A. axit fomic
B. etanal
C. phenol
D. ancol etylic
A. 11,0
B. 3,2.
C. 4,6.
D. 7,8
A. Nước
B. Vôi tôi
C. Muối ăn
D. Giấm ăn
A. Metyl fomat
B. Tristearin
C. Metyl axetat
D. Benzyl axetat
A. C3H7COOH
B. HOOC – CH2 – COOH
C. C2H5COOH
D. HOOC – COOH
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 3,2
B. 4,8
C. 5,2.
D. 3,4.
A. Saccarozơ
B. Tinh bột.
C. Fructozơ
D. Glucozơ
A. 17,1
B. 18,5
C. 22,8
D. 20,5
A. H2N–[CH2]2–COOH, H2N–[CH2]2–COOCH3
B. H2N–[CH2]2–COOH, H2N–[CH2]2–COOC2H5.
C. H2N–CH2–COOH, H2N–CH2–COOC2H5
D. H2N–CH2–COOH, H2N–CH2–COOCH3
A. (CH3)3N
B. (CH3)2CH–NH2
C. CH3–NH–CH3
D. H2N–CH2–NH2
A. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ.
B. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu
C. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo
D. Protein có phản ứng màu biure
A. 16,8.
B. 20,8
C. 20,6
D. 18,6
A. H2N–[CH2]2–COOH
B. H2N–[CH2]3–COOH
C. H2N–[CH2]4–COOH
D. H2N–CH2–COOH
A. Cu2+
B. Zn2+.
C. Ag+.
D. Ca2+.
A. Bông
B. Tơ visco
C. Tơ tằm.
D. Tơ nilon–6,6.
A. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất
B. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu
C. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
D. Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không
A. CuSO4
B. FeCl3
C. AgNO3
D. MgCl2
A. Thủy luyện.
B. Điện phân dung dịch
C. Điện phân nóng chảy.
D. Nhiệt luyện.
A. thạch cao nung
B. đá vôi.
C. boxit
D. thạch cao sống
A. 5,6
B. 2,8
C. 11,2
D. 8,4
A. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam.
B. CrO3 là oxit axit
C. Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6.
D. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng
A. 2,52 gam
B. 1,44 gam
C. 1,68 gam
D. 3,36 gam
A. 40,40
B. 31,92
C. 35,60
D. 36,72
A. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ
B. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ
C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2
D. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm
A. (1), (3), (4).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2), (4).
D. (1), (2), (3).
A. Ba2+, Fe3+, Al3+, Cu2+
B. Ca2+, Au3+, Al3+, Zn2+.
C. Ba2+, Cr2+, Fe3+, Mg2+
D. Mg2+, Fe3+, Cr3+, Cu2+
A. 9,0.
B. 8,0.
C. 8,5.
D. 9,5.
A. Cu
B. Zn
C. Ag
D. Pb
A. polietilen.
B. poliacrilonitrin.
C. poli (metyl metacrylat).
D. poli (vinyl clorua).
A. glucozơ và glixerol
B. glucozơ và ancol etylic
C. xà phòng và ancol etylic
D. xà phòng và glixerol
A. Trimetylamin
B. Metylamin
C. Phenylamin
D. Đimetylamin
A. dầu hoả
B. nước vôi trong
C. giấm ăn
D. ancol etylic
A. C3H7N và C4H9N
B. CH5N và C2H7N
C. C2H7N và C3H9N
D. C3H9N và C4H11N
A. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim
B. Tính dẻo, có ánh kim, tính cứng
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim
D. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy cao
A. CuSO4 là chất được dùng để nhận ra sự có mặt của hơi H2O trong phân tích hữu cơ
B. Hàm lượng sắt trong gang cao hơn trong thép thường
C. Quặng boxit có thành phần chính là Al2O3
D. Gương làm từ crôm không bị mờ trong không khí
A. K3PO4
B. Na2CO3
C. Ca(OH)2
D. HCl
A. Cu2+, NO3–, H+, Cl–.
B. Fe2+, K+, OH–, Cl–.
C. Ba2+, HSO4–, K+, NO3–.
D. Al3+, Na+, S2–, NO3–.
A. 2–Metyl–3–etylpentan
B. 3–Etyl–2–metylpentan
C. 4–Metyl–3–etylpentan
D. 3–Isopropylpentan
A. NaHCO3
B. (NH4)2CO3
C. Na2CO3
D. NH4HCO3
A. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4
B. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2Cr2O7
C. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO7
D. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4
A. 24,7 gam.
B. 31,8 gam
C. 18,3 gam
D. 25,4 gam.
A. 60
B. 24
C. 40
D. 36
A. CH3COOCH3
B. HOCH2CH2OH
C. CH2=CHCOOH
D. HCOOCH=CH2.
A. Thuốc thử đặc trưng dể nhận biết ion NO3– trong dung dịch muối nitrat là Cu
B. Thuốc thử đặc trưng để nhận biết ion Cl– là dung dịch AgNO3/HNO3.
C. Thuốc thử đặc trưng dể nhận biết anion SO42– là dung dịch BaCl2/HNO3
D. Thuốc thử có thể dùng để nhận biết HCO3–, CO32– là axit mạnh
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
A. 21,12 gam
B. 23,76 gam
C. 22 gam
D. 26,4 gam
A. oxi hoá ancol etylic bằng CuO nung nóng
B. cho axetilen hợp nước ở 80oC và xúc tác HgSO4
C. thuỷ phân dẫn xuất halogen (CH3-CHCl2) trong dung dịch NaOH
D. oxi hoá etilen bằng O2 có xúc tác PdCl2 và CuCl2 (toC)
A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3
B. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3
C. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2
D. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2
A. 0,15
B. 0,20
C. 0,25
D. 0,10
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. fructozơ, glucozơ, phenol, glixerol
B. phenol, glucozơ, glixerol, fructozơ
C. fructozơ, glucozơ, glixerol, phenol
D. glucozơ, fructozơ, phenol, glixerol
A. 54
B. 46
C. 38
D. 90
A. 15,76 gam
B. 19,70 gam
C. 9,85 gam
D. 7,88 gam
A. NaOH, NaClO, KHSO4
B. KOH, KClO3, H2SO4
C. NaHCO3, NaClO, KHSO4
D. NaOH, NaClO, H2SO4
A. 5,08
B. 5,03
C. 5,80
D. 3,48
A. 0,1 và 300
B. 0,05 và 400
C. 0,2 và 400
D. 0,1 và 400
A. lysin
B. valin
C. alanin
D. glyxin
A. 18,88 gam
B. 19,33 gam
C. 18,66 gam
D. 19,60 gam
A. Phân tử X chứa 14 nguyên tử hiđro.
B. Y và Z là hai chất đồng đẳng kế tiếp nhau.
C. Phân tử T chứa 3 liên kết đôi C=C.
D. Số nguyên tử cacbon trong T bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X.
A. 28,8
B. 32,0
C. 21,6.
D. 19,2.
A. 40,32.
B. 38,08.
C. 39,20.
D. 42,56.
A. 5,60 gam
B. 6,72 gam
C. 7,84 gam
D. 5,04 gam
A. 8,64 gam
B. 8,10 gam
C. 4,68 gam
D. 9,72 gam
A. Cu.
B. Fe.
C. Al.
D. Ag.
A. HCOOCH=CH2
B. CH3COOC6H5
C. (C2H5COO)3C2H3
D. C6H5COOCH2CH=CH2
A. (NH4)3PO4 và (NH4)2HPO4
B. KNO3 và NH4H2PO4
C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
D. KNO3 và (NH4)2HPO4
A. Poli (etylen terephtalat).
B. Poliacrilonitrin.
C. Policaproamit.
D. Poli(butađien-stiren).
A. K2CO3
B. NH4NO3.
C. Ca(OH)2
D. H3PO4
A. Khí clo.
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch H2SO4 loãng.
D. Bột lưu huỳnh.
A. Axit axetic.
B. Metylamin.
C. Anilin.
D. Phenol.
A. C3H7OH.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOH
D. NH2CH2CH2NH2.
A. kết tủa vàng.
B. kết tủa trắng.
C. khói trắng.
D. bọt khí.
A. 3 : 4.
B. 1 : 2.
C. 1 : 4.
D. 2 : 3.
A. SO2 và NOx gây mưa axit.
B. CO2 và CH4 gây hiệu ứng nhà kính.
C. Các ion kim loại nặng, các anion, thuốc bảo vệ thực vật và phân bón hóa học là tác nhân gây ô nhiễm môi trường nước.
D. Các chất ma túy thường gặp là: heroin, moocphin, cocain, amphetamin, nicotin.
A. 8,5
B. 2,2
C. 2,0
D. 6,4
A. 70ml.
B. 200ml.
C. 140ml
D. 150ml.
A. NH4Cl NH3 ↑ + HCl ↑
B. CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2
C. BaSO3 BaO + SO2 ↑
D. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑
A. Hiđro hóa hoàn toàn dầu thực vật ta được bơ nhân tạo ở trạng thái rắn.
B. Đun nóng mỡ động vật với dung dịch Ca(OH)2 ta được xà phòng.
C. Phenyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.
D. Metyl acrylat là nguyên liệu tổng hợp thủy tinh hữu cơ.
A. 4
B. 8
C. 2
D. 6
A. 5,6.
B. 2,8.
C. 3,04.
D. 6,08.
A. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
B. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.
C. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước
D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit.
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
A. 41,04 gam.
B. 27,36 gam.
C. 54,72 gam.
D. 47,88 gam.
A. Tổng số liên kết pi trong phân tử X6 bằng 6.
B. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X6 và X7 là 22.
C. Trong phân tử X7 chứa nhóm hiđroxyl −OH).
D. Chất X có tính lưỡng tính.
A. Tổng số liên kết pi trong phân tử X6 bằng 6.
B. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X6 và X7 là 22.
C. Trong phân tử X7 chứa nhóm hiđroxyl −OH).
D. Chất X có tính lưỡng tính.
A. 75,0%
B. 25,0%
C. 60,0%
D. 40,00%
A. 61,0
B. 77,2
C. 49,0
D. 64,0
A. T là dung dịch (NH4)2CO3
B. Y là dung dịch KHCO3
C. Z là dung dịch NH4NO3
D. X là dung dịch NaNO3
A. 38,8.
B. 42,8.
C. 50,8.
D. 34,4.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 50,87 gam.
B. 53,42 gam.
C. 55,34 gam.
D. 53,85 gam.
A. Độ bất bão hòa trong X là 8.
B. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,4 mol CO2
C. Z là ancol no hai chức.
D. X là este mạch hở.
A. 10,29.
B. 11,76.
C. 8,82.
D. 7,35.
A. 9,84 gam
B. 17,20 gam.
C. 16,04 gam.
D. 11,08 gam.
A. 5,17%.
B. 10,34%.
C. 13,79%.
D. 12,07%.
A. 172,8 gam.
B. 176,4 gam.
C. 173,2 gam
D. 171,8 gam.
A. 30,01%
B. 43,90%
C. 40,02%
D. 35,01%
A. Fe, Cu, Al, Ag
B. Cu, Fe, Al, Ag
C. Ag, Cu, Al, Fe
D. Fe, Al, Cu, Ag
A. (1), (3), (4).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2), (4).
D. (1), (2), (3).
A. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng
B. Kim loại Na
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
D. Nước brom
A. manhetit
B. hematit đỏ
C. xiđerit
D. hematit nâu
A. etylen glicol và hexametylenđiamin
B. axit ađipic và glixerol
C. axit ađipic và etylen glicol
D. axit ađipic và hexametylenđiamin
A. Phương pháp trao đổi ion làm giảm tính cứng của nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu
B. Thạch cao sống có công thức là CaSO4.H2O
C. Hàm lượng cacbon có trong gang cao hơn trong thép
D. Phèn chua có công thức KAl(SO4)2.12H2O được dùng làm trong nước đục
A. 3C + 4CrO3 → 2Cr2O3 + 3CO2
B. C + H2O → CO + H2
C. C + CO2 → 2CO
D. C + 2H2 → CH4
A. NaCl
B. CH3COOH
C. NH3
D. C2H5OH
A. 4,0 gam
B. 8,3 gam
C. 0,8 gam
D. 2,0 gam
A. Nhiệt phân NH4NO2
B. Nhiệt phân AgNO3
C. Nhiệt phân NH4NO3
D. Đốt cháy NH3 trong oxi khi có mặt chất xúc tác Pt
A. Protein là những polipeptit cao phân tử (phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài triệu đvC).
B. Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản và lipit, gluxit, axit nucleic, ...
C. Protein có vai trò là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống.
D. Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc α– và β –amino axit.
A. CH4
B. C2H4
C. C2H2
D. C6H6
A. NaCl (rắn)
B. dung dịch H2SO4 đặc
C. CuSO4 (rắn)
D. CaO (rắn)
A. 150 ml
B. 200 ml
C. 300 ml
D. 75 ml
A. Supephotphat
B. KCl
C. NH4Cl
D. Amophot
A. 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2
B. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2
C. Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag
D. 3Mg (dư) + 2FeCl3 → 3MgCl2 + 2Fe
A. 23,76 gam
B. 21,12 gam
C. 26,4 gam
D. 22 gam
A. metylamin, axit glutamic, alanin, anilin
B. alanin, axit glutamic, anilin, metylamin
C. axit glutamic, alanin, anilin, metylamin
D. axit glutamic, anilin, alanin, metylamin
A. 43,2 gam
B. 34,56 gam
C. 25,92 gam
D. 17,28 gam
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
A. Z có nhiệt độ sôi cao hơn X
B. Y là hợp chất hữu cơ đơn chức
C. Z tan nhiều trong nước
D. Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
A. 0,25
B. 0,1
C. 0,2
D. 0,15
A. Phân tử khối của X lớn hơn so với X3
B. Nhiệt độ nóng chảy của X1 nhỏ hơn X4
C. X2 làm quỳ tím hóa hồng
D. Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính
A. 6,865.
B. 6,645
C. 8,79
D. 8,625.
A. 1 : 2.
B. 1 : 1.
C. 1 : 3.
D. 2 : 1.
A. 10,5
B. 10,0
C. 9,0
D. 11,0
A. 8,8
B. 11,0
C. 6,6
D. 13,2
A. 272
B. 290
C. 254
D. 308
A. 25,88 gam
B. 20,92 gam
C. 30,68 gam
D. 28,28 gam
A. 17,472
B. 16,464
C. 16,576
D. 16,686
A. 43,09%.
B. 43,92%.
C. 46,41%.
D. 41,44%.
A. 27,97%.
B. 24,40%.
C. 26,10%.
D. 23,65%.
A. 20,54% và 0,525
B. 20,54% và 1,025
C. 68,5% và 1,025
D. 68,5% và 0,525
A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
B. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2
C. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
D. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2.
A. nhôm có tính khử mạnh hơn sắt
B. trên bề mặt nhôm có lớp Al(OH)3 bảo vệ
C. nhôm có tính khử yếu hơn sắt
D. trên bề mặt nhôm có lớp Al2O3 bảo vệ
A. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô
B. Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao
C. Quá trình quang hợp của cây xanh.
D. Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt.
A. Fructozo có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozo có nhóm chức CHO
B. Thủy phân xenlulozo thu được glucozo
C. Cả xenlulozo và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc
D. Thủy phân tinh bột thu được glucozo và fructozo
A. 5,1
B. 3,9
C. 6,7
D. 7,1
A. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng
B. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam
C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu
D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam
A. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, xenlulozơ.
B. PE, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, cao su lưu hoá.
C. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ.
D. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ
A. FeO hoặc Fe2O3
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. FeO
A. Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ
B. Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng
C. Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ
D. Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng
A. 5,15 gam
B. 1,03 gam
C. 8,3 gam
D. 9,3 gam
A. T, Z, Y, X
B. Z, T, Y, X
C. T, X, Y, Z
D. Y, T, X, Z
A. MgCO3, NaHCO3
B. CaCO3, NaHCO3
C. CaCO3, NaHSO4
D. BaCO3, Na2CO3
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
A. H2NC2H2COOCH3
B. H2NC2H4COOCH3
C. H2NCH2COOCH3
D. H2NC3H6COOCH3
A. dd H2SO4 loãng
B. dd HNO3 loãng
C. dd HF
D. dd NaOH loãng
A. Mg, Al, Zn
B. Al, Fe, Cu
C. Mg, Al, Cr
D. Cr, Fe, Cu
A. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3).
B. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6).
C. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2).
D. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6).
A. N2
B. NO
C. N2O
D. NO2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 5
B. 7
C. 8
D. 6
A. saccarozơ, etyl axetat, glyxin, anilin
B. saccarozơ, triolein, lysin, anilin
C. xenlulozơ, vinyl axetat, natri axetat, glucozơ
D. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol
A. 2875,0 ml
B. 3194,4 ml
C. 1150,0 ml
D. 1278,8 ml
A. Đốt cháy 1 mol Y thu được Na2CO3 và 8 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O, N2
B. Z tác dụng tối đa với CH3OH/HCl thu được sản phẩm có công thức C7H14O4NCl
C. Z có tính lưỡng tính
D. Dung dịch X làm quỳ tím hóa xanh
A. 5:3
B. 4:5
C. 5:4
D. 3:2
A. CH3COO(CH2)3OOCCH3
B. CH3COO(CH2)2OOCC2H5
C. HCOO(CH2)3OOCC2H5
D. HCOO(CH2)3OOCCH3
A. 0,15
B. 0,1
C. 0,06
D. 0,2
A. 6176 giây
B. 6948 giây
C. 8106 giây
D. 7334 giây
A. 4,2%.
B. 3,33%.
C. 2,5%.
D. 5,0%.
A. 16,64 gam
B. 14,40 gam
C. 18,88 gam
D. 15,52 gam
A. 77,44 gam
B. 72,80 gam
C. 38,72 gam
D. 50,08 gam
A. 8,6%.
B. 8,4%.
C. 16,8%.
D. 17,1%.
A. 63,88 gam
B. 64,96 gam
C. 58,48 gam
D. 95,2 gam
A. Ag+, Fe2+, Fe3+.
B. Fe2+, Ag+, Fe3+.
C. Ag+, Fe3+, Fe2+.
D. Fe2+, Fe3+, Ag+.
A. Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3–, SO42–, Cl–.
B. Các kim loại kiềm thổ đều cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
C. Hỗn hợp tecmit (dùng để hàn gắn đường ray) gồm bột Fe và Al2O3.
D. Thành phần chính của quặng boxit là Al2O3.2H2O
A. Dung dịch nước vôi trong, Ca(OH)2
B. Dung dịch Ba(OH)2.
C. Dung dịch xút ăn da, NaOH
D. Dung dịch potat ăn da, KOH.
A. Glucozơ.
B. Mantozơ.
C. Saccarozơ
D. Fructozơ.
A. Cr2O3.
B. K2Cr2O7
C. NaCrO2.
D. CrO3.
A. Poli (vinyl clorua)
B. Polibutađien
C. Polietilen
D. Poli (metyl metacrylat)
A. HNO3
B. HCl
C. NaOH.
D. Fe2(SO4)3.
A. Amophot
B. Supephotphat kép
C. Supephotphat kép
D. Supephotphat đơn
A. 0,05 mol
B. 0,12 mol
C. 0,06 mol
D. 0,09 mol
A. Hiđrat hóa etilen thu được từ quá trình sản xuất dầu mỏ.
B. Hiđro hóa (khử) axetanđehit với xúc tác Ni.
C. Thủy phân etyl halogenua trong môi trường kiềm.
D. Lên men tinh bột.
A. Hấp phụ các chất khí, chất tan trong nước
B. Oxi hoá các chất khí độc, các chất tan trong nước
C. Đốt cháy than sinh ra khí cacbonic
D. Khử các chất khí độc, các chất tan trong nước
A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối
B. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol
C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
D. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn
A. H2NC3H5(COOH)2
B. (H2N)2C3H5COOH.
C. H2NC2H3(COOH)2
D. H2NC3H6COOH.
A. Các phản ứng hoá học của hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm và theo nhiều hướng khác nhau tạo ra một hỗn hợp các sản phẩm.
B. Phần lớn các hợp chất hữu cơ thường không tan trong nước, nhưng tan trong dung môi hữu cơ
C. Liên kết hoá học chủ yếu trong các phân tử hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hoá trị
D. Các hợp chất hữu cơ thường khó bay hơi, bền với nhiệt và khó cháy.
A. Đốt lá sắt trong khí Cl2.
B. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.
C. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.
D. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.
A. Gluxit.
B. Aminoaxit.
C. Peptit.
D. Amin.
A. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ.
B. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, polietilen.
C. Tinh bột, xenlulozơ, poli (vinyl clorua).
D. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất béo
A. 200.
B. 250.
C. 160.
D. 125
A. 0,05 cal
B. 0,48 cal
C. 5 cal
D. 0,5 cal
A. phenol, fructozơ, anilin, glucozơ
B. fructozơ, phenol, glucozơ, anilin.
C. glucozơ, anilin, phenol, fructozơ.
D. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ.
A. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2.
B. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2.
C. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2.
D. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2
A. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2
B. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4.
C. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3.
D. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3.
A. 0,65
B. 0,45
C. 0,25
D. 0,35
A. Dung dịch Y hòa tan được bột Fe
B. Dung dịch Y chỉ chứa ba muối clorua.
C. Trong Z chứa hai loại oxit
D. Trong X chứa hai hợp chất và hai đơn chất.
A. 6,5.
B. 8,5.
C. 16,5.
D. 10,5.
A. 27,5.
B. 25,5.
C. 29,5.
D. 19,5.
A. 31,52.
B. 15,76.
C. 11,82.
D. 27,58.
A. 12,80 gam
B. 13,44 gam
C. 12,39 gam
D. 11,80 gam
A. 132 đvC.
B. 100 đvC.
C. 160 đvC
D. 76 đvC.
A. 2,88 mol
B. 1,44 mol
C. 2,64 mol
D. 1,2 mol
A. Số mol Al gấp 1,5 lần số mol Mg.
B. Trong X có 2 kim loại có số mol bằng nhau.
C. Ở thí nghiệm 1, Al bị hòa tan hoàn toàn
D. Phần trăm khối lượng của Na là 23,76%.
A. 54,5%
B. 55,0%
C. 53,5%
D. 54,0%
A. % khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.
B. Khối lượng của chất có M lớn hơn trong X là 2,55 gam.
C. Trong X có 3 đồng phân cấu tạo.
D. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.
A. 58,20.
B. 50,40.
C. 57,93.
D. 50,91.
A. CH3COOCH3
B. HCOOC2H5
C. HCOOCH3
D. HCOOCH=CH2
A. N–metyletylamin
B. metyletanamin
C. metyletylamin
D. etylmetylamin
A. CaCO3
B. CO
C. Ca
D. CO2
A. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch NaOH loãng
B. Cho bột Fe vào dung dịch CrSO4
C. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch K2Cr2O7
D. Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4
A. CO, NO
B. CO, NO2
C. CO2, N2
D. SO2, NO2
A. 15 lít.
B. 16,5 lít.
C. 14,5 lít.
D. 14,39 lít.
A. Poliacrilonitrin
B. Poli(hexametylen–ađipamit).
C. Polietilen
D. Polienantamit
A. CH2=CHCOOCH3
B. CH3COOCH=CH2
C. CH3OOC–COOCH3
D. CH3OOC–COOCH3
A. HClO, HNO2, K3PO4.
B. HClO, HNO2, Mg(OH)2.
C. Mg(OH)2, NH4Cl, HNO2
D. Mg(OH)2, HNO2, H2SO4.
A. Mẫu nước trên làm mất tác dụng của xà phòng
B. Nếu dùng mẫu nước trên để nấu thức ăn sẽ làm thức ăn mau chín nhưng giảm mùi vị.
C. Mẫu nước trên có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu
D. Dùng dung dịch Na2CO3 có thể làm mềm tính cứng của mẫu nước cứng trên
A. 25%.
B. 15%.
C. 30%.
D. 20%.
A. cho axetilen hợp nước ở 80oC và xúc tác HgSO4
B. oxi hoá etilen bằng O2 có xúc tác PdCl2 và CuCl2 (toC)
C. oxi hoá ancol etylic bằng CuO nung nóng
D. thuỷ phân dẫn xuất halogen (CH3–CHCl2) trong dung dịch NaOH
A. Tinh bột là hỗn hợp gồm amilozơ và amilopectin đều tan tốt trong nước nóng
B. Fructozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng thu được kết tủa bạc trắng
C. Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói
D. Dung dịch glucozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam
A. Al có tính lưỡng tính
B. Ở phản ứng (2), H2O đóng vai trò là chất oxi hóa
C. Ở phản ứng (1), anion Cl‒ trong axit HCl đóng vai trò là chất oxi hóa
D. Ở phản ứng (2), NaOH đóng vai trò là chất oxi hóa
A. 0,15
B. 0,16
C. 0,18
D. 0,12
A. Bản chất của quá trình điều chế là một phản ứng trao đổi ion
B. Do HNO3 có phân tử khối lớn hơn không khí nên mới thiết kế ống dẫn hướng xuống
C. Quá trình phản ứng là một quá trình thuận nghịch, trong đó chiều thuận là chiều toả nhiệt
D. HNO3 sinh ra trong bình cầu ở dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ
A. 4,6
B. 3,2
C. 6,4
D. 9,2
A. amoni clorua, lysin, alanin, phenylamoni clorua, axit glutamic
B. amoni clorua, phenylamoni clorua, alanin, lysin, axit glutamic
C. axit glutamic, lysin, alanin, amoni clorua, phenylamoni clorua
D. axit glutamic, amoni clorua, phenylamoni clorua, lysin, alanin
A.
B.
C.
D.
A. đốt cháy một hỗn hợp bột magie và cát nghiền mịn
B. cho silic đioxit tác dụng vời axit flohiđric
C. dùng than cốc khử silic đioxit ở nhiệt độ cao
D. nung than cốc, cát (SiO2) và Ca3(PO4)2 trong lò điện (1200oC)
A. y = 5x + z
B. y = 4x + z
C. y = 7x + z
D. y = 6x + z
A.
B. CuO
C. FeO
D.
A. Fe(NO3)2, Fe2O3, HNO3
B. Fe(NO3)3, Fe2O3, HNO3
C. Fe(NO3)3, Fe2O3, AgNO3
D. Fe(NO3)2, FeO, HNO3
A. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom
B. Chỉ có 1 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom
C. Có 2 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom
D. Cả 4 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom
A. 25%.
B. 20%.
C. 50%.
D. 40%.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
A. 0,12
B. 0,16.
C. 0,18.
D. 0,20
A. 13,84
B. 16,36
C. 14,20
D. 14,56
A. 12,88 gam
B. 9,60 gam
C. 17,44 gam
D. 13,32 gam
A. 21,18 gam
B. 29,6 gam
C. 8,10 gam
D. 18,90 gam
A. 14,70
B. 17,00
C. 18,60
D. 16,30
A. 0,06
B. 0,08
C. 0,10
D. 0,12
A. 4,96 gam
B. 4,84 gam
C. 4,92 gam
D. 4,82
A. 57,9%.
B. 65,1%.
C. 50,6%.
D. 54,3%.
A. 78
B. 76
C. 73
D. 75
A. Gạo
B. Ngô.
C. Sắn.
D. Khoai tây
A. Metylamin
B. Benzylamoni clorua.
C. Glyxin.
D. Metyl fomat
A. NaOH
B. Na
C. Nước Brom.
D. CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng).
A. 43,2 gam
B. 86,4 gam
C. 21,6 gam
D. 129,6 gam
A. Mg.
B. Cu.
C. Cr.
D. Al.
A. HCl.
B. FeCl3.
C. CuCl2.
D. CrCl3.
A. Na2HPO4 + NaOH → Na3PO4 + H2O
. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
C. Fe(NO3)2 + AgNO3→ Fe(NO3)3 + Ag
D. CaCO3→ CaO + CO2
A. CrO3.
B. Cr2O3.
C. Al2O3
D. CuO.
A. 2,80.
B. 11,2.
C. 5,60.
D. 16,8.
A. Hg
B. Pb
C. Li
D. Cs
A. Khi đốt cháy cacbon, phản ứng tỏa nhiều nhiệt, sản phẩm thu được chỉ là khí cacbonic.
B. Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu.
C. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, không dẫn điện
D. Than gỗ, than xương có khả năng hấp phụ các chất khí và chất tan trong dung dịch
A. Ở trạng thái kết tinh, các α-amino axit tồn tại chủ yếu dưới dạng phân tử.
B. Các protein không tan trong nước nguội nhưng tan tốt trong nước đun sôi.
C. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α-amino axit.
D. Tripeptit mạch hở luôn phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:3.
A. 36,00.
B. 66,24.
C. 33,12.
D. 72,00.
A. crom có lớp màng oxit rất mỏng, bền bảo vệ bên ngoài.
B. crom là kim loại nặng và có độ cứng cao.
C. crom có độ hoạt động hóa học mạnh hơn sắt.
D. crom là kim loại màu trắng ánh bạc đẹp và khó nóng chảy.
A. Các amin đều có khả năng làm hồng dung dịch phenolphtalein
B. Poliacrilonitrin và policaproamit là vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định.
C. Amino axit là loại hợp chất hữu cơ đa chức.
D. Chất béo là este của glixerol với axit cacboxylic.
A. 4,90 gam.
B. 19,60 gam
C. 9,80 gam.
D. 11,76 gam.
A. Cs được dùng làm tế bào quang điện.
B. Thạch cao sống được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bột bó khi gãy xương...
C. Na2CO3 là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt ...
D. Ca(OH)2 được dùng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp: sản xuất amoniac, clorua vôi, vật liệu xây dựng...
A. 9,70.
B. 4,50.
C. 6,58.
D. 4,85.
A. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeCO3.
B. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn, màu trắng xanh, không tan trong nước.
C. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt
D. Gang là hợp kim của Fe và C.
A. x + y = z.
B. x + y = 2z.
C. 2x + 2y = z
D. 3x + 3y = 2z.
A. 24,08 gam.
B. 23,60 gam.
C. 22,22 gam.
D. 19,43 gam.
A. 22,20%.
B. 24,63%.
C. 19,43%.
D. 31,15%.
A. Fe2O3 và 6,12 gam
B. Fe3O4 và 6,12 gam
C. Fe3O4 và 4,08 gam
D. Fe2O3 và 4,08 gam
A. 160 ml.
B. 280 ml.
C. 80 ml
D. 140 ml.
A. Hiđro hóa hoàn toàn X (xúc tác Ni, đun nóng) thu được triolein.
B. Phân tử X chứa 3 liên kết đôi C=C.
C. Giá trị của m là 26,46
D. Phân tử X chứa 54 nguyên tử cacbon.
A. 10,2.
B. 10,4.
C. 10,6
D. 10,0.
A. 19,9%.
B. 11,9%.
C. 13,9%.
D. 15,0%.
A. hồ tinh bột, alanin, lòng trắng trứng, glucozơ.
B. hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin
C. hồ tinh bột, lòng trắng trứng, alanin, glucozơ.
D. lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.
A. 0,2.
B. 0,05.
C. 0,4.
D. 0,3.
A. Giấm ăn
B. Mì chính.
C. Dầu ăn.
D. Muối ăn.
A. Glucozơ.
B. Mantozơ
C. Saccarozơ
D. Fructozơ.
A. Các chất béo không no có khả năng phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
B. Các amino axit thiên nhiên là cơ sở kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống.
C. Trong dung dịch, các α-aminoaxit tồn tại chủ yếu dưới dạng phân tử.
D. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
A. trong công nghiệp để tráng gương, tráng ruột phích người ta dùng glucozơ
B. axit axetic, axit fomic, etanol, metanol tan vô hạn trong nước
C. để sản xuất phenol trong công nghiệp người ta đi từ cumen.
D. phenol là chất lỏng tan tốt trong nước ở nhiệt độ thường.
A. Al
B. Mg
C. Fe
D. Cu
A. 33,2.
B. 35,2
C. 30,2.
D. 31,4
A. Không có hiện tượng chuyển màu
B. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam.
C. Xuất hiện kết tủa trắng.
D. Dung dịch từ màu da cam chuyển sang màu vàng.
A. than hoạt tính
B. than gỗ
C. than chì
D. than cốc
A. Al(OH)3.
B. Al2O3.
C. Cr(OH)3.
D. Cr2O3
A. Policaproamit
B. Polibutađien
C. Poli (vinyl xianua).
D. Poli (vinyl clorua).
A. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt
B. Gắn đồng với kim loại sắt
C. Tráng kẽm lên bề mặt sắt
D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt
A. Etylmetylamin
B. Isopropylamin
C. Isopropanamin
D. Metyletylamin
A. 2,24
B. 7,84
C. 6,72
D. 4,48
A. HCl, NaOH, Na2CO3
B. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3
C. NaOH, Na3PO4, Na2CO3
D. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3
A. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín
B. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH
C. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức
D. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở
A. 16,94
B. 15,74
C. 19,24
D. 11,64
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. CH2=CH2 + O2
B. (CH3)2CH-OH + CuO
C. CH4 + O2
D. CH≡CH + H2O
A. Xesi (Cs) là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong các kim loại kiềm
B. Liti (Li) là kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất trong tất cả các kim loại
C. Ở điều kiện thường, các kim loại kiềm đều khử được nước tạo dung dịch kiềm
D. Các kim loại kiềm từ Li đến Cs có nhiệt độ nóng chảy tăng dần
A. 4
B. 8
C. 6
D. 2
A. Cu, FeO, ZnO, MgO.
B. Cu, Fe, Zn, Mg
C. Cu, Fe, ZnO, MgO
D. Cu, Fe, Zn, MgO
A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1.
B. Trong nhóm IA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs.
C. Tất cả các hiđroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước.
D. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối.
A. Có 2 chất tạo kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3.
B. Có 3 chất làm mất màu dung dịch Br2.
C. Cả 4 chất đều làm mất màu dung dịch Br2.
D. Không có chất nào làm mất màu dung dịch KMnO4
A. 33,7 gam
B. 53,5 gam.
C. 15,5 gam.
D. 42,5 gam.
A. CuCl2 + 2KOH → Cu(OH)2 + 2KCl
B. Cu(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2 + 2NH4NO3
C. CuS + 2NaOH→ Cu(OH)2 + Na2S.
D. CuSO4 + Ba(OH)2 → Cu(OH)2 + BaSO4.
A. Trong dung dịch tồn tại chủ yếu dưới dạng ion lưỡng cực.
B. Có mạch cacbon phân nhánh
C. Có nhiệt độ nóng chảy khá cao, khi nóng chảy tạo dung dịch keo nhớt
D. Ở điều kiện thường là chất rắn, tan tốt trong nước và có vị hơi ngọt.
A. etan
B. propan.
C. metan.
D. butan
A. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit.
B. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.
C. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
D. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.
A. 10 gam
B. 20 gam.
C. 30 gam
D. 40 gam
A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và có tính khử
B. BaSO4 và BaCrO4 hầu như không tan trong nước.
C. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều lưỡng tính và có tính khử
D. SO3 và CrO3 đều là oxit axit
A. 21,025 gam
B. 20,65 gam.
C. 42,05 gam.
D. 14,97 gam.
A. H2N[CH2]2COOH; H2NCH2COOC2H5; HCOONH3CH=CH2.
B. CH3CH(NH2)COOH; H2NCH2COOCH3; CH2=CHCOONH4.
C. CH3CH(NH2)COOH; H2NCH2COOC2H5; HCOONH3CH=CH2
D. H2N[CH2]3COOH; H2NCH2COOCH3; CH2=CHCOONH4.H2N[CH2]3COOH
A. Sắt là kim loại nặng, có màu trắng hơi xám, có tính nhiễm từ.
B. Muối FeCl2 được dùng làm chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ.
C. Trong khối lượng của vỏ Trái Đất, sắt phổ biến thứ tư trong các nguyên tố.
D. Gang trắng có màu sáng hơn gang xám, được dùng để luyện thép.
A. 6
B. 8
C. 7
D. 9
A. anilin, axit glutamic, tinh bột, glucozơ.
B. anilin, tinh bột, axit glutamic, glucozơ.
C. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin
D. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ
A. 56,45 gam
B. 54,65 gam
C. 44,80 gam
D. 34,95 gam
A. 31,5
B. 24,3.
C. 22,5.
D. 27.
A. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2.
B. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3
C. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2CO3.
D. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3.
A. T là hợp chất hữu cơ đa chức.
B. Z là anđehit; T là axit cacboxylic.
C. Phân tử X chứa 2 nhóm chức este.
D. Z và T có cùng số nguyên tử cacbon và hiđro.
A. 886.
B. 890.
C. 888.
D. 884
A. 0,12
B. 0,13
C. 0,11
D. 0,10.
A. 0,16 mol.
B. 0,06 mol.
C. 0,08 mol
D. 0,10 mol.
A. 355,77.
B. 325,77.
C. 365,55.
D. 323,55
A. 27,83%
B. 47,78%
C. 46,57%
D. 45,43%
A. 8299 giây
B. 7720 giây
C. 8878 giây
D. 8685 giây
A. 66,83%.
B. 64,12%.
C. 62,75%.
D. 65,35%.
A. 0,06.
B. 0,04.
C. 0,05.
D. 0,03
A. Hình 3
B. Hình 1
C. Hình 4
D. Hình 2
A. Thủy phân hoàn toàn saccarozơ trong môi trường axit, các sản phẩm đều làm mất màu nước brom
B. Trong môi trường axit, fructozơ chuyển hóa thành glucozơ
C. Glucozơ kém ngọt hơn so với saccarozơ
D. Amilopectin và xenlulozơ đều là polime thiên nhiên và có mạch cacbon phân nhánh
A. 33,91 gam
B. 33,48 gam
C. 32,75 gam
D. 27,64 gam
A. Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
B. Sục a mol khí CO2 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2
C. Cho a mol Fe vào dung dịch chứa 3a mol AgNO3
D. Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng dư
A. Phụ nữ sau sinh, hay bị choáng do thiếu máu nên bổ sung thêm nguyên tố canxi
B. Heroin và cần sa đều thuộc nhóm chất ma túy
C. Cafein, rượu đều thuộc nhóm chất gây nghiện
D. β-Caroten là tiền chất vitamin A giúp tránh khô mắt và giúp sáng mắt hơn
A. 150,50 gam
B. 155,40 gam
C. 150,15 gam
D. 150,85 gam
A. Ancol etylic, glyxin, phenol
B. Phenol, ancol etylic, glyxin
C. Phenol, glyxin, ancol etylic
D. Glyxin, phenol, ancol etylic
A. Xiđerit
B. Manhetit
C. Hematit
D. Pirit sắt
A. 15
B. 8
C. 9
D. 11
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. 16,776 gam.
B. 18,385 gam
C. 18,855 gam
D. 12,57 gam
A. Phần trăm khối lượng của Z trong M là 32,05%.
B. Giá trị của x là 0,075
C. Phần trăm khối lượng của Y trong M là 40%.
D. X có phản ứng tráng bạc
A. Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic
B. Chất Z có số nguyên tử H bằng số nguyên tử O
C. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Chất X có mạch cacbon phân nhánh
A. 25,48 gam
B. 23,08 gam
C. 21,12 gam
D. 24,00 gam
A. 3,584 lít
B. 3,920 lít
C. 3,808 lít
D. 4,032 lít
A. 17,86 gam
B. 19,54 gam
C. 19,00 gam
D. 18,46 gam
A. 12,70%
B. 7,94%
C. 6,35%
D. 8,12%
A. 1,7 gam
B. 2,1 gam
C. 2,5 gam
D. 2,9 gam
A. 5,6.
B. 22,8.
C. 28,2
D. 11,3.
A. axetilen
B. etilen
C. etan
D. etanol
A. Xenlulozơ
B. Tinh bột
C. Glucozơ
D. Saccarozơ
A. Trimetylamin
B. Axit glutamic
C. Metylamin
D. Anilin
A. 3 mol glixerol và 1 mol axit stearic
B. 3 mol glixerol và 3 mol axit stearic
C. 1 mol glixerol và 3 mol axit stearic
D. 1 mol glixerol và 1 mol axit stearic
A. CH3-CH2-CH2(CH2NH2)-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit
B. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước
C. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure
D. Ở điều kiện thường, metylamin và benzylamin đều tan rất tốt trong nước
A. C2H5COOC2H5
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. C2H3COOC2H5
A. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
B. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
C. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
D. 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2
A. CaHPO4
B. Ca3(PO4)2
C. NH4H2PO4
D. Ca(H2PO4)2
A. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng
B. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3
C. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô
D. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl.
A. Crom là kim loại màu trắng ánh bạc, cứng nhất trong các kim loại, có thể rạch được thủy tinh
B. Nhôm là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất
C. Trong tự nhiên, sắt chủ yếu tồn tại ở dạng hợp chất
D. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam, dung dịch K2CrO4 có màu vàng
A. 1,68 gam
B. 3,36 gam
C. 3,42 gam
D. 2,56 gam
A. H2SO4 đặc
B. CaO
C. Na
D. P2O5
A. cộng, tách và trùng hợp
B. cộng, tách và trùng ngưng
C. cộng, thế và trùng hợp
D. thế, cộng và trùng ngưng
A. a-1, b-2, c-3
B. a-2, b-3, c-1
C. a-3, b-1, c-2
D. a-3, b-2, c-1
A. 80,0%.
B. 62,5%.
C. 75,0%.
D. 50,0%.
A. Etylamin; glucozơ; saccarozơ và Lys-Val
B. Anilin; glucozơ; saccarozơ; Lys-Gly-Ala
C. Etylamin; glucozơ; saccazorơ, Lys-Val-Ala
D. Etylamin; fructozơ; saccazorơ; Glu-Val-Ala
A. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaSO4 và BaCl2
B. Al2(SO4)3, NaOH, Na2SO4 và H2SO4
C. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaCO3 và BaCl2
D. Al(NO3)3, NaNO3, BaCl2 và khí Cl2
A. Mờ dần đi, rồi tắt hẳn
B. Ban đầu không đổi, sau đó sáng dần lên
C. Ban đầu mờ dần đi, sau đó vẫn mờ
D. Ban đầu mờ dần đi, sau đó sáng dần lên
A. 1,9.
B. 1,4.
C. 0,7.
D. 2,5.
A. Al(NO3)3, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3
B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và Al(NO3)3
C. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3
D. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3 và AgNO3
A. 0,3
B. 0,2
C. 0,6
D. 0,1
A. 9
B. 7
C. 6
D. 8
A. 0,20
B. 0,05
C. 0,15
D. 0,10
A. 5,40
B. 2,70
C. 2,34
D. 8,40
A. 2,69
B. 2,97
C. 2,55
D. 3,25
A. 2,80 gam
B. 3,36 gam
C. 5,04 gam
D. 4,20 gam
A. 1 : 1
B. 1 : 2
C. 3 : 1
D. 2 : 3
A. 1,12 mol
B. 1,36 mol
C. 1,24 mol
D. 1,00 mol
A. 34,90%.
B. 43,83%.
C. 28,48%.
D. 46,23%.
A. 274,0 gam
B. 278,0 gam
C. 272,0 gam
D. 276,0 gam
A. Xenlulozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Glucozơ
A. tơ poliamit
B. tơ polieste
C. tơ axetat
D. tơ visco
A. benzyl axetat
B. phenyl axetat
C. metyl benzoat
D. phenyl axetic
A. But-2-en
B. 2,3-đimetylbut-2-en
C. But-1-en
D. Buta-1,3-đien
A. 9,68 gam
B. 10,24 gam
C. 9,86 gam
D. 10,42 gam
A. CaSO4.
B. CaSO4.2H2O
C. 2CaSO4.H2O
D. CaSO4.H2O.
A. Cr2O3 và CrO3
B. Cr2O3 và CrO
C. CrO3 và CrO
D. CrO3 và Cr2O3
A. Các cation như: Cd2+, Pb2+, Hg2+, và các anion như PO43-, NO3-, SO42-.
B. Cacbon monooxit, cacbon đioxit, metan, lưu huỳnh đioxit, kim loại chì
C. Phân bón hóa học, thuốc bảo vệ thực vật, chất phóng xạ
D. Freon và các khí halogen như clo, brom
A. 3,04 gam
B. 3,60 gam
C. 4,72 gam
D. 2,48 gam
A. (1), (4), (2), (3)
B. (4), (1), (3), (2)
C. (4), (1), (2), (3)
D. (1), (4), (3), (2)
A. Fe2+, H+, Na+, Cl-, NO3-
B. Mg2+, HCO3-, SO42-, NH4+
C. Fe3+, Cl-, NH4+, SO42-, S2-
D. Al3+, K+, Br-, NO3-, CO32-
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. 900
B. 720
C. 1800
D. 90
A. (1), (2), (4).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (4).
A. NaCrO2 và Na2CrO4
B. Cr2(SO4)3 và Na2CrO4
C. Cr2(SO4)3 và Na2Cr2O7
D. Na2CrO4 và Na2Cr2O7
A. Crom là kim loại có tính khử yếu hơn sắt
B. Ở điều kiện thường, nhôm và đồng đều là kim loại có tính dẻo cao
C. Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều khử được nước ở nhiệt độ thường
D. Nhôm và sắt đều là kim loại nhẹ, có nhiều ứng dụng trong đời sống và sản xuất
A. Fe(NO3)3; NaHSO4
B. NaNO3; NaHSO4
C. NaNO3 ; NaHCO3
D. Mg(NO3)2 ; KNO3
A. 0,35
B. 0,32
C. 0,30
D. 0,36
A. saccarozơ, glyxylalanin, anilin
B. Anilin, glyxylalanin, saccarozơ
C. Glyxylalanin, anilin, saccarozơ
D. Anilin, saccarozơ, glyxylalanin
A. 20,60 gam
B. 43,40 gam
C. 21,00 gam
D. 23,25 gam
A. KHS
B. KHCO3
C. NaHSO4
D. AlCl3
A. Photpho đỏ có khả năng phản ứng mạnh hơn photpho trắng
B. Thuỷ tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3
C. Cacbon monoxit và silic đioxit là oxit axit
D. Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3
A. 4,032 lít
B. 2,240 lít
C. 2,688 lít
D. 4,480 lít
A. Cho dung dịch chứa 2a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2
B. Cho dung dịch chứa a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2
C. Cho Na2O vào dung dịch CuSO4 dư
D. Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp
A. Chất T tác dụng với CH3OH/HCl, đun nóng theo tỉ lệ mol 1 : 1
B. Chất Z tan tốt trong nước tạo ra dung dịch dẫn được điện
C. Chất Y có tính lưỡng tính
D. Dung dịch chất X làm quì tím hóa đỏ
A. 6,4 gam
B. 1,6 gam
C. 3,2 gam
D. 4 gam
A. 360 ml
B. 120 ml
C. 480 ml
D. 240 ml
A. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức
B. Nhiệt độ sôi của X4 cao hơn của X1
C. Hợp chất Y có 3 đồng phần cấu tạo
D. Phân tử X2 có 6 nguyên tử hidro
A. 0,90
B. 0,84
C. 0,86
D. 0,88
A. Giá trị của V là 4,480 lít
B. Giá trị của m là 44,36 gam
C. Giá trị của V là 4,928 lít
D. Giá trị của m là 43,08 gam
A. 28,3%.
B. 27,3%.
C. 27,7%.
D. 24,7%.
A. 8,6%
B. 5,4%
C. 9,7%
D. 6,5%
A. 41,90 gam
B. 43,80 gam
C. 49,50 gam
D. 37,76 gam
A. 106,93
B. 155,72
C. 100,45
D. 110,17
A. 53,7 gam
B. 44,6 gam
C. 58,2 gam
D. 42,3 gam
A. 160,82
B. 130,88
C. 136,20
D. 143,70
A. 42,75
B. 53,73
C. 47,40
D. 57,00
A. 2,70
B. 4,05
C. 8,10
D. 5,40
A. Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát bên trong, để trong không khí ẩm thì thiếc sẽ bị ăn mòn trước
B. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hoá học
C. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó bị ăn mòn điện hoá.
D. Nối thành kẽm với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thuỷ được bảo vệ
A. 1,278
B. 3,125
C. 6,750
D. 4,125
A. NaHCO3; NaCl; NaNO3; NaOH
B. NaOH; NaNO3; NaCl; NaHCO3
C. NaCl; NaNO3; NaHCO3; NaOH
D. NaNO3; NaOH; NaHCO3; NaCl
A. (3)>(1)>(6)>(2)>(4)>(5)
B. (5)>(4)>(2)>(6)>(1)>(3)
C. (1)>(3)>(5)>(4)>(2)>(6)
D. (5)>(4)>(2)>(1)>(3)>(6)
A. 60
B. 70
C. 50
D. 40
A. 39,9
B. 54,3
C. 47,8
D. 68,7
A. 1
B. 5
C. 3
D. 4
A. popan-2-ol
B. prop-2-en-1-ol
C. propan-1-ol
D. prop-1-en-1-ol
A. Sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+
B. Sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+
C. Sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu
D. Sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu
A. 57,5
B. 83,21
C. 53,20
D. 50,54
A. 0,05M
B. 0,15M
C. 0,075M
D. 0,1M
A. 607,5
B. 949,2.
C. 759,4
D. 486,0.
A. 16,4 gam
B. 14,96 gam
C. 14,00 gam
D. 11,6 gam
A. NH3
B. NaNO2
C. NH4Cl
D. NH4NO2
A. 2,4,4-trimetyl pent-1-en-3-ol
B. 2,3,3-trimetyl pent-2-en-3-ol
C. 2,2,4-trimetyl pent-4-en-3-ol
D. 1-neobutyl-2-metyl prop-2-en-1-ol
A. 1,44 gam
B. 2,52 gam
C. 1,68 gam
D. 1,68 gam
A. 0,3 mol C2H4 và 0,2 mol C3H6
B. 0,4 mol C2H4và 0,1 mol C3H6
C. 0,2 mol C3H6 và 0,2 mol C4H8.
D. 0,2 mol C2H4 và 0,3 mol C3H6.
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
A. Mg
B. Fe
C. Cu
D. Na
A. metyl axetat
B. vinyl axetat
C. etyl axetat
D. metyl fomat
A. 18 gam
B. 9 gam
C. 27 gam
D. 36 gam
A. Propyl axetat
B. Phenyl axetat
C. Etyl axetat
D. Vinyl axetat
A. Cr2+: [Ar] 3d4
B. Cr : [Ar] 3d44s2
C. Cr [Ar] 3d54s1
D. Cr3+: [Ar] 3d3
A. 51,95%
B. 48,1%
C. 42%
D. 57,14%
A. Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê … xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ nhờ enzim xenlulaza
B. Trong cơ thể người và động vật, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ nhờ các enzim
C. Khi đun nóng dung dịch saccarozơ có axit vô cơ làm xúc tác, saccarozơ bị thủy phân thành glucozơ và fructozơ
D. Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ thể hiện tính oxi hóa
A. 1, 3, 4, 6
B. 1, 2, 4, 5
C. 2, 4, 5, 6
D. 1, 2, 3, 4.
A. Axit glutamic, valin, alanin
B. Axit glutamic, lysin, glyxin
C. Anilin, glyxin, valin
D. Alanin, lysin, phenylamin
A. etyl butirat
B. etyl isovalerat
C. isoamyl axetat
D. benzyl axetat
A. Làm hư hại quần áo
B. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm
C. Làm mất tính tẩy rửa của chất giặt rửa tổng hợp.
D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước
A. 0,25 (mol)
B. 0,40 (mol)
C. 0,20 (mol)
D. 0,30 (mol)
A. 1, 2, 4, 3
B. 1, 2, 3, 4
C. 3, 4, 2, 1
D. 3, 4, 1, 2
A. 2CrO3 + 2NaOH (dư) → Na2Cr2O7 + H2O.
B. Fe + CrCl2 → FeCl2 + Cr.
C. 2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O.
D. 2Fe + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2.
A. H2N-CH2-NH-CH2COOH
B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
C. H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH.
D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH.
A. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa hồng.
B. Trong công nghiệp hiện nay, phenol được sản xuất bằng cách oxi hóa cumen.
C. Phenol tan tốt trong etanol
D. Nitrophenol được dùng để làm chất chống nấm mốc.
A. 29,16 gam.
B. 19,44 gam
C. 32,40 gam
D. 32,96 gam.
A. Xenlulozơ tan tốt trong đimetyl ete.
B. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương
C. Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to).
D. Amilozơ và amilopectin là đồng phân của nhau
A. Bôxit
B. Đôlômit
C. Manhetit
D. Criolit
A. 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2
B. K2Cr2O7 + 14HCl → 2KCl + 3Cl2 + 2CrCl3 + 7H2O
C. 4HNO3 đặc + Cu → 2NO2 + Cu(NO3)2 + 2H2O
D. Ca(OH)2 + 2NH4Cl rắn → 2NH3 + CaCl2 + 2H2O
A. nút ống nghiệm bằng bông khô.
B. nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2.
C. nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
D. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn
A. 3,42 gam
B. 3,24 gam
C. 2,70 gam
D. 2,16 gam
A. Để gang ở ngoài không khí ẩm.
B. Fe và Cu tiếp xúc trực tiếp cho vào dung dịch HCl.
C. Vỏ tàu làm bằng thép neo đậu ngoài bờ biển.
D. Đốt Al trong khí Cl2.
A. Isoamyl axetat có mùi chuối chín
B. Đốt cháy hoàn toàn nilon-6,6 hoặc tơ lapsan trong oxi, đều thu được nitơ đơn chất.
C. Các cacbohiđrat có công thức tổng quát dạng Cn(H2O)m.
D. Dung dịch glyxin và dung dịch anilin đều không làm đổi màu quì tím.
A. Hòa tan vào ancol etylic, chất nào tan là dầu thực vật
B. Đun nóng với dung dịch NaOH, sau đó để nguội. Cho sản phẩm thu được phản ứng với Cu(OH)2, thấy tạo ra dung dịch màu xanh thẫm là dầu thực vật.
C. Chất nào tan trong dung dịch HCl là dầu nhớt.
D. Hòa tan vào nước, chất nào nhẹ nổi lên mặt nước là dầu thực vật
A. C3H2O
B. C3H4O
C. C3H6O
D. C4H6O
A. Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng
B. Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội
C. Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3.
D. Nhỏ dung dịch Br2 vào dung dịch chứa NaCrO2 và NaOH.
A. 1,2, 3, 4
B. 3, 6
C. 2, 3, 4
D. 1, 3, 4
A. 13,35 gam
B. 53,4 gam.
C. 26,7 gam.
D. 40,05 gam.
A. Hỗn hợp gồm Na và Al2O3 có tỉ lệ mol 1 : 1 tan hết trong nước dư.
B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa keo trắng
C. Thạch cao nung có công thức là CaSO4.H2O
D. Các kim loại kiềm từ Li đến Cs có nhiệt độ nóng chảy tăng dần.
A. 22,28
B. 24,42
C. 24,24
D. 22,68
A. FeCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, MgCl2, AlCl3.
B. FeCl3, NH4NO3, (NH4)2SO4, AlCl3, MgCl2.
C. FeCl3, NH4NO3, (NH4)2SO4, MgCl2, AlCl3.
D. FeCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, AlCl3, MgCl2
A. FeCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, MgCl2, AlCl3.
B. FeCl3, NH4NO3, (NH4)2SO4, AlCl3, MgCl2.
C. FeCl3, NH4NO3, (NH4)2SO4, MgCl2, AlCl3.
D. FeCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, AlCl3, MgCl2.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. 20,07%.
B. 34,8%.
C. 33,43%.
D. 14,4%.
A. BaCl2, NaAlO2, NaOH
B. Na2CO3, NaCl và NaAlO2.
C. AlCl3, NaCl, BaCl2.
D. NaCl và NaAlO2.
A. 87,5 gam
B. 105,5 gam
C. 95,0 gam
D. 47,5 gam
A. 1,4.
B. 1,2
C. 1,6.
D. 1,0.
A. 1,5
B. 1,2
C. 0,9
D. 1,8
A. 0,60.
B. 0,24
C. 0,28.
D. 0,32.
A. 5,4 gam
B. 6,3 gam
C. 4,5 gam
D. 3,6 gam
A. 0,108.
B. 0,117.
C. 0,124.
D. 0,136.
A. 18,1 gam
B. 27,1 gam
C. 20,2 gam
D. 27,8 gam
A. 16,2%.
B. 21,1%.
C. 14,1%.
D. 10,8%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK