A. CH2=CHCOOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH3OOC-COOCH3.
D. HCOOCH2CH=CH2.
A. tơ capron.
B. tơ clorin.
C. tơ polieste.
D. tơ axetat.
A. 7,20.
B. 2,16.
C. 10,8.
D. 21,6.
A. Ba(OH)2 .
B. H2SO4.
C. Ca(OH)2 .
D. NaOH.
A. Đều làm mất màu nước Br2
B. Đều có công thức phân tử C6H12O6.
C. Đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
D. Đều tác dụng với H2 xúc tác Ni, t0.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 8,4.
B. 5,6.
C. 2,8.
D. 16,8.
A. 48,18
B. 32,62
C. 46,12
D. 42,92
A. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
B. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu
D. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
A. Axit e-aminocaproic.
B. Metyl metacrylat.
C. Buta-1,3-đien.
D. Caprolactam.
A. 0,6
B. 0,7
C. 0,45
D. 0,3
A. isopropyl acrylat.
B. propyl acrylat.
C. propyl axetat.
D. isopropyl axetat.
A. sự oxi hoá ion Mg2+.
B. sự khử ion Mg2+.
C. sự oxi hoá ion Cl-.
D. sự khử ion Cl-.
A. 0,10.
B. 0,12.
C. 0,14.
D. 0,16.
A. CH3OH, CH3COOH.
B. (CH3)2CH-CH2OH, CH3COOH.
C. C2H5COOH, C2H5OH.
D. CH3COOH, (CH3)2CH-CH2-CH2OH.
A. Glucozơ
B. Chất béo
C. Saccarozơ
D. Xenlulozơ
A. Tính dẫn điện.
B. Ánh kim.
C. Khối lượng riêng.
D. Tính dẫn nhiệt.
A. 21,4 gam
B. 22,4 gam
C. 24,2 gam
D. 24,1 gam
A. tác dụng với oxi không khí.
B. tác dụng với khí cacbonic.
C. tác dụng với nitơ không khí và hơi nước.
D. tác dụng với H2S trong không khí, sinh ra muối sunfua có màu đen.
A. 30,46
B. 12,22
C. 28,86
D. 24,02
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh, xoắn vào nhau tạo thành sợi xenlulozơ.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3
A. 56,46
B. 46,82
C. 52,18
D. 55,56
A. AgNO3 và FeCl2.
B. AgNO3 và FeCl3.
C. Na2CO3 và BaCl2.
D. AgNO3 và Fe(NO3)2.
A. 240.
B. 288.
C. 292.
D. 285.
A. Thuỷ phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng chỉ thu được một hỗn hợp các amino axit.
B. Phân tử khối của một amino axit (gồm 1 chức -NH2 và 1 chức -COOH) luôn là số lẻ.
C. Các amino axit đều tan trong nước.
D. Một số loại protein tan trong nước tạo dung dịch keo.
A. 6,5
B. 8,0
C. 7,3
D. 7,8
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
A. 8,32
B. 7,68
C. 10,06
D. 7,96
A. X là este đa chức, có khả năng làm mất màu nước brom.
B. X1 có phân tử khối là 68.
C. X2 là ancol 2 chức, có mạch C không phân nhánh.
D. X3 là hợp chất hữu cơ đa chức.
A. 63,28
B. 51,62
C. 74,52
D. 64,39
A. 5000.
B. 4820.
C. 3610.
D. 6000.
A. 13,56
B. 12,42
C. 11,89
D. 12,94
A. Phenyl amoni clorua
B. Phenyl axetat
C. metyl axetat
D. metyl benzoat
A. Cách 1
B. Cách 2
C. Cách 3
D. Cách 2 hoặc 3
A. o-metyl anilin
B. Metylamin
C. Glutamic
D. Anilin
A. Na.
B. Ag.
C. Cu.
D. Fe.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Na+ , K+
B. HCO3-, Cl-.
C. Ca2+, Mg2+
D. SO42-, Cl-
A. kết tủa màu nâu đỏ.
B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ.
C. kết tủa màu trắng hơi xanh.
D. kết tủa màu xanh lam.
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Tinh bột.
A. Anilin.
B. Alanin.
C. Metylamin.
D. Glyxin
A. Ca và Fe.
B. Mg và Zn.
C. Na và Cu.
D. Fe và Cu
A. 0,64
B. 2,4
C. 0,32
D. 1,6
A. Peptit chỉ bị thủy phân trong môi trường axit và kiềm.
B. Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
C. Metyl amin làm xanh quỳ tím ẩm.
D. Đipeptit hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu tím.
A. Na
B. K
C. Rb
D. Li.
A. HOOC-CH=CH-COOH
B. HOOC-CH2-CH2-COOH
C. CH2=CH-COOH
D. HOOC-CH2-COOH
A. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.
B. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra muối sắt (II).
C. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với dung dịch AgNO3.
D. Kim loại Fe bị thụ động trong H2SO4 đặc, nguội.
A. Au
B. Mg
C. Cu
D. Fe
A. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
B. Alanin tác dụng với dung dịch brom tạo kết tủa trắng.
C. Phân tử khối của amin đơn chức luôn là một số lẻ.
D. Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh.
A. 8,1.
B. 4,2.
C. 6,0.
D. 2,1.
A. 250 và 500.
B. 275 và 350.
C. 250 và 450.
D. 300 và 450
A. H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–COOH.
B. H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–CH2–COOH.
C. H2N–CH(CH3)–CO–NH–CH2–CO–NH–CH2–COOH.
D. H2N–CH(CH3)CO–NH–CH(CH3)–COOH.
A, 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. Al2(SO4)3, NH4NO3, (NH4)2SO4, FeCl3.
B. AlCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, FeCl3.
C. AlCl3, NH4NO3, (NH4)2SO4, FeCl3.
D. Al2(SO4)3, (NH4)2SO4, NH4NO3, FeCl3
A. 32,4.
B. 16,2.
C. 21,6.
D. 43,2.
A. 50.
B. 200.
C. 100.
D. 150.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 650,0.
B. 162,5.
C. 325,0.
D. 487,5.
A. 18,28 gam.
B. 27,14 gam.
C. 27,42 gam.
D. 25,02 gam.
A. 22,98 gam.
B. 21,06 gam.
C. 23,94 gam.
D. 28,56 gam.
A. HCOO(CH2)6OOCH
B. CH3OOC(CH2)4COOCH3
C. CH3OOC(CH2)5COOH
D. CH3CH2OOC(CH2)4COOH
A. 36,45%.
B. 20,63%.
C. 25,44%.
D. 29,47%.
A. 13
B. 14
C. 12
D. 10
A. 9,5
B. 10,2
C. 8,3
C. 9,0
A. 13,8
B. 16,2
C. 15,40
D. 14,76
A. 82,4
B. 75,6
C. 68,5
D. 72,8
A. 174,8
B. 152,95
C. 131,10
D. 139,84
A. HCOOCH=CH2
B. CH3COOCH=CH2
C. CH2=CHCOOCH3
D. CH3COOC2H5
A. 5,6
B. 8,4
C. 6,72
D. 11,2
A. CH3COOC2H5
B. (C17H33COO)3C3H5
C. (C17H35COO)3C3H5
D. (C17H31COO)3C3H5
A. AgNO3 và H2SO4 loãng
B. ZnCl2 và FeCl3
C. HCl và AlCl3
D. CuSO4 và HNO3 đặc nguội
A. 8,82
B. 14,62
C. 9,26
D. 12,42
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Triolein
B. Gly – Ala
C. Glyxin
D. Anbumin
A. polietilen (PE)
B. Poli(vinyl clorua) (PVC)
C. nilon – 6,6
D. Cao su thiên nhiên
A. Etyl axetat
B. Phenylamoniclorua
C. Alanin
D. Anilin
A. 9
B. 8
C. 6
D. 7
A. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.
B. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
C. Các este rất ít tan trong nước.
D. Nhiều este được dùng làm chất dẻo.
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Saccarin
A. 448 ml.
B. 672 ml.
C. 336 ml.
D. 224 ml.
A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ.
B. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3.
C. Cho Na2O tác dụng với nước.
D. Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.
A. 54,4 .
B. 50,8.
C. 57,6.
D. 52,6.
A. 6,0 gam
B. 9,6 gam
C. 22,0 gam
D. 35,2 gam
A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
B. Nhúng thanh Ag vào dung dịch Cu(NO3)2.
C. Cho bột Cu vào dung dịch AgNO3.
D. Cho bột Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
A. H2S
B. CO2
C. SO2
D. NH3
A. Etyl amin
B. Metyl amin
C. Trimetyl amin
D. Đimetyl amin
A. 4,05.
B. 8,10.
C. 2,70.
D. 5,40.
A. C2H4O2
B. C4H8O2
C. C3H6O2
D. C3H4O2
A. 6,4%.
B. 18,2%.
C. 23,2%.
D. 46,8%
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 8,430
B. 5,620
C. 11,240
D. 7,025
A. HCl
B. H2SO4
C. NaOH
D. K2SO4
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
A. 0,30
B. 0,15
C. 0,10
D. 0,70
A. CnH2n-3O6N5
B. CnH2n-4O7N6
C. CnH2n-5O7N6
D. CnH2n-6O7N6
A. 4
B. 6
C. 8
D. 2
A. 0,16
B. 0,10
C. 0,08
D. 0,12
A. HOOC-CH=CH-COOH
B. HOOC-CH2-CH2-COOH
C. CH2=CH-COOH
D. HOOC-CH2-COOH
A. 50,0%.
B. 26,3%.
C. 25,0%.
D. 52,6%.
A. 10,3
B. 11,3
C. 12,3
C. 9,3
A. 215
B. 225
C. 235
D. 245
A. 7,35.
B. 6,14.
C. 5,55.
D. 6,36.
A. 13
B. 14
C. 12
D. 11
A. C2H7N.
B. C2H5N.
C. CH5N.
D. C3H9N.
A. Glyxin.
B. Alanin.
C. Anilin.
D. Benzen.
A. Tinh bột.
B. Saccarozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Fructozơ.
A. 21,6 %.
B. 33,57 %.
C. 27 %.
D. 33,75 %.
A. HCl, NaOH.
B. HCl, CH3OH.
C. HCl, NaCl.
D. NaOH, NaCl.
A. 6,5.
B. 4,5.
C. 3,25.
D. 2,25.
A. glucozơ và etanal.
B. glucozơ và etanol.
C. fructozơ và etanol.
D. saccarozơ và etanol.
A. glucozơ và etanal.
B. glucozơ và etanol.
C. fructozơ và etanol.
D. saccarozơ và etanol.
A. K+, Zn2+, Cl-, SO42-.
B. Ba2+, Mg2+, NO3-, Cl-.
C. NH4+, Na+, CO32-,Br-.
D. Ag+, Al3+, PO43-, Cl-.
A. Xác định C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.
B. Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh.
C. Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh.
D. Xác định H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.
A. ZnCl2.
B. AgNO3.
C. HNO3.
D. FeCl3.
A. Tính bazơ.
B. Tính oxi hóa.
C. Tính khử.
D. Tính axit.
A. Etanol.
B. Saccarozơ.
C. Axetilen.
D. Metan.
A. Zn
B. Fe
C. Ag
D. Na
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 5,6 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lit.
D. 3,36 lít.
A. C2H5OH.
B. H2NCH2COOH.
C. CH2(COOCH3)2.
D. CH3COOH.
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ nitron.
C. Tơ nilon-7.
D. Tơ visco.
A. [C6H7O2(NO2)3]n .
B. [C6H7O3(ONO2)2]n .
C. [C6H7O3(ONO2)3]n .
D. [C6H7O2(ONO2)3]n .
A. Giá trị của m là 102,4.
B. Số mol của hỗn hợp E là 1,4.
C. Giá trị của V là 56.
D. X là Gly-Ala; Y là Gly2-Val.
A. 99.
B. 81,5.
C. 104,8.
D. 75,7.
A. 5,152
B. 5,376
C. 4,48
D. 6,72
A. 116,68.
B. 126,34.
C. 123,78.
D. 137,22.
A. 81 gam.
B. 36,6 gam
C. 16,2 gam.
D. 40,5 gam.
A. 37,2.
B. 40,8.
C. 41,0.
D. 39,0.
A. NaCl, NaOH.
B. NaCl.
C. NaCl, NaOH, BaCl2.
D. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. Tổng số nguyên tử hidro trong 2 phân tử T, F là 10.
B. Từ Z có thể điều chế T theo sơ đồ: Z → hidrocacbon A → T.
C. Đốt cháy cùng số mol Y, Z, T thu đươc cùng số mol H2O.
D. Đun nóng Y với vôi tôi – xút thu được 1 chất khí là thành phần chính của khí thiên nhiên.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. 68,95.
B. 103,9.
C. 133,45.
D. 74,35.
A. 0,20.
B. 0,10.
C. 0,25.
D. 0,15.
A. 5,970.
B. 3,94.
C. 9,48.
D. 14,495.
A. 568.
B. 657.
C. 712.
D. 586.
A. Saccarozơ, tristearin, etylamin, glyxin.
B. Fructozơ, amilopectin, amoniac, alanin.
C. Saccarozơ, triolein, lysin, anilin.
D. Glucozơ, xenlulozơ, etylamin, anilin.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. FeCO3.
B. FeS.
C. FeO.
D. Fe3O4.
A. CH3CH2OH.
B. CH3COOH.
C. CH3CH2COOH.
D. HCOOH.
A. 0,5.
B. 1,2.
C. 0,8.
D. 0,6.
A. metyl axetat, alanin, axit axetic.
B. etanol, fructozơ, metylamin.
C. metyl axetat, glucozơ, etanol.
D. glixerol, glyxin, anilin.
A. 0,3 mol.
B. 0,6 mol.
C. 0,5 mol.
D. 0,4 mol.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 16,4.
B. 9,6.
C. 8,2.
D. 19,2.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. NO, NO2, SO2.
B. SO2, CO, NO2.
C. SO2, CO, NO.
D. NO2, CO2, CO.
A. HCOOCH3.
B. CH3COOH.
C. HO-CH=CH-OH.
D. HO-CH2-CHO.
A. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch NaOH.
B. Thí nghiệm trên dùng để xác định sự có mặt của C và H trong hợp chất hữu cơ.
C. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm.
D. Thí nghiệm trên dùng để xác định sự có mặt của clo có trong hợp chất hữu cơ.
A. Na2CO3 và KNO3
B. KOH và FeCl3.
C. K2CO3 và Ba(NO3)2.
D. NaOH và K2SO4.
A. 0,01 M.
B. 0,20 M.
C. 0,02 M.
D. 0,10 M.
A. 18,845 gam.
B. 61,07 gam.
C. 37,824 gam.
D. 19,20 gam.
A. CH3CH2CHO.
B. CH3CH2CH2OH.
C. CH2=CH-CH2OH.
D. CH3CH2COOH.
A. Fe(NO3)2, AgNO3.
B. Fe(NO3)3, AgNO3.
C. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3.
D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
A. Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl.
B. Để thanh thép ngoài không khí ẩm.
C. Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3.
D. Đốt dây sắt trong khí Clo.
A. Fructuzo.
B. Saccarozo.
C. Glucozo.
D. Xenlulozo.
A. Mg
B. K
C. Fe
D. Ba
A. 15ml.
B. 45 ml.
C. 50 ml.
D. 30 ml.
A. Al, Cu, Ag.
B. Zn, Cu, Ag.
C. Na, Mg, Al.
D. Mg, Fe, Cu.
A. 53,85%.
B. 56,36%.
C. 76,7%.
D. 51,72%.
A. 0,23M.
B. 0,25M.
C. 0,1M.
D. 0,125M.
A. 40,65% và 59,35%.
B. 30,49% và 69,51%.
C. 60,17% và 39,83%.
D. 20,33% và 79,67%.
A. 39,90.
B. 36,00.
C. 30,96.
D. 42,67.
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
A. 28,4 gam.
B. 10,6 gam.
C. 24,6 gam.
D. 14,6 gam.
A. 0,62.
B. 0,68.
C. 0,64.
D. 0,58.
A. 30,05.
B. 29,24.
C. 34,1.
D. 28,7.
A. Tổng số nguyên tử cacbon trong phân tử T bằng 6. .
B. Tên gọi của Z là etylen glicol.
C. Thành phần phần trăm theo số mol của Y trong M là 12,5%.
D. Tổng số nguyên tử hidro trong hai phân tử X, Y là 6
A. 43,90.
B. 47,47.
C. 42,15.
D. 45,70.
A. 50,4.
B. 51,1.
C. 23,5.
D. 25,6.
A. 8.
B. 9,5.
C. 8,5.
D. 9,0.
A. Nhóm chức axit.
B. Nhóm chức anđehit.
C. Nhóm chức xeton.
D. Nhóm chức ancol.
A. Glucozo.
B. Amilozo.
C. Saccarozo.
D. Amilopectin.
A. Axit acrylic
B. Stiren.
C. Propan.
D. Axetile.
A. (xt Ni, ) và phenol (xt ).
B. dd và / .
C. / và .
D. (xt Ni, ) và / .
A. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este
B. Ở diều kiện thường, chất béo ở trạng thái rắn.
C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được Glixerol.
D. Benzyl axetat có mùi hoa nhài.
A. 0,448.
B. 1,344.
C. 4,032.
D. 2,688.
A. HCOONa.
B. ONa
C. Na
D. COONa
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
A. (1),(2),(3)
B. (2),(4),(5)
C. (1),(3),(5)
D. (1),(2),(4)
A. Cacboxyl
B. Hydroxyl
C. Anđehit
D. Cacbonyl
A. Triolein
B. Tripanmitin
C. Tristearin
D. Phenol.
A.
B.
C.
D.
A. Sobitol
B. Axit axetic
C. Etanol
D. Axit gluconic
A. Glyxin
B. Metyl axetat
C. Glucozo
D. Tristearin
A. Glucozo
B. Saccarozo
C. Fructozo
D. Tinh bột
A. Axit Oxalic
B. Axit Oleic
C. Axit Acrylic
D. Axit metacrylic
A. Tripanmitin
B. Axtandehit
C. Triolein
D. Vinyl axetat.
A. Phenol
B. Axit Acrylic
C. Etilen
D. Axetilen
A.
B.
C.
D. HCOOH
A.
B. HCHO,
C.
D.
A. 18,68 gam
B. 14,44 gam
C. 19,04 gam
D. 13,32 gam
A. Metyl axetat
B. Etyl axetat
C. Metyl propionat
D. Etyl acrylat
A. 20,0 gam
B. 15,0 gam
C. 30,0 gam
D. 13,5 gam
A. Tinh bột, glucozo và khí cacbonic
B. Xenlulozo, glucozo và khí cacbon oxit
C. Tinh bột, glucozo và ancol etylic
D. Xenlulozo, fructozo và khí cacbonic
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. HCOO-CH=CH-.
B. =CH-COO-.
C. HCOO- -CH=
D. -COO-CH= .
A. 4,32 gam
B. 10,80 gam
C. 8,10 gam
D. 7,56 gam
A. etyl fomat
B. Metyl axetat
C. Etyl axetat
D. Metyl fomat
A. 5,0 gam
B. 20,0 gam
C. 2,5 gam
D. 10,0 gam
A. 42,0
B. 49,3
C. 40,2
D. 38,4
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
A. 10,7
B. 6,7
C. 7,2
D. 11,2
A. Chất Y có công thức phân tử .
B. Chất Z làm mất màu nước Brom.
C. Chất T không có đồng phân hình học
D. Chất X phản ứng với (Ni, ) theo tỉ lệ mol 1:3
A. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2.
B. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2.
C. Điện phân nóng chảy MgCl2.
D. Điện phân dung dịch MgSO4.
A. Polipropilen.
B. Tinh bột.
C. Polistiren.
D. Polietilen.
A. Au.
B. Al.
C. Cu
D. Ag
A. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.
B. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.
C. Gắn đồng với kim loại sắt.
D. Phủ lớp sơn lên bề mặt sắt.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. C2H5COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
A. Ca
B. Fe
C. Na
D. Ag
A. Tính oxi hóa.
B. Tính bazơ.
C. Tính axit.
D. Tính khử.
A. 87,5%.
B. 90,0%.
C. 80,5%.
D. 75,8%.
A. 0,08 và 4,8.
B. 0,04 và 4,8.
C. 0,07 và 3,2.
D. 0,14 và 2,4.
A. 4,725.
B. 3,425.
C. 3,825.
D. 2,550.
A. 6
B. 4
C. 7
D. 8
A. 3,36 gam.
B. 5,60 gam.
C. 4,48 gam.
D. 2,40 gam.
A. NaOH.
B. Cl2.
C. AgNO3.
D. Cu.
A. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
B. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+.
C. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
D. Cu khử được Fe3+ thành Fe.
A. 57,12.
B. 53,16.
C. 60,36.
D. 54,84.
A. 2,240 lít.
B. 1,792 lít.
C. 2,912 lít.
D. 1,344 lít.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. (H2N)2C4H7-COOH.
B. H2N-C3H6COOH.
C. H2N-C3H5(COOH)2.
D. H2N-C2H4COOH.
A. 41,66%.
B. 50,00%.
C. 20,75%.
D. 25,00%.
A. 3,67 tấn.
B. 1,10 tấn.
C. 2,20 tấn.
D. 2,97 tấn.
A. 6,99.
B. 8,55.
C. 11,67.
D. 10,11.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 0,8.
B. 1,4.
C. 0,6.
D. 1,2.
A. 63%.
B. 18%.
C. 20%.
D. 73%.
A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.
B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.
C. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.
D. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
A. 29,83%.
B. 38,35%.
C. 34,09%.
D. 25,57%.
A. 29,10 gam.
B. 16,10 gam.
C. 12,30 gam.
D. 14,55 gam.
A. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3.
B. Fe(OH)3 + 3HNO3 Fe(NO3)3 + 3H2O.
C. Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O.
D. 2Fe + 6HCl 2FeCl3 +H2.
A. CaCO3.
B. Al2O3.2H2O.
C. FeS2.
D. Fe2O3.nH2O.
A. HOCH2COOH.
B. H2NCH2CH2COOH.
C. H2NCH2CHO.
D. H2NCH2COOH.
A. Ca(OH)2.
B. H2O.
C. NH3.
D. HCl
A. Al2O3.
B. Na2O.
C. Fe3O4.
D. CuO.
A. Cao su thiên nhiên.
B. Xeniulozơ.
C. Amilopectin.
D. Polietilen.
A. Cu(NO3)2.
B. AgNO3.
C. Fe(NO3)3.
D. Fe(NO3)2.
A. tính tan nhiều trong nước của NH3.
B. tính tan nhiều trong nước của HCI.
C. khả năng phản ứng mạnh với nước của HCl.
D. khả năng phản ứng mạnh với nước của NH3.
A. Ala và Gly.
B. Ala và Val.
C. Gly và Gly.
D. Gly và Val.
A. glucozơ.
B. fructozơ.
C. saccarozơ.
D. tinh bột.
A. CaO.
B. CaSO4.
C. CaSO4.2H2O.
D. CaSO4.H2O.
A. 12 gam.
B. 24 gam.
C. 8 gam
D. 16 gam.
A. 2,24.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 6,72
A. 17,10.
B. 10,40.
C. 13,68.
D. 11,4.
A. 3,36.
B. 2,24.
C. 6,72.
D. 4,48.
A. Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây trồng.
B. Khí than ướt có thành phần chính là CO và H2.
C. NaOH là chất điện li mạnh.
D. Quặng photphorit có thành phần chính là Ca(H2PO4)2.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 0,4.
B. 1,5.
C. 1,4.
D. 1,2.
A. 80.
B. 200.
C. 160.
D. 120.
A. Chất T không có đồng phần hình học.
B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1 : 1.
C. Chất Y có công thức phân tử C4H2O4Na2.
D. Chất Z không làm mất màu nước brom.
A. 20 gam.
B. 15 gam.
C. 30 gam.
D. 40 gam.
A. 0,10.
B. 0,12.
C. 0,15.
D. 0,18.
A. Có 2 công thức cấu tạo của X thỏa mãn.
B. Chất Y được dùng làm gia vị thức ăn.
C. Chất X thuộc loại hợp chất este của amino axit.
D. Dung dịch chất Z làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
A. 42,59%.
B. 37,27%.
C. 49,50%.
D. 34,53%.
A. 4,24 gam.
B. 3,18gam.
C. 5,36 gam.
D. 8,04 gam.
A. 12.
B. 2.
C. 13.
D. 1.
A. 106,93.
B. 155,72.
C. 110,17.
D. 100,45.
A. NaHCO3 và Na2CO3.
B. Chỉ có NaOH.
C. Chỉ có NaHCO3.
D. NaOH và Na2CO3.
A. C3H9N.
B. CH5N.
C. C2H5N.
D. C3H7NH2.
A. Valin.
B. Alanin.
C. Glyxin.
D. Axit glutamic.
A. K
B. Cu
C. Ni
D. Ag
A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.
C. Glucozơ.
D. Mantozơ.
A. 4,86 và 2,94.
B. 2,4 và 5,4.
C. 5,4 và 2,4.
D. 2,94 và 4,86.
A. MgO, K, Ca.
B. Na2O, K, Ba.
C. BeO, Na, Ba.
D. Be, Na, CaO.
A. 3
B. 2
C. 5
D. 6
A. Na.
B. NaOH.
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch Br2.
A. CuSO4.
B. HNO3 loãng.
C. HCl.
D. NaOH.
A. Caprolactam.
B. Toluen.
C. Stiren.
D. Acrilonitrin.
A. 4 : 1.
B. 3 : 8.
C. 2 : 5.
D. 1 : 4.
A. 0,1%.
B. 1%.
C. 0,001%.
D. 0,01%.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Na2SO4.
B. NaHCO3.
C. NaOH.
D. NaI.
A. Hai anken.
B. Ankan và ankađien.
C. Ankan và ankin.
D. Ankan và anken.
A. AgNO3.
B. Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)3.
D. Cu(NO3)2.
A. 250ml.
B. 150ml.
C. 200ml.
D. 100ml.
A. Tơ visco là tơ tổng hợp
B. Poli (etilen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
C. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
D. Tơ lapsan thuộc loại tơ poliamit.
A. Li.
B. Na.
C. Rb.
D. K.
A. 1,6.
B. 4,1.
C. 3,2.
D. 8,2.
A. 2,66.
B. 4,96.
C. 3,34.
D. 5,94.
A. 23.
B. 21.
C. 13.
D. 29.
A. Mg(NO3)2.
B. CuSO4.
C. FeCl2.
D. BaCl2.
A. 10%.
B. 9%.
C. 12%.
D. 13%.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. HCOOCH=CH2.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH3COOCH=CH-CH3.
D. HCOOCH3.
A. 23,34%.
B. 56,34%.
C. 87,38%.
D. 62,44%.
A. 39,30
B. 38,94
C. 38,58
D. 38,22
A. 9,85 gam.
B. 8,865 gam.
C. 7,88 gam.
D. 17,73 gam.
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
A. 15,47%.
B. 37,33%.
C. 23,20%.
D. 30,93%.
A. 0,30 mol.
B. 0,25 mol.
C. 0,20 mol.
D. 0,28 mol.
A. 18,9 gam.
B. 19,38 gam.
C. 20,52 gam.
D. 20,3 gam.
A. Na3PO4.
B. Ca(OH)2.
C. BaCl2.
D. NaHCO3.
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. (CH3)2NC2H5.
B. CH3NHC2H5.
C. (CH3)2CHNH2.
D. CH3NH2.
A. CaSO4.
B. CaSO4.H2O.
C. CaSO4.2H2O.
D. CaSO4.3H2O.
A. C2H5OH.
B. CH3CHO.
C. C2H4.
D. HCOOH.
A. tím.
B. đỏ.
C. vàng.
D. trắng.
A. Cu(OH)2; Fe(OH)2; FeO; CuO, Ag.
B. OH-, CO32-, Na+; K+.
C. HSO3-, HCO3-, S2-, AlO2-
D. CaCO3; NaCl; Ba(HCO3)2.
A. ZnCl2.
B. NaHSO4.
C. NH4Cl.
D. Al(NO3)3.
A. Andehit axetic.
B. Glyxerol.
C. Saccarozơ.
D. Mantozơ.
A. Fe
B. Al
C. Ba
D. Mg
A. Metylbenzoat.
B. Metylaxetat.
C. Phenylaxetat.
D. Etylfomat.
A. C3H4O2.
B. C3H6O2.
C. C4H8O2.
D. C4H6O2.
A. 38,7.
B. 40,8.
C. 43,05.
D. 47,9.
A. 10,0.
B. 10,4.
C. 8,85.
D. 12,0.
A. 30,6.
B. 27,0.
C. 13,5.
D. 15,3.
A. CaC2 + H2O → Ca(OH)2 + C2H2.
B. KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2.
C. NH4Cl → NH3 + HCl.
D. BaSO3 → BaO + SO2.
A. OHC-CHO.
B. CH2=CHCHO.
C. CH2=CHCOOH.
D. C2H4.
A. 8,34.
B. 7,63.
C. 4,87.
D. 9,74.
A. 11,82.
B. 9,456.
C. 15,76.
D. 7,88.
A. Cr.
B. Cr2O3.
C. Cr2O.
D. CrO.
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. 3,02.
B. 2,08.
C. 3,06.
D. 2,04.
A. 3,48.
B. 4,56.
C. 5,64.
D. 2,34.
A. 13,00.
B. 16,25.
C. 14,30.
D. 11,70.
A. 30,45%.
B. 34,05%.
C. 35,40%.
D. 45,30%.
A. 23,80.
B. 31,30.
C. 16,95.
D. 20,15.
A. 7,8.
B. 15,6.
C. 27,3.
D. 35,1.
A. Khối lượng axit picric hình thành bằng 6,87 gam.
B. Axit sunfuric đặc đóng vai trò là xúc tác cho phản ứng nitro hóa phenol.
C. Lượng HNO3 phản ứng là 0,03 mol.
D. Sản phẩm thu được có tên gọi là 2,4,6-trinitro phenol.
A. 0,4.
B. 0,6.
C. 0,5.
D. 0,3.
A. Metyl axetat.
B. Benzyl axetat.
C. Phenyl axetat.
D. Etyl axetat.
A. C3H4O2.
B. C3H6O2.
C. C3H4O.
D. C3H6O.
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
A. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là liti (Li).
B. Kim loại cứng nhất là crom (Cr).
C. Kim loại có nhiệt nóng chảy cao nhất là vonfam (W).
D. Kim loại dẫn điện tốt nhất là đồng (Cu).
A. 0,09.
B. 0,07.
C. 0,075.
D. 0,095.
A. Có 3 đồng phân cùng chức.
B. Có hai đồng phân thuộc loại ancol.
C. Khi tách nước thu được hai anken.
D. Có nhiệt độ sôi cao hơn axit axetic.
A. (NH4)2CO3.
B. (NH4)2SO3.
C. NH4HCO3.
D. NH4HSO3.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. NH3.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Ca(OH)2.
A. (NH4)2S, MgCl2, AgNO3.
B. Zn, KNO3, KOH.
C. Cu, KNO3, HCl.
D. Na, Al2O3, Al.
A. 4
B. 8
C. 5
D. 7
A. (3) < (2) < (1).
B. (2) < (1) < (3).
C. (1) < (2) < (3).
D. (2) < (3) < (1).
A. Nhỏ dung dịch phenolphtalein vào dung dịch lysin thấy dung dịch không đổi màu.
B. Cho dung dịch NaOH và CuSO4 vào dung dịch Ala–Gly–Lys thấy xuất hiện màu tím.
C. Cho dung dịch NaOH và CuSO4 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím.
D. Cho vài giọt dung dịch brom vào ống nghiệm đựng anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng.
A. Chất rắn Z gồm Cu, Al(OH)3.
B. Chất rắn X gồm Al2O3, Mg, Fe, Cu.
C. Chất rắn Y gồm MgO, Fe, Cu.
D. Chất rắn Y gồm Al(OH)3, Mg(OH)2, Fe, Cu.
A. HCl, NaOH, C2H5OH có mặt HCl, K2SO4, H2N-CH2-COOH.
B. HCl, NaOH, CH3OH, có mặt HCl, H2N-CH2-COOH.
C. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2N-CH2-COOH, Cu.
D. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2N-CH2-COOH, NaCl.
A. 3O2 → 2O3.
B. CH3CHO + Br2 + H2O → CH3COOH + HBr.
C. Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O.
D. C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4.
A. Na, Al, Fe, Cu.
B. Na, Fe, Al, Cu.
C. Al, Na, Cu, Fe.
D. Al, Na, Fe, Cu.
A. CH3COOH loãng.
B. H2SO4 loãng.
C. HNO3 loãng.
D. HCl loãng.
A. Ala–Glu–Ala–Gly–Val.
B. Gly–Ala–Val–Glu–Ala.
C. Glu–Ala–Ala–Gly–Val.
D. Glu–Ala–Gly–Ala–Val.
A. poli(vinyl benzen).
B. poli(metyl metacrylat).
C. poli(metyl acrylat).
D. poli(vinyl clorua).
A. (2); (6); (7); (8).
B. (2); (6); (8); (9).
C. (2); (5); (7); (10).
D. (2); (3); (6); (8).
A. fructozơ.
B. glucozơ.
C. xenlulozơ.
D. saccarozơ.
A. Fe3O4.
B. FeS.
C. FeCO3.
D. CuS.
A. 107–a.
B. 107–2a.
C. 102a–7.
D. 10a–7.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. m = 432a + 287b.
B. m = 432a + 143,5b.
C. m = 216a + 143,5b.
D. m = 216a + 287b.
A. 4,65.
B. 5,4.
C. 5,65.
D. 5,05.
A. 4 : 3.
B. 2 : 3.
C. 3 : 2.
D. 3 : 5.
A. Mg.
B. Zn.
C. Cu.
D. Pb.
A. 49,8 gam.
B. 100,8 gam.
C. 74,7 gam.
D. 99,6 gam.
A. tan được trong dung dịch hỗn hợp Ca(OH)2 và KOH dư.
B. không tan được trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
C. tác dụng với clo và dung dịch HCl cho ra cùng một muối.
D. tan được trong dung dịch Fe(NO3)2.
A. 35,2.
B. 86,4.
C. 105,6.
D. 28,8.
A. 11,5 gam.
B. 14,25 gam.
C. 12,6 gam.
D. 11,4 gam.
A. 13,6 gam và 0,56 lít.
B. 16,8 gam và 0,72 lít.
C. 16,8 gam và 0,56 lít.
D. 13,6 gam và 0,72 lít.
A. 251,975 gam.
B. 219,575 gam.
C. 294,5 gam.
D. 249,5 gam.
A. Valin.
B. Alanin.
C. Glyxin.
D. Axit glutamic.
A. C3H9N.
B. CH5N.
C. C2H5N.
D. C4H9N.
A. K
B. Cu
C. Ni
D. Ag
A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.
C. Glucozơ.
D. Mantozơ.
A. 4,86 và 2,94.
B. 2,4 và 5,4.
C. 5,4 và 2,4.
D. 2,94 và 4,86.
A. MgO, K, Ca.
B. Na2O, K, Ba.
C. BeO, Na, Ba.
D. Be, Na, CaO.
A. 3
B. 2
C. 5
D. 6
A. Na.
B. NaOH.
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch Br2.
A. CuSO4.
B. HNO3 loãng.
C. HCl.
D. NaOH.
A. Caprolactam.
B. Toluen.
C. Stiren.
D. Acrilonitrin.
A. 4 : 1.
B. 3 : 8.
C. 2 : 5.
D. 1 : 4.
A. 0,1%.
B. 1%.
C. 0,001%.
D. 0,01%.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Na2SO4.
B. NaHCO3.
C. NaOH.
D. NaI.
A. Hai anken.
B. Ankan và ankađien.
C. Ankan và ankin.
D. Ankan và anken.
A. AgNO3.
B. Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)3.
D. Cu(NO3)2.
A. 250.
B. 150.
C. 200.
D. 100.
A. Tơ visco là tơ tổng hợp.
B. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
C. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
D. Tơ lapsan thuộc loại tơ poliamit.
A. Li
B. Na
C. Rb
D. K
A. 1,6.
B. 4,1.
C. 3,2.
D. 8,2.
A. 2,66.
B. 4,96.
C. 3,34.
D. 5,94.
A. 23
B. 21
C. 13
D. 29
A. Mg(NO3)2.
B. CuSO4.
C. FeCl2.
D. BaCl2.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 10%.
B. 9%.
C. 12%.
D. 13%.
A. HCOOCH=CH2.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH3COOCH=CH-CH3.
D. HCOOCH3.
A. 23,34%.
B. 56,34%.
C. 87,38%.
D. 62,44%.
A. 13,412.
B. 9,174.
C. 10,632.
D. 9,312.
A. 9,85.
B. 8,865.
C. 7,88.
D. 17,73.
A. X, Y đều có mạch không phân nhánh.
B. Z có công thức phân tử là C4H2O4Na2.
C. X2 là ancol etylic.
D. X có công thức phân tử là C7H8O4.
A. 15,47%.
B. 37,33%.
C. 23,20%.
D. 30,93%.
A. 18,9 gam.
B. 19,38 gam.
C. 20,52 gam.
D. 20,3 gam.
A. 0,28.
B. 0,30.
C. 0,25.
D. 0,20.
A. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3.
B. Fe(OH)3 + 3HNO3 Fe(NO3)3 + 3H2O.
C. Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O.
D. 2Fe + 6HCl 2FeCl3 +H2.
A. HOCH2COOH.
B. H2NCH2CH2COOH.
C. H2NCH2CHO.
D. H2NCH2COOH.
A. CaCO3.
B. Al2O3.2H2O.
C. FeS2.
D. Fe2O3.nH2O.
A. Ca(OH)2.
B. H2O.
C. NH3.
D. HCl
A. Al2O3.
B. Na2O.
C. Fe3O4.
D. CuO.
A. Cao su thiên nhiên.
B. Xeniulozơ.
C. Amilopectin.
D. Polietilen
A. Cu(NO3)2.
B. AgNO3.
C. Fe(NO3)3.
D. Fe(NO3)2.
A. glucozơ.
B. fructozơ.
C. saccarozơ.
D. tinh bột.
A. tính tan nhiều trong nước của NH3.
B. tính tan nhiều trong nước của HCI.
C. khả năng phản ứng mạnh với nước của HCl.
D. khả năng phản ứng mạnh với nước của NH3.
A. Ala và Gly.
B. Ala và Val.
C. Gly và Gly.
D. Gly và Val.
A. CaO.
B. CaSO4.
C. CaSO4.2H2O.
D. CaSO4.H2O.
A. 12 gam.
B. 24 gam.
C. 8 gam.
D. 16 gam.
A. 2,24.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 6,72
A. 17,10.
B. 10,40.
C. 13,68.
D. 11,4.
A. 3,36.
B. 2,24.
C. 6,72.
D. 4,48.
A. Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây trồng.
B. Khí than ướt có thành phần chính là CO và H2.
C. NaOH là chất điện li mạnh.
D. Quặng photphorit có thành phần chính là Ca(H2PO4)2.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 0,4.
B. 1,5.
C. 1,4.
D. 1,2.
A. 80.
B. 200.
C. 160.
D. 120.
A. Chất T không có đồng phần hình học.
B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1 : 1.
C. Chất Y có công thức phân tử C4H2O4Na2.
D. Chất Z không làm mất màu nước brom.
A. 20 gam.
B. 15 gam.
C. 30 gam.
D. 40 gam.
A. 0,10.
B. 0,12.
C. 0,15.
D. 0,18.
A. Có 2 công thức cấu tạo của X thỏa mãn.
B. Chất Y được dùng làm gia vị thức ăn.
C. Chất X thuộc loại hợp chất este của amino axit.
D. Dung dịch chất Z làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
A. 42,59%.
B. 37,27%.
C. 49,50%.
D. 34,53%.
A. 4,24 gam.
B. 3,18gam.
C. 5,36 gam.
D. 8,04 gam.
A. 12
B. 2
C. 13
D. 1
A. 106,93.
B. 155,72.
C. 110,17.
D. 100,45.
A. NaHCO3 và Na2CO3.
B. Chỉ có NaOH.
C. Chỉ có NaHCO3.
D. NaOH và Na2CO3.
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. Na3PO4.
B. Ca(OH)2.
C. BaCl2.
D. NaHCO3.
A. (CH3)2NC2H5.
B. CH3NHC2H5.
C. (CH3)2CHNH2.
D. CH3NH2.
A. CaSO4.
B. CaSO4.H2O.
C. CaSO4.2H2O.
D. CaSO4.3H2O.
A. C2H5OH.
B. CH3CHO.
C. C2H4.
D. HCOOH.
A. tím.
B. đỏ.
C. vàng.
D. trắng.
A. Cu(OH)2; Fe(OH)2; FeO; CuO, Ag.
B. OH-, CO32-, Na+; K+.
C. HSO3-, HCO3-, S2-, AlO2-.
D. CaCO3; NaCl; Ba(HCO3)2.
A. Andehit axetic.
B. Glixerol.
C. Saccarozơ.
D. Mantozơ.
A. ZnCl2.
B. NaHSO4.
C. NH4Cl.
D. Al(NO3)3.
A. Fe.
B. Al.
C. Ba.
D. Mg.
A. Metyl benzoat.
B. Metyl axetat.
C. Phenyl axetat.
D. Etyl fomat.
A. C3H4O2.
B. C3H6O2.
C. C4H8O2.
D. C4H6O2.
A. 38,7.
B. 40,8.
C. 43,05.
D. 47,9.
A. 10,0.
B. 10,4.
C. 8,85.
D. 12,0.
A. 30,6.
B. 27,0.
C. 13,5.
D. 15,3.
A. CaC2 + H2O → Ca(OH)2 + C2H2.
B. KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2.
C. NH4Cl NH3 + HCl.
D. BaSO3 BaO + SO2.
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
A. 101
B. 85
C. 89
D. 93
A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.
B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.
A. OHC-CHO.
B. CH2=CH-CHO.
C. CH2=CH-COOH.
D. C2H4.
A. 8,34.
B. 7,63.
C. 4,87.
D. 9,74.
A. 11,82.
B. 9,456.
C. 15,76.
D. 7,88.
A. Cr.
B. Cr2O3.
C. Cr2O.
D. CrO.
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
A. 1
B. 2
C. 4
Đ. 3
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. 3,02.
B. 2,08.
C. 3,06.
D. 2,04.
A. 4,56.
B. 3,40.
C. 5,84.
D. 5,62.
A. 13,0.
B. 16,25.
C. 14,3.
D. 11,7.
A. 30,45%.
B. 34,05%.
C. 35,40%.
D. 45,30%.
A. 23,80.
B. 31,30.
C. 16,95.
D. 20,15.
A. 10,4.
B. 27,3.
C. 54,6.
D. 23,4.
A. 0,4.
B. 0,6.
C. 0,5.
D. 0,3.
A. glucozơ, fructozơ, hồ tinh bột.
B. glucozơ, fructozơ, saccarozơ.
C. glucozơ, saccarozơ, hồ tinh bột.
D. fructozơ, glucozơ, tinh bột.
A. Tristearin.
B. Metyl fomat.
C. Metyl axetat.
D. Benzyl axetat.
A. (1), (3), (4), (5).
B. (2), (3), (4), (6).
C. (2), (4), (6).
D. (1), (3), (5).
A. etyl axetat.
B. metyl axetat.
C. benzyl axetat.
D. phenyl axetat.
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Glucozơ.
D. Tinh bột.
A. 80% etilen và 20% etan.
B. 25% etilen và 75% etan.
C. 60% etilen và 40% etan.
D. 30% etilen và 70% etan.
A. C4H9OH, C5H11OH.
B. C3H7OH, C4H9OH.
C. CH3OH, C2H5OH.
D. C2H5OH, C3H7OH.
A. Fe, Zn, MgO.
B. Fe, ZnO, MgO.
C. CO, Fe, ZnO, MgO.
D. CO, FeO, ZnO, MgO.
A. 0,56.
B. 2,24.
C. 1,12.
D. 2,80
A. H2NCH2COONH3CH2COOH.
B. H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH.
C. H2NCH2CH2CONHCH2COOH.
D. H2NCH2CONH(CH3)COOH.
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Metylamin.
D. Etyl axetat.
A. glyxin, lysin, axit glutamic.
B. glyxin, alanin, lysin.
C. anilin, axit glutamic, valin.
D. glyxin, valin, axit glutamic.
A. Na, K, Li, Cs, Rb.
B. Li, Na, K, Rb, Cs.
C. Cs, Rb, K, Na, Li.
D. K, Na, Li, Rb, Cs.
A. Na.
B. Li.
C. Rb.
D. K.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. NaCl bão hòa và H2SO4 đặc.
B. KCl đặc và CaO khan.
C. NaCl bão hòa và Ca(OH)2.
D. NaOH bão hòa và H2SO4 đặc.
A. 1s22s22p6.
B. 1s22s22p63s23p5.
C. 1s22s22p63s1.
D. 1s22s22p63s23p4.
A. H2N-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
C. CH3-CH(NH2)COOH.
D. CH3-CH2-CH(NH2)COOH.
A. Tơ nitron.
B. Poli(vinylclorua).
C. Nilon-6.
D. Polietilen.
A. CH4.
B. C3H8.
C. C2H6.
D. C4H10.
A. 3,46.
B. 5,04.
C. 3,36.
D. 3,92.
A. SO2 rắn.
B. H2O rắn.
C. CO rắn.
D. CO2 rắn.
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOCH3.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOCH3.
A. 45,0 gam.
B. 22,5 gam.
C. 11.25 gam.
D. 14,4 gam.
A. Na2CO3.
B. NaCl.
C. HCl.
D. H2SO4.
A. 155 và 102.
B. 250 và 102.
C. 250 và 204.
D. 145 và 204.
A. 45,5.
B. 42,9.
C. 40,5.
D. 50,8.
A. 34.
B. 18.
C. 28.
D. 32.
A. 59.
B. 31.
C. 45.
D. 73.
A. 40,5.
B. 33,3.
C. 33,7.
D. 46,1.
A. 0,01 mol và 0,01 mol.
B. 0,1 mol và 0,02 mol.
C. 0,1 mol và 0,2 mol.
D. 0,1 mol và 0,1 mol.
A. Tinh bột.
B. Glucozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Saccarozơ.
A. [-CH2-CH(CH3)-]n.
B. [-CH3-CH3-]n
C. [-CH2-CH2-]n
D. [-CH2-CHCl-]n.
A. glucozơ, sobitol.
B. glucozơ, axit gluconic
C. fructozơ, sobitol.
D. saccarozơ, glucozơ.
A. 320.
B. 480.
C. 720.
D. 329.
A. 1,08.
B. 2,16.
C. 0,54
D. 1,62.
A. 8.
B. 5.
C. 12.
D. 10
A. CH3COOCH2CH(CH3)2.
B. C4H9COOCH3.
C. CH3OOCCH2CH2CH(CH3)2.
D. CH3COOCH3.
A. Pb2+, Ag+, Cu2+
B. Ag+, Pb2+, Cu2+
C. Ag+, Cu2+, Pb2+
D. Cu2+, Ag+, Pb2+
A. CH2=CCl2.
B. CH2=CHCl.
C. CH2=CHCl-CH3.
D. CH3-CH2Cl.
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
A. FeCl2.
B. CuCl2.
C. MgCl2.
D. FeCl3.
A. KCl.
B. NaNO3.
C. KNO3.
D. H2SO4.
A. H2N-CH2-CH2-COOC2H5.
B. CH3(CH2)4NO2.
C. NH2-CH2COO-CH2-CH2-CH3.
D. CH2-CH-COONH3-C2H5.
A. 27,30.
B. 25,86.
C. 27,70.
D. 26,40.
A. CH3-CH2-CH3, CH4, CH3-CH3, CH3-CH2-CH2-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3.
B. CH4, CH3-CH2-CH2-CH3, CH3-CH2-CH3, CH3-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3.
C. CH3-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3, CH4, CH3-CH2-CH2-CH3, CH3-CH2-CH3.
D. CH3-CH2-CH3, CH2=CH2, CH2=CH-CH2-CH3, CH4, CH3-CH(CH3)-CH3.
A. 11,60.
B. 9,44.
C. 11,32.
D. 10,76.
A. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
B. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
D. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
A. 120.
B. 240.
C. 190.
D. 100.
A. X có hai công thức cấu tạo phù hợp.
B. M có mạch cacbon không phân nhánh.
C. Q không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. N không làm mất màu dung dịch brom.
A. 28,2.
B. 20,2.
C. 15,0.
D. 26,4.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 24,57%.
B. 52,89%.
C. 54,13%.
D. 25,53%.
A. 16,12.
B. 19,56.
C. 17,96.
D. 17,72.
A. 16,8.
B. 14,0.
C. 10,0.
D. 11,2.
A. Glucozơ.
B. Tinh bột.
C. Saccarozơ.
D. Fructozơ.
A. CH3COONa.
B. HCOONa.
C. CH3ONa.
D. C2H5COONa.
A. (C17H35COO)3C3H5.
B. (C15H31COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C17H31COO)3C3H5.
A. Fe
B. Al
C. Cu
D. Mg
A. CH3CHO.
B. C2H5OH.
C. CH3COOH.
D. C2H6.
A. Polietilen.
B. Nilon-6,6.
C. Xenlulozơ trinitrat.
D. Nilon-6.
A. Al, Fe.
B. Cu, Fe.
C. Al, Cu.
D. Cu, Mg.
A. C12H22O11.
B. C2H4O2.
C. (C6H10O5)n.
D. C6H12O6.
A. 85.
B. 89.
C. 93.
D. 101.
A. 2,70.
B. 1,35.
C. 5,40.
D. 1,80.
A. 14,8.
B. 18,4.
C. 7,4.
D. 14,6.
A. 0,15.
B. 0,10.
C. 0,20.
D. 0,18.
A. 49,521.
B. 49,152.
C. 49,512.
D. 49,125.
A. CH3CH2NHCH2CH3.
B. CH3NHCH3.
C. CH3NHC2H5.
D. C2H5NH2.
A. 3,36.
B. 2,24.
C. 1,12.
D. 4,48.
A. SO2.
B. NH3.
C. Cl2.
D. CO2.
A. Etyl axetat.
B. Metyl propionat.
C. Metyl axetat.
D. Metyl acrylat.
A. Cu, Ag.
B. Al, Ag.
C. Na, Mg.
D. Cu, Al.
A. (NH4)2HPO4 và KOH.
B. Cu(NO3)2 và HNO3.
C. Al(NO3)3 và NH3.
D. Ba(OH)2 và H3PO4.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Chất oxi hóa.
B. Chất khử.
C. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.
D. Chất bị khử.
A. 7,35.
B. 26,25.
C. 21,01.
D. 16,80.
A. 2,24.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 5,6.
A. 0,92.
B. 2,9.
C. 2,3.
D. 1,64.
A. 37,8.
B. 28,3.
C. 18,9.
D. 39,8.
A. 52,1.
B. 35,1.
C. 70,2.
D. 61,2.
A. HCOOH, C2H5OH.
B. CH3COOH, CH3OH.
C. CH3COOH, C2H5OH.
D. HCOOH, C3H7OH.
A. 0,70.
B. 0,77.
C. 0,76.
D. 0,63.
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. 3,84 gam.
B. 3,14 gam.
C. 3,90 gam.
D. 2,72 gam.
A. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etylamin.
B. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metylamin.
C. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metylamin.
D. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metylamin, glucozơ.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.
B. Gly-Gly-Ala-Gly-Val.
C. Gly-Ala-Gly-Val-Gly.
D. Ala-Gly-Gly-Gly-Val.
A. 20,1%.
B. 19,1%.
C. 18,5%.
D. 18,1%.
A. 57,89%.
B. 60,35%.
C. 61,40%.
D. 62,28%.
A. Dung dịch nước đường.
B. Dung dịch nước cốt chanh.
C. Dung dịch nước muối ăn.
D. Dung dịch nước vôi trong.
A. 1792m3.
B. 1120m3.
C. 1344m3.
D. 1680m3.
A. Tristearoylglixerol.
B. Tristearin.
C. Glixerin tristearat
D. Tất cả các phương án đều đúng.
A. HCOOH.
B. CH3COOH.
C. HOOC-COOH.
D. C6H5COOH.
A. K3PO4 và KOH.
B. H3PO4 và KH2PO4.
C. K3PO4 và K2HPO4.
D. K2HPO4 và KH2PO4.
A. 1200.
B. 3600.
C. 1900.
D. 3000.
A. 25,1.
B. 20,6.
C. 28,5.
D. 41,8.
A. HOOC-CH2-COOH.
B. CH3-COOH.
C. HO-CH2-CH2-COOH.
D. HO-CH2-COOH.
A. 2,4-trimetylhexa-2,5-đien.
B. 3,3,5-trimetylhexa-1,4-đien.
C. 3,5-trimetylhexa-1,4-đien.
D. 2,4,4-trimetylhexa-2,5-đien.
A. Ca(ClO)2.
B. CaOCl2.
C. Ca(ClO3)2.
D. CaCl2.
A. Khối lượng axit picric thu được tối đa là bằng 6,87 gam.
B. Sản phẩm có tên gọi là 2,4,6-trinitrophenol.
C. Lượng HNO3 đã tham gia phản ứng là 0,03 mol.
D. Thí nghiệm tạo thành kết tủa vàng.
A. 1 : 3.
B. 3 : 1.
C. 5 : 1.
D. 1 : 5.
A. Dung dịch glucozơ tạo kết tủa xanh thẫm với Cu(OH)2.
B. Dung dịch glucozơ có nhiều nhóm -OH nên tạo phức xanh lam với Cu(OH)2.
C. Dung dịch glucozơ tạo phức với Cu(OH)2 khi đun nóng.
D. Dung dịch glucozơ có nhóm chức anđehit.
A. 45%.
B. 50%.
C. 60%.
D. 55%.
A. 1,68 gam.
B. 2,80 gam.
C. 1,12 gam.
D. 2,24 gam.
A. [Ar]3d44s2.
B. [Ar]3d64s2.
C. [Ar]4s23d4.
D. [Ar]3d6.
A. Saccarozơ, alanin, anilin, glucozơ.
B. Glucozơ, alanin, anilin, saccarozơ.
C. Anilin, saccarozơ, alanin, glucozơ.
D. Alanin, glucozơ, anilin, saccarozơ.
A. Ag2O.
B. AgCl.
C. Ag2S.
D. AgCN.
A. Cộng hóa trị không cực.
B. Hiđro.
C. Ion.
D. Cộng hóa trị có cực.
A. Benzyl axetat.
B. Etyl butirat.
C. Etyl axetat.
D. Isoamyl axetat.
A. 11,2.
B. 13,44.
C. 8,96.
D. 5,60.
A. 1,2-đibrom eten.
B. 2,3-đimetyl butan.
C. But-1-en.
D. But-2-in.
A. CO32- và 0,03.
B. Cl- và 0,01.
C. NO3- và 0,03.
D. OH- và 0,03.
A. 3,96%.
B. 1,62%.
C. 4,50%.
D. 3,24%.
A. KNO3.
B. K2CO3.
C. KCl.
D. K2SO4.
A. Xuất hiện kết tủa đen.
B. Xuất hiện kết tủa vàng nhạt.
C. Xuất hiện kết tủa trắng.
D. Xuất hiện kết tủa vàng đậm.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
A. Nitơ.
B. Silic.
C. Cacbon.
D. Oxi.
A. Phản ứng phân hủy.
B. Phản ứng thế.
C. Phản ứng hóa hợp.
D. Phản ứng trao đổi.
A. 3,64.
B. 2,67.
C. 3,12.
D. 2,79.
A. H2NCH2CH2COOH.
B. H2NCH2CH2CH2COOH.
C. H2NCH2COOH.
D. H2NCH(CH3)COOH.
A. 100.
B. 50.
C. 25.
D. 75.
A. Protein đều là những polipeptit cao phân tử.
B. Tất cả các peptit đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu tím.
C. Liên kết –CO–NH – nối hai đơn vị α–amino axit gọi là liên kết peptit.
D. Protein đều có phản ứng màu biure.
A. 4,66.
B. 1,56.
C. 6,22.
D. 5,44.
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. Ca
B. Mg
C. K
D. Na
A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.
B. H2 + S → H2S
C. H2S + Pb(NO3)2 → PbS + 2HNO3.
D. 2HCl + Pb(NO3)2 → PbCl2 + 2HNO3.
A. NaCl → Na2+ + Cl2-
B. C2H5OH → C2H5+ + OH-.
C. CH3COOH → CH3COO- + H+.
D. Ca(OH)2 → Ca2+ + 2OH-.
A. 0,60 gam.
B. 0,90 gam.
C. 0,42 gam.
D. 0,48 gam.
A. C2H5N.
B. C3H9N.
C. C3H10N2.
D. C3H8N2.
A. Be, Mg, Ca.
B. Be, Mg, Ca, Sr, Ba.
C. Ca, Sr, Ba.
D. Mg, Ca, Sr.
A. 22,04 gam.
B. 21,84 gam.
C. 19,045 gam.
D. 25,24 gam.
A. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
B. Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch.
C. Kim loại Al tác dụng được với dung dịch NaOH.
D. Kim loại cứng nhất là Cr.
A. AgNO3 0,3M, Fe(NO3)2 0,5M.
B. Fe(NO3)2 1,3M.
C. Fe(NO3)2 0,3M, Fe(NO3)3 0,2M.
D. Fe(NO3)2 0,2M, Fe(NO3)3 0,3M.
A. Dung dịch NaOH.
B. H2O.
C. Dung dịch FeCl3.
D. Dung dịch HCl.
A. Isoamyl axetat.
B. Etyl fomat.
C. Metyl axetat.
D. Amyl propionat.
A. NaCl.
B. KCl.
C. KNO3.
D. Ca(HCO3)2.
A. NaOH đặc.
B. HNO3 loãng.
C. HCl đặc.
D. H2SO4 đặc nguội.
A. 7,2 gam.
B. 3,6 gam.
C. 1,8 gam.
D. 2,4 gam.
A. 5
B. 3
C. 4
D.. 2
A. Polipropilen.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Polistiren.
D. Polietilen.
A. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.
B. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.
C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.
A. 5 < 1 < 2 < 3 < 7 < 6 < 4.
B. 5 < 1 < 2 < 6 < 3 < 7 < 4.
C. 4 < 6 < 7 < 3 < 2 < 1 < 5.
D. 5 < 1 < 6 < 2 < 3 < 4 < 7.
A. 1,15.
B. 1,00.
C. 0,65.
D. 1,05.
A. Tất cả đều sai.
B. 24.
C. 16.
D. 8.
A. 20 ml.
B. 80 ml.
C. 60 ml.
D. 40 ml.
A. 84 gam.
B. 81 gam.
C. 83 gam.
D. 82 gam.
A. 21,9.
B. 30,4.
C. 20,1.
D. 22,8.
A. 39,50 gam.
B. 41,60 gam.
C. 43,80 gam.
D. 40,60 gam.
A. 22,4 lít.
B. 20,16 lít.
C. 30,80 lít.
D. 25,76 lít.
A. 0,75M.
B. 1M.
C. 0,5M.
D. 0,8M.
A. 18,50 gam.
B. 22,80 gam.
C. 17,10 gam.
D. 20,50 gam.
A. 34,29 lít.
B. 42,86 lít.
C. 53,57 lít.
D. 42,34 lít.
A. 800 ml.
B. 500 ml.
C. 700 ml.
D. 600 ml.
A. 16,6 gam.
B. 15,98 gam.
C. 18,15 gam.
D. 13,5 gam.
A. (C2H3COO)3C3H5.
B. (HCOO)2C2H4.
C. (C2H5COO)2C2H4.
D. (CH3COO)3C3H5.
A. 0,64M.
B. 6,4M.
C. 3,2M.
D. 0,32M.
A. 20,13 và 2,184.
B. 20,13 và 2,688.
C. 18,69 và 2,184.
D. 18,69 và 2,688.
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
A. 7,5
B. 15
C. 10
D. 5
A. CH3CHO
B. C6H5CHO
C. HCHO
D. CH2=CH-CHO
A. 9,4 gam
B. 15 gam
C. 12 gam
D. 10 gam
A. Nước brom
B. Dung dịch NaOH
C. Khí H2S
D. Khí HCl
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,05
D. 0,15
A. CH2=CH2 + HCl C2H5Cl
B. 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O
C. Cl2 + Ca(OH)2 sữa CaOCl2 + H2O
D. 3Cl2 + 6KOH 5KCl + KClO3 + 3H2O
A. CH3-CH3
B. CH2=CH2
C. CH3-C≡C-CH3
D. CH3-C≡CH
A. C3H7OH
B. HOCH2CH2CH2OH
C. C3H5(OH)3
D. CH3OH
A. 5
B. 4
C. 7
D. 6
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch AgNO3
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch AlCl3
A. PE
B. Cao su Buna
C. PVC
D. Tơ nilon-61
A. Anilin
B. Amoniac
C. Đimetylamin
D. Etyl amin
A. Đo nhiệt độ của ngọn lửa
B. Đo nhiệt độ của nước sôi
C. Đo nhiệt độ sôi của chất đang chưng cất
D. Đo nhiệt độ sôi của hỗn hợp chất trong bình cầu.
A. Tinh bột
B. Xenlulozơ
C. Saccarozơ
D. Glucozơ
A. Axit stearic
B. Axit benzoic
C. Axit oxalic
D. axit fomic
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. HCOOC2H5
B. CH3COOC6H5
C. CH3COOCH=CH2
D. (HCOO)2C2H4
A. ô thứ 10, chu kỳ 2, nhóm IIA
B. ô thứ 10, chu kỳ 2, nhóm VIIIA
C. ô thứ 12, chu kỳ 2, nhóm IIA
D. ô thứ 12, chu kỳ 3, nhóm IIA
A. NaCl
B. Dung dịch brom
C. NaOH
D. Na
A. HI < HBr < HCl < HF
B. HF < HCl < HBr < HI
C. HI < HF < HCl < HBr
D. HCl < HBr < HF < HI
A. 6
B. 2
C. 5
D. 4
A. 4,56
B. 2,62
C. 4,3
D. 1,68
A. 0,16 mol.
B. 0,12 mol.
C. 0,14 mol.
D. 0,1 mol.
A. Trong dung dịch Y số mol Fe2+ gấp 2 lần số mol Fe3+.
B. Khối lượng của các ion kim loại trong dung dịch Y là 8,72 gam.
C. Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là 52,46%.
D. Dung dịch Y có pH > 7.
A. 7,8.
B. 3,9.
C. 35,1.
D. 31,2.
A. 82,34 gam.
B. 54,38 gam.
C. 67,42 gam.
D. 72,93 gam.
A. 32,4 ≤ a < 75,6.
B. 48,6 ≤ a < 64,8.
C. 21,6 ≤ a ≤ 54.
D. 27 ≤ a < 108.
A. 41,64 gam.
B. 42,76 gam.
C. 37,36 gam.
D. 36,56 gam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK