Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học Ôn tập THPTGQ môn Hóa Học cực hay có đáp án !!

Ôn tập THPTGQ môn Hóa Học cực hay có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Dãy ion được sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là

A. Ag+, Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+, Zn2+ .

B. Zn2+, Fe2+, H+, Cu2+, Fe3+, Ag+.

C. Ag+, Fe3+, H+, Cu2+, Fe2+, Zn2+.

D. Fe3+, Ag+, Fe2+, H+, Cu2+, Zn2+.

Câu hỏi 2 :

Polime nào sau đây là tơ nhân tạo? 

A. tơ tằm

B. tơ olon

C. tơ axetat

D. tơ carpon

Câu hỏi 3 :

Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá…) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn?

A. Dùng fomon, nước đá.

B. Dùng phân đạm, nước đá.

C. Dùng nước đá khô, fomon.

D. Dùng nước đá và nước đá khô.

Câu hỏi 5 :

Nước cứng vĩnh cửu có chứa các ion

A. Mg2+; Na+; HCO3- .

B. Mg2+; Ca2+; SO42-.

C. K+; Na+; CO32-; HCO3-.

D. Mg2+; Ca2+; HCO3-.

Câu hỏi 7 :

Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ

A. nhất thiết phải có cacbon, th­ường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P...

B. th­ường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P.

C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.

D. gồm có C, H và các nguyên tố khác.

Câu hỏi 8 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu hỏi 10 :

Thực hiện một số thí nghiệm với 4 chất hữu cơ, thu được kết quả như sau:

A. glucozơ, tinh bột, metyl fomat, glyxin.

B. metyl fomat, tinh bột, fructozơ, anilin.

C. fructozơ, xenlulozơ, glucozơ, alanin.

D. etyl fomat, xenlulozơ, glucozơ, Ala-Gly.

Câu hỏi 11 :

Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng?

A. Nguyên tử nitơ có 2 lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 electron.

B. Số hiệu của nguyên tử nitơ bằng 7.

C. 3 electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được 3 liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử khác.

D. Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s22s22p3 và nitơ là nguyên tố p.

Câu hỏi 13 :

Công thức của 1 ancol no, mạch hở là CnHm(OH)2. Mối quan hệ của m và n là

A. m = n + 2.

B. m = 2n + 1.

C. m = n.

D. m = 2n.

Câu hỏi 14 :

Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với H2SO4 loãng lại có phản ứng tráng gương, đó là do

A. đã có sự thủy phân tạo chỉ tạo ra glucozơ.

B. đã có sự thủy phân saccarozơ tạo ra glucozơ và fructozơ chúng đều tráng gương được trong môi trường bazơ.

C. Saccarozơ tráng gương được trong môi trường axit.

D. đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng.

Câu hỏi 15 :

 Etyl axetat không tác dụng với

A. dung dịch Ba(OH)2 (đun nóng).

B. H2 (xúc tác Ni, nung nóng).

C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).

D. O2, to

Câu hỏi 17 :

Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?

A. CH3COOH, CH3COO-, H+.

B. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O.

C. H+, CH3COO-, H2O.

D. H+, CH3COO-.

Câu hỏi 19 :

Câu nào đúng trong các câu sau đây?

A. Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu.

B. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, dẫn điện.

C. Than gỗ, than xương chỉ có khả năng hấp thụ các chất khí.

D. Trong các hợp chất của cacbon, nguyên tố cacbon chỉ có các số oxi hoá -4 và +4.

Câu hỏi 20 :

Kết luận nào sau đây không đúng?

A. Tơ nilon-6,6 được cấu tạo bởi 4 nguyên tố hóa học.

B. Phenol (C6H5OH) và anilin không làm đổi màu quỳ tím.

C. Tinh bột và xenlulozơ thuộc nhóm polisaccarit.

D. Isoamyl axetat có mùi dứa.

Câu hỏi 23 :

Cho các phương trình ion rút gọn sau:

A. Tính khử của: Mg > Fe2+ > Cu > Fe.

   B. Tính oxi hóa của: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+  > Mg2+.

   C. Tính khử của: Mg > Fe > Fe2+ > Cu.

D. Tính oxi hóa của: Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+.

Câu hỏi 34 :

Cho sơ đồ phản ứng: C6H12O6XYT+CH3COOHC6H10O4 

A. Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.

B. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X.

    C. Chất Y phản ứng được với KHCO3 tạo khí CO2.

D. Chất X không tan trong H2O.

Câu hỏi 41 :

Cho các kim loại: Cr; W; Fe; Cu; Cs. Chiều tăng dần độ cứng của các kim loại là:

A. Cs < Cu < Fe < W < Cr

B. Cu < Cs < Fe < W < Cr

C. Cs < Cu < Fe < Cr < W

D. Cu < Cs < Fe < Cr < W

Câu hỏi 44 :

Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu. Trong phản ứng này xảy ra

A. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.

B. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.

C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.

D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.

Câu hỏi 45 :

Ứng dụng không phải của kim loại kiềm là

A. Dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp.

B. Dùng làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ.

C. Dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân.

D. Điều chế kim loại hoạt động yếu hơn bằng phương pháp nhiệt luyện.

Câu hỏi 50 :

4 chất hữu cơ X, Y, Z, T có một số đặc điểm sau:

A. saccarozơ, alanin, etyl axetat, metyl metacrylat.

B. saccarozơ, alanin, phenol, metyl metacrylat

C. saccarozơ, glyxin, anilin, metylmetacrylat

D. xelulozơ, glyxin, anilin, metylmetacrylat

Câu hỏi 51 :

Cho các phản ứng sau: 

A. chỉ thể hiện tính oxi hóa

B. thể hiện tính khử và tính oxi hóa

C. chỉ thể hiện tính khử

D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa

Câu hỏi 52 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X trong phòng thí nghiệm:

A. Dung dịch Br2 bị nhạt màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu vàng

B. Dung dịch Br2 bị nhạt màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu trắng

C. Dung dịch Br2 bị mất màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu vàng

D. Dung dịch Br2 bị mất màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu trắng

Câu hỏi 54 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ

B. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

C. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol

D. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol

Câu hỏi 58 :

Amino axit X no, mạch hở, có công thức CnHmO2N. Biểu thức liên hệ giữa m và n là

A. m = 2n + 1

B. m = 2n + 2

C. m = 2n

D. m = 2n + 3

Câu hỏi 59 :

Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Al, HNO3 đặc, KClO3.

B. Na2O, NaOH, HCl.

C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3

D. NH4Cl, KOH, AgNO3.

Câu hỏi 64 :

Cho các phản ứng sau:

A. Fe3+/Fe2+ < Cl2/2Cl- < I2/2I-.

B. I2/2I- < Cl2/2Cl- < Fe3+/Fe2+.

C. Cl2/2Cl- < Fe3+/Fe2+ < I2/2I-.

D. I2/2I- < Fe3+/Fe2+ < Cl2 /2Cl-.

Câu hỏi 68 :

Cho các nhận định sau:

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 5.

Câu hỏi 74 :

Cho sơ đồ sau:

A. C2H3COOC­3H7

B. CH2=C(CH3)COOC2H5

C. C6H5COOC2H5

D. CH=CH2COOCH=CH2

Câu hỏi 82 :

Một loại polime rất bền với nhiệt và axit, được tráng lên "chảo chống dính" là polime có tên gọi nào sau đây?

A. Poli(vinyl clorua) (nhựa PVC).

B. Poli(phenol – fomanđehit) (PPF).

C. Plexiglas – poli(metyl metacrylat).

D. Teflon – poli(tetrafloetilen).

Câu hỏi 84 :

Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch

A. HCl.

B. HNO3 loãng.

C. H2SO4 loãng.

D. KOH.

Câu hỏi 85 :

Cho sơ đồ phản ứng sau: Al  X  Y  AlCl3. X, Y có thể lần lượt là cặp chất nào sau đây?

A. Al(OH)3, Al(NO3)3.

B. Al(OH)3, Al2O3.

C. Al2(SO4)3, Al2O3.

D. Al2(SO4)3, Al(OH)3.

Câu hỏi 87 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu hỏi 88 :

Để xác nhận trong phân tử chất hữu cơ có nguyên tố H ng­ười ta dùng phương pháp nào sau đây?

A. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua P2O5.

B. Đốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng H2SO4 đặc.

C. Đốt cháy thấy có hơi n­ước thoát ra

D. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua CuSO4 khan

Câu hỏi 90 :

Thực hiện một số thí nghiệm với 4 chất hữu cơ, thu được kết quả như sau:

A. metyl amin, anilin, glyxin, triolein.

B. etyl amin, alanin, glyxin, triolein.

C. metyl amin, anilin, xelulozơ, triolein.

D. etyl amin, anilin, alanin, tripanmitin.

Câu hỏi 91 :

Tìm phản ứng viết sai:

A. NH3 +HNO3NH4NO3

B. 4NH3+5O2to 4NO+6H2O

C. 2NH3+3CuOtoN2+3Cu+3H2O

    D. 3NH3+AlCl3Al(OH)3+3NH4Cl

Câu hỏi 92 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X

A. C2H5OH H2SO4 đặc, toC2H4 + H2O.

B. NH4Cl + NaOHto NaCl + NH3 + H2O

C. CH3COONa (rắn) + NaOH (rắn)­­ ­CaO, to Na2CO3 + CH­4

D. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) to NaHSO4 + HCl

Câu hỏi 93 :

Khi ủ men rượu, người ta thu được một hỗn hợp chủ yếu gồm nước, ancol etylic và bã rượu. Muốn thu được ancol etylic người ta dùng phương pháp nào sau đây?

A. Phương pháp kết tinh

B. phương pháp chưng chất

C. Phương pháp chiết lỏng – lỏng

D. Phương pháp chiết lỏng – rắn

Câu hỏi 96 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Cr­2O3 là oxit lưỡng tính, không tan trong dung dịch axit loãng, kiềm loãng

B. CrO là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch axit

C. CrO3 tan dễ trong nước, tác dụng dễ dàng với dung dịch kiềm loãng

D. Do Cr(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính nên Cr tác dụng được với dung dịch NaOH đặc

Câu hỏi 98 :

Hai chất hữu cơ X, Y là đồng phân của nhau và có công thức phân tử là C3H7O2N. X tác dụng với NaOH thu được muối X1 có công thức phân tử là C2H4O2NNa; Y tác dụng với NaOH thu được muối Y1 có công thức phân tử là C3H3O2Na. Công thức cấu tạo của X, Y là:

A. X là CH3-COOH3N-CH3  và Y là CH2=CH-COONH4.

B. X là CH3-CH(NH2)-COOH và Y là CH2=CH-COONH4.

C. X là H2N-CH2-COOCH3  và Y là CH3-CH2COONH4.

D. X là H2N-CH2-COOCH3  và Y là CH2=CH-COONH4.

Câu hỏi 99 :

Người ta có thể sử dụng nước đá khô (CO2 rắn) để tạo môi trường lạnh và khô trong việc bảo quản thực phẩm và hoa quả tươi. Vì

A. nước đá khô có khả năng thăng hoa.

B. nước đá khô có khả năng hút ẩm.

C. nước đá khô có khả năng khử trùng.

D. nước đá khô có khả năng dễ hoá lỏng.

Câu hỏi 100 :

Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là:

A. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic.

B. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ.

C. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ.

D. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ.

Câu hỏi 121 :

Dãy cation kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa từ trái sang phải là:

A. Cu2+, Fe2+, Mg2+ .

B. Mg2+, Fe2+ , Cu2+.

C. Mg2+, Cu2+, Fe2+.

D. Cu2+, Mg2+, Fe2+.

Câu hỏi 122 :

Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là:

A. polietilen

B. poli(etylen-terephtalat)

C. poli(vinyl clorua)

D. poliacrilonitrin

Câu hỏi 124 :

Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình

A.  Fe bị ăn mòn hóa học

B. Sn bị ăn mòn hóa học

C. Sn bị ăn mòn điện hóa

D. Fe bị ăn mòn điện hóa

Câu hỏi 125 :

Nhận xét nào không đúng về nước cứng?

A. Nước cứng làm giảm khả năng giặt rửa của xà phòng

B. Dùng Na2CO3 có thể làm mất tính cứng tạm thời và vĩnh cửu của nước cứng

C. Nước cứng tạo cặn đáy ấm đun nước, nồi hơi

D. Nước cứng tạm thời chứa các anion SO42-Cl-

Câu hỏi 128 :

Nhận xét nào đúng về các chất hữu cơ so với các chất vô cơ?

A. Độ tan trong nư­ớc lớn hơn

B. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp hơn

C. Tốc độ phản ứng nhanh hơn

D. Độ bền nhiệt cao hơn

Câu hỏi 130 :

Các hợp chất hữu cơ X, Y, Z, T có một số đặc điểm sau:

A. etyl propionat, trimetylamin, isoamyl axetat, n-propylamin

B. etyl propionat, isopropylamin, isoamyl axetat, metylamin

C. etyl butirat, đimetylamin, etyl propionat, etylamin

D. etyl butirat, trimetyl amin, isoamyl axetat, etylamin

Câu hỏi 132 :

Ở ống nghiệm nào không có phản ứng xảy ra?

A. (1), (3).

B. (1).

C. (2).

D. (2), (4).

Câu hỏi 133 :

Ancol etylic không tác dụng với chất nào sau đây?

A. KOH.

B. CuO.

C. Na.

D. O2.

Câu hỏi 136 :

Nhận định nào sau đây là sai?

A. Gang và thép đều là hợp kim.

B. Crom còn được dùng để mạ thép.

C. Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất.

D. Thép có hàm lượng Fe cao hơn gang.

Câu hỏi 137 :

Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch

A. NaOH.

B. H2SO4.

C. NaNO3.

D. HCl.

Câu hỏi 139 :

Silic phản ứng với dãy chất nào sau đây?

A. HCl, Fe(NO3)2, CH3COOH

B. CuSO4, SiO2 H2SO4 (loãng)

C. F2, Mg, NaOH

D. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl

Câu hỏi 153 :

Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là:

A. (4), (2), (3), (1), (5).

B. (4), (1), (5), (2), (3).

C. (4), (2), (5), (1), (3).

D. (3), (1), (5), (2), (4).

Câu hỏi 154 :

Cho sơ đồ các phản ứng:

A. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO

B. CH3COOC2H5 và CH3CHO

C. CH3COOCH=CH2 và HCHO

D. HCOOCH=CH2 và HCHO

Câu hỏi 161 :

Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:

A. X là khí hiếm, Z là kim loại.

B.  Chỉ có T là phi kim.

C. Z và T là phi kim.

D. Y và Z đều là kim loại.

Câu hỏi 162 :

Polime bị thuỷ phân cho α-amino axit là

A. polisaccarit.

B. polistiren.

C. nilon-6,6.

D. polipeptit.

Câu hỏi 164 :

Từ 2 phản ứng:

A. Tính oxi hóa: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+.

B. Tính khử: Fe > Fe2+ > Cu.

C. Tính oxi hóa: Fe3+ > Fe2+ > Cu2+.

D. Tính khử: Cu > Fe > Fe2+.

Câu hỏi 168 :

Phát biểu không chính xác là:

A. Liên kết ba gồm hai liên kết p và một liên kết s.

B. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết s, sự xen phủ bên tạo thành liên kết p.

C. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử.

D. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.

Câu hỏi 170 :

Thực hiện một số thí nghiệm với 4 chất hữu cơ, thu được kết quả như sau:

A. fructozơ, Ala-Gly-Val, saccarozơ, anilin.

B. glucozơ, Gly-Ala-Val, xelulozơ, alanin.

C. glucozơ, Gly-Ala-Val, saccarozơ, alanin.

D. fructozơ, Ala-Gly-Val, tinh bột, anilin.

Câu hỏi 171 :

Loại phân bón hoá học có tác dụng làm cho cành lá khoẻ, hạt chắc, quả hoặc củ to là

A. phân đạm

B. phân lân

C. phân kali

D. phân vi lượng

Câu hỏi 172 :

Theo IUPAC ankin CH3-CC-CH­2-CH3 có tên gọi là

A. pent-2-in

B. etylmetylaxetilen

C. pent-1-in

D. pent-3-in

Câu hỏi 173 :

Tiến hành thí nghiệm (A, B, C) ở điều kiện thường về phenol (C6H5OH) và muối C6H5ONa như hình vẽ sau đây:

A. Phenol ít tan trong nước nóng, tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit mạnh hơn axit cacbonic

B. Phenol tan nhiều trong nước nóng, tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit mạnh hơn axit cacbonic

C. Phenol ít tan trong nước lạnh, nhưng tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit yếu hơn cả axit cacbonic

D. Phenol ít tan trong nước lạnh, tan ít trong dung dịch kiềm, có lực axit yếu hơn cả axit cacbonic

Câu hỏi 175 :

Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.

B. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic

C. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.

D. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic

Câu hỏi 176 :

Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 1.

Câu hỏi 178 :

Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là

A. H2NCH2COOH

B. CH2=CH-COOH

C. CH3COOH

D. C2H5OH

Câu hỏi 183 :

Cho 3 thí nghiệm sau:

A. 1-a, 2-b, 3-c.

B. 1-a, 2-c, 3-b.

C. 1-c, 2-b, 3-a.

D. 1-b, 2-a, 3-c.

Câu hỏi 193 :

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. HCOONH4 và CH3CHO

B. (NH4)2CO3 và CH3COONH4

C. HCOONH­4 và CH3COONH4

D. (NH4)2CO3 và CH3COOH

Câu hỏi 194 :

Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tính axit tăng dần là:

A. (T), (Y), (Z), (X).

B. (X), (Z), (T), (Y).

C. (Y), (T), (Z), (X).

D. (Y), (Z), (T), (X).

Câu hỏi 201 :

Trong mạng tinh thể kim loại có

A. các ion dương kim loại, nguyên tử kim loại và các electron tự do

B. các electron tự do

C. các nguyên tử kim loại

D. ion âm phi kim và ion dương kim loại

Câu hỏi 202 :

Poli(vinyl clorua) (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng

A. oxi hoá-khử

B. trùng hợp

C. trao đổi

D. trùng ngưng

Câu hỏi 203 :

Xác định các chất (hoặc hỗn hợp) X và Y tương ứng không thỏa mãn thí nghiệm sau:

A. NaHCO3, CO2

B. NH4NO2; N2

C. KMnO4; O2

D. Cu(NO3)2; (NO2, O2)

Câu hỏi 205 :

Trong phản ứng của nhôm với dung dịch NaOH, chất oxi hóa nhôm là

A. NaOH

B. H2O

C. NaOH hoặc H2O

D. Cả NaOH và H2O

Câu hỏi 209 :

Dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với Na và NaOH

A. axit axetic, phenol, ancol etylic

B. phenol, etyl axetat, o- crezol

C. axit axetic, phenol, etyl axetat

D. axit axetic, phenol, o-crezol

Câu hỏi 211 :

Thành phần của phân amophot gồm

A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4

B. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4

C. (NH4)3PO4 và NH4H2PO4

D. Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4

Câu hỏi 213 :

Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X);

A. X, Y, R, T

B. Z, R, T

C. X, Z, T

D. X, Y, Z, T

Câu hỏi 214 :

Phát biểu nào dưới đây không chính xác?

A. Monosaccarit là cacbohiđrat không thể thủy phân được

B. Thủy phân hoàn toàn polisaccarit sinh ra nhiều monosaccarit

C. Tinh bột, saccarozơ và glucozơ lần lượt là poli, đi và monosaccarit

D. Thủy phân đisaccarit sinh ra hai loại monosaccarit

Câu hỏi 216 :

Dãy gồm các chất đều tác dụng được với Fe(NO3)2 là:

A. AgNO3, NaOH, Cu, FeCl3

B. AgNO3, Br2, NH3, HCl

C. KI, Br2, NH3, Zn

D. NaOH, Mg, KCl, H2SO4

Câu hỏi 219 :

Thành phn chính của kthan ướt là:

A. CH4, CO2, H2, N2.

B. CO, CO2, H2, N2.

C. CO, CO2, H2, NO2.

D. CO, CO2, NH3, N2.

Câu hỏi 220 :

Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH­3­NH­2, ­NH­3­, C6H5­OH (phenol), C6­H­5­NH­2­ (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:

A. ­Dung dịch X có tính axit; dung dịch Y, Z, T có tính bazơ

B. X, Y tạo kết tủa trắng với nước brom

C. Phân biệt dung X với dung dịch­ Y bằng quỳ tím

D. ­Z, T làm xanh quỳ tím ẩm

Câu hỏi 227 :

Cho dãy chuyển hóa sau:

A. Na2CrO4, Cr2(SO4)3, NaCrO2

B. Na2Cr2O7, CrSO4, NaCrO2

C. Na2Cr2O7, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3

D. Na2CrO4, CrSO4, Cr(OH)3

Câu hỏi 241 :

Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Cặp chất không phản ứng với nhau là

A. Cu và dung dịch AgNO3.

B. Fe và dung dịch FeCl3.

C. dung dịch Fe(NO3)3 và dung dịch AgNO3.

D. Fe và dung dịch CuCl2.

Câu hỏi 242 :

Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?

A. Poli(vinyl clorua)

B. Polibutađien

C. Nilon-6,6

D. Polietilen

Câu hỏi 243 :

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Đốt than, lò than trong phòng kín có thể sinh ra khí CO độc, nguy hiểm.

B. Rau quả được rửa bằng nước muối ăn vì nước muối có tính oxi hóa tiêu diệt vi khuẩn.

C. Để khử mùi tanh của cá tươi (do amin gây ra) người ta rửa bằng giấm ăn.

D. Tầng ozon có tác dụng ngăn tia cực tím chiếu vào trái đất.

Câu hỏi 244 :

Khi vật bằng gang, thép (hợp kim của FeC) bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận định nào sau đây đúng?

A. Tinh thể cacbon là anot, xảy ra quá trình oxi hoá

B. Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình oxi hoá

C. Tinh thể cacbon là catot, xảy ra quá trình oxi hoá

D. Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình khử

Câu hỏi 245 :

Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?

A. Vôi sống (CaO).

B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).

C.  Đá vôi (CaCO3).

D. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).

Câu hỏi 247 :

Cho thí nghiệm như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí NH3, trong chậu thủy tinh chứa nước có nhỏ vài giọt phenolphthalein.

A. Nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng

B. nước phun vào bình và chuyển thành màu tím

C. Nước phun vào bình và  không có màu

D. Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh

Câu hỏi 248 :

Để biết rõ số lượng nguyên tử, thứ tự liên kết và kiểu liên kết của các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ người ta dùng công thức nào sau đây?

A. Công thức phân tử.

B. Công thức đơn giản nhất.

C. Công thức cấu tạo.

D. Công thức tổng quát.

Câu hỏi 250 :

Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z, T và Q

A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit

B. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol

C. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic

D. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic

Câu hỏi 251 :

Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để

A. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử,...

B. tổng hợp phân đạm.

C. sản xuất axit nitric.

D. tổng hợp amoniac.

Câu hỏi 252 :

Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo quy tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính?

A. CH3–CH2–CHBr–CH3

B. CH3–CH2–CHBr–CH2Br

C. CH3–CH2–CH2–CH2Br

D. CH2Br–CH2–CH2–CH2Br

Câu hỏi 253 :

Để phân biệt ancol đơn chức với ancol đa chức có ít nhất 2 nhóm -OH liền kề nhau người ta dùng thuốc thử là

A. dung dịch thuốc tím

B. dung dịch AgNO3

C. dung dịch brom

D. Cu(OH)2

Câu hỏi 254 :

Saccarozơ thuộc loại

A. polosaccarit

B. đa chức

C. monosaccarit

D. đisaccarit

Câu hỏi 255 :

Khi thuỷ phân CH2=CHOOCCH3 trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm là:

A. CH3OH và CH2=CHCOONa

B. CH3CH2OH và CH3COONa

C. CH3CH2OH và HCOONa

D. CH3CHO và CH3COONa

Câu hỏi 259 :

Thành phn chính của kthan than khô là:

A. CH4, CO, CO2, N2.

B. CO, CO2, N2.

C. CO, CO2, H2, NO2.

D. CO, CO2, NH3, N2.

Câu hỏi 260 :

Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, alanin. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Có 3 chất làm mất màu nước brom

B. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc

C. Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm

D. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở

Câu hỏi 262 :

Cho sơ đồ phản ứng:

A. Tinh bột, glucozơ, etanol.

B. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit.

C. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit.

D. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.

Câu hỏi 267 :

Cho hỗn hợp Zn, Cu vào cốc đựng dung dịch AgNO3, khuấy đều. Sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại X và dung dịch Y. Cho NaOH dư vào dung dịch Y được kết tủa Z. Nung Z đến khối lượng không đổi được rắn T. Nhận định nào dưới đây là đúng?

A. Zn và Cu đều đã phản ứng hết với dung dịch AgNO3

B. Zn đã phản ứng hết, Cu đã phản ứng một phần với dung dịch AgNO3

C. Chỉ có Zn phản ứng với dung dịch AgNO3

D. Chỉ có Cu phản ứng với dung dịch AgNO3

Câu hỏi 272 :

Cho các phát biểu sau:

A. 6.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu hỏi 282 :

Tơ nào sau đây có nguồn gốc tự nhiên?

A. Tơ vinilon

B. Tơ tằm

C. Tơ nitron

D. Tơ lapsan

Câu hỏi 283 :

Quan sát sơ đồ thí nghiệm sau:

A. Bản chất của quá trình điều chế là một phản ứng trao đổi ion.

B. HNO3 sinh ra trong bình cầu ở dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.

C. Do HNO3 có phân tử khối lớn hơn không khí nên mới thiết kế ống dẫn hướng xuống.

D. Quá trình phản ứng là một quá trình thuận nghịch, trong đó chiều thuận là chiều toả nhiệt.

Câu hỏi 285 :

Criolit (còn gọi là băng thạch) có công thức phân tử Na3AlF6, được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy để sản xuất nhôm. Criolit không có tác dụng nào sau đây?

A. Làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy.

B. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3.

C. Tạo lớp ngăn cách để bảo vệ Al nóng chảy.

D. Bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn.

Câu hỏi 286 :

Môi trường không khí, đất, nước xung quanh một số nhà máy hoá chất thường bị ô nhiễm nặng bởi khí độc, ion kim loại nặng và các hoá chất. Biện pháp nào sau đây không thể chống ô nhiễm môi trường?

A. Có hệ thống xử lí chất thải trước khi xả ra ngoài hệ thống không khí, sông, hồ, biển

B. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả

C. Thay đổi công nghệ sản xuất, sử dụng nhiên liệu sạch

D. Xả chất thải trực tiếp ra không khí, sông và biển lớn

Câu hỏi 287 :

Cho các cặp chất sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

Câu hỏi 288 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Đồng phân là hiện t­ượng các chất có cấu tạo khác nhau

B. Đồng phân là hiện tu­ợng các chất có cấu tạo khác nhau nên có tính chất khác nhau

C. Đồng phân là những hợp chất khác nhau nhưng có cùng chất có cùng CTPT

D. Đồng phân là hiện t­uợng các chất có tính chất khác nhau

Câu hỏi 289 :

Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất C2H5OH, C6H5OH, H2O, HCOOH, CH3COOH tăng dần theo thứ tự:

A. C2H5OH < H2O < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH

B. H2O < C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH < HCOOH

C. CH3COOH < HCOOH < C6H5OH < C2H5OH < H2O

D. C2H5OH < H2O < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH

Câu hỏi 290 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T, P với thuốc thử được ghi ở bảng sau :

A. axit glutamic, phenylamoni clorua, alanin, lysin, metyl amoni clorua.

B. metylamoni clorua, lysin, alanin, phenylamoni clorua, axit glutamic.

C. axit glutamic, metyl amoni clorua, phenylamoni clorua, lysin, alanin.

D. metylamoni clorua, lysin, alanin, axit glutamic, phenylamoni clorua.

Câu hỏi 291 :

Tìm các tính chất không thuộc về khí nitơ?                        

A. (a), (c), (d).

B. (a), (b).

C. (c), (d), (e).

D. (b), (c), (e).

Câu hỏi 292 :

Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken là:

A. eten và but-2-en.

B. 2-metylpropen và but-1-en.

C. eten và but-1-en.

D. propen và but-2-en.

Câu hỏi 295 :

Công thức của triolein là

A. (CH3[CH2]16COO)3C3H5

B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5

C. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5

D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5

Câu hỏi 296 :

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng

B. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam

C. Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6

D. CrO3 là oxit axit

Câu hỏi 299 :

CO2 không cháy và không duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây?

A. Đám cháy nhà cửa, quần áo

B. Đám cháy do xăng, dầu

C. Đám cháy do magie hoặc nhôm

D. Đám cháy do khí gas

Câu hỏi 300 :

Có 4 dung dịch có cùng nồng độ mol là: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2, (4) NH3. Dãy các dung dịch xếp theo thứ tự pH giảm dần là

A. (4) > (3) > (1) > (2).

B. (3) > (4) > (1) > (2).

C. (3) > (4) > (2) > (1).

D.  (2) > (1) > (3) > (4).

Câu hỏi 302 :

Cho sơ đồ phản ứng:    

A. Tác dụng được với Na

B. Bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic

C. Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (to)

D. Bị khử bởi H2 (to, Ni)

Câu hỏi 312 :

Cho các nhận xét sau:

A. 2.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

Câu hỏi 321 :

Trường hợp nào sau đây không xảy ra ăn mòn điện hóa?

A. Gang và thép để trong không khí ẩm

B. Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây bằng đồng nối với một đoạn dây bằng thép

C. Một tấm tôn che mái nhà

D. Những thiết bị bằng kim loại thường xuyên tiếp xúc với hơi nước

Câu hỏi 322 :

Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

A. tráng gương

B. hoà tan Cu(OH)2

C. thủy phân

D. trùng ngưng

Câu hỏi 324 :

Phương pháp thủy luyện thường dùng để điều chế

A. kim loại mà ion dương của nó có tính oxi hóa yếu

B. kim loại có tính khử yếu

C.  kim loại có cặp oxi hóa - khử đứng trước Zn2+/Zn

D. kim loại hoạt động mạnh

Câu hỏi 325 :

Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ:

A. Tăng dần rồi giảm dần đến tắt.

B. Giảm dần đến tắt rồi lại sáng tăng dần.

C. Tăng dần.

D. Giảm dần đến tắt.

Câu hỏi 326 :

Trường hợp nào sau đây được coi là không khí sạch?

A. Không khí chứa 78%N2; 20%O2; 2% hỗn hợp CH4, bụi và CO2.

B. Không khí chứa 78%N2; 18%O2; 4% hỗn hợp CO2, SO2, HCl.

C. Không khí chứa 78%N2; 21%O2; 1% hỗn hợp CO2, H2O, H2.

D. Không khí chứa 78%N2; 16%O2; 3% hỗn hợp CO2, 1%CO, 1%SO2.

Câu hỏi 328 :

Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất định.

B. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo được gọi là các chất đồng đẳng của nhau.

C. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau.

D. Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2, do đó tính chất hóa học khác nhau là những chất đồng đẳng.

Câu hỏi 330 :

Có các chất lỏng X, Y, Z, T, E trong số các chất: benzen, ancol etylic, axit axetic, dung dịch glucozơ, nước? Biết kết quả của những thí nghiệm như sau:

A. Ancol etylic, dung dịch glucozơ, nước, axit axetic, benzen.

B. Axit axetic, ancol etylic, nước, dung dịch glucozơ, benzen.

C. Benzen, dung dịch glucozơ, nước, ancol etylic, axit axetic.

D. Dung dịch glucozơ, nước, ancol etylic, axit axetic, benzen.

Câu hỏi 331 :

Cho phản ứng:  C2H2 +  H2O to,xt X

A. CH3COOH

B. CH2=CHOH

C. C2H5OH

D. CH3CHO

Câu hỏi 332 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phân lân tự nhiên, phân lân nung chảy thích hợp với loại đất chua (nhiều H+).

B. Urê được sử dụng rộng rãi vì có hàm lượng N cao và dễ bảo quản.

C. Bón phân đạm amoni cùng với vôi bột nhằm tăng tác dụng của đạm amoni.

D. Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.

Câu hỏi 333 :

Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch Br2.

B. Ancol etylic tác dụng được với Na  nhưng không phản ứng đượcc với CuO, đun nóng.

C. Ancol etylic và phenol đều tác dụng được với Na và dung dịch NaOH.

D. Phenol tác dụng được với Na và dung dịch HBr.

Câu hỏi 334 :

Glucozơ không có tính chất nào sau đây?

A. Tính chất của nhóm anđehit.

B. Tham gia phản ứng thủy phân.

C. Lên men tạo ancol etylic.

D. Tính chất của ancol đa chức.

Câu hỏi 335 :

Trong số các este sau, este có mùi chuối chín là

A. Etyl fomiat.

B. Metyl axetat.

C. Isoamyl axetat.

D. Amyl propionat.

Câu hỏi 336 :

Phát biểu đúng là

A. Cr (Z=24) có cấu hình electron là [Ar]3d44s2

B. CrO là oxit lưỡng tính

C. Trong môi trường axit, Cr+3 bị Cl2 oxi hóa đến Cr+6

D. Lưu huỳnh và photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc CrO3

Câu hỏi 337 :

Cho phản ứng sau:

A. BaCO3 và Ca(HCO3)2

B. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2.

C. Ba(OH)2 và CaCO3.

D. Ba(HCO3)2 và Ca(HCO3)2.

Câu hỏi 338 :

Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là:

A. vinylamoni fomat và amoni acrylat

B. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic

C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat

D. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic

Câu hỏi 340 :

Cách làm nào dưới đây không nên làm?

A. Ướp cá biển bằng phân đạm để cá tươi lâu

B. Giảm mùi tanh của cá (có metylamin, etylamin, trimetylamin,...) bằng giấm ăn

C. Giảm vết sưng hoặc ngứa do ong đốt bằng cách bôi vôi

D. Dùng than củi để giảm bớt mùi khê cho cơm khi cơm bị khê

Câu hỏi 342 :

Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các phương trình hóa học sau:  

A. C11H12O4

B. C11H10O4

C. C12H14O4

D. C12H20O6

Câu hỏi 352 :

Cho các phát biểu sau :

A. 5

B. 6

C. 7

D. 4

Câu hỏi 363 :

Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Câu hỏi 364 :

Kim loại kiềm, kiềm thổ và các hợp chất của chúng có nhiều ứng dụng rộng rãi trong thực tiễn đời sống. Trong số các phát biểu về ứng dụng dưới đây, phát biểu nào là không đúng?

A. Kim loại xesi (Cs) có ứng dụng quan trọng là làm tế bào quang điện.

B. Loại thạch cao dùng để trực tiếp đúc tượng là thạch cao sống.

C. NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do nguyên nhân thừa axit trong dạ dày.

D. Một trong những ứng dụng của CaCO3 là làm chất độn trong công nghiệp sản xuất cao su.

Câu hỏi 366 :

Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?

A. Mg, Al2O3, Al.

B. Mg, K, Na.

C. Zn, Al2O3, Al.

D. Fe, Al2O3, Mg.

Câu hỏi 368 :

Cặp chất có xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là:

A. Br2 + dung dịch FeCl2.

B. KHSO4 + dung dịch BaCl2.

C. Fe2O3 + dung dịch HNO3 đặc, nóng

D. Al(OH)3 + dung dịch H2SO4 đặc nguội.

Câu hỏi 370 :

Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở trạng thái lỏng (nguyên chất hoặc dung dịch nước): X, Y, Z, T và Q

A. Isopren, metyl acrylat, p-xilen, axit fomic, fructozơ

B. 3- metylbut-1-in, hexametylenđiamin, m-xilen, phenol, metanal

C. Pent-2-en, benzen, toluen, axit axetic, axetanđehit

D. Vinylaxetylen, fructozơ, o-xilen, metylacrylat, anđehit fomic

Câu hỏi 371 :

Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng

A. phân đạm

B. phân kali

C. phân lân

D. phân vi lượng

Câu hỏi 372 :

Làm thí nghiệm như hình vẽ:

A. Có bọt khí và kết tủa

B. Có kết tủa vàng nhạt

C. Có bọt khí

D. Có kết tủa trắng

Câu hỏi 373 :

Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh

B. Khi oxi hóa ancol no đơn chức thì thu đ­ược anđehit

C. Phương pháp chung điều chế ancol no, đơn chức bậc 1 là cho anken cộng nước

D. Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 170oC thu đ­ược ete

Câu hỏi 374 :

Glucozơ và fructozơ đều

A. có công thức phân tử C6H10O5.

B. có nhóm –CH=O trong phân tử.

C. thuộc loại đisaccarit.

D. có phản ứng tráng bạc.

Câu hỏi 375 :

Phản ứng đặc trưng của este là

A. phản ứng cộng.

B. phản ứng trùng hợp.

C. phản ứng xà phòng hóa.

D. phản ứng este hóa.

Câu hỏi 376 :

Phát biểu nào nào sau đây không đúng về crom và hợp chất của nó?

A. Màu của dung dịch K2Cr2O7 thay đổi khi cho dung dịch KOH vào.

B. Cr(OH)2 vừa tan trong dung dịch KOH, vừa tan trong dung dịch HCl.

C. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.

D. Kim loại Zn khử được ion Cr3+ trong dung dịch về Cr2+.

Câu hỏi 379 :

Cho các quá trình sau:

A. (1), (3), (4).

B. (1), (2), (3).

C. (1), (2), (3), (4).

D. (1) , (2) , (4).

Câu hỏi 381 :

Khi cho đến dư từng lượng nhỏ Na vào 3 cốc chứa dung dịch Fe2(SO4)3, FeCl2 và AlCl3 thì hiện tượng xảy ra ở cả 3 cốc là

A. có kết tủa

B. có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa màu trắng

C. có kết tủa rồi tan

D. có khí thoát ra

Câu hỏi 387 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 6.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

Câu hỏi 392 :

Cho sơ đồ chuyển đổi sau (E, Q, X, Y, Z là hợp chất hữu cơ, mỗi mũi tên biểu thị một phản ứng hoá học) :

A. (C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COONH4, CH3COOH

B. (C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5

C. C12H22O11, C6H12O6, CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3COONa

D. C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH, CH3COONa

Câu hỏi 401 :

Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?

A.Polietilen.

B. Cao su isopren.

C. Tơ Tằm.

D. Nilon-6,6.

Câu hỏi 404 :

Loại vật liệu nào sau đây có chứa nguyên tố nito?

A.Cao su buna

B. Poli (vinyl clorua) 

C. Tơ visco 

D. Tơ nilon-6

Câu hỏi 405 :

Plolime X tạo thành từ sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp stiren và buta-1,3-dien. X là

A.Polistiren 

B.polibutadien 

C. cao su buna-N 

D. cao su buna-S

Câu hỏi 406 :

Cho vào ống nghiệm 4 ml dung lịch lòng trắng trứng, 1 ml dung dịch NaOH 10% và vài giọt dung dịch CuSO4 2% lắc nhẹ thì xuất hiện

A. kết tủa màu vàng .

B. dung dịch không màu.

C. hợp chất màu tím 

D. dung lịch màu xanh lam

Câu hỏi 407 :

Nhận định nào sau đây đúng?

A. Trùng ngưng 3 phân tử amino axit thu được tripeptit.

B. Thủy phân tripeptit thu được 3 amino axit khác nhau.

C. Thủy phân hoàn toàn peptit thu được α - amino axit.

D. Các protein dễ tan trong nước.

Câu hỏi 408 :

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa hồng?

A. H2NCH2COOH

B.H2N(CH2)4CH(NH2)COOH

C. HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH

D.H2NCH(CH3)COOH

Câu hỏi 409 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các gốc axit béo chưa no.

B. Dầu mỡ sau khi rán có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu

C. Chất béo tan tốt trong nước và trong dung dịch axit clohidric.

D. Hidro hóa dầu thực vật lỏng thu được mỡ động vật rắn.

Câu hỏi 411 :

Chất rắn nào sau đây không có phản ứng thủy phân?

A. Fructozo

B. Triolein

C. Saccarozo

D. Xenlulozo

Câu hỏi 412 :

Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Các amin đều phản ứng với dung dịch HCl

B. Các amin đều tan tốt trong nước

C. Các nguyên tử H của amin đơn chức là số chẵn

D. Các amin đều làm quỳ tím hóa xanh

Câu hỏi 413 :

Amin nào sau đây là amin bậc ba?

A. (C6H5)2NH

B. (CH3)2CHNH2

C. (CH3)3N

D. (CH3)3CNH2

Câu hỏi 414 :

Số đồng phân este có công thức phân tử là C4H8O2

A. 3. 

B. 6. 

C. 4. 

D. 5

Câu hỏi 415 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chất béo có nhiều ứng dụng trong đời sống

B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit gọi là phản ứng xà phòng hóa

C. Chất béo là hợp chất thuộc loại trieste

D. Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều

Câu hỏi 416 :

Chất nào sau đây thuộc disaccarit?

A. Tinh bột. 

B. Fructozo 

C. Saccarozo. 

D. Glucozo.

Câu hỏi 418 :

Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra hỗn hợp đồng nhất?

A. Ngâm một mẫu nhỏ poli (vinyl clorua) trong dung dịch HCl

B. Cho glyxin vào dung dịch NaOH

C. Cho anilin lỏng vào dung dịch HCl dư

D. Ngâm một mẫu nhỏ polibutadien trong benzen dư

Câu hỏi 419 :

Thủy phân đến cùng protein thu được

A. glucozo.

B. amino axit.

C. axit béo. 

D. chất béo.

Câu hỏi 420 :

Dung dịch đường dùng để tiêm hoặc truyền vào tĩnh mạch cho bệnh nhân là

A. glucozo

B. fructozo

C. amilozo

D. saccarozo

Câu hỏi 421 :

Hai kim loại X, Y và dung dịch muối tương ứng có các phản ứng hóa học theo sơ đồ sau:

A. Y2+ có tính oxy hóa mạnh hơn X2+

B. X khử được ion Y2+.

C. Y3+ có tính oxy hóa mạnh hơn X2+ 

D. X có tính khử mạnh hơn Y.

Câu hỏi 423 :

Nhận định nào sau đây về amino axit là không  đúng?

A. Tương đối dễ tan trong nước

B. Có tính chất lưỡng tính

C. Ở điều kiện thường là chất rắn.

D. Dễ bay hơi.

Câu hỏi 431 :

Chất nào sau đây là chất điện ly yếu

A. HCl 

B. CH3COOH 

C. NaCl 

D. C2H5OH

Câu hỏi 432 :

Ngày nay, công nghiệp tổng hợp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là:

A. Axetilen 

B. Metan 

C. Etilen 

D. Propilen

Câu hỏi 433 :

Este CH3COOC2H5 có tên gọi là:

A. Etyl axetat 

B. Metyl axetat 

C. Metyl propionat 

D. Metyl fomat

Câu hỏi 434 :

Polime nào sau đây không phải là polime thiên nhiên:

A. Xenlulozo 

B. Protein 

C. Cao su tự nhiên

D. Thủy tinh hữu cơ

Câu hỏi 435 :

Phương pháp chủ yếu sản xuất N2 trong công nghiệp là:

A. Nhiệt phân muối NH4NO2 

B. Phân hủy protein 

C. Nhiệt phân muối NH4NO3 

D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng

Câu hỏi 436 :

Nguyên nhân nào sau đây không gây ô nhiễm không khí:

A. Hoạt động của núi lửa

B. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây

C. Khí thải sinh hoạt, khí thải công nghiệp 

D. Khí thải của các phương tiện tham gia giao thông

Câu hỏi 437 :

Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất:

A. Ag+ 

B. Na+ 

C. Cu2+ 

D. Fe2+

Câu hỏi 438 :

Thành phần chính của quặng Pirit là:

A. Fe2O3 

B. FeS2 

C. Fe3O4 

D. FeCO3

Câu hỏi 439 :

Este nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo thành 2 muối

A. Benzyl fomat 

B. Etyl fomat 

C. Phenyl axetat 

D. Metyl axetat

Câu hỏi 440 :

Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với:

A. Nước muối 

B. Giấm ăn 

C. Cồn 

D. Nước

Câu hỏi 443 :

Phát biểu nào sau đây sai:

A. Anilin tác dụng với nước Brom tạo kết tủa vàng

B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức

C. Dung dịch Lysin làm quì tím chuyển sang màu xanh

D. Dung dịch Axit glutamic làm quì tím chuyển sang màu hồng

Câu hỏi 446 :

Tiến hành thí nghiệm sau:

A.

B. 4

C. 3

D. 2

Câu hỏi 447 :

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm IA là:

A. ns1 

B. (n-1)d10ns1 

C. ns2np1 

D. ns2

Câu hỏi 448 :

Cho các phản ứng sau:

A.

B. 4

C. 3

D. 2

Câu hỏi 450 :

Cho sơ đồ: 2CrO42-OH-H+Cr2O72-  . Chứng tỏ:

A. Ion Cr2O72- tồn tại trong môi trường bazo 

B. ion CrO42- tồn tại trong môi trường axit 

C. Sự chuyển hóa qua lại giữa muối cromat và dicromat

D. Dung dịch từ màu vàng da cam CrO42- chuyển sang dung dịch màu vàng Cr2O72-a qua lại giữa muối cromat và dicromat

Câu hỏi 451 :

Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là:

A. Điện phân nóng chảy CaCl2 

B. Điện phân dung dịch CaCl2 

C. Dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2 

D. Nhiệt phân CaCl2

Câu hỏi 452 :

Đặc điểm chung của các phần tử hợp chất hữu cơ là:

A. 4,5,6 

B. 1,2,3,5 

C. 2,3 

D. 2,4,6

Câu hỏi 454 :

, Y, Z, T là 1 trong các chất sau: Glucozo, Anilin (C6H5NH2), Fructozo và phenol (C6H5OH). Tiến hành các thí nghiệm để nhận biết chúng và ta có kết quả sau:

A. glucozo, anilin, phenol, fructozo 

B. anilin, fructozo, phenol, glucozo 

C. phenol, fructozo, anilin, glucozo 

D. fructozo, phenol, glucozo, anilin

Câu hỏi 471 :

 

A. CH3COOH, CH3COOCH3 , C3H7OH, HCOOCH3 .

B. CH3COOCH3, HCOOCH3 , C3H7OH, CH3COOH.

C. HCOOCH3 , C3H7OH, CH3COOH, CH3COOCH3.

D. CH3COOH, C3H7OH, CH3COOCH3, HCOOCH3 .

Câu hỏi 475 :

Kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

A. Bạc (Ag). 

B. Sắt (Fe). 

C. Vonfram (W). 

D. Crom (Cr).

Câu hỏi 476 :

Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?

A. Poli(vinyl clorua).

B. Poli acrilonitrin

C. Polietilen

D. Poli(vinyl axetat).

Câu hỏi 477 :

Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime tổng hợp?

A. Polipropilen, polibutađien, mlon-7, nlon-6,6.

B. Polipropilen, xenlulozơ, nilon-7, nilon-6,6.

C. Tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên, polibutađien.

D. Polipropilen, tinh bột, nilon-7, cao su thiên nhiên.

Câu hỏi 480 :

Glyxin có thể phản ứng với dãy các chất nào sau đây?

A. HCI, Cu, NaOH

B. HCI, NaCl, C2H5OH

C. NaOH, CH3OH, H2SO4

D. NaOH, HCI, Na2SO4

Câu hỏi 481 :

Saccarozơ, glucozơ, fructozơ đều tham gia vào phản ứng

A. thủy phân. 

B. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

C. đổi màu iot

D. tráng bạc

Câu hỏi 484 :

Chất không tan trong nước lạnh là

A. fructozơ

B. glucozơ

C. saccarozơ

D. tinh bột

Câu hỏi 485 :

Polime nào sau đây được dùng đề điều chế thủy tỉnh hữu cơ?

A. Poli(etylen terephtalat)

B. Poli(metyl metacrylat

C. Polistiren

D. Poliacrilomtrin

Câu hỏi 486 :

Kim loại Ni phản ứng được với tất cả các muối trong dung dịch của dãy nào sau đây?

A. NaCl, AlCl3 , ZnCl2

B. Pb(NO3)2, AgNO3, NaCl

C. MgSO4, CuSO4, AgNO3

D. AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2 .

Câu hỏi 487 :

Hợp chất H2N-CH(CH3)-COOH có tên gọi là

A. alanin

B. lysin

C. vali

D. glyxin

Câu hỏi 491 :

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

A. Glucozơ

B. Anilin

C. Etyl amin

D. Glyxin

Câu hỏi 496 :

Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được glixerol và

A. ancol đơn chức

B. muối clorua

C. xà phòng

D. axit béo

Câu hỏi 497 :

Metyl acrylat có công thức là

A. CH3COOCH3

C. CH2=CHCOOCH3

Câu hỏi 500 :

Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Để phân biệt amoniac và etylamin ta dùng dung dịch HCl đậm đặc

B. Dùng nước Br2  để phân biệt anilin và phenol

C. Dùng Cu(OH)2 ; để phân biệt Gly-Ala-Gly và Ala-Ala-Gly-Ala.

D. Dùng qui tím để phân biệt dung dịch alanin và dung dịch lysin

Câu hỏi 501 :

Phát biêu nào sau đây sai?

A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau

B. Saccarozơ và tỉnh bột đều tham gia phản ứng thủy phân.

C. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.

D. Glucozơ và tinh bột đều là cacbohiđrat

Câu hỏi 506 :

Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 3

C. 2 

D. 1

Câu hỏi 507 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Anilin, etyl amin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột

B. Etyl amin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin

C. Hồ tinh bột, etyl amin, amlin, lòng trắng trứng

D. Hồ tinh bột, etyl amin, lòng trắng trứng, amilin

Câu hỏi 510 :

Chất hữu cơ-Z có công thức phân tử C17H16O4 , không làm mất màu dung dịch brom. Z tác dụng với NaOH theo PTHH: Z + 2NaOH -> 2X + Y; trong đó Y hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. Phát biểu nào sau đây là đúng? 

A. Cho 15,2 pam Y tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc).

B. Z có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện bài toán.

C. Thành phần % khối lượng của cacbon trong X là 58,3%.

D. Không thê tạo ra Y từ hidrocacbon tương ứng băng một phản ứng.

Câu hỏi 512 :

Hiđrocacbon nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường?

A. Metan

B. Etilen

C. Axetilen

D. Buta-1,3-đien

Câu hỏi 515 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:

A. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2

B. NH4Cl + NaOH → NH3 + NaCl + H2O

C. H2SO4 + Na2SO3 → SO2 + Na2SO4 + H2O

D. CH3COONa + NaOH → Na2CO3 + CH4

Câu hỏi 517 :

Phản ứng hóa học xảy ra trong quá trình tạo thạch nhũ trong các hang động đá vôi là

A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 

B. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O

C. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O

D. Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2

Câu hỏi 519 :

Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

A. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl (to). 

B. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch KOH loãng.

C. Cho Zn vào dung dịch Cr2(SO4)3.C. Cho Zn vào dung dịch Cr2(SO4)3.

D. Cho Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.

Câu hỏi 520 :

Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. C2H5OH (ancol etylic).

B. CH3COOH (axit axetic).

C. Al(OH)3

D. HNO3.

Câu hỏi 525 :

Chất nào không phải là polime:

A. Chất béo

B. Xenlulozơ 

C. PVC 

D. Polibuta-1,3-đien

Câu hỏi 526 :

Nhận định nào sau đây đúng?

A. Số nguyên tử C, H, O trong phân tử chất béo đều là số nguyên, chẵn. 

B. Nhiệt độ nóng chảy của tristearin cao hơn nhiệt độ nóng chảy của triolein.

C. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.

D. Dầu ăn và dầu nhớt động cơ có cùng thành phần nguyên tố.

Câu hỏi 529 :

Glucozơ và xenlulozơ có cùng đặc điểm nào sau đây?

A. Là các chất rắn, dễ tan trong nước 

B. Tham gia phản ứng tráng bạc

C. Bị thủy phân trong môi trường axit 

D. Trong phân tử có nhiều nhóm hiđroxyl (-OH)

Câu hỏi 532 :

Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 5

C. 3

D. 6

Câu hỏi 533 :

Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. Fe2(SO4)3 và CrCl3 

B. Fe2(SO4)3 và K2CrO4

C. FeSO4 và K2Cr2O7 

D. FeSO4 và K2CrO4

Câu hỏi 534 :

Cho các phát biểu sau:

A.

B. 2

C. 1

D. 5

Câu hỏi 535 :

Cho sơ đồ biến hóa:

A. Từ axetanđehit điều chế trực tiếp ra X và Y. 

B. Nhiệt độ sôi của Y lớn hơn nhiệt độ sôi của X.

C. Trong sơ đồ trên có 1 phản ứng sản phẩm có H2O. 

D. Muối Z có đồng phân là amino axit.

Câu hỏi 536 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Các kim loại Al, Cr, Fe đều bị thụ động trong dung dịch HNO3 đặc nguội

B. Trong công nghiệp, các kim loại Al, Cu, Zn đều được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng

C. Các kim loại Al, Fe, Cr khi phản ứng với khí clo đều thu được muối có công thức dạng RCl3

D. Các kim loại Fe, Cu, Mg đều có thể tan hoàn toàn trong dung dịch FeCl3

Câu hỏi 539 :

Trạng thái, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau:

A. Phenol, ancol etylic, anilin 

B. Phenol, anilin, ancol etylic

C. Anilin, phenol, ancol etylic

D. Ancol etylic, anilin, phenol

Câu hỏi 540 :

Cho các thí nghiệm sau:

A.

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 548 :

Hỗn hợp P gồm 2 axit đa chức X, Y có số mol bằng nhau và axit đơn chức Z (X, Y, Z đều mạch hở, không phân nhánh và có số nguyên tử C không lớn hơn 4; MX < MY). Trung hòa m gam hỗn hợp P cần vừa đủ 510 ml dung dịch NaOH 1M. Đốt cháy hoàn toàn m gam P thu được CO2 và 7,02 gam H2O. Còn nếu cho m gam P tác dụng với AgNO3/NH3 dư thì thu được 52,38 gam kết tủa. Nhận định nào sau đây đúng?

A. Phần trăm khối lượng X trong P bằng 17,34%. 

B. X, Y, Z đều là các axit no.

C. Số nguyên tử C trong phân tử Z, X, Y tương ứng tăng dần.

D. Thực hiện phản ứng este hóa 2m gam hỗn hợp P với metanol dư (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) thu được 56,76 gam hỗn hợp các este (Giả sử các phản ứng este hóa đều đạt hiệu suất 100%).

Câu hỏi 551 :

Sản phẩm của phản ứng thủy phân CH3COOC2H5 trong môi trường axit là

A. CH3COC2H5 và H2O.

B. CH3CHO và C2H5OH.

C. CH3OH và C2H5OOH

D. CH3COOH và C2H5OH

Câu hỏi 553 :

Tên của CH3COOC6H5

A. benzyl axetat

B. phenyl axetat

C. metyl 

D. hexyl axetat

Câu hỏi 554 :

Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?

A. polistiren

B. poli(metyl metacrylat).

C. poli(etylen terephtalat).

D. poliacrilonitrin

Câu hỏi 556 :

Sản phẩm cuối cùng khi thủy phân tinh bột là

A. glucozo

B. saccarozo

C. xenlulozo

D. fructozo

Câu hỏi 557 :

Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?

A. H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH

B. H2NCH2CH2CONHCH2COOH

C. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH

D. H2NCH2CH2CONHCH2COOH

Câu hỏi 558 :

Trong các loại tơ dưới đây, chất nào là tơ nhân tạo?

A. Tơ tằm

B. Tơ visco

C. Nilon-6,6

D. Tơ capron

Câu hỏi 560 :

Kim loại nào sau đây có độ dẫn điện tốt nhất?

A. Cu.

B. Al.

C. Ag. 

D. Au.

Câu hỏi 561 :

Chất nào sau đây thuộc loại α – amino axit?

A. H2NCH(CH3)NH

B. H2NCH(CH3)COOH

C. H2NCH2CH2COOH

D. HCOOCCH(CH­3)COOH

Câu hỏi 562 :

Cho các phản ứng sau:

A. X2+,Y+, X3+.

B. X2+,X3+, Y+.

C. Y+, X2+, X3+.

D. Y+, X3+, Y2+.

Câu hỏi 564 :

Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là?

A. Fe + dung dịch HCl

B. Cu + dung dịch FeCl2

C. Cu + dung dịch FeCl3

D. Fe + dung dịch FeCl3

Câu hỏi 565 :

Một polime có Y có cấu tạo mạch như sau:

A. -CH2- CH2-

B. - CH2- CH2- CH2- CH2

C. - CH2- CH2- CH2-.

D. - CH2-.

Câu hỏi 566 :

Chất nào sau đây thuộc loại đissaccarit?

A. Tinh bột

B. Xenlulozo

C. Saccarozo

D. Glucozo

Câu hỏi 567 :

Dung dịch nào sau đây làm đổi màu quỳ tím sang xanh?

A. anilin

B. glucozo

C. glyxin

D. etylamin

Câu hỏi 572 :

Phát biểu nào sau đây về amino axit không đúng?

A. Hợp chất H2N-COOH là amino axit đơn giản nhất

B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.

C. Ngoài dạng phân tử (H2N-R-COOH) amino axit còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.

D. Amino axit vừa có khả năng phản ứng với dung dịch HCl vừa có khả năng phản ứng được với dung dịch NaOH.

Câu hỏi 573 :

Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?

A. CH3COO-CH=CH2

B. CH2=CH-COO-CH2H5

C. C2H5COO-CH=CH2

D. CH2=CH-COO-CH3

Câu hỏi 575 :

Cho các chất: (1) CH3NH2, (2) NH3, (3) H2NCH2COOH, (4) (CH3)2NH. Dãy các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần tính bazo là

A. (1), (2), (3), (4).

B. (1), (4), (3), (2)

C. (4), (1), (2), (3)

D. (4), (1), (3), (2)

Câu hỏi 579 :

Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 5

B. 6

C. 4

D. 3

Câu hỏi 580 :

Tinh bột, xenlulozo, saccarozo đều có khả năng tham gia phản ứng

A. hòa tan Cu(OH)2

B. trùng ngưng

C. tráng bạc

D. thủy phân

Câu hỏi 591 :

Hợp chất sắt (III) sunfat có công thức

A. Fe2(SO4)3 

B. Fe(OH)3.

C. Fe2O3

D. FeSO4

Câu hỏi 592 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Crom là kim loại nhẹ, màu trắng xám.

B. Trong tự nhiên, crom chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.

C. Crom là kim loại chỉ tạo được oxit bazo. 

D. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.

Câu hỏi 594 :

Kim loại cứng nhất, có thể rạch được thủy tinh là

A. Fe. 

B. Be. 

C. Cr.

D. Al.

Câu hỏi 599 :

Oxit nào sau đây là oxit axit?

A. Cr2O3

B. CrO3

C. Al2O3

D. Fe2O3

Câu hỏi 600 :

Cho Fe (Z = 26). Cấu hình electron của nguyên tử Fe là

A. [Ar] 3d54s1

B. [Ar] 3d64s2

C. [Ar] 4s23d6

D. [Ar] 3d8.

Câu hỏi 601 :

Hóa chất dùng để phân biệt dung dịch MgCl2 và AlCl3 là 

A. dung dịch NaCl.

B. dung dịch HCl.

C. dung dịch HNO3.

D. dung dịch NaOH.

Câu hỏi 602 :

Quặng có hàm lượng sắt cao nhất nhưng hiếm trong tự nhiên là

A. pirit

B. hematit

C. xiđerit

D. manhetit

Câu hỏi 603 :

Kim loại Al không phản ứng với dung dịch

A. NaOH.

B. HNO3 đặc, nguội

C. H2SO4 đặc, nóng

D. HCl

Câu hỏi 606 :

Phương pháp dùng để sản xuất nhôm là

A. điện phân nóng chảy Al(OH)3.

B. dùng cacbon khử Al2O3.

C. điện phân nóng chảy Al2O3.

D. điện phân nóng chảy AlCl3.

Câu hỏi 607 :

Hóa chất nào sau đây để phân biệt 3 chất rắn: Al, Mg và Al2O3?

A. Dung dịch NaNO3

B. Dung dịch HCl

C. Dung dịch NaOH

D. Dung dịch NaCl

Câu hỏi 608 :

Cho sơ đồ Fe +X  FeCl3 +Y  FeCl2. Hai chất X, Y lần lượt là:

A. HCl, Fe

B. Cl2, Ag

C. Cl2, Fe

D. HCl, NaOH

Câu hỏi 609 :

Dãy kim loại nào sau đây đều phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội?

A. Al, Fe, Cr. 

B. Al, Cu, Fe. 

C. Ag, Cu, Cr. 

D. Cu, Ag, Zn.

Câu hỏi 611 :

Sắt (III) hiđroxit được điều chế bằng cách nào?

A. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl

B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch NaOH

C. Dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH

D. Dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch HCl

Câu hỏi 612 :

Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3, dung dịch thu được chứa muối nào?

A. NaCl

B. NaCl và AlCl3

C. NaCl, AlCl3 và NaAlO2

D. NaAlO2, NaCl

Câu hỏi 613 :

Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch KOH vào dung dịch CrCl3. Hiện tượng xảy ra là

A. có kết tủa lục xám, sau đó kết tủa tan 

B. có kết tủa lục xám, kết tủa không tan

C. có kết tủa vàng, kết tủa không tan

D. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan

Câu hỏi 615 :

Cho Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch X. Chất tan trong dung dịch X là

A. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3

B. Fe(NO3)2

C. Fe(NO3)3, HNO3

D. Fe(NO3)3

Câu hỏi 616 :

Số oxi hóa của Cr trong hợp chất K2Cr2O7

A. +6

B. +2

C. +3

D. +1

Câu hỏi 617 :

Al(OH)3 phản ứng được với cả hai dung dịch:

A. NaCl, NaOH

B. Na2SO4, HNO3

C. HNO3, KNO3

D. H2SO4, NaOH

Câu hỏi 631 :

 

A. Saccarozo, anilin, glucozo, etyllamin

B. Saccarozo, glucozo, anilin, etylamin

C. Anilin, etylamin, saccarozo, glucozo

D. Etylamin, glucozo, saccarozo, anilin

Câu hỏi 632 :

Chất béo là Trieste của chất béo với

A. ancol metylic

B. glixerol

C. ancol etylic

D. etylen glicol 

Câu hỏi 633 :

Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu hỏi 635 :

Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ

B. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước

C. Ở điều kiện thường, metylamin tồn tại ở thể rắn

D. Este isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín

Câu hỏi 636 :

Hai kim loại nào sau đây đều tác dụng với dung dịch H2SO4 (loãng) và dung dịch FeSO4?

A. Zn và Cu.

B. Mg và Ag.

C. Cu và Ca­.

D. Al và Zn.

Câu hỏi 649 :

Trong phân tử glucozo và fructozo đề có nhóm chức

A. –OH

B. –NH2

C. –CHO

D. –COOH

Câu hỏi 655 :

Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

A. Tơ xenlulozo axetat

B. Tơ visco

C. Tơ tằm

D. Tơ nitron

Câu hỏi 656 :

Chất chỉ có tính khử là:

A. Fe2(SO4)3  

B. Fe  

C. FeO 

D. Fe2O3

Câu hỏi 657 :

Trong các cấu hình electron của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình electron nào không đúng?

A. 24Cr: [Ar]3d54s1 

B. 24Cr3+: [Ar]3d3 

C. 24Cr2+: [Ar]3d4 

D. 24Cr: [Ar]3d44s2

Câu hỏi 659 :

Người ta gọi NaOH là xút ăn da vì:

A. NaOH là bazơ mạnh có khả năng ăn mòn da 

B. NaOH có tính oxi hóa mạnh

C. NaOH lẫn tạp chất có khả năng ăn da

D. NaOH chứa nguyên tố oxi có tính oxi hóa mạnh

Câu hỏi 672 :

Dung dịch muối sắt (III) có màu:

A. Xanh 

B. Vàng 

C. Nâu đỏ 

D. Xanh nhạt

Câu hỏi 673 :

Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là:

A. Na2Cr2O7, NaCl, H2

B. Na2CrO4, NaCl, H2O

C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O

D. NaClO3, Na2CrO4, H2O

Câu hỏi 674 :

Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion:

A. Ca2+, Mg2+

B. HCO3-, Cl-

C. Na+, K+

D. SO42-, Cl-.

Câu hỏi 675 :

Vị trí của nguyên tố Al (Z=13) trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:

A. Ô 13, nhóm IA, chu kì 3.

B. Ô 13, nhóm IB, chu kì 3.

C. Ô 13, nhóm IIIA, chu kì 3. 

D. Ô 13, nhóm IIIB, chu kì 3.

Câu hỏi 680 :

Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử Fe3+?

A. [Ar]3d74s1

B. [Ar]3d5

C. [Ar]3d64s2

D. [Ar] 3d6

Câu hỏi 681 :

Chất nào sau đây được gọi phèn chua, dùng để đánh trong nước?

A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2

B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O

C. Li2.Al2(SO4)3.24H2

D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O

Câu hỏi 684 :

Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit lưỡng tính?

A. Na2

B. K2

C. CrO3 

D. Cr2O3

Câu hỏi 687 :

Thạch cao sống có công thức là:

A. CaSO4.2H2

B. CaSO4.H2

C. CaSO4 

D. 2CaSO4.H2O

Câu hỏi 688 :

Dãy kim loại thuộc nhóm IA là:

A. Ba, Be, Na 

B. Be, Mg, K 

C. Li, Na, K 

D. Na, Sr, K

Câu hỏi 689 :

Trong các nguồn năng lượng sau đây, nhóm nguồn năng lượng nào được coi là năng lượng sạch? 

A. Năng lượng gió, năng lượng thủy triều 

B. Năng lượng hạt nhân, năng lượng thủy triều

C. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa nhiệt

D. Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân

Câu hỏi 691 :

Dẫn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì muối tạo thành là:

A. Ca(HCO3)2 và CaCO3 

B. CaCO3

C. Không thể biết có muối nào

D. Ca(HCO3)2

Câu hỏi 694 :

Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu hỏi 697 :

Cation R2+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p6. Nguyên tử R là: 

A. Ar (Z=18)

B. Al (Z=13)

C. K (Z=19)

D. Ca (Z=20)

Câu hỏi 698 :

Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 0

C. 2

D. 3

Câu hỏi 701 :

Dung dịch trong nước của chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?

A. Đimetyl amin 

B. Axit glutamic

C. Amoniac

D. Glyxin

Câu hỏi 702 :

Polime nào sau đây không được dùng làm chất dẻo?

A. Poliacrilomtrin

B. Polietilen

C. Poli(vinyl clorua)

D. Poli(metyl metacrylat)

Câu hỏi 703 :

Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Protein

B. Polibutadien

C. Nilon-6,6

D. Xenlulozo

Câu hỏi 707 :

Fructozo không phản ứng với

A. nước brom

B. dung dịch AgNO3/ NH3(đun nóng)

C. H2/Ni(đun nóng)

D. CuOH2/OH-

Câu hỏi 708 :

Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tôn tại ở trạng thái lỏng?

A. Metylamin

B.  Đimetylamin 

C. Glyxin

D. Amilin

Câu hỏi 709 :

Thủy phân hỗn hợp hai este gồm metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, sau phản ứng thu được

A. 1 muối và 2 ancol

B.  2 muối và 2 ancol

C. 1 muối và 1 ancol

D. 2 muỗi và 1 ancol

Câu hỏi 710 :

Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch, đun nóng?

A. Gly-Ala-Gly 

B. Glyxin 

C. Metylamin 

D. Lòng trắng trứng 

Câu hỏi 714 :

Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Câu hỏi 719 :

Tiến hành thí nghiệm với các chât X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

A. glucozo, xenlulozo, etylamin, amilin

B. saccarozo, triolein, lysin, amilin

C. fructozo, amilopectin, amoniac, alanin

D. saccarozo, tristearin, etylamin, glyxin

Câu hỏi 724 :

Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion

A. Ca2+, Mg2+

B. Al3+, Fe3+

C. Na+, K+

D. Cu2+, Fe3+.

Câu hỏi 725 :

Các hợp chất sau: CaO, CaSO4.2H2O, Ca(OH)2 có tên lần lượt là:

A. vôi sống, vôi tôi, thạch cao. 

B. vôi sống, thạch cao, vôi tôi.

C. vôi sống, thạch cao, đá vôi

D. vôi tôi, thạch cao, vôi sống.

Câu hỏi 727 :

Các số oxi hoá đặc trưng của crom trong hợp chất là

A. +3, +4, +6.

B. +2, +3, +6.

C. +2; +4, +6.

D. +1, +2, +4, +6.

Câu hỏi 728 :

Cấu hình electron nào sau đây là của Fe?

A. [Ar] 4s23d6

B. [Ar]3d64s2

C. [Ar]3d8

D. [Ar]3d74s1

Câu hỏi 729 :

Cho các dung dịch sau: NaOH; Na2CO3; NaHSO4; Na2SO4. Dung dịch làm cho quỳ tím đổi màu xanh là

A. NaOH ; Na2CO3

B. NaHSO4 ; NaOH

C. NaOH ; Na2SO4

D. NaHSO4 ; Na2CO3

Câu hỏi 730 :

Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?

A. Mg, Al2O3, Al

B. Mg, K, Na

C. Fe, Al2O3, Mg

D. Zn, Al2O3, Al

Câu hỏi 732 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A.

B. 3

C. 2

D. 4

Câu hỏi 733 :

Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ

A. không màu sang màu da cam

B. không màu sang màu vàng

C. màu da cam sang màu vàng

D. màu vàng sang màu da cam

Câu hỏi 734 :

Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch

A. KCl, NaNO3

B. NaOH, HCl

C. Na2SO4, KOH

D. NaCl, H2SO4

Câu hỏi 735 :

Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là

A. Na2CO3 và Na3PO4

B. Na2CO3 và HCl

C. NaCl và Ca(OH)2

D. Na2CO3 và Ca(OH)2

Câu hỏi 736 :

Trong các nguồn năng lượng sau đây, các nguồn năng lượng nào được coi là năng lượng sạch?

A. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa nhiệt

B. Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân

C. Điện hạt nhân, năng lượng thủy triều

D. Năng lượng gió, năng lượng thủy triều

Câu hỏi 740 :

Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là

A. Cu + dung dịch FeCl2

B. Cu + dung dịch FeCl3

Fe + dung dịch HCl

Fe + dung dịch FeCl3

Câu hỏi 743 :

Phản ứng nào sau đây giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động?

A. CaCO3 → CaO + CO2

B. Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2.

C. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O.

D. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.

Câu hỏi 745 :

Phương trình hóa học nào sau đây viết không đúng?

A. 2Cr + 3Cl2 to  2CrCl3

B. 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2.

C. 2Fe + 3Cl2 t°  2FeCl3

D. 3Fe + 2O2 t°  Fe3O4.

Câu hỏi 748 :

Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ?

A. Fe và Cr.

B. Fe và Al. 

C. Al và Cr.

D. Mn và Cr.

Câu hỏi 749 :

Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là

A. ns2

B. [KH]ns2

C. ns1

D. [KH]ns1.

Câu hỏi 750 :

Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là

A. quặng boxit

B. quặng hematit.

C. quặng pirit. 

D. quặng đôlômit

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK