A. CaSO3 + HCl CaCl2 + SO2 + H2O
B. CuO + CO Cu + CO2
C. C + Fe3O4 Fe + CO2.
D. Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O.
A. NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2.
B. NaOH, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2.
C. Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH..
D. Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, NaOH.
A. Cacbon và hiđro
B. Cacbon
C. Hiđro và oxi
D. Cacbon và oxi.
A. Hồ tinh bột, anilin, axit axetic, metyl fomat
B. Anilin, hồ tinh bột, axit axetic, metyl fomat.
C. Hồ tinh bột, anilin, metyl fomat, axit axetic
D. Hồ tinh bột, metyl fomat, axit axetic, anilin.
A. HNO3, NaOH, H2SO4, HCl
B. HNO3, NaOH, HCl, H2SO4
C. HCl, NaOH, H2SO4, HNO3
D. NaOH, HNO3, H2SO4, HCl.
A. tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều
B. tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi gần bằng nhau.
C. tách hai chất lỏng không trộn lẫn vào nhau
D. tách hỗn hợp các chất rắn
A. CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
B. 2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → (C3H7O3)2Cu + 2H2O
C. C2H5OH C2H4 + H2O
D. CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O
A. Ba(OH)2, KHSO4, MgCl2, Na2CO3
B. Ba(HCO3)2, Na2SO4, MgCl2, NaHCO3
C. BaCl2, H2SO4, ZnCl2, (NH4)2CO3
D. Ba(OH)2, KHSO4, AlCl3, K2CO3
A. Tách hết natri sterat ra khỏi hỗn hợp sau bước 3, thu được chất lỏng có khả năng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu tím
B. Sau bước 3, hỗn hợp tách thành hai lớp: phía trên là chất rắn màu trắng, phía dưới là chất lỏng
C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phòng hóa
D. Sau bước 2, thu được 2 lớp chất lỏng không hòa tan vào nhau
A. CaC2 + 2H2O Ca(OH)2 + C2H2
B. NaOH + NH4Cl (rắn) NH3 + NaCl + H2O
C. K2SO3 (rắn) + H2SO4 → K2SO4 + SO2 + H2O
D. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) HCl + NaHSO4
A. (A): màu xanh lam và (B): màu tím.
B. (A): màu xanh lam và (B): màu vàng.
C. (A): màu tím và (B): màu xanh lam.
D. (A): màu tím và (B): màu vàng
A. Sau bước 1 và bước 3, dung dịch đều có màu xanh tím
B. Ở bước 1, sau khi để hỗn hợp trong thời gian 2 phút thì dung dịch bắt đầu xuất hiện màu xanh tím
C. Sau bước 2, dung dịch bị mất màu do iot bị thăng hoa hoàn toàn
D. Sau bước 2, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa iot màu tím đen.
A. tách chất lỏng và chất rắn.
B. tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều
C. tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi xấp xỉ nhau.
D. tách các chất rắn có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều.
A. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.
B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.
C. MgCl2, Na2CO3, AgNO3
D. Ba(OH)2, Na2CO3, MgCl2
A. FeCl2, NaHCO3
B. FeCl2, FeCl3
C. NaHCO3, Fe(NO3)2
D. Fe(NO3)2, FeCl2.
A. làm khô C2H2.
B. loại CaC2 lẫn trong C2H2.
C. làm xúc tác cho phản ứng giữa C2H2 và H2O.
D. loại các tạp chất khí lẫn trong C2H2.
A. HNO3, H2SO4
B. KNO3, H2SO4
C. NaHSO4, HCl
D. HNO3, NaHSO4
A. 1
B. 2
C. 3.
D. 4
A. KMnO4 và O2
B. Cu(NO3)2 và NO
C. NH4Cl và NH3
D. NH4HCO3 và NH3.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A.,
B.,
C. ,
D.,
A. Phenolphtalein, hồng.
B. Phenolphtalein, xanh
C. Quỳ tím, đỏ
D. Quỳ tím, hồng
A. Mg, Al, Ag, Cu.
B. Mg, Al, Cu, Ag
C. Ag, Al, Cu, Mg.
D. Mg, Cu, Al, Ag
A. CH3NH2 và O2.
B. CO2 và N2.
C. CH4 và CO2
D. HCl và NH3
A. T là NaHCO3
B. Y là NaHSO4
C. X là Na2CO3
D. Z là NaOH
A. Glixerol
B. Phenol
C. Ancol etylic
D. Axit axetic
A. phenol, anđehit fomic, glixerol, etanol
B. anilin, gilxerol, anđehit fomic, metyl fomat
C. phenol, axetanđehit, etanol, anđehit fomic
D. glixerol, etylen glicol, metanol, axetanđehit.
A. Các chất lỏng có nhiệt độ sôi gần bằng nhau
B. Các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều.
C. Các chất lỏng không trộn lẫn được vào nhau
D. Các chất lỏng tan hoàn toàn vào nhau
A. NaNO3, HNO3, H2SO4
B. KNO3, HCl, H2SO4
C. NaNO3, H2SO4, HNO3
D. H2SO4, KNO3, HNO3
A. Xác định O và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng
B. Xác định N và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng
C. Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh
D. Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh
A. Mục đích của sinh hàn là để tăng hiệu suất của phản ứng.
B. Lắc đều hỗn hợp phản ứng để tăng khả năng tiếp xúc của các chất phản ứng.
C. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm chất hút nước
D. Trong bước 3, chưng cất ở 210oC để loại nước và thu lấy nitrobenzen.
A. H2SO4, NaOH, MgCl2
B. Na2CO3, NaOH, BaCl2
C. H2SO4, MgCl2, BaCl2.
D. Na2CO3, BaCl2, BaCl2.
A. Xác định H và dung dịch từ trong suốt xuất hiện kết tủa màu trắng
B. Xác định C và dung dịch từ trong suốt xuất hiện kết tủa màu trắng
C. Xác định N và dung dịch trong suốt không thấy xuất hiện kết tủa
D. Xác định O và dung dịch trong suốt không thấy xuất hiện kết tủa.
A. AlCl3, CrCl3, MgCl2, KCl
B. CrCl3, MgCl2, KCl, AlCl3.
C. MgCl2, CrCl3, MgCl2, KCl
D. CrCl3, AlCl3, MgCl2, KCl.
A. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và nitơ.
B. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố hiđro và oxi.
C. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và hiđro
D. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và oxi.
A. Ca(OH)2 (rắn) + 2NH4Cl (rắn) → CaCl2 + 2NH3 + 2H2O.
B. 2Al + 2H2O + 2NaOH → 2NaAlO2 + 3H2
C. 2KClO3 (rắn) 2KCl + 3O2.
D. Na2SO3 (rắn) + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. axit fomic, etyl fomat, glucozơ, axit glutamic, etyl amin
B. axit fomic, etyl axetat, glucozơ, axit glutamic, etyl amin
C. axit glutamic, etyl fomat, glucozơ, axit fomic, metyl amin.
D. axit glutamic, etyl fomat, fructozơ, axit fomic, anilin.
A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, anilin.
B. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.
C. Etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin
D. Anilin, glucozơ, lysin, etyl fomat.
A. Chất khí sau khi đi qua bông tẩm NaOH đặc có thể làm mất màu dung dịch brom hoặc KMnO4.
B. Vai trò chính của bông tẩm NaOH đặc là hấp thụ lượng C2H5OH chưa phản ứng bị bay hơi.
C. Vai trò chính của H2SO4 đặc là oxi hóa C2H5OH thành H2O và CO2
D. Phản ứng chủ yếu trong thí nghiệm là 2C2H5OH (C2H5)2O + H2O
A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên
B. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất
C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phòng hóa
D. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam.
A. Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O.
B. CuO + CO Cu + CO2
C. 2C + Fe3O4 3Fe + 2CO2
D. Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O
A. Lysin, etyl fomat, anilin
B. Anilin, etyl fomat, lysin.
C. Lysin, anilin, etyl fomat.
D. Etyl fomat, lysin, anilin.
A. Cl2
B. NH3
C. CH4.
D. H2
A. Etyl fomat, etylamin, glucozơ, anilin
B. Etyl fomat, etylamin, glucozơ, alanin.
C. Glucozơ, etylamin, etyl fomat, anilin
D. Etylamin, etyl fomat, glucozơ, alanin.
A. đo nhiệt độ của ngọn lửa.
B. đo nhiệt độ của không khí trong bình cầu
C. đo nhiệt độ sôi của chất đang chưng cất
D. đo nhiệt độ của nước sôi
A. 4HNO3 + Cu Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
B. 2HCl + FeSO3 FeCl2 + SO2 + H2O
C. 2H2SO4 + Zn ZnSO4 + H2.
D. NaOH + NH4Cl NaCl + NH3 + H2O.
A. Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH.
B. Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, NaOH.
C. NaOH, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2
D. NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
A. Glixerol
B. Ancol etylic
C. Anđehit axetic
D. Phenol
A. Ancol etylic
B. Glixerol
C. Phenol
D. Axit axetic
A. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3, NH3.
B. AgNO3, Na2CO3, HI, NH3, ZnCl2.
C. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2, NH3.
D. AgNO3, HI, ZnCl2 ,Na2CO3
A. Y là muối của axit axetic
B. Este X không tham gia phản ứng tráng gương
C. Este X được tạo bởi các axit cacboxylic và ancol tương ứng.
D. Axit cacboxylic tạo muối Y và hợp chất T có cùng khối lượng phân tử
A. Trong cả hai ống nghiệm, chất lỏng vẫn phân tách thành hai lớp
B. Trong cả hai ống nghiệm, chất lỏng trở thành đồng nhất
C. Trong ống nghiệm thứ nhất, chất lỏng trở thành đồng nhất; trong ống nghiệm thứ hai, chất lỏng vẫn phân tách thành hai lớp
D. Trong ống nghiệm thứ nhất, chất lỏng vẫn phân tách thành hai lớp; trong ống nghiệm thứ hai, chất lỏng trở thành đồng nhất
A. Zn + 2HCl ® ZnCl2 + H2.
B. Al4C3 +12 HCl ® 4AlCl3 + 3CH4
C. CaCO3 + 2HCl ® CaCl2 + CO2 + H2O
D. NH4Cl + NaOH ® NH3 + H2O + NaCl
A. Cách 1
B. Cách 2
C. Cách 3
D. Cách 2 hoặc 3
A. CH3COOH + CH3CH2OH CH3COOC2H5 + H2O
B. C2H5OH C2H4 + H2O
C. C2H4 + H2O C2H5OH
D. C6H5NH2 + HCl C6H5NH3Cl
A. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ
B. Anilin, glucozơ, glixerol, frutozơ
C. Anilin, matozơ, etanol, axit acrylic
D. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ
A. Tinh bột, anilin, metyl fomat.
B. Metyl fomat, tinh bột, anilin.
C. Tinh bột, metyl fomat, anilin
D. Anilin, metyl fomat, tinh bột
A. Ban đầu tạo kết tủa xanh lam và kết tủa không tan.
B. Ban đầu tạo kết tủa xanh lam sau đó kết tủa tan tạo dung dịch không màu
C. Ban đầu tạo kết tủa xanh sau đó kết tủa tan tạo dung dịch danh lam
D. Ban đầu có kết tủa đen sau đó kết tủa tan tạo dung dịch danh lam.
A. CuO (rắn) + CO (khí) → Cu + CO2
B. NaOH + NH4Cl (rắn) → NH3 + NaCl + H2O.
C. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2.
D. K2SO3 (rắn) + H2SO4 → K2SO4 + SO2 + H2O
A. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ
B. Anilin, glucozơ, glixerol, fructozơ
C. Alanin, mantozơ, etanol, fructozơ
D. Phenol, axit fomic, glucozơ, saccarozơ
A. Chất X được dùng để điều chế phân đạm
B. Chất X được dùng để sản xuất axit HNO3
C. Chất X được dùng để sản xuất một loại bột nở trong công nghiệp sản xuất bánh kẹo
D. Cho từ từ chất X đến dư vào dung dịch AlCl3 thì ban đầu có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan hoàn toàn tạo thành dung dịch không màu
A. Khi thí nghiệm kết thúc dung dịch chuyển sang màu tím
B. Dung dịch thu được khi kết thúc bước 2 có màu xanh lam
C. Không thấy xuất hiện hiện tượng gì
D. Sau khi bước 3 kết thúc thấy có xuất hiện kết tủa trắng
A. 4HCl(đặc) + MnO2 Cl2↑ + MnCl2 + 2H2O
B. Ca(OH)2 (dung dịch) + 2NH4Cl (rắn) 2NH3↑ + CaCl2 + 2H2O
C. 2HCl(dung dịch) + Zn → H2↑ + ZnCl2
D. H2SO4 (đặc) + Na2SO3 (rắn) → SO2↑ + Na2SO4 + H2O
A. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin
B. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng
C. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin
D. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột
A. Có thể thay K2Cr2O7 bằng KMnO4
B. Bình A để hấp thụ H2O
C. Bình B có vai trò hấp thụ nước làm khô khí Cl2
D. Bông tẩm dung dịch NaOH để tránh khí Cl2 thoát ra ngoài
A. Chất lỏng trong ống thứ hai trở thành đồng nhất
B. Chất lỏng trong ống thứ nhất trở thành đồng nhất
C. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm có sự phân tách lớp
D. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm trở thành đồng nhất
A. Cu
B. Ag
C. Fe
D. Mg.
A. NaOH + NH4Cl (rắn) NH3↑+ NaCl + H2O.
B. Zn + H2SO4 (loãng) ZnSO4 + H2↑.
C. K2SO3 (rắn) + H2SO4 K2SO4 + SO2↑ + H2O.
D. CuO (rắn) + CO (khí) Cu + CO2↑.
A. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc
B. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc.
C. CH3COOH và C2H5OH
D. CH3COOH và CH3OH
A. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3
B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.
C. MgCl2, Na2CO3, AgNO3
D. Ba(OH)2, Na2CO3, MgCl2.
A. Cl2
B. C2H2
C. H2
D. NH3
A. Cu
B. Fe
C. Mg
D. Ag.
A. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic
B. Axit axetic, benzen, phenol, stiren.
C. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic
D. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK