Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học 230 Bài tập thí nghiệm Hóa Học cực hay có đáp án !!

230 Bài tập thí nghiệm Hóa Học cực hay có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:

A. 2HCl (dung dịch) + Zn  H2  + ZnCl2 

B. H2SO4 (đặc) + Na2SO4 (rắn)  SO2 + Na­2SO4 + H2O  

C. Ca(OH)2 (dung dịch) + 2NH4Cl(rắn)  2NH3 + CaCl2 + 2H2O   

D. 4HCl (đặc) + MnO2  Cl2 + MnCl2H2O

Câu hỏi 3 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm sau

A. Tính tan nhiều trong nước của HCl.

B. Tính bazơ.

C. Tính tan nhiều trong nước của NH3.

D. Tính axit của HCl.

Câu hỏi 4 :

Cho hình vẽ mô tả qua trình xác định C và H trong hợp chất hữu cơ. Vai trò của CuSO4 (khan) và sự biến đổi của nó trong thí nghiệm.

A. Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh. 

B. Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh 

C. Xác định C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng. 

D. Xác định H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.

Câu hỏi 6 :

Đun nóng etanol với axit sunfuric đặc để thu được khí etilen 

A. Thí nghiệm trên chứng minh khả năng tách nước nội phân tử của etanol. 

B. Trong thí nghiệm trên có thể thay nước bằng dung dịch brom. 

C. Quá trình điều chế etilen như trên thường sinh ra lượng nhỏ đietyl ete.

D. Axit sunfuric đặc đóng vai trò là chất xúc tác và chất hút nước.

Câu hỏi 8 :

 

A. Khí metan hầu như không tan trong nước nên thu được khi dẫn qua nước. 

B. Sản phẩm phản ứng trong thí nghiệm trên là natri cacbonat và khí metan. 

C. Canxi oxit vừa đóng vai trò là chất xúc tác, vừa là chất hút ẩm. 

D. Thí nghiệm trên không thu được metan nếu thay nước bằng axit sufuric loãng.

Câu hỏi 11 :

Tiến hành thí nghiệm của một vài vật liệu polime với dung dịch kiềm theo các bước sau đây:

A. Ống 1' không có hiện tượng.

B. Ống 2' xuất hiện kết tủa trắng. 

C. Ống 3' xuất hiện màu tím đặc trưng.

D. Ống 4' xuất hiện màu xanh lam.

Câu hỏi 12 :

X, Y, Z, M là các kim loại. Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. Y < X < M < Z.

B. Z < Y < X < M.

C. M < Z < X < Y.

D. Y < X < Z < M.

Câu hỏi 13 :

Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?

A. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.

B. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô.

C. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl.

D. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.

Câu hỏi 14 :

Cho hình vẽ bên mô tả thiết bị chưng cất thường. Vai trò của nhiệt kế trong khi chưng cất là

A. Đo nhiệt độ của ngọn lửa. 

B. Đo nhiệt độ của nước sôi. 

C. Đo nhiệt độ sôi của chất đang chưng cất. 

D. Đo nhiệt độ sôi của hỗn hợp chất trong bình cầu.

Câu hỏi 15 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 6

B. 4

C. 3

D. 5

Câu hỏi 16 :

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây:

A. Etyl axetat, anilin, axit aminoaxetic, fructozơ. 

B. Etyl axetat, fructozơ, anilin, axit aminoaxetic. 

C. Etyl axetat, anilin, fructozơ, axit aminoaxetic.

D. axit aminoaxetic, anilin, fructozo, etylaxetat

Câu hỏi 18 :

Hình vẽ bên mô tả thu khí X trong phòng thí nghiệm.

A. CO2 và CO.

B. SO2 và CO2.

C. N2 và NO2.

D. CO và N2.

Câu hỏi 19 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu hỏi 20 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu hỏi 21 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau: 

A. Ba(OH)2, Na2CO3, MgCl2

B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.

C. MgCl2, Na2CO3, AgNO3.

D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.

Câu hỏi 22 :

Cho một ít lòng trắng trứng vào 2 ống nghiệm:

A. (1): xuất hiện kết tủa trắng; (2): thu được dung dịch nhầy. 

B. Cả hai ống đều xuất hiện kết tủa trắng. 

C. Cả hai ống đều thu được dung dịch nhầy. 

D. (1): xuất hiện kết tủa trắng; (2): thu được dung dịch trong suốt.

Câu hỏi 24 :

Kết quả thí nghiệm của các chất hữu cơ X, Y, Z như sau:

A. Ala-Ala-Gly, glucozơ, etyl amin

B. Ala-Ala-Gly, glucozơ, anilin.

C. Saccarozơ, glucozơ, anilin.

D. Saccarozơ, glucozơ, metyl amin

Câu hỏi 25 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 3

C. 4

Đ. 5

Câu hỏi 26 :

Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau đây:

A. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm. 

B. Sau bước 2, chất lỏng trong bát sứ phân tách thành hai lớp. 

C. Sau bước 3, bên trên bề mặt chất lỏng có một lớp dày đóng bánh màu trắng. 

D. NaOH chỉ có vai trò làm chất xúc tác cho phản ứng.

Câu hỏi 27 :

Có ba dung dịch riêng biệt: HCl 1M; Fe(NO3)2 1M; FeCl2 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3). Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. HCl và FeCl2.

B. Fe(NO3)2 và FeCl2.

C. HCl và Fe(NO3)2.

D. Fe(NO3)2 và HCl.

Câu hỏi 28 :

Cho các bước để tiến hành thí nghiệm tráng bạc bằng anđehit fomic:

A. (4), (2), (3), (1).

B. (1), (4), (2), (3). 

C. (4), (2), (1), (3). 

D. (1), (2), (3), (4).

Câu hỏi 29 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 4

C. 2

D. 3

Câu hỏi 30 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu hỏi 32 :

Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí X như hình vẽ bên. Nhận xét nào sau đây sai?

A. Đá bọt giúp chất lỏng sôi ổn định và không gây vỡ ống nghiệm. 

B. Bông tẩm NaOH đặc có tác dụng hấp thụ các khí CO2 và SO2 sinh ra trong quá trình thí nghiệm.

C. Khí X sinh ra làm nhạt màu dung dịch Br2.

D. Để thu được khí X ta phải đun hỗn hợp chất lỏng tới nhiệt độ 140oC.

Câu hỏi 33 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của hợp chất hữu cơ. Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm A

A. C2H5OH H2SO4, 170°C C2H4 + H2O.

B. CaC2 + H2O → Ca(OH)2 + C2H2.

C. Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4.

D. CH3CH2OH + CuO t° CH3CHO + Cu + H2O.

Câu hỏi 34 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 3

C. 4

D. 6

Câu hỏi 35 :

Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z.

A. Fe(NO3)2, FeCl2

B. FeCl2, NaHCO3.

C. NaHCO3, Fe(NO3)2.

D. FeCl2, FeCl3.

Câu hỏi 36 :

Tiến hành thí nghiệm với 3 chậu nước như hình vẽ sau:

A. Cốc 3.

B. Cốc 2 và 3.

C. Cốc 2.

D. Cốc1

Câu hỏi 37 :

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T (trong dung dịch) thu được các kết quả như sau:

A. Anilin, Glucozơ, Saccarozơ, Lys-Gly-Ala.

B. Etylamin, Glucozơ, Saccarozơ, Lys-Val-Ala. 

C. Etylamin, Glucozơ, Saccarozơ, Lys-Val.

D. Etylamin, Fructozơ, Saccarozơ, Glu-Val-Ala.

Câu hỏi 38 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Câu hỏi 40 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Câu hỏi 41 :

Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

A. Gluczơ, saccarozơ, phenol, metylamin.

B. Fructozơ, triolein, anilin, axit axetic. 

C. Glucozơ, triolein, anilin, axit axetic.

D. Glucozơ, tristearin, benzylamin, axit fomic.

Câu hỏi 44 :

Cho 3 thí nghiệm sau:

A. 1-a, 2-c, 3-b.

B. 1-a, 2-b, 3-c.

C. 1-b, 2-a, 3-c.

D. 1-c, 2-b, 3-a.

Câu hỏi 46 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu hỏi 47 :

Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?

A. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.

B. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô.

C. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl.

D. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.

Câu hỏi 48 :

Cho thí nghiệm như hình vẽ:

A. hiđro và oxi

B. cacbon và hiđro

C. cacbon và oxi

D. cacbon

Câu hỏi 49 :

Cho từ từ chất X vào dung dịch Y, sự biến thiên lượng kết tủa Z tạo thành trong thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

A. X là dung dịch NaOH; Y là dung dịch AlCl3; Z là Al(OH)3.

B. X là dung dịch NaOH; Y là dung dịch gồm HCl và AlCl3; Z là Al(OH)3. 

C. X là khí CO2; Y là dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2; Z là CaCO3.

D. X là khí CO2; Y là dung dịch Ca(OH)2; Z là CaCO3.

Câu hỏi 50 :

Tiến hành các thí nghiệm sau :

A. A →  D → E → B

B. E → B → A → D

C. D → E → B → A

D. A → D → B → E

Câu hỏi 52 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 3

C. 4

D. 6

Câu hỏi 53 :

Chuẩn bị 4 ống nghiệm riêng biệt, đánh số thứ tự 1, 2, 3, 4 và tiến hành thí nghiệm theo các bước sau đây:

A. Nếu thêm AgNO3/NH3 vào các ống nghiệm 1, 2, 3 ban đầu rồi đun cách thuỷ thì có hai ống nghiệm xuất hiện kết tủa trắng bạc. 

B. Kết thúc bước 2 thu được kết tủa màu xanh.

C. Kết thúc bước 3 có hai ống nghiệm hoà tan kết tủa cho dung dịch xanh lam.

D. Nếu cho I2 vào các ống nghiệm 1, 2, 3 sẽ có một ống nghiệm chuyển sang màu xanh tím.

Câu hỏi 54 :

Cho hình vẽ thiết bị chưng cất thường: 

A. Đo nhiệt độ của ngọn lửa.

B. Đo nhiệt độ của nước sôi. 

C. Đo nhiệt độ sôi của chất đang chưng cất. 

D. Đo nhiệt độ sôi của hỗn hợp chất trong bình cầu.

Câu hỏi 56 :

X, Y, Z, T là một trong số các dung dịch sau: glucozơ, fructozơ, glixerol, phenol. Thực hiện các thí nghiệm để nhận biết chúng và có kết quả như sau:

A. fructozơ, glucozơ, glixerol, phenol.

B. phenol, glucozơ, glixerol, fructozơ. 

C. glucozơ, fructozơ, phenol, glixerol. 

D. fructozơ, glucozơ, phenol, glixerol.

Câu hỏi 57 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

Câu hỏi 58 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu hỏi 59 :

Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng 

B. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4

C. Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2

D. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl

Câu hỏi 60 :

Cho thí nghiệm như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí metylamin, trong chậu thủy tinh chứa nước có nhỏ vài giọt phenolphtalein. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Metylamin tan mạnh làm giảm áp suất trong bình 

B. Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh 

C. Nước phun vào bình và không có màu 

D. Khí metylamin tác dụng với nước kéo nước vào bình

Câu hỏi 61 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Câu hỏi 62 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A.   AlCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, FeCl3

B. AlCl3, NH4NO3, (NH4)2SO4, FeCl3

C. Al2(SO4)3, NH4NO3, (NH4)2SO4, FeCl3

D. Al2(SO4)3, (NH4)2SO4, NH4NO3, FeCl3

Câu hỏi 65 :

Tiến hành các thí nghiệm sau đây:

A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Câu hỏi 66 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Câu hỏi 69 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu hỏi 71 :

Trong thùng điện phân Al2O3 nóng chảy (hình dưới) người ta sử dụng anot (cực dương) bằng than chì và chia thành nhiều tấm gắn trên một thanh ngang có thể nâng lên hoặc hạ xuống để 

A. Tăng độ dẫn điện của anot. 

B. Dễ dàng thay thế khi anot bị ăn mòn sau một thời gian điện phân. 

C. Tăng diện tích tiếp xúc của điện cực với dung dịch điện phân.

D. Bảo vệ nhôm nóng chảy không bị oxi hoá bởi oxi trong không khí

Câu hỏi 73 :

Cho các chất X, Y, Z, T thỏa mãn bảng sau: 

A. CH3COOH, HCOOCH3, glucozơ, phenol.

B. CH3COOH, CH3COOCH3, glucozơ, CH3CHO

C. HCOOH, HCOOCH3, fructozơ, phenol

D. HCOOH, CH3COOH, glucozơ, phenol.

Câu hỏi 74 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu hỏi 75 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Câu hỏi 77 :

Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau: 

A. Etylamin, axit acrylic, glucozo, anđehit axetic.

B. Etyl fomat, anilin, glucozo, anđehit axetic. 

C. Lysin, anilin, axit axetic, glucozo. 

D. Etylamin, phenol, glucozo, metyl fomat.

Câu hỏi 78 :

Cho sơ đồ thí nghiệm điều chế chất khí Z trong phòng thí nghiệm sau: 

A. CaC2, H2O, KOH 

B. Na2SO3, H2SO4, NaOH. 

C. CaCO3, HCl, H2SO4 đặc. 

D. Al4C3, H2O, H2SO4 đặc.

Câu hỏi 79 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Câu hỏi 80 :

Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra khí gây ô nhiễm ? 

A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc nóng.

B. Thêm từ từ dung dịch HCl và dung dịch NaHCO3.

C. Cho Zn vào dung dịch H2SO4 loãng.

D. Cho Cu vào dung dịch chứa Fe(NO3)3 và HCl.

Câu hỏi 81 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.

B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin. 

C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.

D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.

Câu hỏi 82 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau: 

A. CaC2 + 2H2⎯⎯→ Ca(OH)2 + C2H2

B. NH4Cl t° NH3 ­ + HCl 

C. 2KMnO4 t° K2MnO4 + MnO2 + O2 ­

Câu hỏi 83 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu hỏi 84 :

Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

A. Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào, quỳ tím không đổi màu.

B. Ở bước 2, anilin tan dần.

C. Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt, đồng nhất.

D. Ở bước 1, anilin hầu như không tan, nó tạo vẩn đục và lắng xuống đáy.

Câu hỏi 85 :

Trong có thí nghiệm sau:

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu hỏi 86 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm như sau: 

A. Tính tan nhiều trong nước của NH3

B. Tính tan nhiều trong nước của HCl..

C. Dung dịch HCl có tính axit mạnh.

D. Dung dịch NH3 có tính bazơ yếu

Câu hỏi 87 :

Thực hiện thí nghiệm đối với ác dung dịch và có kết quả ghi theo bảng sau: 

A. Phenylamoni clorua, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, saccarozo, anilin 

B. axit glutamic, hồ tinh bột, glucozo, glyxylglyxin, anilin 

C. phenylamoni clorua, hồ tinh bột, etanol, lòng trắng trứng, anilin 

D. axit glutamic, hồ tinh bột, saccarozo, glyxylglyxylglyxin, anilin

Câu hỏi 88 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu hỏi 90 :

 

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu hỏi 91 :

Cho ba ống nghiệm riêng biệt chứa ba chất tan X, Y, Z trong nước lấy theo tỉ lệ mol theo thứ tự 1:2:1. Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. Ba(HCO3)2, Al(NO3)3, K2CO3.

B. AlCl3, FeSO4, Ba(HCO3)2.

C. Ca(HCO3)2, Ba(NO3)2, Al2(SO3)3.

D. Al2(SO4)3, Ba(HCO3)2, Na2SO4.

Câu hỏi 94 :

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây: 

A. etyl axetat, fructozơ, anilin, axit aminoaxetic. 

B. etyl axetat, anilin, axit aminoaxetic, fructozơ. 

C. axit aminoaxetic, anilin, fructozơ, etyl axetat. 

D. etyl axetat, anilin, fructozơ, axit aminoaxetic.

Câu hỏi 95 :

Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau vào nước, được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm:

A. NH4HCO3, Na2CO3.

B. NH4HCO3, (NH4)2CO3.

C. NaHCO3, (NH4)2CO3.

D. NaHCO3, Na2CO3.

Câu hỏi 97 :

Cho đồ thị biểu diễn nhiệt độ sôi của một số chất sau: Các chất A, B, C lần lượt là 

A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.

B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.

C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.

D. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.

Câu hỏi 98 :

Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau: 

A. Phenol, ancol etylic, glyxin.

B. Phenol, glyxin, ancol etylic.

C. Glyxin, phenol, ancol etylic.

D. Ancol etylic, glyxin, phenol.

Câu hỏi 99 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

Câu hỏi 100 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 7

C. 4

D. 6

Câu hỏi 101 :

Tiến hành thí nghiệm điều chế và thử tính chất của metan theo các bước sau đây:

A. Vôi tôi xút là hỗn hợp gồm NaOH và CaO. 

B. Ở bước 1, ống nghiệm phải khô, natri axetat phải được làm khan và hỗn hợp bột cần trộn đều trước khi tiến hành thí nghiệm. 

C. Ở bước 4, dung dịch brom và thuốc tím đều không bị nhạt màu. 

D. Sau khi kết thúc thí nghiệm, cần tắt đèn cồn trước khi rút ống dẫn khí.

Câu hỏi 103 :

X, Y, Z, T là một trong các chất sau: glucozơ, anilin (C6H5NH2), fructozơ và phenol (C6H5OH). Tiến hành các thí nghiệm để nhận biết chúng và ta có kết quả như sau:

A. glucozơ, anilin, phenol, fructozơ

B. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ.

C. phenol, fructozơ, anilin, glucozơ

D. fructozơ, phenol, glucozơ, anilin.

Câu hỏi 104 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí CO2 từ dung dịch HCl và CaCO3

A. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch Na2CO3 bão hòa.

B. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaHCO3 bão hòa.

C. Dung dịch NaHCO3 bão hòa và dung dịch H2SO4 đặc.

D. Dung dịch Na2CO3 bão hòa và dung dịch H2SO4 đặc.

Câu hỏi 105 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: 

A. anilin, tinh bột, axit glutamic, glucozơ. 

B. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ. 

C. anilin, axit glutamic, tinh bột, glucozơ.

D. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.

Câu hỏi 106 :

Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm khí X tác dụng với chất rắn Y, nung nóng sinh ra khí Z:

A. Fe2O3 + 3H2 t°  2Fe + 3H2

B. 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2 + H2

C. CuO + H2 t° Cu + H2

D. CuO + CO t° Cu + CO2

Câu hỏi 107 :

Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên dưới: 

A. Thanh Zn bị tan dần và khí hiđro thoát ra ở cả thanh Zn và thanh Cu. 

B. Thanh Zn bị tan dần và khí hiđro chỉ thoát ra ở phía thanh Zn. 

C. Thí nghiệm trên mô tả cho quá trình ăn mòn điện hóa học. 

D. Thanh Zn là cực âm và thanh Cu là cực dương của pin điện.

Câu hỏi 108 :

Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X, khí X được thu vào ống nghiệm theo hình vẽ sau:

A. Cho bột CaCO3 vào dung dịch HCl loãng.

B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

C. Cho Al vào dung dịch H2SO4 loãng.

D. Cho Cu vào dung dịch chứa NaHSO+4 và Mg(NO3)2.

Câu hỏi 109 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 4

C. 6

D. 3

Câu hỏi 110 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

Câu hỏi 111 :

Tiến hành thí nghiệm với anilin theo các bước sau đây:

A. Sau bước 2, chất lỏng trong cả 2 ống nghiệm đều đồng nhất. 

B. Sau bước 2, chất lỏng trong cả 2 ống nghiệm đều tách thành hai lớp. 

C. Sau bước 3, ở ống nghiệm thứ nhất xuất hiện kết tủa màu vàng. 

D. Sau bước 3, chất lỏng ở ống nghiệm thứ hai tách thành hai lớp.

Câu hỏi 112 :

Cho sơ đồ thí nghiệm như hình vẽ: 

A. màu tím của dung dịch nhạt dần.

B. xuất hiện kết tủa nâu đen. 

C. màu đỏ nâu của dung dịch nhạt dần. 

D. xuất hiện kết tủa màu vàng.

Câu hỏi 113 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: 

A. Metylamin, anilin, saccarozơ, glucozơ

B. Lysin, anilin, fructozơ, glixerol 

C. Alanin, anilin, glucozơ, etylen glicol

D. Axit glutamic, triolein, glucozơ, saccarozơ

Câu hỏi 114 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Câu hỏi 115 :

Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau: 

A. Na2CO3.

B. NH4NO3.

C. NaCl.

D. NH4Cl.

Câu hỏi 116 :

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, E. Kết quả được ghi ở bảng sau: 

A. Vinyl axetat, triolein, glucozơ, Gly-Ala-Val, anilin.

B. Triolein, vinyl axetat, glucozơ, anilin, Gly-Ala-Val. 

C. Vinyl axetat, triolein, glucozơ, anilin, Gly-Ala-Val.

D. Triolein, vinyl axetat, glucozơ, Gly-Ala-Val, anilin.

Câu hỏi 117 :

Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:  

A. Glyxin, ancol metylic, HCl đặc.

B. Dầu ăn, dung dịch H2SO4 loãng. 

C. Anbumin, dung dịch NaOH loãng. 

D. Tinh bột, dung dịch H2SO4 loãng.

Câu hỏi 118 :

Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ, ban đầu trong cốc chứa dung dịch nước vôi trong, đóng khoá để dòng điện chạy trong mạch: 

A. Ban đầu mờ dần đi, sau đó vẫn mờ.

B. Ban đầu không đổi, sau đó sáng dần lên.

C. Ban đầu mờ dần đi, sau đó sáng dần lên.

D. Mờ dần đi, rồi tắt hẳn.

Câu hỏi 120 :

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z và T (trong dung dịch) thu được các kết quả như sau: 

A. Etylamin; glucozơ; saccarozơ và Lys-Val

B. Anilin; glucozơ; saccarozơ; Lys-Gly-Ala 

C. Etylamin; glucozơ; saccazorơ, Lys-Val-Ala

D. Etylamin; fructozơ; saccazorơ; Glu-Val-Ala

Câu hỏi 121 :

Đồ thị nào ứng với các thí nghiệm a, b, c: 

A. a-3, b-1, c-2

B. a-3, b-2, c-1

C. a-2, b-3, c-1

D. a-1, b-2, c-3

Câu hỏi 122 :

Thực hiện thí nghiệm theo hình vẽ sau: 

A. Dung dịch glucozơ tạo kết tủa xanh thẫm với Cu(OH)2

B. Dung dịch glucozơ có nhiều nhóm -OH nên tạo phức xanh lam với Cu(OH)2

C. Dung dịch glucozơ tạo phức với Cu(OH)2  khi đun nóng.

D. Dung dịch glucozơ có nhóm chức anđehit.

Câu hỏi 123 :

Tiến hành các thí nghiệm sau đây:

A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Câu hỏi 124 :

Có các thí nghiệm sau:

A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Câu hỏi 125 :

Khi dùng phễu chiết có thể tách riêng hai chất lỏng X và Y. Xác định các chất X, Y tương ứng trong hình vẽ? 

A. Dung dịch NaOH và phenol

B. H2O và dầu hỏa

C. Benzen và H2

D. Nước muối và nước đường

Câu hỏi 127 :

X, Y, Z, T là một trong số các dung dịch sau: glucozơ, fructozơ, glixerol, phenol. Thực hiện các thí nghiệm để nhận biết chúng và có kết quả như sau

A. fructozơ, glucozơ, glixerol, phenol.

B. phenol, glucozơ, glixerol, fructozơ.

C. glucozơ, fructozơ, phenol, glixerol.

D. fructozơ, glucozơ, phenol, glixerol.

Câu hỏi 128 :

Tiến hành các thí nhiệm:

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Câu hỏi 129 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 7

B. 5

C. 8

D. 6

Câu hỏi 130 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và rắn Y. Hình vẽ bên minh họa phản ứng:

A. NaOH (dd) + NH4Cl (r) → NaCl + NH3­ + H2O.

B. 4HNO3 (đặc, nóng) + Cu (r) → Cu(NO3)2 + 2NO2­ + 2H2O.

C. H2SO4 (dd) + CaCO3 (r) → CaSO4 + CO2­ + H2O.

D. 2HCl (dd) + FeSO3 (r) → FeCl2 + H2O + SO2­

Câu hỏi 131 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. anilin, tinh bột, axit glutamic, glucozơ.

B. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ. 

C. anilin, axit glutamic, tinh bột, glucozơ. 

D. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.

Câu hỏi 133 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại dưới bảng sau:

A. hồ tinh bột, lòng trắng trứng, alanin, glucozơ. 

B. lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin. 

C. hồ tinh bột, alanin, lòng trắng trứng, glucozơ. 

D. hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.

Câu hỏi 134 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu hỏi 135 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

Câu hỏi 136 :

Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa ? 

A. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3

B. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô. 

C. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl. 

D. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng. 

Câu hỏi 137 :

Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?  

A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3.

B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2. 

C. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2

D. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

Câu hỏi 138 :

Quan sát sơ đồ thí nghiệm sau:  

A. Bản chất của quá trình điều chế là một phản ứng trao đổi ion. 

B. HNO3 sinh ra trong bình cầu ở dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ. 

C. Quá trình phản ứng là một quá trình thuận nghịch, trong đó chiều thuận là chiều toả nhiệt. 

D. Do HNO3 có phân tử khối lớn hơn không khí nên mới thiết kế ống dẫn hướng xuống.

Câu hỏi 139 :

X, Y, Z, T là các dung dịch hoặc chất lỏng chứa các chất sau: anilin, metylamin, axit glutamic, alanin. Thực hiện các thí nghiệm và có kết quả ghi theo bảng sau: 

A. metylamin, axit glutamic, alanin, anilin. 

B. axit glutamic, alanin, anilin, metylamin. 

C. alanin, axit glutamic, anilin, metylamin. 

D. axit glutamic, anilin, alanin, metylamin.

Câu hỏi 140 :

Cho các thí nghiệm sau: 

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu hỏi 141 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu hỏi 143 :

X, Y, Z, T là một trong các chất sau: glucozơ, anilin (C6H5NH), fructozơ và phenol (C6H5OH). Tiến hành các thí nghiệm để nhận biết chúng và ta có kết quả như sau

A. glucozơ, anilin, phenol, fructozơ

B. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ. 

C. phenol, fructozơ, anilin, glucozơ 

D. fructozơ, phenol, glucozơ, anilin

Câu hỏi 144 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu hỏi 145 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Câu hỏi 147 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 2

C 5

D. 3

Câu hỏi 148 :

Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ:  

A. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ. 

B. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm. 

C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2 

D. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.

Câu hỏi 150 :

Cho phản ứng của oxi với

A. Na cháy trong oxi khi nung nóng. 

B. Lớp nước để bảo vệ đáy bình thuỷ tinh. 

C. Đưa ngay mẩu Na rắn vào bình phản ứng. 

D. Hơ cho Na cháy ngoài không khí rồi mới đưa nhanh vào bình.

Câu hỏi 151 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 152 :

Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Gly-Ala-Gly, etyl fomat, anilin

B. Gly-Ala-Gly, anilin, etyl fomat. 

C. etyl fomat, Gly-Ala-Gly, anilin.

D. anilin, etyl fomat, Gly-Ala-Gly.

Câu hỏi 153 :

Bộ dụng cụ chiết được mô tả như hình vẽ sau đây:

A. Etyl axetat và nước cất.

B. Natri axetat và etanol.

C. Anilin và HCl.

D. Axit axetic và etanol

Câu hỏi 154 :

Trong các thí nghiệm sau:

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu hỏi 155 :

Bộ dụng cụ chiết (được mô tả như hình vẽ bên) dùng để

A. tách hai chất rắn tan trong dung dịch. 

B. tách hai chất lỏng tan tốt vào nhau. 

C. tách hai chất lỏng không tan vào nhau.

D. tách chất lỏng và chất rắn.

Câu hỏi 156 :

Cho các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu hỏi 157 :

Trong các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 5

C. 6

D. 4

Câu hỏi 158 :

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T (trong dung dịch) thu được các kết quả như sau:

A. Anilin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Gly-Ala.

B. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala.

C. Etylamin, Glucozơ, Saccarozơ, Lys-Val.

D. Etylamin, Fructozơ, saccarozơ, Glu-Val-Ala.

Câu hỏi 159 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 4

C. 2

D. 3

Câu hỏi 160 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu hỏi 161 :

Thí nghiệm được tiến hành như hình vẽ bên:

A. có kết tủa màu nâu đỏ.

B. có kết tủa màu vàng nhạt.

C. dung dịch chuyển sang màu da cam.

D. dung dịch chuyển sang màu xanh lam.

Câu hỏi 162 :

 

A. 7

B. 4

C. 6

D. 5

Câu hỏi 163 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Anilin, glucozo, lysin, etyl fomat

B. Glucozo, lysin, etyl fomat, anilin 

C. Etyl fomat, anilin, glucozo, lysin

D. Etyl fomat, lysin, glucozo, anilin

Câu hỏi 164 :

Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. 

A. dung dịch Br2 bị nhạt màu

B. có kết tủa đen

C. có kết tủa vàng

D. có kết tủa trắng

Câu hỏi 165 :

Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II) sau khi kết thúc phản ứng?

A. Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư.

B. Fe tác dụng với dung dịch FeCl3.

C. Fe, FeO tác dụng với dung dịch HNO3 đặc,  nóng, dư. 

D. Fe tác dụng với dung dịch AgNO3 dư.

Câu hỏi 166 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Câu hỏi 167 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Câu hỏi 168 :

Tiến hành các thí nghiệm với X, Y, Z, T được kết quả theo bảng sau:

A. anilin, axetilen, saccarozo, axit glutamic. 

B. axit glutamic, axetilen, saccarozo, anilin. 

C. anilin, axit glutamic, axetilen, saccarozo. 

D. anilin, axetilen, axit glutamic, saccarozo.

Câu hỏi 169 :

Cho các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

Câu hỏi 171 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 3

C. 6

D. 4

Câu hỏi 172 :

Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic.

B. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic. 

C. Axit axetic, benzen, phenol, stiren.

D. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic.

Câu hỏi 173 :

Cho bộ dụng cụ chưng cất thường như hình vẽ:

A. Tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều. 

B. Tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi gần nhau. 

C. Tách các chất lỏng cỏ độ tan trong nước khác nhau. 

D. Tách các chất lỏng không trộn lẫn vào nhau.

Câu hỏi 174 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Câu hỏi 175 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

Câu hỏi 176 :

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

A. acrilonitrin, anilin, Gly-Ala-Ala, metylamin.

B. Metylamin, anilin, Gly-Ala-Ala, acrilonitrin. 

C. Gly-Ala-Ala, metylamin, acrilonitrin, anilin. 

D. Gly-Ala-Ala, metylamin, anilin, acrilonitrin.

Câu hỏi 177 :

Trong phòng thí nghiệm, khí c được điều chế bằng bộ dụng cụ như hình sau:

A. NO CO2, H2, Cl2.

B. NO2, Cl2, CO2, SO2.

C. N2O, NH3, H2H2S.

D. N2CO2, SO2, NH3.

Câu hỏi 178 :

Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa

A. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng

B. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô.

C. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl.

D. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.

Câu hỏi 180 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 181 :

Tiến hành thi nghiệm với các chất X, Y, z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

A. acrilonitrin, anilin, Gly-Ala-Ala, metylamin. 

B. Metylamin, anilin, Gly-Ala-Ala, acrilonitrin. 

C. Gly-Ala-Ala, metylamin, acrilonitrin, anilin. 

D. Gly-Ala-Ala, metylamin, anilin, acrilonitrin.

Câu hỏi 182 :

Cho X, Y, Z, M là các kim loại. Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. Y < X < M < Z. 

B. Z < Y < X < M. 

C.M<Z<X<Y.

D. Y < X < Z < M.

Câu hỏi 184 :

Tiến hành thí nghiệm cho nitrobenzen tác dựng với HNO3 (đ)/H2SO4 (đ), nóng ta thấy:

A. Không có phản ứng xảy ra. 

B. Phản ứng dễ hơn benzen, ưu tiên vị trí meta. 

C. Phản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí meta. 

D. Phản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí ortho.

Câu hỏi 185 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu hỏi 186 :

Cho các thí nghiệm sau:

A. 1

B. 4

Cc. 3

D. 2

Câu hỏi 187 :

Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:

A. Z, T làm xanh quỳ tím ẩm. 

B. Dung dịch X có tính axit; dung dịch Y, Z, T có tính bazơ. 

C. X, Y tạo kết tủa trắng với nước brom. 

D. Phân biệt dung dịch X với dung dịch Y bằng quỳ tím.

Câu hỏi 188 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Câu hỏi 189 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 4

C. 6

D. 8

Câu hỏi 190 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 3

C. 6

D. 5

Câu hỏi 191 :

Tiến hành thí nghiệm với các chất sau: glucozơ, anilin, fructozơ và phenol (C6H5OH). Kết quả được ghi ở bảng sau:

A. Glucozơ, anilin, phenol, fructozơ.

B. Anilin, fructozơ, phenol, glucozơ. 

C. Phenol, fructozơ, anilin, glucozơ.

D. Fructozơ, phenol, glucozơ, anilin.

Câu hỏi 193 :

Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học ?

A. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.

B. Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3.

C. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.

D. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl.

Câu hỏi 194 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu hỏi 195 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 6

B. 5

C. 7

D. 4

Câu hỏi 196 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Câu hỏi 197 :

Trong phòng thí nghiệm, isoamyl axetat (dầu chuối) được điều chế từ phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol tương ứng. Nguyên liệu điều chế isoamyl axetat là:

A. Axit axetic và ancol isoamylic (xt H2SO4 loãng).

B. Axit axetic và ancol isoamylic (xt H2SO4 đặc).

C. Giấm ăn và ancol isoamylic (xt H2SO4 loãng).

D. Natri axetat và ancol isoamylic (xt H2SO4 loãng).

Câu hỏi 198 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 7

B. 5

C. 6

D. 4

Câu hỏi 199 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:

A. NH4C1 + NaOH t°NaCl + NH3 + H2O

B. C2H5OHH2SO4đ, t° C2H4 + H2O

C. NaC(rắn) + H2SO(đặc) t° NaHSO4 + HCl

D. CH3COONa (rắn) + NaOH(rắn)  CaO, t° Na2CO3 + CH4

Câu hỏi 200 :

Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

A. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl (t°).

B. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch KOH loãng.

C. Cho Zn vào dung dịch Cn(SO4)3.

D. Cho Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.

Câu hỏi 201 :

Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm X gồm Ag và Cu. Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa còn Ag không bị oxi hóa là

A. Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường).

B. Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc).

C. Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2).

D. Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3.

Câu hỏi 202 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 4

C. 2

D. 3

Câu hỏi 203 :

Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:

B. CH3COOH + C2H5OH H2SO4 đ, t°  CH3COOC2H5 + H2O

C. H2NCH2COOH + NaOH  H2NCH2COONa H2O

D. CH3COOH + NaOHCH3COONa + H2O

Câu hỏi 204 :

Có 4 đung dịch bị mt nhãn được đánh thứ tự X, Y, Z, T. Mỗi dung dịch trên chỉ chứa 1 trong số các chất tan sau đây: HCl, H2SO4, Na2CO3, NaOH, NaHCO3, BaCl2. Để xác định chất tan trong mỗi dung dịch người ta tiến hành các thí nghiệm và thu được kết quả như sau:

A. Dung dịch Z phản ứng được với etylamin.

B. Dung dịch X chứa hợp chất không bị nhiệt phân. 

C. Dung dịch T làm xanh quỳ tím. 

D. Dung dịch Y phản ứng được với dung dịch NH4NO3.

Câu hỏi 205 :

Cho hình vẽ thiết bị chưng cất thường:

A. Đo nhiệt độ của ngọn lửa.

B. Đo nhiệt độ của nước sôi. 

C. Đo nhiệt độ sôi của chất đang chưng cất.

D. Đo nhiệt độ sôi của hỗn hợp chất trong cầu

Câu hỏi 206 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Câu hỏi 207 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu hỏi 208 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu hỏi 210 :

Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minh:

A. Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ. 

B. Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ. 

C. Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng. 

D. Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắn

Câu hỏi 211 :

Thực hiện các thí nghiệm sau

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu hỏi 212 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu hỏi 213 :

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả thu được ghi ở bảng sau:

A. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.

B. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột. 

C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat. 

D. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.

Câu hỏi 214 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu hỏi 215 :

Tiến hành các thí nghiệm sau :

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu hỏi 218 :

Cho hình vẽ thí nghiệm dùng để phân tích hợp chất hữu cơ:

A. Xác định C và H.

B. Xác định C và O.

C. Xác định C và N.

D. Xác định C và S.

Câu hỏi 219 :

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

A. xenlulozơ, vinyl axetat, natri axetat, glucozơ. 

B. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol. 

C. saccarozơ, etyl axetat, glyxin, anilin.

D. saccarozơ, triolein, lysin, anilin.

Câu hỏi 220 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Câu hỏi 221 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu hỏi 222 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu hỏi 223 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. lòng trắng trứng, triolein, anilin, glucozơ.

B. lòng trắng trứng, anilin, triolein, glucozơ. 

C. triolein, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.

D. lòng trắng trứng, glucozơ, anilin, triolein.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK