A. 2HCl (dung dịch) + Zn H2 + ZnCl2
B. H2SO4 (đặc) + Na2SO4 (rắn) SO2 + Na2SO4 + H2O
C. Ca(OH)2 (dung dịch) + 2NH4Cl(rắn) 2NH3 + CaCl2 + 2H2O
D. 4HCl (đặc) + MnO2 Cl2 + MnCl2 + 2H2O
A. Tính tan nhiều trong nước của HCl.
B. Tính bazơ.
C. Tính tan nhiều trong nước của NH3.
D. Tính axit của HCl.
A. Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh.
B. Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh
C. Xác định C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.
D. Xác định H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.
A. NH3.
B. CO2.
C. HCl.
D. N2.
A. Thí nghiệm trên chứng minh khả năng tách nước nội phân tử của etanol.
B. Trong thí nghiệm trên có thể thay nước bằng dung dịch brom.
C. Quá trình điều chế etilen như trên thường sinh ra lượng nhỏ đietyl ete.
D. Axit sunfuric đặc đóng vai trò là chất xúc tác và chất hút nước.
A. T là amoniac.
B. Z là hiđro clorua.
C. Y là cacbon đioxit.
D. X là hiđro.
A. Khí metan hầu như không tan trong nước nên thu được khi dẫn qua nước.
B. Sản phẩm phản ứng trong thí nghiệm trên là natri cacbonat và khí metan.
C. Canxi oxit vừa đóng vai trò là chất xúc tác, vừa là chất hút ẩm.
D. Thí nghiệm trên không thu được metan nếu thay nước bằng axit sufuric loãng.
A. C2H2.
B. C3H8.
C. H2.
D. CH4.
A. Ống 1' không có hiện tượng.
B. Ống 2' xuất hiện kết tủa trắng.
C. Ống 3' xuất hiện màu tím đặc trưng.
D. Ống 4' xuất hiện màu xanh lam.
A. Y < X < M < Z.
B. Z < Y < X < M.
C. M < Z < X < Y.
D. Y < X < Z < M.
A. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.
B. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô.
C. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl.
D. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
A. Đo nhiệt độ của ngọn lửa.
B. Đo nhiệt độ của nước sôi.
C. Đo nhiệt độ sôi của chất đang chưng cất.
D. Đo nhiệt độ sôi của hỗn hợp chất trong bình cầu.
A. Etyl axetat, anilin, axit aminoaxetic, fructozơ.
B. Etyl axetat, fructozơ, anilin, axit aminoaxetic.
C. Etyl axetat, anilin, fructozơ, axit aminoaxetic.
D. axit aminoaxetic, anilin, fructozo, etylaxetat
A. NaHSO4, HCl.
B. HNO3, H2SO4.
C. HNO3, NaHSO4.
D. KNO3, H2SO4.
A. CO2 và CO.
B. SO2 và CO2.
C. N2 và NO2.
D. CO và N2.
A. Ba(OH)2, Na2CO3, MgCl2
B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.
C. MgCl2, Na2CO3, AgNO3.
D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.
A. (1): xuất hiện kết tủa trắng; (2): thu được dung dịch nhầy.
B. Cả hai ống đều xuất hiện kết tủa trắng.
C. Cả hai ống đều thu được dung dịch nhầy.
D. (1): xuất hiện kết tủa trắng; (2): thu được dung dịch trong suốt.
A. NH3.
B. HCl.
C. CO2.
D. O2.
A. Ala-Ala-Gly, glucozơ, etyl amin
B. Ala-Ala-Gly, glucozơ, anilin.
C. Saccarozơ, glucozơ, anilin.
D. Saccarozơ, glucozơ, metyl amin
A. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
B. Sau bước 2, chất lỏng trong bát sứ phân tách thành hai lớp.
C. Sau bước 3, bên trên bề mặt chất lỏng có một lớp dày đóng bánh màu trắng.
D. NaOH chỉ có vai trò làm chất xúc tác cho phản ứng.
A. HCl và FeCl2.
B. Fe(NO3)2 và FeCl2.
C. HCl và Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)2 và HCl.
A. (4), (2), (3), (1).
B. (1), (4), (2), (3).
C. (4), (2), (1), (3).
D. (1), (2), (3), (4).
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
A. Đá bọt giúp chất lỏng sôi ổn định và không gây vỡ ống nghiệm.
B. Bông tẩm NaOH đặc có tác dụng hấp thụ các khí CO2 và SO2 sinh ra trong quá trình thí nghiệm.
C. Khí X sinh ra làm nhạt màu dung dịch Br2.
D. Để thu được khí X ta phải đun hỗn hợp chất lỏng tới nhiệt độ 140oC.
A. C2H5OH C2H4 + H2O.
B. CaC2 + H2O → Ca(OH)2 + C2H2.
C. Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4.
D. CH3CH2OH + CuO CH3CHO + Cu + H2O.
A. Fe(NO3)2, FeCl2
B. FeCl2, NaHCO3.
C. NaHCO3, Fe(NO3)2.
D. FeCl2, FeCl3.
A. Cốc 3.
B. Cốc 2 và 3.
C. Cốc 2.
D. Cốc1
A. Anilin, Glucozơ, Saccarozơ, Lys-Gly-Ala.
B. Etylamin, Glucozơ, Saccarozơ, Lys-Val-Ala.
C. Etylamin, Glucozơ, Saccarozơ, Lys-Val.
D. Etylamin, Fructozơ, Saccarozơ, Glu-Val-Ala.
A. Fe, H2SO4, H2.
B. Cu, H2SO4, SO2.
C. CaCO3, HCl, CO2.
D. NaOH, NH4Cl, NH3.
A. Gluczơ, saccarozơ, phenol, metylamin.
B. Fructozơ, triolein, anilin, axit axetic.
C. Glucozơ, triolein, anilin, axit axetic.
D. Glucozơ, tristearin, benzylamin, axit fomic.
A. Z là C2H5NH2.
B. Y là C6H5OH.
C. X là NH3.
D. T là C6H5NH2.
A. SO2.
B. H2.
C. CO2.
D. Cl2.
A. 1-a, 2-c, 3-b.
B. 1-a, 2-b, 3-c.
C. 1-b, 2-a, 3-c.
D. 1-c, 2-b, 3-a.
A. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.
B. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô.
C. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl.
D. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
A. hiđro và oxi
B. cacbon và hiđro
C. cacbon và oxi
D. cacbon
A. X là dung dịch NaOH; Y là dung dịch AlCl3; Z là Al(OH)3.
B. X là dung dịch NaOH; Y là dung dịch gồm HCl và AlCl3; Z là Al(OH)3.
C. X là khí CO2; Y là dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2; Z là CaCO3.
D. X là khí CO2; Y là dung dịch Ca(OH)2; Z là CaCO3.
A. A → D → E → B
B. E → B → A → D
C. D → E → B → A
D. A → D → B → E
A. Na2CO3, BaCl2, BaCl2
B. H2SO4, MgCl2, BaCl2
C. Na2CO3, NaOH, BaCl2
D. H2SO4, NaOH, MgCl2
A. Nếu thêm AgNO3/NH3 vào các ống nghiệm 1, 2, 3 ban đầu rồi đun cách thuỷ thì có hai ống nghiệm xuất hiện kết tủa trắng bạc.
B. Kết thúc bước 2 thu được kết tủa màu xanh.
C. Kết thúc bước 3 có hai ống nghiệm hoà tan kết tủa cho dung dịch xanh lam.
D. Nếu cho I2 vào các ống nghiệm 1, 2, 3 sẽ có một ống nghiệm chuyển sang màu xanh tím.
A. Đo nhiệt độ của ngọn lửa.
B. Đo nhiệt độ của nước sôi.
C. Đo nhiệt độ sôi của chất đang chưng cất.
D. Đo nhiệt độ sôi của hỗn hợp chất trong bình cầu.
A. fructozơ, glucozơ, glixerol, phenol.
B. phenol, glucozơ, glixerol, fructozơ.
C. glucozơ, fructozơ, phenol, glixerol.
D. fructozơ, glucozơ, phenol, glixerol.
A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng
B. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4
C. Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2
D. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl
A. Metylamin tan mạnh làm giảm áp suất trong bình
B. Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh
C. Nước phun vào bình và không có màu
D. Khí metylamin tác dụng với nước kéo nước vào bình
A. AlCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, FeCl3
B. AlCl3, NH4NO3, (NH4)2SO4, FeCl3
C. Al2(SO4)3, NH4NO3, (NH4)2SO4, FeCl3
D. Al2(SO4)3, (NH4)2SO4, NH4NO3, FeCl3
A. CuO.
B. Al2O3.
C. PbO.
D. FeO.
A. CH4
B. C2H2.
C. C2H4.
D. C2H6.
A. (3).
B. (2).
C. (4).
D. (1).
A. Tăng độ dẫn điện của anot.
B. Dễ dàng thay thế khi anot bị ăn mòn sau một thời gian điện phân.
C. Tăng diện tích tiếp xúc của điện cực với dung dịch điện phân.
D. Bảo vệ nhôm nóng chảy không bị oxi hoá bởi oxi trong không khí
A. CH3COOH, HCOOCH3, glucozơ, phenol.
B. CH3COOH, CH3COOCH3, glucozơ, CH3CHO
C. HCOOH, HCOOCH3, fructozơ, phenol
D. HCOOH, CH3COOH, glucozơ, phenol.
A. CH4
B. C4H8.
C. C2H2
D. C2H4
A. Etylamin, axit acrylic, glucozo, anđehit axetic.
B. Etyl fomat, anilin, glucozo, anđehit axetic.
C. Lysin, anilin, axit axetic, glucozo.
D. Etylamin, phenol, glucozo, metyl fomat.
A. CaC2, H2O, KOH
B. Na2SO3, H2SO4, NaOH.
C. CaCO3, HCl, H2SO4 đặc.
D. Al4C3, H2O, H2SO4 đặc.
A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc nóng.
B. Thêm từ từ dung dịch HCl và dung dịch NaHCO3.
C. Cho Zn vào dung dịch H2SO4 loãng.
D. Cho Cu vào dung dịch chứa Fe(NO3)3 và HCl.
A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.
B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.
C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.
A. CaC2 + 2H2O ⎯⎯→ Ca(OH)2 + C2H2
B. NH4Cl NH3 + HCl
C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
A. Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào, quỳ tím không đổi màu.
B. Ở bước 2, anilin tan dần.
C. Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt, đồng nhất.
D. Ở bước 1, anilin hầu như không tan, nó tạo vẩn đục và lắng xuống đáy.
A. Tính tan nhiều trong nước của NH3
B. Tính tan nhiều trong nước của HCl..
C. Dung dịch HCl có tính axit mạnh.
D. Dung dịch NH3 có tính bazơ yếu
A. Phenylamoni clorua, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, saccarozo, anilin
B. axit glutamic, hồ tinh bột, glucozo, glyxylglyxin, anilin
C. phenylamoni clorua, hồ tinh bột, etanol, lòng trắng trứng, anilin
D. axit glutamic, hồ tinh bột, saccarozo, glyxylglyxylglyxin, anilin
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
A. Ba(HCO3)2, Al(NO3)3, K2CO3.
B. AlCl3, FeSO4, Ba(HCO3)2.
C. Ca(HCO3)2, Ba(NO3)2, Al2(SO3)3.
D. Al2(SO4)3, Ba(HCO3)2, Na2SO4.
A. Dung dịch Ba(OH)2.
B. Dung dịch nước vôi trong, Ca(OH)2.
C. Dung dịch xút ăn da, NaOH.
D. Dung dịch potat ăn da, KOH.
A. N2.
B. HCl.
C. NH3.
D. CO2.
A. etyl axetat, fructozơ, anilin, axit aminoaxetic.
B. etyl axetat, anilin, axit aminoaxetic, fructozơ.
C. axit aminoaxetic, anilin, fructozơ, etyl axetat.
D. etyl axetat, anilin, fructozơ, axit aminoaxetic.
A. NH4HCO3, Na2CO3.
B. NH4HCO3, (NH4)2CO3.
C. NaHCO3, (NH4)2CO3.
D. NaHCO3, Na2CO3.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.
D. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.
A. Phenol, ancol etylic, glyxin.
B. Phenol, glyxin, ancol etylic.
C. Glyxin, phenol, ancol etylic.
D. Ancol etylic, glyxin, phenol.
A. Vôi tôi xút là hỗn hợp gồm NaOH và CaO.
B. Ở bước 1, ống nghiệm phải khô, natri axetat phải được làm khan và hỗn hợp bột cần trộn đều trước khi tiến hành thí nghiệm.
C. Ở bước 4, dung dịch brom và thuốc tím đều không bị nhạt màu.
D. Sau khi kết thúc thí nghiệm, cần tắt đèn cồn trước khi rút ống dẫn khí.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. glucozơ, anilin, phenol, fructozơ
B. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ.
C. phenol, fructozơ, anilin, glucozơ
D. fructozơ, phenol, glucozơ, anilin.
A. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch Na2CO3 bão hòa.
B. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaHCO3 bão hòa.
C. Dung dịch NaHCO3 bão hòa và dung dịch H2SO4 đặc.
D. Dung dịch Na2CO3 bão hòa và dung dịch H2SO4 đặc.
A. anilin, tinh bột, axit glutamic, glucozơ.
B. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ.
C. anilin, axit glutamic, tinh bột, glucozơ.
D. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.
A. Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O
B. 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2 + H2O
C. CuO + H2 Cu + H2O
D. CuO + CO Cu + CO2
A. Thanh Zn bị tan dần và khí hiđro thoát ra ở cả thanh Zn và thanh Cu.
B. Thanh Zn bị tan dần và khí hiđro chỉ thoát ra ở phía thanh Zn.
C. Thí nghiệm trên mô tả cho quá trình ăn mòn điện hóa học.
D. Thanh Zn là cực âm và thanh Cu là cực dương của pin điện.
A. Cho bột CaCO3 vào dung dịch HCl loãng.
B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
C. Cho Al vào dung dịch H2SO4 loãng.
D. Cho Cu vào dung dịch chứa NaHSO+4 và Mg(NO3)2.
A. Sau bước 2, chất lỏng trong cả 2 ống nghiệm đều đồng nhất.
B. Sau bước 2, chất lỏng trong cả 2 ống nghiệm đều tách thành hai lớp.
C. Sau bước 3, ở ống nghiệm thứ nhất xuất hiện kết tủa màu vàng.
D. Sau bước 3, chất lỏng ở ống nghiệm thứ hai tách thành hai lớp.
A. màu tím của dung dịch nhạt dần.
B. xuất hiện kết tủa nâu đen.
C. màu đỏ nâu của dung dịch nhạt dần.
D. xuất hiện kết tủa màu vàng.
A. Metylamin, anilin, saccarozơ, glucozơ
B. Lysin, anilin, fructozơ, glixerol
C. Alanin, anilin, glucozơ, etylen glicol
D. Axit glutamic, triolein, glucozơ, saccarozơ
A. Vinyl axetat, triolein, glucozơ, Gly-Ala-Val, anilin.
B. Triolein, vinyl axetat, glucozơ, anilin, Gly-Ala-Val.
C. Vinyl axetat, triolein, glucozơ, anilin, Gly-Ala-Val.
D. Triolein, vinyl axetat, glucozơ, Gly-Ala-Val, anilin.
A. Glyxin, ancol metylic, HCl đặc.
B. Dầu ăn, dung dịch H2SO4 loãng.
C. Anbumin, dung dịch NaOH loãng.
D. Tinh bột, dung dịch H2SO4 loãng.
A. Ban đầu mờ dần đi, sau đó vẫn mờ.
B. Ban đầu không đổi, sau đó sáng dần lên.
C. Ban đầu mờ dần đi, sau đó sáng dần lên.
D. Mờ dần đi, rồi tắt hẳn.
A. CH4.
B. C2H4.
C. C2H2.
D. C6H6
A. Etylamin; glucozơ; saccarozơ và Lys-Val
B. Anilin; glucozơ; saccarozơ; Lys-Gly-Ala
C. Etylamin; glucozơ; saccazorơ, Lys-Val-Ala
D. Etylamin; fructozơ; saccazorơ; Glu-Val-Ala
A. a-3, b-1, c-2
B. a-3, b-2, c-1
C. a-2, b-3, c-1
D. a-1, b-2, c-3
A. Dung dịch glucozơ tạo kết tủa xanh thẫm với Cu(OH)2
B. Dung dịch glucozơ có nhiều nhóm -OH nên tạo phức xanh lam với Cu(OH)2
C. Dung dịch glucozơ tạo phức với Cu(OH)2 khi đun nóng.
D. Dung dịch glucozơ có nhóm chức anđehit.
A. Dung dịch NaOH và phenol
B. H2O và dầu hỏa
C. Benzen và H2O
D. Nước muối và nước đường
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
A. fructozơ, glucozơ, glixerol, phenol.
B. phenol, glucozơ, glixerol, fructozơ.
C. glucozơ, fructozơ, phenol, glixerol.
D. fructozơ, glucozơ, phenol, glixerol.
A. NaOH (dd) + NH4Cl (r) → NaCl + NH3 + H2O.
B. 4HNO3 (đặc, nóng) + Cu (r) → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
C. H2SO4 (dd) + CaCO3 (r) → CaSO4 + CO2 + H2O.
D. 2HCl (dd) + FeSO3 (r) → FeCl2 + H2O + SO2
A. anilin, tinh bột, axit glutamic, glucozơ.
B. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ.
C. anilin, axit glutamic, tinh bột, glucozơ.
D. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.
A.CO2.
B. SO2.
C. H2.
D. Cl2.
A. hồ tinh bột, lòng trắng trứng, alanin, glucozơ.
B. lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.
C. hồ tinh bột, alanin, lòng trắng trứng, glucozơ.
D. hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
A. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.
B. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô.
C. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl.
D. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3.
B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.
C. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
D. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
A. Bản chất của quá trình điều chế là một phản ứng trao đổi ion.
B. HNO3 sinh ra trong bình cầu ở dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
C. Quá trình phản ứng là một quá trình thuận nghịch, trong đó chiều thuận là chiều toả nhiệt.
D. Do HNO3 có phân tử khối lớn hơn không khí nên mới thiết kế ống dẫn hướng xuống.
A. metylamin, axit glutamic, alanin, anilin.
B. axit glutamic, alanin, anilin, metylamin.
C. alanin, axit glutamic, anilin, metylamin.
D. axit glutamic, anilin, alanin, metylamin.
A. Dung dịch Ba(OH)2.
B. Dung dịch nước vôi trong, Ca(OH)2.
C. Dung dịch xút ăn da, NaOH
D. Dung dịch potat ăn da, KOH.
A. glucozơ, anilin, phenol, fructozơ
B. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ.
C. phenol, fructozơ, anilin, glucozơ
D. fructozơ, phenol, glucozơ, anilin
A. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.
B. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm.
C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2
D. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.
A. Na cháy trong oxi khi nung nóng.
B. Lớp nước để bảo vệ đáy bình thuỷ tinh.
C. Đưa ngay mẩu Na rắn vào bình phản ứng.
D. Hơ cho Na cháy ngoài không khí rồi mới đưa nhanh vào bình.
A. Gly-Ala-Gly, etyl fomat, anilin
B. Gly-Ala-Gly, anilin, etyl fomat.
C. etyl fomat, Gly-Ala-Gly, anilin.
D. anilin, etyl fomat, Gly-Ala-Gly.
A. Etyl axetat và nước cất.
B. Natri axetat và etanol.
C. Anilin và HCl.
D. Axit axetic và etanol
A. tách hai chất rắn tan trong dung dịch.
B. tách hai chất lỏng tan tốt vào nhau.
C. tách hai chất lỏng không tan vào nhau.
D. tách chất lỏng và chất rắn.
A. Anilin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Gly-Ala.
B. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala.
C. Etylamin, Glucozơ, Saccarozơ, Lys-Val.
D. Etylamin, Fructozơ, saccarozơ, Glu-Val-Ala.
A. có kết tủa màu nâu đỏ.
B. có kết tủa màu vàng nhạt.
C. dung dịch chuyển sang màu da cam.
D. dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
A. Anilin, glucozo, lysin, etyl fomat
B. Glucozo, lysin, etyl fomat, anilin
C. Etyl fomat, anilin, glucozo, lysin
D. Etyl fomat, lysin, glucozo, anilin
A. dung dịch Br2 bị nhạt màu
B. có kết tủa đen
C. có kết tủa vàng
D. có kết tủa trắng
A. Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư.
B. Fe tác dụng với dung dịch FeCl3.
C. Fe, FeO tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư.
D. Fe tác dụng với dung dịch AgNO3 dư.
A. anilin, axetilen, saccarozo, axit glutamic.
B. axit glutamic, axetilen, saccarozo, anilin.
C. anilin, axit glutamic, axetilen, saccarozo.
D. anilin, axetilen, axit glutamic, saccarozo.
A. a, b, c, d.
B. a, c, b, d.
C. b, a, c, d.
D. b, c, a, d.
A. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic.
B. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic.
C. Axit axetic, benzen, phenol, stiren.
D. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic.
A. Tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều.
B. Tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi gần nhau.
C. Tách các chất lỏng cỏ độ tan trong nước khác nhau.
D. Tách các chất lỏng không trộn lẫn vào nhau.
A. acrilonitrin, anilin, Gly-Ala-Ala, metylamin.
B. Metylamin, anilin, Gly-Ala-Ala, acrilonitrin.
C. Gly-Ala-Ala, metylamin, acrilonitrin, anilin.
D. Gly-Ala-Ala, metylamin, anilin, acrilonitrin.
A. NO CO2, H2, Cl2.
B. NO2, Cl2, CO2, SO2.
C. N2O, NH3, H2, H2S.
D. N2, CO2, SO2, NH3.
A. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng
B. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô.
C. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl.
D. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.
A. acrilonitrin, anilin, Gly-Ala-Ala, metylamin.
B. Metylamin, anilin, Gly-Ala-Ala, acrilonitrin.
C. Gly-Ala-Ala, metylamin, acrilonitrin, anilin.
D. Gly-Ala-Ala, metylamin, anilin, acrilonitrin.
A. Y < X < M < Z.
B. Z < Y < X < M.
C.M<Z<X<Y.
D. Y < X < Z < M.
A. K2O
B. Al2O3
C. CuO
D. MgO
A. Không có phản ứng xảy ra.
B. Phản ứng dễ hơn benzen, ưu tiên vị trí meta.
C. Phản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí meta.
D. Phản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí ortho.
A. Z, T làm xanh quỳ tím ẩm.
B. Dung dịch X có tính axit; dung dịch Y, Z, T có tính bazơ.
C. X, Y tạo kết tủa trắng với nước brom.
D. Phân biệt dung dịch X với dung dịch Y bằng quỳ tím.
A. Glucozơ, anilin, phenol, fructozơ.
B. Anilin, fructozơ, phenol, glucozơ.
C. Phenol, fructozơ, anilin, glucozơ.
D. Fructozơ, phenol, glucozơ, anilin.
A. Chỉ cách 1
B. Chỉ cách 2
C. Chỉ cách 3
D. Cách 2 hoặc Cách 3
A. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
B. Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3.
C. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
D. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl.
A. Axit axetic và ancol isoamylic (xt H2SO4 loãng).
B. Axit axetic và ancol isoamylic (xt H2SO4 đặc).
C. Giấm ăn và ancol isoamylic (xt H2SO4 loãng).
D. Natri axetat và ancol isoamylic (xt H2SO4 loãng).
A. NH4C1 + NaOH NaCl + NH3 + H2O
B. C2H5OH C2H4 + H2O
C. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) NaHSO4 + HCl
D. CH3COONa (rắn) + NaOH(rắn) Na2CO3 + CH4
A. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl (t°).
B. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch KOH loãng.
C. Cho Zn vào dung dịch Cn(SO4)3.
D. Cho Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
A. Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường).
B. Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc).
C. Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2).
D. Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3.
A. Dung dịch Z phản ứng được với etylamin.
B. Dung dịch X chứa hợp chất không bị nhiệt phân.
C. Dung dịch T làm xanh quỳ tím.
D. Dung dịch Y phản ứng được với dung dịch NH4NO3.
A. Đo nhiệt độ của ngọn lửa.
B. Đo nhiệt độ của nước sôi.
C. Đo nhiệt độ sôi của chất đang chưng cất.
D. Đo nhiệt độ sôi của hỗn hợp chất trong cầu
A. X là dung dịch NaNO3.
B. T là dung dịch (NH4)2CO3.
C. Y là dung dịch KHCO3.
D. Z là dung dịch NH4NO3.
A. Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ.
B. Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ.
C. Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng.
D. Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắn
A. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
B. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
D. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
A. (2),(5),(6).
B. (1), (3), (6).
C. (2),(4),(6).
D.(l), (5), (6).
A. CrCl3, FeCl2.
B. CrCl3, FeCl3.
C. FeCl2, FeCl3.
D. FeCl2, AlCl3.
A. Xác định C và H.
B. Xác định C và O.
C. Xác định C và N.
D. Xác định C và S.
A. xenlulozơ, vinyl axetat, natri axetat, glucozơ.
B. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol.
C. saccarozơ, etyl axetat, glyxin, anilin.
D. saccarozơ, triolein, lysin, anilin.
A. lòng trắng trứng, triolein, anilin, glucozơ.
B. lòng trắng trứng, anilin, triolein, glucozơ.
C. triolein, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
D. lòng trắng trứng, glucozơ, anilin, triolein.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK