Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học 121 Bài tập thí nghiệm Hóa Học cực hay có lời giải !!

121 Bài tập thí nghiệm Hóa Học cực hay có lời giải !!

Câu hỏi 1 :

Tiến hành thí nghiệm: cho từ từ từng giọt HCl cho đến dư vào dung dịch Na2CO3 và khuấy đều. Kết luận đúng là

A. Lúc đầu khí thoát ra chậm sau đó mạnh lên.

B. Lúc đầu chưa có khí sau đó có khí bay ra.

C. Lúc đầu có khí bay ra sau đó không có khí.

D. Có khí bay ra ngay lập tức.

Câu hỏi 2 :

Cho các thí nghiệm sau:

A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 4.

Câu hỏi 3 :

Tiến hành thí nghiệm trên 2 ống nghiệm như hình vẽ

A. Cả 2 ống nghiệm. 

B. Chỉ ở ống số 2.

C. Chỉ ở ống số 1.

D. Không có ở cả 2.

Câu hỏi 5 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5

B.3

C.4

D.6

Câu hỏi 6 :

Thí nghiệm nào dưới đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl loãng

B. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.

C. Đốt cháy kim loại Ag trong O2.

D. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

Câu hỏi 7 :

Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH, C6H5NH2 (anilin), CH3COOH  và HCl. Ở 250C, pH của các dung dịch (cùng có nồng độ 0,01M) được ghi lại trong bảng sau:

A. X có phản ứng tráng gương.

B. Y có thể điều chế trực tiếp từ ancol etylic.

C. Z tạo kết tủa trắng với nước Br2.

D. T có thể dùng trong công nghiệp thực phẩm.

Câu hỏi 8 :

Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z ở dạng dung dịch được ghi lại như sau

A. Lysin, alanin, phenylamoni clorua.

B. Lysin, anilin, phenylamoni clorua.

C. Metylamin, alanin, etylamoniclorua.

D. Metylamin, anilin, etylamoniclorua.

Câu hỏi 9 :

Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?

A. C2H2.

B. C3H8

C. H2.

D. CH4.

Câu hỏi 10 :

Cho X, Y, Z, M là các kim loại. Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. Y < X < M < Z.

B. Z < Y < X < M.

C. M < Z < X < Y.

D. Y < X < Z < M

Câu hỏi 11 :

Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:

A. Z, T làm xanh quỳ tím ẩm.

 

C. X, Y tạo kết tủa trắng với nước brom.

D. Phân biệt dung dịch X với dung dịch Y bằng quỳ tím.

Câu hỏi 12 :

Tiến hành các thí nghiệm

A.3.

B. 2.

C. 1

D. 4.

Câu hỏi 13 :

Hiện tượng trong thí nghiệm nào dưới đây được mô tả đúng?

A.Cho dung dịch KHCO3 vào dung dịch BaCl2 thấy xuất hiện kết tủa màu trắng.

B. Cho AgNO3 vào dung dịch H3PO4 thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.

C.Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan dần.

D. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 dư thì không thấy có khí thoát ra.

Câu hỏi 14 :

Cho X, Y, Z, T là một trong các chất sau: etyl fomat, anilin (C6H5NH2), fructozơ và saccarozơ. Tiến hành các thí nghiệm với chúng và ghi nhận lại kết quả, người ta có bảng tổng kết sau:

A.saccarozơ, etyl fomat, anilin, fructozơ.

Banilin, fructozơ, etyl fomat, saccarozơ.

C. anilin, etyl fomat, fructozơ, saccarozơ.

D. anilin, etyl fomat, saccarozơ, fructozơ.

Câu hỏi 15 :

Thí nghiệm nào dưới đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl loãng.

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch HNO3 loãng, nguội.

C. Cho kim loại Cu vào dung dịch FeSO4.

D. Cho kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.

Câu hỏi 16 :

Cho X, Y, Z, T là một trong các chất sau: glucozơ, anilin (C6H5NH2), fructozơ và phenol (C6H5OH). Tiến hành các thí nghiệm chúng và ghi nhận lại kết quả, người ta có bảng tổng kết sau:

A. phenol, glucozơ, anilin, fructozơ.

B. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ.

C. phenol, fructozơ, anilin, glucozơ.

D. anilin, glucozơ, phenol, fructozơ.

Câu hỏi 17 :

Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z và T

A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol.

B. Phenol, etilen glicol, glucozơ, metylamin.

C. Anilin, glucozơ, glixerol, metylamin.

D. Phenol, glucozơ, axetanđehit, axit axetic.

Câu hỏi 18 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu hỏi 19 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T được ghi lại ở bảng sau:

A. fructozơ, glucozơ, anilin, alanin.

B. fructozơ, glucozơ, anilin, lysin.

C. saccarozơ, fructozơ, anilin, alanin.

D. saccarozơ, fructozơ, anilin, lysin.

Câu hỏi 21 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu hỏi 22 :

Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic.

 B. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic.

C. Axit axetic, benzen, phenol, stiren.

D. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic.

Câu hỏi 23 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu hỏi 24 :

Thực hiện các thí nghiệm sau

A.2

B.4

C.5

D. 3

Câu hỏi 26 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Câu hỏi 27 :

Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH; CH3COOH; HCl; C6H5OH (phenol) và pH của các dung dịch trên được ghi trong bảng sau:

A. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3

B. T có khả năng phản ứng tráng bạc

C. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic

D. Y tạo kết tủa trắng với nước brom

Câu hỏi 29 :

Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước :

A. Fructozơ, anilin, saccarozơ, glucozơ.

B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, fructozơ.

C. Glucozơ, anilin, saccarozơ, fructozơ. 

D. Saccarozơ, fructozơ, anilin, glucozơ

Câu hỏi 30 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A.2

B. 3

.4

D.5

Câu hỏi 31 :

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.

B. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.

C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.

D. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.

Câu hỏi 32 :

Cho thí nghiệm như hình vẽ:

A. Cacbon.

B. Hiđro và oxi.

C. Cacbon và hiđro.

D. Cacbonvà oxi.

Câu hỏi 33 :

Trong các thí nghiệm sau:

A. 8.

B. 9.

C. 6.

D. 7.

Câu hỏi 35 :

Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau.

A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol.

B. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.

C. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.

D. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.

Câu hỏi 36 :

Tiến hành các thí nghiệm sau.

A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

Câu hỏi 38 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu hỏi 39 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu hỏi 40 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Lòng trắng trứng, anilin, fructozơ, axit fomic.

B. Lòng trắng trứng, natri panmitat, glucozơ, axit fomic

C. Saccarozơ, natri axetat, glucozơ, phenol

D. Lòng trắng trứng, lysin, saccarozơ, anđehit fomic.

Câu hỏi 42 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A.4

B.5

C.6

D.7

Câu hỏi 44 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A.5

B.6.

C. 3.

D. 4.

Câu hỏi 45 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X bằng cách cho dung dịch Y tác dụng với chất rắn Z. Hình vẽ không minh họa phản ứng nào sau đây?

A.Zn+HClZnCl2+H2

B.Al4C3+12HCl4AlCl3+3CH4

C.CaCO3+2HClCaCl2+CO2+H2O

D.NH4Cl+NaOHNH3+H2O+NaCl

Câu hỏi 46 :

   Thực hiện các thí nghiệm sau:

A.2

B.3

C.4

D.5

Câu hỏi 47 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A.7.

B. 5.

C. 8.

D. 6.

Câu hỏi 48 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2.

B. 3.

C. 5

D. 4

Câu hỏi 49 :

Có các thí nghiệm sau:

A.4.

B.3

C. 1.

D. 2

Câu hỏi 50 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế oxi trong phòng thí nghiêm:

A.Có thể thay KMnO4 rắn bằng KClO3 rắn với xúc tác MnO2.

B.Khí O2 thu được bằng phương pháp đẩy nước

C.Khi kết thúc thí nghiệm, phải tháo ống dẫn khí ra trước khi đèn tát để tránh hiện tượng nước chảy ngược từ ống nghiệm sang ống nghiệm đang nóng làm vỡ ống.

D.Để phản ứng nung KMnO4 xảy ra hoàn toàn và nhanh hơn người ta để ống nghiệm sao cho phần đáy chứa KMnO4 thấp hơn miệng ống nghiệm.

Câu hỏi 51 :

Cho các thí nghiệm:

A.5.

B.2.

C. 4.

D. 6.

Câu hỏi 52 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A.Axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val.

B.Fomanđehit, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala..

C.Axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala.

D.Axit axetic, frucozơ, saccarozơ,Glu-Val-Ala

Câu hỏi 53 :

Cho các thí nghiệm sau:

A. 3.

B. 6.

C. 4.

D. 5.

Câu hỏi 55 :

Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chât ở dạng dung dịch nước: X, Y và Z.

A. anilin, fructozơ và saccarozơ

B. anilin, glucozơ và fructozơ.

C. benzylamin, glucozơ và saccarozơ.

D. glyxin, glucozơ và fructozơ.

Câu hỏi 56 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A.3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

Câu hỏi 57 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A.6.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

Câu hỏi 58 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí hiđrô clorua trong phòng thí nghiệm:

A. Có thể thay NaCl rắn bằng NaF rắn để điều chế HF.

B. Không thể thay NaCl rắn bằng NaBr rắn hoặc NaI rắn để điều chế HBr hoặc HI.

C. Đốt nóng ống nghiệm bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.

D. Có thể thay thế NaCl rắn bằng dung dịch NaCl loãng để điều chế HCl

Câu hỏi 59 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A.5.

B. 3.

C. 4.

D. 2

Câu hỏi 60 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A.5.

B. 3

C. 6.

D. 4.

Câu hỏi 62 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A.3.

B. 5.

C. 4.

 D. 6.

Câu hỏi 64 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X,Y,Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A.Al2(SO4)3,NH4NO3,(NH4)2SO4,FeCl3

B.AlCl3,(NH4)2SO4,NH4NO3,FeCl3

C.AlCl3,NH4NO3,(NH4)2SO4,FeCl3

D.Al2(SO4)3,(NH4)2SO4,NH4NO3,FeCl3

Câu hỏi 65 :

Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%, thêm tiếp 1ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện tượng quan sát được là

A.Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh lam.

B.Có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch

C.Có kết tủa xanh lam, sau đó tạo dung dịch màu tím

D.Có kết tủa xanh lam, kết tủa không bị tan.

Câu hỏi 66 :

Tiến hành các thí nghiệm sau đây:

A.2

B.5

C.3

D.4

Câu hỏi 68 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi vào bảng sau:

A.metylamin,lòng trắng trứng,glucozo

B.metylamin,glucozo,lòng trắng trứng.

C.glucozo,metylamin,lòng trắng trứng

D.glucozo,lòng trắng trứng,metylamin

Câu hỏi 71 :

Tiến hành thí nghiệm với các chất sau: glucozơ, anilin, fructozơ và phenol (C6H5OH). Kết quả được ghi được bảng sau:

A. Glucozơ, anilin, phenol, fructozơ.

B. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ.

C. Phenol, fructozơ, anilin, Glucozơ.

D. fructozơ, phenol, glucozơ, anilin.

Câu hỏi 72 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A.5.

B.3.

C.2.

D.4.

Câu hỏi 73 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A.1.

B.4.

C.2.

D.3.

Câu hỏi 74 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3.

B. 6.

C. 5.

D. 4.

Câu hỏi 75 :

X,Y,Z,T là một trong số các chất sau: glucozơ, anilin, fructozơ và phenol. Tiền hành các thí nghiệm để nhận biết chúng và ta có kết quả như sau:

A. Glucozơ, anilin, phenol, fructozơ.

B. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ.

C. Phenol, fructozơ, anilin, Glucozơ.

D. fructozơ, phenol, glucozơ, anilin.

Câu hỏi 76 :

Tiến hành các thì nghiệm sau:

A. 5.

B. 4.

C. 6.

D. 3.

Câu hỏi 77 :

Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minh:

A.Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ

B.Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ.

C.Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng

D.Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng

Câu hỏi 78 :

Trong các thí nghiệm sau:

A.7

B.6

C.9

D.8

Câu hỏi 80 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A.4

B.3

C.5

D.6

Câu hỏi 81 :

Trong phòng thí nghiệm để bảo quản Na có thể ngâm Na trong

A. NH3 lỏng.

B.C2H5OH.

C. dầu hoả.

D. H2O.

Câu hỏi 82 :

Tiến hành 4 thí nghiệm sau:

A. 3.

B. 4

C. 3.

D. 2.

Câu hỏi 83 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A.2.

B.3.

C.5.

D.4.

Câu hỏi 84 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. l.

Câu hỏi 86 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 2.

C. 5.

D. 4

Câu hỏi 87 :

Trong các thí nghiệm sau:

A.7.

B.6.

C.9.

D.8.

Câu hỏi 89 :

Cho các thí nghiệm sau:

A. 6.

B. 7.

C. 5.

D. 4.

Câu hỏi 90 :

Phương trình hóa học của thí nghiệm nào sau đây không tạo ra đơn chất?

A. Cho Fe vào dung dịch CuSO4.

B. Sục O3 vào dung dịch KI.

C. Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3.

D. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch Na2S.

Câu hỏi 91 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 2.

Câu hỏi 92 :

Trong phòng thí nghiệm điều chế khí metan như hình vẽ

A. CH3COONa, CaO, NaOH.

B. CH3COONa, HCl.

C. CaC2, CaCO3.

D. CH3COOH, HCl.

Câu hỏi 93 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu hỏi 94 :

Làm thí nghiệm như hình vẽ:

A. Có kết tủa vàng.

B. Có kết tủa trắng.

C. Không có hiện tượng gì.

D. Có bọt khí.

Câu hỏi 96 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. (2), (3), (4), (6).

B.(l),(3), (4), (5).

C. (2), (4), (6).

D.(l),(3), (5).

Câu hỏi 97 :

Cho hình vẽ mô tả quá trình xác định C và H trong hợp chất hữu cơ. Hãy cho biết vai trò của CuSO4 (khan) và biến đổi của nó trong thí nghiệm.

A. Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh.

B. Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh.

C. Xác định C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.

D. Xác định H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.

Câu hỏi 98 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu hỏi 99 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 8.

Câu hỏi 102 :

Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z, T và Q.

A. Glixerol, glucozơ, etilen glicol, metanol, axetanđehit.

B. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic.

C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol.

D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic.

Câu hỏi 103 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.

B. saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.

C. anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.

D. etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.

Câu hỏi 104 :

X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: H2SO4, NH4Cl, (NH4)2SO4 và Al2(SO4)3.

A. NH4Cl, (NH4)2SO4, Al2(SO4)3, H2SO4 và BaCl2.

B. NH4Cl, (NH4)2SO4, Al2(SO4)3, H2SO4 và NaOH

C. NH4Cl, (NH4)2SO4, Al2(SO4)3, H2SO4 và Ba(OH)2

D. Al2(SO4)3, H2SO4, NH4Cl, (NH4)2SO4 và Ba(OH)2.

Câu hỏi 105 :

Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3.

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2 (SO4)3.

C. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl.

D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.

Câu hỏi 108 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z,  T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin.

B. anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.

C. etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng

D. etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin

Câu hỏi 109 :

Cho các dữ kiện thực nghiệm:

A. 6.

B. 9.

C. 7.

D. 8.

Câu hỏi 111 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 5.

Câu hỏi 112 :

Cho các thí nghiệm sau:

A. 2.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

Câu hỏi 113 :

Trong phòng thí nghiệm để bảo quản Na có thể ngâm Na trong:

A. NH3 lỏng.

B.C2H5OH.

C. dầu hoả.

D. H2O.

Câu hỏi 114 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X

A. CuO (rắn) + CO (khí) t° Cu +CO2

B. NaOH + NH4Cl (rắn) t°NH3+ NaCl + H2O

C.   Zn H2SO4( loãng)  ZnSO4 H2

Câu hỏi 115 :

Tiến hành thí nghiệm (như hình vẽ): Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5-6 phút trong nồi nước nóng 65 - 70°C. Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.Hiện tượng xảy ra là:

A. Dung dịch trong ống nghiệm là một thể đồng nhất

B. Ống nghiệm chứa hai lớp chất lỏng và kết tủa màu trắng.

C. Ống nghiệm chứa một dung dịch không màu và kết tủa màu trắng.

D. Dung dịch trong ống nghiệm có hai lớp chất lỏng.

Câu hỏi 116 :

Cho đồ thị biểu diễn nhiệt độ sôi của một số chất sau:

A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.

B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.

C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.

D. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.

Câu hỏi 117 :

Cho hình vẽ thu khí như sau:

A. Chỉ có khí H2.

B. H2, N2, NH3.

C. O2, N2, H2, Cl2, CO2.

D. Tất cả các khí trên.

Câu hỏi 119 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X trong phòng thí nghiệm:

A. Dung dịch Br2 bị nhạt màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu trắng.

B. Dung dịch Br2 bị mất màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu trắng.

C. Dung dịch Br2 bị nhạt màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu vàng.

D. Dung dịch Br2 bị mất màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu vàng.

Câu hỏi 120 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 6.

Câu hỏi 121 :

Tiến hành thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu hỏi 122 :

Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau vào nước, thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. NH4HCO3, Na2CO3.

B. NH4HCO3, (NH4)2CO3.

C. NaHCO3, (NH4)2CO3.

D. NaHCO3, Na2CO3.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK