A. X, Y, E.
B. X, Y, E, T.
C. E, T.
D. Y, T.
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
A. 1 – 2 ngày.
B. 2 – 3 ngày.
C. 30 – 35 ngày.
D. 12 – 15 ngày.
A. Bọt khí bay lên ít và chậm dần.
B. Bọt khí bay lên nhanh và nhiều dần lên.
C. Không có bọt khí bay lên.
D. Dung dịch không chuyển màu.
A. .
B. .
C.
D. .
A. P.
B. .
C.
D. Cu.
A. Phản ứng thế.
B. Không thuộc về ba loại phản ứng trên.
C. Phản ứng tách.
D. Phản ứng cộng.
A. CnH2n-2O4 với n nguyên dương, n ≥ 2.
B. CnH2n-2O4 với n nguyên dương, n ≥ 3.
C. CnH2nO4 với n nguyên dương, n ≥ 2.
D. CnH2n+2O4 với n nguyên dương, n ≥ 2.
A. etyl axetat, glucozơ, axit fomic, glixerol, phenol.
B. etyl format, glucozơ, axit formic, glixerol, anilin
C. etyl axetic, fructozơ, axit formic, ancol etylic, phenol.
D. etyl axetat, glucozơ, axit axetic, etylen glicol, anilin.
A. tính tan nhiều trong nước của NH3.
B. tính bazơ của NH3.
C. tính khử của NH3.
D. tính tan nhiều trong nước và tính bazơ của NH3.
A. 2-metyl-3-etylbutan
B. 3,4-đimetylpentan.
C. 2-etyl-3-metylbutan
D. 2,3-đimetylpentan.
A. Saccarozơ và fructozơ.
B. Tinh bột và glucozơ
C. Tinh bột và saccarozơ.
D. Xenlulozơ và glucozơ.
A. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
B. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic.
C. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.
D. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.
A. Ba; K; Na; Ag.
B. Na; Ca; Al; Mg.
C. Ag; Al; K; Ca.
D. Cu; Fe; Zn; Al.
A.
B.
C.
D.
A. Gly-Ala-Val-Val-Phe.
B. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.
C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.
D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
A. Ban đầu không có hiện tượng gì đến một lúc nào đó dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt.
B. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại và không đổi một thời gian, sau đó giảm dần đến trong suốt.
C. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
D. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt.
A. dung dịch lòng trắng trứng với Cu(OH)2.
B. saccarozơ với Cu(OH)2.
C. dung dịch axit axetic với Cu(OH)2.
D. Glyxin với dung dịch NaOH.
A. Dung dịch HCl.
B. Nước.
C. Dung dịch Na2CO3.
D. Dung dịch NaOH rất loãng.
A. 6.
B. 9.
C. 8.
D. 7.
A. 10 atm.
B. 8 atm.
C. 9 atm.
D. 8,5 atm.
A. 4,5.
B. 5,5.
C. 2,5.
D. 3,5.
A. 10.
B. 6.
C. 4.
D. 8.
A. 6.
B. 8.
C. 10.
D. 9.
A. 2,34.
B. 7,95.
C. 3,87.
D. 2,43.
A. 6,75 gam.
B. 7,02 gam.
C. 7,29 gam
D. 7,56 gam.
A. 15,0.
B. 20,5.
C. 12,0.
D. 10,0.
A. 11,8.
B. 12,5.
C. 14,7.
D. 10,6.
A. 25,0%.
B. 16,0%.
C. 40,0%.
D. 50,0%.
A. 6,97%.
B. 13,93%.
C. 4,64%.
D. 9,29%.
A. 14.
B. 12.
C. 10.
D. 11.
A. 12,7.
B. 11,9.
C. 14,2
D. 15,4.
A.
B. Al, Zn, Fe, Cu
C.
D.
A. Ngửi.
B. Đốt thử.
C. Thuỷ phân.
D. Cắt
A. Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát bên trong, để trong không khí ẩm thì thiếc sẽ bị ăn mòn trước.
B. Nối thành kẽm với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thuỷ được bảo vệ.
C. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó bị ăn mòn điện hoá.
D. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hoá học.
A. Các hợp chất Al2O3, Al(OH)3, AlCl3 có tính lưỡng tính.
B. Khi sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2, lúc đầu xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan hết, thu được dung dịch trong suốt.
C. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng.
D. Trong công nghiệp, người ta sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân nóng chảy AlCl3.
A.
B.
C. .
D.
A. Phản ứng thế.
B. Không thuộc về ba loại phản ứng trên.
C. Phản ứng cộng.
D. Phản ứng tách.
A. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ
B. Anilin, glucozơ, etanol, axit acrylic
C. Phenol, glucozơ, glixerol, axit axetic.
D. Anilin, glucozơ, glixerol, frutozơ.
A. là axit yếu hơn nên bị đẩy ra khỏi muối.
B. sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
C. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
D. có nhiệt độ sôi thấp (83oC) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
A. dung dịch dư.
B. dung dịch dư.
C. nước brom dư.
D. nước vôi trong dư.
A. CnH2n-4 O2
B. CnH2n-8O2
C. CnH2n-8O2
D. CnH2n-6O2.
A.
B.
C.
D.
A. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
B. (6), (5), (4), (3), (2), (1)
C. (6), (4), (5), (3), (2), (1).
D. (3), (2), (1), (4), (5), (6).
A. 0,50 mol.
B. 0,78 mol.
C. 0,54 mol.
D. 0,44 mol.
A. 4,48 lít
B. 2,24 lít
C. 11,2 lít
D. Đáp án khác
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. 2,24.
B. 8,96.
C. 4,48.
D. 6,72.
A. (2), (5), 6.
B. (1), (3), (6).
C. (2), (3), (5).
D. (2), (5).
A. 9.
B. 3,375.
C. 6,75.
D. 4,5
A. 51,28 gam.
B. 62,91 gam.
C. 46,60 gam.
D. 49,72 gam.
A. 75,9375.
B. 135.
C. 108.
D. 60,75.
A. Chất T tác dụng với NaOH (dư) trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 2.
B. Chất X và Y đều tan vô hạn trong nước.
C. Chất Y và Z hòa tan được ở nhiệt độ thường.
D. Chất Z tác dụng được với kim loại Na và dung dịch NaOH đun nóng.
A. 19,9.
B. 15,9.
C. 21,9.
D. 26,3.
A. 5,95.
B. 20,00.
C. 20,45.
D. 17,35.
A. 31%.
B. 22%.
C. 27%.
D. 35%.
A. 0,28.
B. 0,40.
C. 0,36.
D. 0,32.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. 96,25.
B. 117,95.
C. 80,75.
D. 139,50.
A. 1,080.
B. 4,185.
C. 5,400.
D. 2,160.
A. Poli(vinylclorua).
B. Poli(metyl metacrylat).
C. Poli etilen.
D. Poli butađien.
A. Điện hạt nhân, năng lượng thuỷ triều
B. Năng lượng gió, năng lượng thuỷ triều.
C. Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân
D. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa điện.
A. Phản ứng thế.
B. Không thuộc về ba loại phản ứng trên
C. Phản ứng tách.
D. Phản ứng cộng.
A. Y hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. dung dịch X dùng để bảo quản xác động vật.
C. Z được điều chế từ ancol etylic bằng phương pháp lên men.
D. T có phản ứng tráng gương.
A. Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ.
B. Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ
C. Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng.
D. Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng.
A. Đun với đặc ở 170oC
B. Tách từ etan.
C. Cho tác dụng với , xúc tác
D. Crackinh ankan.
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
A. xenlulozơ.
B. Anđehit fomic.
C. Tinh bột.
D. Saccarozơ.
A. (1), (2), (3).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (2), (4), (5).
D. (1), (2), (3), (4), (5).
A.
B.
C. .
D.
A. (1), (2), (3), (5).
B. (1), (2), (3), (4), (5).
C. (1), (3), (4), (5).
D. (1), (2), (3), (4).
A. 4.
B. 2.
C. 6.
D. 5.
A. 6,12 gam và .
B. 6,12 gam và .
C. 5,94 gam và
D. 5,94 gam và
A. 10,83.
B. 9,51.
C. 13,03.
D. 14,01.
A. 75%.
B. 85%.
C. 70%.
D. 80%.
A. 17,5.
B. 15,5.
C. 14,5.
D. 18,5.
A. 0,624.
B. 0,748.
C. 0,756.
D. 0,684.
A. 3,78
B. 4,32.
C. 1,89.
D. 2,16.
A. axit acrylic.
B. axit 3-hiđroxipropanoic.
C. axit 2-hiđroxipropanoic
D. axit propionic.
A. Phe-Ala-Gly hoặc Ala-Gly-Phe.
B. Phe-Gly-Ala hoặc Ala-Gly-Phe.
C. Ala-Phe-Gly hoặc Gly-Phe-Ala.
D. Phe-Ala-Gly hoặc Gly-Ala-Phe.
A. 27,70
B. 30,40.
C. 41,80.
D. 13,85.
A. 36,48.
B. 45,60.
C. 47,88.
D. 38,304
A. 0,3.
B. 0,2.
C. 0,1.
D. 0,12.
A. 0,075
B. 0,08.
C. 0,09.
D. 0,06.
A. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây ra.
B. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.
C. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa.
D. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng
A.
B.
C.
D.
A. Dung dịch đặc nguội.
B. Dung dịchdư.
C. Dung dịch loãng.
D. Dung dịch .
A.
B.
C. .
D.
A. không khí ở đó đã bị ô nhiễm.
B. không khí ở đó có bị ô nhiễm quá 25% so với quy định.
C. không khí ở đó có bị ô nhiễm gấp 2 lần cho phép.
D. không khí ở đó chưa bị ô nhiễm.
A. không no.
B. no hoặc không no.
C. thơm.
D. mạch hở.
A. Bất cứ một anđehit đơn chức nào khi tác dụng với lượng dư dung dịch cũng tạo ra số mol Ag gấp đôi số mol anđehit đã dùng.
B. Công thức tổng quát của một anđehit no, mạch hở bất kỳ là (k: số nhóm –CHO).
C. Một anđehit đơn chức mạch hở bất kỳ, cháy cho số mol nhỏ hơn số mol phải là một anđehit chưa no.
D. Một ankanal bất kỳ cháy cho số mol luôn bằng số mol .
A. T.
B. X.
C. Y.
D. Z.
A. Natri hiđroxit.
B. Quì tím
C. phenol phtalein.
D. natri clorua.
A. axetilen.
B. etan.
C. isobutan.
D. etilen.
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
A.
B. .
C.
D. HCOOH.
A. dung dịch NaOH và nước
B. dung dịch NaCl và nước.
C. dung dịch amoniac và nước.
D. dung dịch HCl và nước.
A. Y, Z, T.
B. X, Y, Z, T.
C. X, Y, T.
D. X, Y, Z.
A.
B.
C.
D.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. 0,5 mol.
B. 0,3 mol.
C. 0,6 mol.
D. 0,4 mol.
A. 2,55.
B. 3,94.
C. 1,97.
D. 4,925.
A. 220,64.
B. 232,46.
C. 318,549.
D. 231,672.
A. 14,8 gam.
B. 17,2 gam.
C. 18,0 gam.
D. 12,0 gam.
A. 22,4.
B. 21,4.
C. 24,2.
D. 24,1.
A. Mg.
B. Ni.
C. Zn.
D. Fe.
A. 44,17%.
B. 47,41%.
C. 53,58%.
D. 55,83%.
A. 190.
B. 172.
C. 220.
D. 156
A. 6,14 gam.
B. 2,12 gam.
C. 2,68 gam.
D. 4,02 gam.
A. 30,0.
B. 28.
C. 35,0.
D. 32
A. 8,82.
B. 10,68.
C. 14,35.
D. 6,21.
A. 46,15.
B. 43,08.
C. 42,79
D. 45,14
A. 11,84.
B. 6,84.
C. 5,92.
D. 14,94.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
A. Gly-Gly-Ala-Gly-Val.
B. Ala-Gly-Gly-Val-Gly.
C. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.
D. Gly-Gly-Val-Gly-Ala.
A. NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2.
B. Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, NaOH.
C. Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH.
D. NaOH, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2.
A.
B.
C.
D.
A. Fe.
B. Mg.
C. Cu.
D. Ni.
A. .
B. .
C.
D. .
A. (2), (4).
B. (1), (3).
C. (2), (5).
D. (3), (5).
A. CHCH; CH2=CH–CH=CH2; CH3–CH3.
B. CH3–CC–CH3; CH2=CH–CH=CH2; CH3–CH2–CH2–CH3.
C. CHC – CH3; CH2=CH–CH3; CH3–CH3.
D. CH2=C=CH2; CH2=CH–CH3; CH3–CH2–CH3.
A. 2-metylpropan-1-ol.
B. 2-metylbutan-1-ol.
C. 3-metylbutan-2-ol
D. butan-1-ol.
A. etyl axetat.
B. tinh bột.
C. saccarozơ.
D. glucozơ.
A. Trong bảng tuần hoàn M nằm ở chu kì 4, nhóm VIB.
B. Cấu hình electron của nguyên tử M là: [Ar].
C. có tính chất lưỡng tính.
D. Ion vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
A. Triolein.
B. Protein.
C. Thủy tinh hữu cơ.
D. Xenlulozơ.
A. 3.
B. 4
C. 2.
D. 1.
A. 2,0.
B. 3,8.
C. 3,2.
D. 1,8.
A. 6.
B. 7.
C. 4.
D. 5.
A. Dung dịch bão hoà và dung dịch đặc.
B. Dung dịch NaOH đặc.
C. Dung dịch đặc.
D. Dung dịch bão hoà và dung dịch đặc.
A. 1,15.
B. 1,25.
C. 1,05.
D. 0,95.
A. 4,0.
B. 2,0.
C. 6,0.
D. 8,0.
A. 29,68.
B. 30,70.
C. 28,80.
D. 18,91.
A. 2,65.
B. 7,45.
C. 6,25.
D. 3,45.
A. .
B. .
C.
D. .
A. 29,68.
B. 30,70.
C. 28,80.
D. 18,91.
A. 2,65.
B. 7,45.
C. 6,25
D. 3,45.
A. .
B. .
C. .
D.
A. 4.
B. 6.
C. 7.
D. 5.
A. 21,952.
B. 21,056.
C. 20,384.
D. 19,6.
A. 2,8 mol.
B. 2,0 mol.
C. 2,4 mol.
D. 1,6 mol.
A. 41,8.
B. 47,6.
C. 28,5.
D. 25,5.
A. 16,32.
B. 27,2.
C. 21,76.
D. 13,6.
A. 11,25.
B. 12,34.
C. 13,32.
D. 14,56.
A. 162 gam.
B. 108 gam.
C. 432 gam.
D. 162 gam.
A. 55,965.
B. 58,835.
C. 111,930.
D. 68,880.
A. 43,33%.
B. 18,39%.
C. 20,72%.
D. 27,58%.
A. Al.
B. Au.
C. Cu.
D. Ag.
A. xenlulozơ.
B. tinh bột.
C. protein.
D. saccarozơ.
A. sự tăng nồng độ khí .
B. mưa axit.
C. quá trình sản xuất gang thép.
D. hợp chất CFC (freon)
A. Cu, FeO, ZnO, MgO.
B. Cu, Fe, Zn, Mg.
C. Cu, Fe, ZnO, MgO.
D. Cu, Fe, Zn, MgO.
A. là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thuỷ tinh.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.
C. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit bền bảo vệ.
D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần.
A. HCl.
B.
C. .
D. .
A. Zn, Mg, Al.
B. Fe, Mg, Al.
C. Fe, Al, Mg.
D. Fe, Mg, Zn.
A. Vì trong hợp chất hữu cơ, nguyên tố cacbon luôn có hóa trị IV.
B. Vì trong hợp chất hữu cơ chứa nguyên tố hiđro.
C. Vì sự thay đổi trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. Vì cacbon có thể liên kết với chính nó để tạo thành mạch cacbon (thẳng, nhánh, nhánh hoặc vòng).
A. .
B. .
C. .
D. HCHO.
A.
B. .
C. .
D. .
A. So sánh khối lượng riêng.
B. Dựa vào tỉ lệ về thể tích khí tham gia phản ứng cháy.
C. Phân tích thành phần định lượng của các hợp chất.
D. Sự thay đổi màu của nước brom.
A. fructozơ.
B. saccarozơ
C. glucozơ
D. mantozơ
A.
B.
C.
D. .
A. CO.
B.
C.
D. .
A. Isoamyl axetat là este không no.
B. Fructozơ không làm mất màu nước brom.
C. Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Gly-Ala-Val là 5.
A. H2SO4, NaOH, MgCl2.
B. Na2CO3, BaCl2, BaCl2.
C. H2SO4, MgCl2, BaCl2.
D. Na2CO3, NaOH, BaCl2.
A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol và 2 mol .
B. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
C. Đun Z với dung dịch đặc ở 170oC thu được anken.
D. Chất Y tan vô hạn trong nước.
A. 0,10.
B. 0,08.
C. 0,12.
D. 0,06.
A. 68,6.
B. 53,7.
C. 48,9.
D. 44,4.
A. 72,08%.
B. 75%.
C. 25%.
D. 27,92%.
A. 53,76 gam.
B. 19,04 gam.
C. 23,72 gam.
D. 28,4 gam.
A.
B. .
C. .
D.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 34,8.
B. 34,5.
C. 34,6.
D. 34,3
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 3,36 lít.
A. 420.
B. 480.
C. 960.
D. 840.
A. 19,0.
B. 21,0.
C. 18,0.
D. 20,0.
A. 387.
B. 303.
C. 402.
D. 359.
A. 4,6048.
B. 4,7224.
C. 4,9216.
D. 4,5118.
A. 13,664%.
B. 14,228%.
C. 15,112%.
D. 16,334%.
A. 0,6 và 10,08.
B. 0,6 và 8,96.
C. 0,6 và 9,24.
D. 0,5 và 8,96.
A. 43,5%.
B. 46,5%.
C. 41,5%.
D. 48,0%.
A. Tính chất lý học do electron tự do gây ra gồm: tính dẻo, ánh kim, độ dẫn điện, tính cứng.
B. Trong nhóm IA tính kim loại tăng dần từ Cs đến Li.
C. Ở điều kiện thường tất cả kim loại đều là chất rắn.
D. Crom là kim loại cứng nhất, Hg là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.
A. Tơ nilon-6.
B. Tơ tằm.
C. Tơ nitron.
D. Tơ nilon-6,6.
A. Ag.
B. Zn.
C. Al.
D. Fe.
A. .
B. CO.
C. .
D. .
A. không có phản ứng xảy ra.
B. tạo kết tủa , phần dung dịch chứa .
C. tạo kết tủa , phần dung dịch chứa .
D. tạo kết tủa , sau đó kết tủa bị hòa tan lại.
A. có thể phản ứng với còn lại trong khoang miệng sau khi ăn.
B. không bị môi trường axit trong miệng sau khi ăn bào mòn.
C. là hợp chất trơ, bám chặt và bao phủ hết bề mặt của răng.
D. có màu trắng sáng, tạo vẻ đẹp cho răng.
A. 7.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. Có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X.
B. Trong X có 3 nhóm hiđroxyl.
C. n = 2.
D. Khi cho vào dung dịch X dư thì phản ứng xảy ra theo tỉ lệ mol là 1 : 1.
A. (2), (3), (4).
B. (1), (2), (3), (5).
C. (2), (4), (5)
D. (2), (3), (4), (5).
A. Có 5 chất có khả năng làm mất màu dung dịch kali pemanganat.
B. Có 1 chất tạo được kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac.
C. Cả 6 chất đều có khả năng tham gia phản ứng cộng.
D. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
A. 2.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
A. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc fructozơ.
B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Saccarozơ không tham gia phản ứng thủy phân.
D. Fructozơ không có phản ứng tráng bạc.
A.
B. .
C. .
D.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
A. .
B.
C. .
D. .
A. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc glucozơ.
B. Isoamyl axetat có mùi chuối chín.
C. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
D. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
A. 0,672 lít.
B. 0,896 lít.
C. 0,504 lít.
D. 0,784 lít.
A.
B.
C.
D.
A. 100 ml.
B. 200 ml.
C. 400 ml.
D. 300 ml.
A. 224.
B. 168.
C. 280.
D. 200.
A.
B.
C.
D.
A. 7.
B. 10.
C. 8.
D. 9.
A. 34,40.
B. 27,15.
C. 32,00.
D. 28,00.
A. 34,20.
B. 8,55.
C. 17,10.
D. 68,40.
A. 1,00.
B. 1,20.
C. 0,60.
D. 0,25.
A. 13%.
B. 11%.
C. 12%.
D. 10%.
A. 6,162.
B. 5,846.
C. 5,688.
D. 6,004.
A. 31,5.
B. 28,1.
C. 33,1.
D. 36,3.
A. 163,2.
B. 162,3.
C. 132,6.
D. 136,2.
A. 49,43%.
B. 58,37%.
C. 98,85%.
D. 40,10%.
A. 2,135.
B. 3,255.
C. 2,695.
D. 2,765.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
A. Xenlulozơ.
B. Cao su lưu hóa.
C. Amilopectin.
D. Amilozơ.
A.
B.
C.
D.
A. Khử các cation kim loại.
B. Oxi hóa các cation kim loại.
C. Oxi hóa các kim loại.
D. Khử các kim loại.
A. An toàn, tránh nổ bếp ga khi dùng bình khí biogas.
B. Để loại khí cacbonic khỏi thành phần khí biogas.
C. Để loại khí mùi trứng thối, độc dựa vào tính tan trong nước của nó.
D. Tạo dung dịch nước (dạng như dung dịch nước tiểu) để tưới cho hoa màu.
A. Metol và menton đều có cấu tạo vòng.
B. Metol có cấu tạo mạch hở, menton có cấu tạo vòng.
C. Metol và menton đều có cấu tạo mạch hở.
D. Metol có cấu tạo vòng, menton có cấu tạo mạch hở.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. Có 3 chất tác dụng với dung dịch , đun nóng
B. Có 5 chất tác dụng với (có xúc tác thích hợp và đun nóng).
C. Có 6 chất làm mất màu dung dịch brom.
D. Có 5 chất làm mất màu dung dịch ở nhiệt độ thường.
A.
B.
C.
D.
A. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat.
B. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
C. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
D. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan được .
A.
B.
C.
D.
A. 4.
B. 6
C. 5
D. 3.
A. 4.
B. 6.
C. 7.
D. 5.
A. 1,125.
B. 1,15.
C. 1,1.
D. 0,9.
A. 13,6 gam.
B. 10,2 gam.
C. 6,8 gam.
D. 9,2 gam.
A. 148.
B. 180.
C. 188.
D. 189.
A. 125.
B. 89.
C. 103.
D. 75.
A. 1,56.
B. 1,17.
C. 0,78.
D. 0,39.
A. axit stearit và axit linoleic.
B. axit panmitic và axit oleic.
C. axit stearit và axit oleic.
D. axit panmitic và axit linoleic.
A. 8.
B. 6.
C. 9.
D. 7.
A. 17 : 9.
B. 7 : 6.
C. 14 : 9.
D. 4 : 3.
A. 30880.
B. 28950.
C. 27020.
D. 34740.
A. 7,68 gam.
B. 3,84 gam.
C. 3,92 gam.
D. 3,68 gam.
A. 10,4.
B. 12,34 gam.
C. 36,72 gam.
D. 10,32 gam.
A. 0,075 và 0,10.
B. 0,075 và 0,05.
C. 0,15 và 0,05.
D. 0,15 và 0,10.
A. 29,10 gam.
B. 14,55 gam.
C. 12,30 gam.
D. 26,10 gam.
A. 26,75 gam.
B. 12,75 gam.
C. 20,7 gam.
D. 26,3 gam.
A. Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển.
B. Sự gỉ của gang trong không khí ẩm.
C. Nhúng thanh Zn trong dung dịch có nhỏ vài giọt
D. Nhúng thanh Cu trong dung dịch có nhỏ vài giọt dung dịch .
A. Polietilen.
B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(vinyl clorua).
D. Poli(vinyl axetat).
A. Nước cất.
B. Nước mưa.
C. Dung dịch loãng.
D. Nước muối loãng
A. Tính dẻo.
B. Tính dẫn điện và nhiệt
C. Ánh kim.
D. Tính cứng.
A. Do là hiđroxit lưỡng tính nên Cr tác dụng được với dung dịch NaOH đặc.
B. là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch axit.
C. tan dễ trong nước, tác dụng dễ dàng với dung dịch kiềm loãng.
D. là oxit lưỡng tính.
A.
B.
C.
D.
A. T có thể cho phản ứng tráng gương
B. Y tạo kết tủa trắng với nước brom.
C. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic.
D. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch
A. etilen, axitilen, metan.
B. stiren, toluen, benzen.
C. axetilen, etilen, metan.
D. toluen, stiren, benzen.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
A. Tinh bột dễ tan trong nước.
B. Xenlulozơ tan trong nước Svayde.
C. Fructozơ có phản ứng tráng bạc.
D. Dung dịch glucozơ hòa tan tạo dung dịch màu xanh lam
A. Kim loại Na.
B. Dung dịch NaOH, đun nóng.
C. (xúc tác loãng, đun nóng)
D. (xúc tá Ni, đun nóng).
A. .
B. .
C.
D.
A. .
B. KOH
C. Al.
D. MgO.
A. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.
B. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng.
C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein.
D. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
A. Hoạt động của núi lửa.
B. Khí thải sinh hoạt, khí thải công nghiệp.
C. Khí thải của các phương tiện giao thông.
D. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh.
A. 2,4
B. 0,32
C. 1,6.
D. 0,64.
A. 12.
B. 6.
C. 9.
D. 15.
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
A. 80.
B. 45.
C. 72.
D. 30.
A. 0,35.
B. 0,2.
C. 0,25.
D. 0,3
A. 5,7.
B. 12,5.
C. 21,8.
D. 15.
A. 7,168 lít.
B. 11,760 lít.
C. 3,584 lít.
D. 3,920 lít.
A. 7.
B. 1.
C. 6.
D. 4.
A. Có 4 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở.
B. Có 3 chất tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm.
D. Có 3 chất làm mất màu nước brom.
A. 8,6.
B. 6,8.
C. 6,6.
D. 7,6.
A. 25% và 50%.
B. 50% và 25%.
C. 40% và 60%.
D. 60% và 40%.
A. 31,16%.
B. 24,92%.
C. 12,46%.
D. 15,58%.
A. 2500
B. 5000.
C. 3000.
D. 3600.
A. 0,50 mol.
B. 0,45 mol.
C. 0,35 mol.
D. 0,40 mol.
A. 107,6.
B. 161,4.
C. 158,92.
D. 173,4.
A. 6,10.
B. 5,22.
C. 5,92.
D. 5,04.
A. 9.
B. 8.
C. 8,5.
D. 9,5.
A. 55,68%.
B. 33,52%.
C. 66,48%.
D. 44,32%.
A. Dung dịch
B. Dung dịch
C. dung dịch .
D. Dung dịch .
A. Poli(vinyl clorua).
B. Teflon.
C. Polistiren.
D. Poli(hexametylen-ađipamit).
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
A. Các kim loại: Natri, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
C. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
D. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) ở có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
A. Dùng bình cứu hỏa chứa để dập đám cháy.
B. Dùng vòi phun nước, phun vào đám cháy.
C. Dùng cát phun vào khu chợ, khu thương mại.
D. Huy động quạt để tạo gió dập đám cháy.
A. (1), (2), (3), (4).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (4).
A. 7 và 2.
B. 3 và 2.
C. 3 và 3.
D. 7 và 3.
A. Z, T, Y, X.
B. X, Y, Z, T.
C. X, T, Z, Y.
D. Z, T, X, Y
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
A. 9.
B. 6.
C. 7.
D. 3.
A. Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo được 3 mol glixerol.
B. Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động,thực vật.
C. Trong phân tử Trilinolein có 9 liên kết .
D. Nhiệt độ nóng chảy của tristearin cao hơn của triolein.
A. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol.
B. Nhôm và crom đều bền trong không khí và nước.
C. Nhôm và crom đều bị thụ động trong dung dịch đặc nguội.
D. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom.
A. Cho vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
B. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.
D. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
A. .
B. .
C.
D. .
A. Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì có kết tủa xuất hiện.
B. Tinh bột là lương thực của con người.
C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
D. Thanh phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ.
A. 28,98.
B. 18,78.
C. 25,09
D. 24,18.
A. và Cu.
B. và Cu.
C. Fe và Zn.
D. và Cu.
A. 6,2 gam.
B. 9,2 gam.
C. 15,4 gam.
D. 12,4 gam.
A. 2 : 3.
B. 1 : 3.
C. 3 : 2.
D. 3 : 1.
A. 30,15.
B. 10,18.
C. 25,5.
D. 26,64.
A. 4,48.
B. 1,12.
C. 2,24.
D. 3,36.
A. metyl axetat.
B. vinyl fomat.
C. etyl fomat.
D. metyl fomat.
A. 10.
B. 6.
C. 8.
D. 7.
A. 10,28%.
B. 10,43%.
C. 19,39%.
D. 18,82%.
A. 16,66 gam.
B. 8,76 gam.
C. 14,88 gam.
D. 18,44 gam.
A. 2,40.
B. 2,64.
C. 2,16.
D. 2,32.
A. 0,64
B. 0,32.
C. 1,60.
D. 1,92.
A. 25,29%.
B. 50,58%.
C. 16,86%.
D. 24,5%.
A. 1,9.
B. 2,1.
C. 2,3.
D. 1,7.
A. 10%.
B. 12%.
C. 95%.
D. 54%.
A. 1,35 gam.
B. 2,16 gam.
C. 1,8 gam.
D. 2,76 gam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK