Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học 140 bài thí nghiệm từ đề thi 2019 có lời giải chi tiết !!

140 bài thí nghiệm từ đề thi 2019 có lời giải chi tiết !!

Câu hỏi 1 :

Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm khí X tác dụng với chất rắn Y, nung nóng sinh ra khí Z:

A. CaSO3 + HCl t° CaCl2 + SO2 + H2O

B. CuO + COt° Cu + CO2

C. C + Fe3O4 t°  Fe + CO2.

D. Fe2O3 + 3H2t° 2Fe + 3H2O.

Câu hỏi 2 :

Các hiđroxit: NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2 được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm của X, Y, Z, T được ghi ở bảng sau:

A. NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2.  

B. NaOH, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2

C. Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH..  

D. Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, NaOH.

Câu hỏi 3 :

Cho thí nghiệm như hình vẽ:

A. Cacbon và hiđro

B. Cacbon

C. Hiđro và oxi

D. Cacbon và oxi.

Câu hỏi 4 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3.

B. 2

C. 4.

D. 5

Câu hỏi 7 :

Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế khí Y:

A. C2H6.

B. C2H2.

C. CH4.

D. C2H4.

Câu hỏi 8 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau:

A. Hồ tinh bột, anilin, axit axetic, metyl fomat

B. Anilin, hồ tinh bột, axit axetic, metyl fomat.

C. Hồ tinh bột, anilin, metyl fomat, axit axetic

D. Hồ tinh bột, metyl fomat, axit axetic, anilin.

Câu hỏi 9 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu hỏi 10 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. (b), (c).

B. (a), (d).

C. (a), (b).

D. (a), (c).

Câu hỏi 12 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Câu hỏi 13 :

Bộ dụng cụ chưng cất được mô tả như hình vẽ sau đây

A. tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều

B. tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi gần bằng nhau.

C. tách hai chất lỏng không trộn lẫn vào nhau

D. tách hỗn hợp các chất rắn

Câu hỏi 14 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu hỏi 15 :

Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:

A. CH3COOH + C2H5OH H2SO4,t°  CH3COOC2H5 + H2O

B. 2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → (C3H7O3)2Cu + 2H2O

C. C2H5OH H2SO4,t°  C2H4 + H2O

D. CH3COOH + NaOH t°  CH3COONa + H2O

Câu hỏi 16 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 2

C. 3

D. 1

Câu hỏi 17 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại trong bảng sau:

A. Ba(OH)2, KHSO4, MgCl2, Na2CO3

B. Ba(HCO3)2, Na2SO4, MgCl2, NaHCO3

C. BaCl2, H2SO4, ZnCl2, (NH4)2CO3

D. Ba(OH)2, KHSO4, AlCl3, K2CO3

Câu hỏi 18 :

Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa tristearin theo các bước sau:

A. Tách hết natri sterat ra khỏi hỗn hợp sau bước 3, thu được chất lỏng có khả năng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu tím

B. Sau bước 3, hỗn hợp tách thành hai lớp: phía trên là chất rắn màu trắng, phía dưới là chất lỏng

C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phòng hóa

D. Sau bước 2, thu được 2 lớp chất lỏng không hòa tan vào nhau

Câu hỏi 19 :

Thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y được mô tả như hình vẽ sau

A. CaC2 + 2H2O  Ca(OH)2  + C2H2

B. NaOH + NH4Cl (rắn)  NH3 + NaCl + H2O

C. K2SO3 (rắn) + H2SO4 → K2SO4 + SO2 + H2O

D. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc)  HCl + NaHSO4

Câu hỏi 20 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5.

Câu hỏi 21 :

Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ sau:

A. (A): màu xanh lam và (B): màu tím.

B. (A): màu xanh lam và (B): màu vàng.       

C. (A): màu tím và (B): màu xanh lam.

D. (A): màu tím và (B): màu vàng

Câu hỏi 22 :

Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

A. Sau bước 1 và bước 3, dung dịch đều có màu xanh tím

B. Ở bước 1, sau khi để hỗn hợp trong thời gian 2 phút thì dung dịch bắt đầu xuất hiện màu xanh tím

C. Sau bước 2, dung dịch bị mất màu do iot bị thăng hoa hoàn toàn

D. Sau bước 2, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa iot màu tím đen.

Câu hỏi 23 :

Phản ứng của Fe với O2 như hình vẽ:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu hỏi 24 :

 Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4.

Câu hỏi 25 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 1.

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 26 :

Bộ dụng cụ chưng cất (được mô tả như hình vẽ bên) thường dùng để

A. tách chất lỏng và chất rắn.

B. tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều

C. tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi xấp xỉ nhau.

D. tách các chất rắn có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều.

Câu hỏi 27 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5.

B. 3

C. 2

D. 4

Câu hỏi 28 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.

B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.

C. MgCl2, Na2CO3, AgNO3

D. Ba(OH)2, Na2CO3, MgCl2

Câu hỏi 29 :

Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z.

A. FeCl2, NaHCO3

B. FeCl2, FeCl3

C. NaHCO3, Fe(NO3)2

D. Fe(NO3)2, FeCl2.

Câu hỏi 30 :

Thí nghiệm điều chế axetilen từ đất đèn (thành phần chính là canxi cacbua) được mô tả bằng hình vẽ sau:

A. làm khô C2H2.

B. loại CaC2 lẫn trong C2H2.

C. làm xúc tác cho phản ứng giữa C2H2 và H2O.

D. loại các tạp chất khí lẫn trong C2H2.

Câu hỏi 33 :

Cho thí nghiệm được mô tả như hình vẽ:

A. KMnO4 và O2

B. Cu(NO3)2 và NO

C. NH4Cl và NH3

D. NH4HCO3 và NH3

Câu hỏi 35 :

Cho các thí nghiệm:

A. (3).

B. (2).

C. (1) và (2).

D. (1).

Câu hỏi 36 :

Khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, ZT trong dung dịch nước, thu được bằng ghi lại hiện tượng sau:

A.CrCl3 ,MgCl2, KCl, AlCl3

B.AlCl3, CrCl3MgCl2 , KCl

C. CrCl3, AlCl3MgCl2, KCl

D.AlCl3 ,CrCl3, KCl, MgCl2

Câu hỏi 37 :

Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:

A.CH3COOH+C2H5OH H2SO4 , t° CH3COOC2H5+H2O

B.C2H5OHH2SO4, t° C2H4+H2O

C.C17H35COO3C3H5+3NaOH t° 3C17H35COONa+C3H5OH3

D.CH3COOH3NCH3+NaOH t°CH3COONa+H2O + CH3NH2

Câu hỏi 39 :

Thực hiện một số thí nghiệm với 4 kim loại, thu được kết quả như sau:

A. Mg, Al, Ag, Cu. 

B. Mg, Al, Cu, Ag

C. Ag, Al, Cu, Mg. 

D. Mg, Cu, Al, Ag

Câu hỏi 40 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 2.

Câu hỏi 41 :

Thử tính tan trong nước (có chứa chất chỉ thị màu) của một số chất khí cho kết quả như hình vẽ:

A. CH3NH2 và O2.  

B. CO2 và N2.  

C. CH4 và CO2

D. HCl và NH3

Câu hỏi 44 :

Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng phản ứng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z, T.

A. phenol, anđehit fomic, glixerol, etanol

B. anilin, gilxerol, anđehit fomic, metyl fomat         

C. phenol, axetanđehit, etanol, anđehit fomic

D. glixerol, etylen glicol, metanol, axetanđehit.

Câu hỏi 45 :

Hình vẽ sau mô tả phương pháp chưng cất thường:

A. Các chất lỏng có nhiệt độ sôi gần bằng nhau

B. Các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều.

C. Các chất lỏng không trộn lẫn được vào nhau

D. Các chất lỏng tan hoàn toàn vào nhau

Câu hỏi 46 :

Thực hiện các thí nghiệm sau

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Câu hỏi 49 :

 Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ như sau:

A. Xác định O và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng

B. Xác định N và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng

C. Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh

D. Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh

Câu hỏi 50 :

Tiến hành thí nghiệm điều chế nitrobenzen theo các bước sau đây:

A. Mục đích của sinh hàn là để tăng hiệu suất của phản ứng.

B. Lắc đều hỗn hợp phản ứng để tăng khả năng tiếp xúc của các chất phản ứng.

C. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm chất hút nước

D. Trong bước 3, chưng cất ở 210oC để loại nước và thu lấy nitrobenzen.

Câu hỏi 51 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 1

C. 2

D. 3

Câu hỏi 53 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ như sau:

A. Xác định H và dung dịch từ trong suốt xuất hiện kết tủa màu trắng

B. Xác định C và dung dịch từ trong suốt xuất hiện kết tủa màu trắng

C. Xác định N và dung dịch trong suốt không thấy xuất hiện kết tủa

D. Xác định O và dung dịch trong suốt không thấy xuất hiện kết tủa.

Câu hỏi 54 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

Câu hỏi 55 :

Hiện tượng ghi lại khi làm thí nghiệm với các dung dịch nước của XY, và T như sau:

A. AlCl3, CrCl3, MgCl2, KCl

B. CrCl3, MgCl2, KCl, AlCl3.

C. MgCl2, CrCl3, MgCl2, KCl

D. CrCl3, AlCl3, MgCl2, KCl.

Câu hỏi 56 :

Cho thí nghiệm như hình vẽ:

A. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và nitơ.

B. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố hiđro và oxi.

C. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và hiđro

D. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và oxi.

Câu hỏi 57 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí  Y như sau:

A. Ca(OH)2 (rắn)  + 2NH4Cl (rắn)  → CaCl2 + 2NH3 + 2H2O.

B. 2Al + 2H2O + 2NaOH → 2NaAlO2  + 3H2

C. 2KClO3 (rắn)  2KCl + 3O2.

D. Na2SO3 (rắn) + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O

Câu hỏi 59 :

Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng chất lỏng nguyên chất hoặc dung dịch trong nước: X, Y, Z, T, G

A. axit fomic, etyl fomat, glucozơ, axit glutamic, etyl amin

B. axit fomic, etyl axetat, glucozơ, axit glutamic, etyl amin

C. axit glutamic, etyl fomat, glucozơ, axit fomic, metyl amin.

D. axit glutamic, etyl fomat, fructozơ, axit fomic, anilin.

Câu hỏi 60 :

 Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi trong bảng sau:

A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, anilin.

B. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.

C. Etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin

D. Anilin, glucozơ, lysin, etyl fomat.

Câu hỏi 61 :

Trong sơ đồ thực nghiệm theo hình vẽ sau đây?

A. Chất khí sau khi đi qua bông tẩm NaOH đặc có thể làm mất màu dung dịch brom hoặc KMnO4.

B. Vai trò chính của bông tẩm NaOH đặc là hấp thụ lượng C2H5OH chưa phản ứng bị bay hơi.

C. Vai trò chính của H2SO4 đặc là oxi hóa C2H5OH thành H2O và CO2

D. Phản ứng chủ yếu trong thí nghiệm là 2C2H5OH170-180°C (C2H5)2O + H2O

Câu hỏi 62 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3.

B. 1

C. 4

D. 2

Câu hỏi 63 :

Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa tristearin theo các bước sau:

A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên

B. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất

C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phòng hóa

D. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam.

Câu hỏi 64 :

Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm khí X tác dụng với chất rắn Y, nung nóng sinh ra khí Z

A. Na2CO3 + 2HClt° 2NaCl + CO2 + H2O.

B. CuO + CO t° Cu + CO2

C. 2C + Fe3O4  t°3Fe + 2CO2

D. Fe2O3 + 3H2 t° 2Fe + 3H2O

Câu hỏi 65 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

Câu hỏi 66 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Câu hỏi 67 :

Thực hiện thí nghiệm sau:

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu hỏi 68 :

Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z (trong dung dịch) với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Lysin, etyl fomat, anilin

B. Anilin, etyl fomat, lysin.

C. Lysin, anilin, etyl fomat.

D. Etyl fomat, lysin, anilin.

Câu hỏi 69 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 1

B. 2.

C. 4

D. 3

Câu hỏi 71 :

 Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, ZT. Kết quả được ghi ở bảng sau:

A. Etyl fomat, etylamin, glucozơ, anilin

B. Etyl fomat, etylamin, glucozơ, alanin.

C. Glucozơ, etylamin, etyl fomat, anilin

D. Etylamin, etyl fomat, glucozơ, alanin.

Câu hỏi 72 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu hỏi 73 :

Cho hình vẽ về thiết bị chưng cất thường:

A. đo nhiệt độ của ngọn lửa.

B. đo nhiệt độ của không khí trong bình cầu

C. đo nhiệt độ sôi của chất đang chưng cất

D. đo nhiệt độ của nước sôi

Câu hỏi 74 :

Tiến hành 4 thí nghiệm sau:

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu hỏi 75 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Câu hỏi 76 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và rắn Y:

A. 4HNO3 + Cu  Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O

B. 2HCl + FeSO3  FeCl2 + SO2 + H2O

C. 2H2SO4 + Zn  ZnSO4 + H2

D. NaOH + NH4Cl  NaCl + NH3 + H2O. 

Câu hỏi 77 :

Tiến hành thí nghiệm theo mô hình sau:

A. đỏ

B. tím

C. vàng

D. xanh

Câu hỏi 78 :

Các hiđroxit: Ba(OH)2, NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3 được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm của X, Y, Z, T được ghi ở bảng sau:

A. Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH.

B. Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, NaOH.

C. NaOH, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2

D. NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2

Câu hỏi 82 :

Trong các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 6

C. 4

D. 3

Câu hỏi 83 :

Có 5 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự (1), (2), (3), (4), (5). Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3, NH3. Biết rằng:

A. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3, NH3.

B. AgNO3, Na2CO3, HI, NH3, ZnCl2.

C. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2, NH3.

D. AgNO3, HI, ZnCl2 ,Na2CO3

Câu hỏi 84 :

Thực hiện hai thí nghiệm sau:

A. Y là muối của axit axetic

B. Este X không tham gia phản ứng tráng gương

C. Este X được tạo bởi các axit cacboxylic và ancol tương ứng.

D. Axit cacboxylic tạo muối Y và hợp chất T có cùng khối lượng phân tử

Câu hỏi 85 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:

A.NH4Cl+NaOH t° NaCl+NH3+H2O

B.CH3COONa+NaOH CaO, t°Na2CO3+CH4

C.C2H5OH+H2SO4 H2SO4, t°C2H4+H2O

D.NaCl+H2SO4 t°NaHSO4+HCl

Câu hỏi 86 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 6

C. 5

D. 4

Câu hỏi 87 :

Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch H2SO4 20%, vào ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH 30%. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều tách thành hai lớp. Lắc cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút. Quan sát thấy:

A. Trong cả hai ống nghiệm, chất lỏng vẫn phân tách thành hai lớp

B. Trong cả hai ống nghiệm, chất lỏng trở thành đồng nhất

C. Trong ống nghiệm thứ nhất, chất lỏng trở thành đồng nhất; trong ống nghiệm thứ hai, chất lỏng vẫn phân tách thành hai lớp

D. Trong ống nghiệm thứ nhất, chất lỏng vẫn phân tách thành hai lớp; trong ống nghiệm thứ hai, chất lỏng trở thành đồng nhất

Câu hỏi 88 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 3

C. 1

D. 2

Câu hỏi 89 :

Tiến hành bốn thí nghiệm sau: 

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu hỏi 90 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X bằng cách cho dung dịch Y tác dụng với chất rắn Z. Hình vẽ bên không minh họa phản ứng nào sau đây?

A. Zn + 2HCl ® ZnCl2 + H2­.

B. Al4C3 +12 HCl ® 4AlCl3 + 3CH4­ 

C. CaCO3 + 2HCl ® CaCl2 + CO2­ + H2O

D. NH4Cl + NaOH ® NH3­ + H2O + NaCl

Câu hỏi 91 :

 Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu hỏi 93 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu hỏi 94 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu hỏi 95 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế chất lỏng Y từ dung dịch X:

A. CH3COOH + CH3CH2OHH2SO4, t° CH3COOC2H5 + H2

B. C2H5OH H2SO4, t°  C2H4 + H2

C. C2H4 + H2OH2SO4, t°  C2H5OH

D. C6H5NH2 + HCl t° C6H5NH3Cl 

Câu hỏi 96 :

Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch với dung môi nước:

A. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ

B. Anilin, glucozơ, glixerol, frutozơ

C. Anilin, matozơ, etanol, axit acrylic

D. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ

Câu hỏi 97 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Câu hỏi 98 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3.

B. 5

C. 4

D. 6

Câu hỏi 99 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Câu hỏi 100 :

Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Tinh bột, anilin, metyl fomat. 

B. Metyl fomat, tinh bột, anilin. 

C. Tinh bột, metyl fomat, anilin

D. Anilin, metyl fomat, tinh bột

Câu hỏi 101 :

Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu hỏi 102 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Câu hỏi 103 :

Cho 5 giọt CuSO4 5% vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch NaOH 10%, sau đó thêm vào 2 ml glucozơ 1%, lắc nhẹ. Hiện tượng quan sát được là 

A. Ban đầu tạo kết tủa xanh lam và kết tủa không tan. 

B. Ban đầu tạo kết tủa xanh lam sau đó kết tủa tan tạo dung dịch không màu

C. Ban đầu tạo kết tủa xanh sau đó kết tủa tan tạo dung dịch danh lam

D. Ban đầu có kết tủa đen sau đó kết tủa tan tạo dung dịch danh lam. 

Câu hỏi 104 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:

A. CuO (rắn) + CO (khí) → Cu + CO2

B. NaOH + NH4Cl (rắn) → NH3 + NaCl + H2O. 

C. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2.

D. K2SO3 (rắn) + H2SO4 → K2SO4 + SO2 + H2

Câu hỏi 105 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Câu hỏi 106 :

 Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch với dung môi nước:

A. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ

B. Anilin, glucozơ, glixerol, fructozơ

C. Alanin, mantozơ, etanol, fructozơ

D. Phenol, axit fomic, glucozơ, saccarozơ

Câu hỏi 107 :

Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế khí Y

A. C2H4 

B. C2H6

C. CH4 

D. C2H2

Câu hỏi 108 :

Kết quả thí nghiệm của chất vô cơ X với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Chất X được dùng để điều chế phân đạm

B. Chất X được dùng để sản xuất axit HNO3

C. Chất X được dùng để sản xuất một loại bột nở trong công nghiệp sản xuất bánh kẹo

D. Cho từ từ chất X đến dư vào dung dịch AlCl3 thì ban đầu có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan hoàn toàn tạo thành dung dịch không màu

Câu hỏi 109 :

Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

A. Khi thí nghiệm kết thúc dung dịch chuyển sang màu tím

B. Dung dịch thu được khi kết thúc bước 2 có màu xanh lam

C. Không thấy xuất hiện hiện tượng gì

D. Sau khi bước 3 kết thúc thấy có xuất hiện kết tủa trắng

Câu hỏi 110 :

Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:

A. 4HCl(đặc) + MnO2  t° Cl2↑ + MnCl2 + 2H2O

B. Ca(OH)2 (dung dịch) + 2NH4Cl (rắn) t°  2NH3↑ + CaCl2 + 2H2O

C. 2HCl(dung dịch) + Zn → H2↑ + ZnCl2

D. H2SO4 (đặc) + Na2SO3 (rắn) → SO2↑ + Na2SO4 + H2O

Câu hỏi 111 :

Kết quả thí nghiệm của các dd X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin

B. Etylamin, hồ tinh bột,  anilin, lòng trắng trứng

C. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin

D. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột

Câu hỏi 113 :

Cho thí nghiệm điều chế khí Cl2 như hình vẽ:

A. Có thể thay K2Cr2O7 bằng KMnO4

B. Bình A để hấp thụ H2O

C. Bình B có vai trò hấp thụ nước làm khô khí Cl2

D. Bông tẩm dung dịch NaOH để tránh khí Cl2 thoát ra ngoài

Câu hỏi 114 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 6

C. 3

D. 5

Câu hỏi 115 :

Phản ứng của Fe với O2 như hình vẽ.

A. 2

B. 0

C. 1

D. 3

Câu hỏi 116 :

Thực hiện các thí nghiệm sau

A. 5

B.

C. 2

D. 4

Câu hỏi 117 :

Cho vào 2 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch H2SO4 20% và ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH 30% dư. Sau đó lắc đều cả 2 ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun cách thuỷ trong khoảng 5 phút. Hiện tượng trong 2 ống nghiệm là

A. Chất lỏng trong ống thứ hai trở thành đồng nhất

B. Chất lỏng trong ống thứ nhất trở thành đồng nhất

C. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm có sự phân tách lớp

D. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm trở thành đồng nhất

Câu hỏi 118 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2.

Câu hỏi 120 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:

A. NaOH + NH4Cl (rắn)  t° NH3↑+ NaCl + H2O.

B. Zn + H2SO4 (loãng) t°   ZnSO4 + H2↑.

C. K2SO3 (rắn) + H2SO4 t° K2SO4 + SO2↑ + H2O.

D. CuO (rắn) + CO (khí)  t°  Cu + CO2↑.

Câu hỏi 121 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

Câu hỏi 122 :

Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ sau:

A. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc

B. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc.

C. CH3COOH và C2H5OH

D. CH3COOH và CH3OH

Câu hỏi 123 :

Cho các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu hỏi 124 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3

B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.

C. MgCl2, Na2CO3, AgNO3

D. Ba(OH)2, Na2CO3, MgCl2.

Câu hỏi 127 :

Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic

B. Axit axetic, benzen, phenol, stiren.

C. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic

D. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK