.5.
A.5
B. 4
C.3
D.6.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
A. 1
B. 4
C. 2
D. 5
A. (2), (4), (6).
B. (1), (3), (5).
C. (1), (3), (4), (5).
D. (2), (3), (4), (6).
A. 8
B. 5
C. 6
D. 7
A. Sục khí Cl2 vào dung dịch chứa muối CrO2- trong môi trường kiềm tạo dung dịch có màu da cam.
B. Trong môi trường axit, Zn có thể khử được Cr3+ thành Cr.
C. Một số chất vô cơ và hữu cơ như S, P, C, C2H5OH bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
D. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Na2CrO4, dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng
A. cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O)
B. xinvinit NaCl.KCl
C. apatit (3Ca3(PO4)2.CaF2)
D. cao lanh (3Mg.2SiO2.2H2O)
A. (C6H10O5)n; C2H4(OH)2; CH2=CH-COOH
B. CH3CHO; C3H5(OH)3; CH3COOH.
C. Fe(NO3)3, CH3COOC2H5, anbumin (lòng trắng trứng).
D. NaCl, CH3COOH; C6H12O6.
A. Bán kính của các nguyên tử tương ứng tăng dần theo chiều tăng của số hiệu Z.
B. Các hợp chất tạo bởi X với T và Y với T đều là hợp chất ion.
C. Nguyên tử các nguyên tố X, Y, T ở trạng thái cơ bản đều có 1 electron độc thân.
D. Oxit và hiđroxit của X, Y, T đều là chất lưỡng tính.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4
A. CH3CH2CH(OH)CH3.
B. CH2(OH)CH2CH2CH2OH.
C. CH3CH(OH)CH(OH)CH3.
D. CH3CH2CH(OH)CH2OH.
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7.
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
A. O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2.
B. Muối AgI không tan trong nước, muốn AgF tan trong nước.
C. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.
D. Các nguyên tố mà nguyên tử có 1,2,3,4 electron lớp ngoài cùng đều là kim loại
A. X, Y, Z, G.
B. X, Y, G.
C. X, Y, G, E, F.
D. X, Y, Z, G, E, F.
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. NaHCO3, Ba(OH)2, KHSO4
B.KHCO3, Ba(OH)2, K2SO4.
C.AlCl3, AgNO3, KHSO4
D.NaHCO3, Ca(OH)2, Mg(HCO3)2.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK