A. Khoai tây.
B. Sắn.
C. Ngô.
D. Gạo.
A. Glucozơ.
B. Anilin.
C. Mantozơ.
D. Vinyl axetat.
A. C, H.
B. C, H, Cl.
C. C, H, N.
D. C, H, N, O.
A. 44,0 gam.
B. 36,7 gam.
C. 36,5 gam.
D. 43,6 gam.
A. Khí thải sinh hoạt, khí thải công nghiệp.
B. Khí thải của các phương tiện giao thông.
C. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh.
D. Hoạt động của núi lửa.
A. 1,62
B. 2,70
C. 2,16
D. 3,24
A. Dung dịch Fe(NO3)3.
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch HNO3.
D. Dung dịch NaOH.
A. Dung dịch NaCl.
B. Dung dịch Pb(NO3)2.
C. Dung dịch K2SO4.
D. Dung dịch HCl.
A. l,0.
B. 0,5.
C. 0,8.
D. 0,3.
A. 4,05.
B. 8,10.
C. 2,70.
D. 5,40.
A. Tristearin, xenlulozơ, glucozơ.
B. Xenlulozơ, saccarozơ, polietilen.
C. Tinh bột, xenlulozơ, mantozơ.
D. Tinh bột, xenlulozơ, poli(vinyl clorua).
A. NaOH, Na, CaCO3
B. Na, CuO, HCl
C. NaOH, Cu, NaCl
D. Na, NaCl, CuO
A. Fructozơ không làm mất màu nước brom.
B. Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Gly-Ala-Val là 5.
D. Isoamyl axetat là este không no.
A. 900.
B. 720.
C. 1800.
D. 90.
A. muối ăn.
B. Ancol.
C. giấm ăn.
D. kiềm.
A. Cl2 + Ca(OH)2CaOCl2 + H2O.
B. Fe2O3 + 6HNO3Fe(NO3)3 + 3H2O.
C. 2KMnO4K2MnO4 + MnO2 + O2.
D. 2NaOH + Cl2NaCl + NaClO + H2O.
A. H2S.
B. NO2.
C. CO2.
D. SO2.
A. Fe2O3.
B. Fe3O4.
C. Fe(OH)3.
D. Fe2(SO4)3.
A. NaHSO4.
B. BaCl2.
C. NaOH.
D. Ba(OH)2.
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 1,12.
A. bạc.
B. sắt.
C. sắt tây.
D. đồng.
A. 0,42
B. 0,36
C. 0,38
D. 0,4
A. 81,1
B. 78,6
C. 83,4
D. 74,8
A. CO2.
B. SO2.
C. H2.
D. Cl2.
A. 6,0 gam
B. 9,6 gam
C. 22,0 gam
D. 35,2 gam
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
A. 35,41%
B. 40,00%
C. 25,41%
D. 46,67%
A. 26,88 lít
B. Không xác định
C. 2,688 lít
D. 268,8 lít
A. 5,50 gam.
B. 3,34 gam.
C. 4,96 gam.
D. 5,32 gam.
A. 0,745
B. 0,625
C. 0,685
D. 0,715
A. 11,68
B. 12,42
C. 15,28
D. 13,44
A. 16,16.
B. 18,96.
C. 17,32.
D. 23,20.
A. 0,9.
B. 1,2.
C. 1.
D. 1,1.
A. Công thức phân tử của amin trong X là C2H5N.
B. Công thức phân tử của amin trong X là C3H7N.
C. Công thức phân tử của amin trong X là C4H9N.
D. Số mol amin trong X là 0,05 mol.
A. Giá trị của m là 2,88.
B. Giá trị của n là 0,96.
C. Giá trị của n – m là 1,08.
D. Giá trị của n + m là 2,60.
A. Metyl axetat.
B. Isoamyl axetat.
C. Etyl fomiat.
D. Amyl propionat.
A. Saccarozơ
B. Glucozơ
C. Sobitol
D. Amoni gluconat
A. Glucozơ
B. Mantozơ
C. Saccarozơ
D. Fructozơ
A. axit 3 – amino – 2 – metylbutanoic
B. axit amioetanoic
C. axit 2 – amino – 3 – metylbutanoic
D. axit 2 – aminopropanoic
A. Zn(OH)2
B. Al(OH)3
C. Al
D. KCl
A. CO2 + Ca(OH)2→ CaCO3↓ + H2O
B. CaO + CO2→ CaCO3
C. Ca(HCO3)2→ CaCO3↓ + CO2↑ + H2O
D. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
A. 1,560
B. 5,064
C. 2,568
D. 4,128
A. 0,3 lít
B. 0,33 lít
C. 0,08 lít
D. 3,3 lít
A. NaCl, NaOH.
B. NaCl.
C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2.
D. NaCl, NaOH, BaCl2.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. H2S
B. CO2
C. SO2
D. NH3
A. Hỗn hợp K2CO3 và Na2CO3
B. Hỗn hợp MgCO3 và CaCO3
C. Nước vôi
D. Hỗn hợp K2CO3 và CaCO3
A. 3 – isopropyl – 5,5 – đimetylhexan
B. 2,2 – đimetyl – 4 – isopropylhexan
C. 3 – etyl – 2,5,5 – trimetylhexan
D. 4 –etyl–2,2,5 – trimetylhexan
A. Tính khử của: Mg > Fe > Fe2+> Cu
B. Tính khử của: Mg > Fe2+> Cu > Fe
C. Tính oxi hóa của: Cu2+> Fe3+> Fe2+> Mg2+
D. Tính oxi hóa của: Fe3+>Cu2+>Fe2+ >Mg2+.
A. 72,94
B. 75,98
C. 62,08
D. 68,42
A. Mẩu Ba tan, có khí bay ra, không có kết tủa xuất hiện.
B. Mẩu Ba tan, có khí bay ra, có kết tủa xuất hiện.
C. Mẩu Ba tan, có khí bay ra, có kết tủa xuất hiện sau đó kết tủa bị tan một phần.
D. Mẩu Ba tan, có khí bay ra và sau phản ứng thu được hỗn hợp kết tủa.
A. Fe3O4; NaNO3.
B. Fe; Cu(NO3)2.
C. Fe; AgNO3.
D. Fe2O3; HNO3.
A. 17,5
B. 12,3
C. 14,7
D. 15,7
A. HCOOCH=CH2 + NaOH
B. CH2=CHCOOCH3 + NaOH C. HCOOCH3 + NaOH
C. HCOOCH3 + NaOH
D. HCOOCH(CH3)2 + NaOH
A. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat).
B. CH3COO−[CH2]2−OOCCH2CH3.
C. CH3OOC−COOCH3.
D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).
A. 56,2%.
B. 38,4%.
C. 45,8%.
D. 66,3%
A. 0,36
B. 0,32
C. 0,24
D. 0,19
A. 2
B. 3
C. 5
D. 6
A. Rắn X gồm Ag, Al, Cu.
B. Kim loại Al đã tham gia phản ứng hoàn toàn.
C. Dung dịch Y gồm Al(NO3)3, Ni(NO3)2.
D. Rắn X gồm Ag, Cu và Ni.
A. 320
B. 240
C. 280
D. 260
A. 5,12
B. 3,84
C. 2,56
D. 6,96
A.97,2 gam.
B. 108,0 gam.
C. 54,0 gam.
D.216,0 gam.
A. 13,88
B. 12,0
C. 10,2
D. 8,2
A. 30,5%
B. 20,4%
C. 24,4%
D. 35,5%
A. 25,0%
B. 20,0%
C. 30,0%
D. 24,0%
A. 45,0%
B. 50,0%
C. 40,0%
D. 55,0%
A. 16,45%
B. 17,08%
C. 32,16%
D. 25,32%
A. 0,02
B. 0,03
C. 0,04
D. 0,05
A. HCOOC6H5.
B. CH3COO–CH3.
C. CH3–COOH.
D. HCOO–CH3.
A. CH3Cl.
B. CH3NH2.
C. CH3OH.
D. CH3CH2NH2.
A. Nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào dung dịch anilin, thấy dung dịch vẩn đục
B. Metylamin có lực bazơ mạnh hơn etylamin
C. Để lâu trong không khí, anilin bị nhuốm màu hồng do bị oxi hóa
D. Độ tan trong H2O của các amin giảm dần theo chiều tăng khối lượng phân tử.
A. tơ capron
B. nilon – 6,6
C. tơ enang
D. tơ lapsan
A. etanol
B. etanal
C. etan
D. axit etanoic
A. NaNO3.
B. BaCl2.
C. KOH.
D. NH3.
A. 19,7
B. 39,4
C. 17,1
D. 15,5
A. Đồng
B. Vàng
C. Bạc
D. Nhôm
A. CuO và FeO
B. CuO, FeO, PbO
C. CaO và CuO
D. CaO, CuO, FeO và PbO
A. Fe3O4 + 4H2SO4 đặc, nóng → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
B. 3FeO + 10HNO3→ 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
C. 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + 2HCl + S
D. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
A. 13,0
B. 1,0
C. 1,2
D. 12,8
A. 2,2,4–trimetylpentan
B.2,2,4,4–tetrametylbutan
C.2,4,4,4–tetrametylbutan
D.2,4,4–trimetylpentan
A. 38,38
B. 39,38
C. 40,88
D. 41,88
A. 32,4
B. 48,6
C. 54,0.
D. 43,2
A. C2H2; 8,5g
B. C3H4; 8,5g
C. C5H8; 10,85g
D. C5H8; 8,75g
A.Saccarozơ làm mất màu nước brom.
B.Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
C.Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D.Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
A. 24,84
B. 22,68
C. 19,44
D. 17,28
A. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
B. Dung dịch NaOH (đun nóng).
C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
D. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
A. CH3COOCH3
B. HCOOCH3
C. CH3COOC2H5
D. HCOOC2H5
A. 4
B. 6
C.5
D. 3
A. 2,24
B. 4,48
C. 3,36
D. 1,12
A. 34,88.
B. 36,16.
C. 46,40.
D. 59,20
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
A. 45,56%; 54,44%
B. 55,56%; 44,44%
C. 44,44%; 55,56%
D. 54,44%; 45,56%.
A. 0,785
B. 1,590
C. 1,570
D. 0,795
A. V1 = 2V2 + 11,2a
B. V1 = 2V2 - 11,2a
C. V1 = V2 +22,4a
D. V1 = V2 - 22,4a
A. Cốc 4 dẫn điện tốt nhất.
B. Cốc 1 và 2 có nồng độ mol/l các ion như nhau.
C. Cốc 3 dẫn điện tốt hơn cốc 2.
D. Nồng độ % chất tan trong cốc 3 và cốc 4 là như nhau.
A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.
D. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.
A. 0,672
B. 1,008
C. 0,784
D. 0,896
A. 5,17
B. 6,76
C. 5,71
D. 6,67
A. 174,90.
B. 129,15.
C. 177,60.
D. 161,55.
A. 3860 giây.
B. 5790 giây.
C. 4825 giây.
D. 2895 giây.
A. 28,16%
B. 32,02%
C. 24,82%
D. 42,14%
A. 22,4.
B. 20,6.
C. 16,2.
D. 18,4.
A. Cho FeCl3 vào dung dịch AgNO3
B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng nguội.
C. Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl.
D. Cho Mg vào dung dịch NaOH
A. Na+, Br-, SO42-, Mg2+.
B. Zn2+, S2-, Fe2+, NO3-.
C. NH4+, SO42-, Ba2+, Cl-.
D. Al3+, Cl-, Ag+, PO43-.
A. 30%.
B. 20%.
C. 17,14%.
D. 34,28%.
A. 56 gam.
B. 92 gam.
C. 44 gam.
D. 48 gam.
A. 0,112 lít.
B. 0,448 lít.
C. 0,224 lít.
D. 0,336 lít.
A. NH4Cl.
B. Ca(NO3)2.
C. NaNO3.
D. (NH4)2CO3.
A. NaOH
B. AgNO3
C. FeCl3
D. H2SO4 loãng.
A. Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư
B. Cho CrO3 vào dung dịch NaOH
C. Cho KHCO3 vào dung dịch NaOH (vừa đủ)
D. Cho Cr2O3 vào dung dịch HCl (loãng, nóng)
A. 10,4
B. 10,0
C. 8,85
D. 12,0
A. 4,05
B. 2,7
C. 5,4
D. 3,78
A. Thành phần chính của quặng manhetit là Fe3O4.
B. Cho Fe vào dung dịch NaOH thu được khí H2.
C. Cho Na vào dung dịch CuSO4 thu được kim loại Cu.
D. Các kim loại Zn, Al, Na đều chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
A. 20,4
B. 18,4
C. 8,4
D. 15,4
A. 19,04
B. 25,12
C. 23,15
D. 20,52
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
A. Là chất lỏng ở điều kiện thường.
B. Tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo ra dung dịch xanh lam.
C. Thủy phân hoàn toàn trong dung dịch NaOH, thu được xà phòng.
D. Tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra tristearin.
A. 10,8
B. 4,86
C. 8,64
D. 12,96
A. 9,24
B. 8,96
C. 11,2
D. 6,72
A. ClH3N-(CH2)2-COOH.
B. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH(CH3)-COONa.
D. ClH3N-CH(CH3)-COONa.
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
A. 72,8
B. 88,6
C. 78,4
D. 58,4
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5
A. 14,30
B. 13,00
C. 16,25
D. 11,70
A. 26,8
B. 29,6
C. 19,6
D. 33,2
A. Ba chất X,Y, Z có cùng công thức đơn giản nhất.
B. Ba chất X,Y, Z là các chất có cùng phân tử khối.
C. Ba chất X,Y, Z là đồng đẳng của nhau.
D. Ba chất X,Y, Z là các đồng phân của nhau.
A. C12H14O4.
B. C6H7O2.
C. C10H14O4.
D. C5H7O2.
A. 3,87 gam.
B. 3,61 gam
C. 4,7 gam.
D. 4,78 gam
A. 30,19%
B. 43,4%
C. 56,6%
D. 69,81%
A. 0,07
B. 0,06
C. 0,09
D. 0,08
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. 10,6.
B. 16,2.
C. 11,6.
D. 14,6.
A. 8,96.
B. 7,84.
C. 4,48.
D. 6,72.
A. 150.
B. 155.
C. 160.
D. 145.
A. 30,01%
B. 35,01%
C. 43,9%
D. 40,02%
A. Fe3O4
B. Cr2O3
C. MgO
D. Al2O3
A. màu da cam.
B. màu tím.
C. màu vàng.
D. màu đỏ.
A. H+ + HSO3- H2O + SO2
B. Fe2+ + SO42- FeSO4.
C. Mg2+ + CO32- MgCO3.
D. NH4+ + OH- NH3 + H2O
A. AgNO3.
B. Ca(OH)2.
C. H2SO4.
D. CuCl2.
A. muối hỗn tạp.
B. muối trung hòa.
C. muối axit.
D. muối kép.
A. 0,2.
B. 0,1.
C. 0,4.
D. 0,3.
A. 1,12.
B. 8,96.
C. 4,48.
D. 2,24.
A. Cho MgCl2 cho vào dung dịch Na2CO3
B. Cho FeCO3 vào dung dịch NaOH
C. Cho Cr vào dung dịch HCl đậm đặc
D. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch NaOH
A. Trong tự nhiên kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
B. Nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần từ Li đến C.
C. Tất cả kim loại kiềm đều phản ứng với H2O để tạo ra dung dịch kiềm.
D. Kim loại Na được dùng để làm tế bào quang điện.
A. etyl acrylat.
B. vinyl propionat.
C. propyl axetat.
D. etyl propionat.
A. Phenyl axetat
B. phenyl amoniclorua
C. Anilin
D. Axit benzoic
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
A. H2 oxi hóa được glucozo thu được sobitol
B. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước
C. Saccarozo, glucozo đều phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3
D. Amino axit là những hợp chất đa chức trong phân tử vừa chứa nhóm COOH và nhóm NH2
A. Nguyên tắc sản xuất gang là dùng CO khử từ từ oxit sắt thành sắt.
B. Gang xám chứa nhiều cacbon tự do hơn so với gang trắng.
C. Các oxit của crom đều là oxit lưỡng tính.
D. Dung dịch muối Cu2+ có màu xanh.
A. Cho Cu(OH)2 vào dung glixerol
B. Cho glucozo vào dung dịch brom
C. Cho anilin vào dung dịch HCl
D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch anbumin
A. Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3 và MgCO3.
B. Có thể dùng dung dịch HCl để làm mềm nước cứng tạm thời.
C. Dung dịch NaHCO3 làm mềm nước cứng vĩnh cửu.
D. Thạch cao sống có thành phần chính là CaSO4.H2O.
A. 1982,88
B. 1158,00
C. 1246,32
D. Đáp án khác
A. 64,8
B. 43,2
C. 81,0
D. 86,4
A. 22%.
B. 44%.
C. 50%.
D. 51%.
A. 6,048
B. 6,72
C. 7,392
D. Đáp án khác
A. 5
B. 7
C. 8
D. 6
A. 1
B. 9
C. 7
D. 8
A. (1) và (2).
B. (1) và (4).
C. (3) và (4).
D. (2) và (3).
A. 0,09
B. 0,06
C. 0,08
D. 0,12
A. 1,485g; 2,74 g.
B. 1,62g; 2,605g.
C. 2,16g; 2,065g.
D. 0,405g; 3,82g
A. 15.
B. 25.
C. 10.
D. 20.
A. Na3PO4 và Na2HPO4.
B. Na2HPO4 và NaH2PO4.
C. Na3PO4 và NaOH.
D. NaH2PO4 và H3PO4.
A. c = 2(2b – a)
B. c = 4(a + 0,5b)
C. c = 4(1,5b – a)
D. Không biểu diễn được
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
A. 0,1 và 0,15.
B. 0,05 và 0,175.
C. 0,3 và 0,05.
D. 0,2 và 0,1.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Số nguyên tử cacbon trong Z lớn hơn T.
B. Z và T là đồng đẳng của nhau.
C. Y có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Chất T có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
A. 3,6.
B. 3,4.
C. 3,0.
D. 3,2.
A. 0,15.
B. 0,18.
C. 0,12.
D. 0,16.
A. 39,2%.
B. 23,9%.
C. 16,1%.
D. 31,6%.
A. Triolein
B. Gly-Ala
C. Glyxin
D. Anbumin
A. C2H3COOH
B. C15H33COOH
C. C17H35COOH
D. C4H9COOH
A. Ca(NO3)2.
B. NaCl.
C. HCl.
D. Na3PO4.
A. giấy quỳ tím.
B. Zn.
C. Al.
D. BaCO3.
A. 17,04
B. 19,44
C. 11,19
D. 13,64
A. H2S
B. HCl
C. SO2
D. NH3
A.Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Xenlulozơ
A. 12,7
B. 19,1
C. 26,2
D. 16,4
A. PE
B. PVC
C. Tơ nilon-7
D. Cao su buna
A. Cu + 2FeCl3® CuCl2 + 2FeCl2
B. Cu + 2HCl® CuCl2 + H2
C. Fe + CuCl2® FeCl2 + Cu
D. Cu + 2AgNO3® Cu(NO3)2 + 2Ag
A. nước vôi trong dư.
B. dung dịch AgNO3.
C. nước brom.
D. dung dịch NaOH.
A. Glucozơ < Saccarozơ < Fructozơ.
B. Fructozơ < glucozơ < Saccarozơ.
C. Glucozơ < Fructozơ < Saccarozơ.
D. Saccarozơ <Fructozơ < glucozơ.
A. CaO.
B. MgO.
C. CuO.
D. Al2O3.
A. Cách 1
B. Cách 2
C. Cách 3
D. Cách 2 hoặc 3
A. 0,373.
B. 0,36.
C. 0,32.
D. 0,16.
A. muối ăn rắn, khan dẫn điện.
B. benzen là chất điện li mạnh.
C. HCl là chất điện li yếu.
D. dung dịch KCl dẫn điện.
A. Ca3(PO4)2.CaF2
B. Ca3(PO4)2
C. 3Ca3(PO4)2.CaF2
D. 3Ca3(PO4)2.2CaF2
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
A. 8
B. 5
C. 6
D. 7
A. 30,0
B. 15,0
C. 40,5
D. 27,0
A. 47,8%
B. 52,2%
C. 71,69%
D. 28,3%
A. 50%.
B. 20%.
C. 30%.
D. 40%.
A. 33,53%.
B. 37,5%.
C. 25%.
D. 62,5%.
A. 25,98
B. 34,94
C. 30,12
D. 28,46
A. Chuyển hoá C, H, N thành các chất vô cơ đơn giản dễ nhận biết.
B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hiđro dưới dạng hơi nước.
C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen.
D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét như tóc cháy.
A. 2,7 gam.
B. 6,11 gam.
C. 3,055 gam.
D. 5,4 gam.
A. X là dung dịch NaOH; Y là dung dịch gồm HCl và AlCl3; Z là Al(OH)3.
B. X là dung dịch NaOH; Y là dung dịch AlCl3; Z là Al(OH)3.
C. X là khí CO2; Y là dung dịch Ca(OH)2; Z là CaCO3.
D. X là khí CO2; Y là dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2; Z là CaCO3.
A. 43,95 gam và 42 gam.
B. 35,175 gam và 42 gam.
C. 35,175 gam và 21 gam.
D. 43,95 gam và 21 gam.
A. 300.
B. 250.
C. 200.
D. 400.
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
A. 0,3
B. 0,15
C. 0,25
D. 0,20
A. 72,00 gam
B. 10,32 gam
C. 6,88 gam
D. 8,60 gam
A. 18,28 gam.
B. 27,14 gam.
C. 27,42 gam.
D. 25,02 gam.
A. 0,38
B. 0,34
C. 0,35
D. 0,36.
A. Glixin
B. axit glutamic
C. anilin
D. đimetyl amin
A. Tơ nilon-6,6
B. Tơ nilon-6
C. Tơ olon
D. Tơ lapsan
A. Natri strearat
B. Vinyl axetat
C. Triolein
D. metyl axetat.
A. CH3OOC-COOCH3
B. CH3COOCH2CH2-OOCH
C. CH3OOC-C6H5
D. CH3COOCH2-C6H5
A. Metyl amin
B. Saccarozo
C. Triolein
D. Polietilen
A. Sobitol
B. etyl axetat
C. amilozo
D. Triolein
A. Anilin
B. Khí sunfuro
C. Glucozo
D. Fructozo
A. Fe(OH)3.
B. Fe2O3.
C. FeCl2.
D. FeCl3.
A. 400.
B. 200.
C. 300.
D. 100.
A. HCl đặc nguội
B. HNO3 đặc, nguội.
C. NaOH.
D. CuSO4.
A. b, a, c.
B. c, b, a.
C. c, a, b.
D. a, b, c.
A. Cu, FeO, MgO.
B. Cu, Fe, Mg.
C. CuO, Fe, MgO.
D. Cu, Fe, MgO.
A. Hợp kim liti – nhóm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
B. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
C. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
A. Cho NH4Cl vào dung dịch NaOH đun nhẹ.
B. Sục khí HCl (dư) vào dung dịch Na2CO3.
C. Cho CaC2 vào H2O.
D. Cho CuO vào dung dịch H2SO4 loãng.
A. CH3CH2CH2OH.
B. CH3CH2OH.
C. CH3COOH.
D. CH3OH.
A. C2H6O
B. C2H6O2
C. C2H4O2
D. C3H8O
A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
B. Nút ống nghiệm bằng bông khô.
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2.
A.58,53%và41,47%.
B.55,83%và44,17%.
C.53,58%và46,42%.
D.52,59%và47,41%.
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. 1,248
B. 1,56
C. 0,936
D. 0,624
A. C3H5OH và C4H7OH.
B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H7OH và C4H9OH.
D. CH3OH và C2H5OH.
A. 32,7
B. 33,8
C. 29,6
D. 35,16
A. C5H7O4NNa2
B. C3H6O4N
C. C5H9O4N
D. C4H5O4NNa2
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
A. 1M và 0,5M
B. 1M và 2M
C. 0,5M và 1M
D. 1,5M và 1,5M
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 0,059
B. 0,045
C. 0,079
D. 0,055
A. 7,7%
B. 8,5%
C. 9,5%
D. 10,5%
A. 2,80 gam
B. 4,20 gam
C. 3,36 gam
D. 5,04 gam
A. 1,8
B. 1,6
C. 2,0
D. 2,2
A. 18,4
B. 24,2
C. 25,0
D. 20,6
A. 44%
B. 58%
C. 64%
D. 34%
A. Alanin.
B. Phenol.
C. Axit fomic.
D. Ancol etylic.
A. saccarozơ.
B. glucozơ.
C. xenlulozơ.
D. tinh bột.
A. Ca2+.
B. Ag+.
C. Cu2+.
D. Zn2+.
A. Vì ở nhiệt độ cao AlCl3 bị thăng hoa (bốc hơi).
B. AlCl3 rất đắt.
C. AlCl3 không có sẵn như Al2O3.
D. Chi phí điện phân AlCl3 cao hơn điện phân Al2O3.
A. tơ visco.
B. tơ capron.
C. tơ nilon-6,6.
D. tơ tằm.
A. Mg.
B. Cu.
C. Al.
D. Na.
A. 4 nhóm -OH.
B. 3 nhóm -OH.
C. 2 nhóm -OH.
D. 1 nhóm -OH.
A. Al.
B. Ag.
C. Zn.
D. Mg.
A. MgO.
B. CuO.
C. Fe2O3.
D. Al2O3.
A. tơ nhân tạo.
B. tơ bán tổng hợp.
C. tơ thiên nhiên.
D. tơ tổng hợp.
A. Phenylamin, amoniac, etylamin.
B. Etylamin, amoniac, phenylamin.
C. Etylamin, phenylamin, amoniac.
D. Phenylamin, etylamin, amoniac.
A. NH4NO2 N2 + 2H2O
B. NH4NO3 NH3 + HNO3
C. NH4Cl NH3 + HCl
D. NH4HCO3 NH3 + H2O + CO2
A. 1 và 0,25.
B. 0,5 và 0,25.
C. 1và 0,5.
D. 0,5 và 0,5.
A. 0,12
B. 0,16
C. 0,08
D. 0,14
A. 20,6
B. 22,5
C. 24,8
D. 23,2
A. 26,775.
B. 22,345.
C. 24,615.
D.27,015.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4
A. 14,3
B. 12,8
C. 15,2
D. 16,2
A. đơn chức no
B. fomic
C. hai chức
D. đơn chức chưa no
A. 21,6 g
B. 10,8 g
C. 43,2 g
D. 64,8 g
A. 7,168
B. 7,616
C. 6,272
D. 8,064
A. Dung dịch pH = 7 : trung tính
B. Dung dịch pH < 7 làm quì tím hóa đỏ.
C. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
D. Giá trị [H+] tăng thì độ axit tăng.
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 5,6 lít.
B. 2,8 lít.
C. 3,36 lít
D. 2,24 lít
A. 10 gam
B. 20 gam
C. 25 gam
D. 14 gam
A. dd AgNO3/NH3, dd HCl.
B. dd Br2, dd Cl2.
C. dd KMnO4, HBr.
D. dd AgNO3/NH3, dd Br2.
A. (2), (6).
B. (2),(3),(5).
C. (1),(4), (6),(7).
D. (1),(3),(5),(6).
A. 4
B. 6
C. 8
D. 2
A.8492.
B. 7334.
C.7720.
D.8106.
A. 87,5%
B. 75,0%%
C. 62,5%%
D. 83,3%
A. C15H12O5.
B. C14H10O5.
C. C15H12O4.
D. C14H10O4.
A. 19%
B. 15%
C. 23%
D. 27%
A. 0,12.
B. 0,10.
C. 0,13.
D. 0,09.
A. 400 ml
B. 450 ml
C. 600 ml
D. 500ml
A. Na
B. Fe
C. Ba
D. Zn
A. Tinh bột.
B. Amilopectin.
C. Xelulozơ.
D. Amilozơ.
A. poliacrilonitrin.
B. polietilen.
C. poli(metyl metacrylat).
D. poli(vinyl clorua).
A. 9,7 gam
B. 10,2 gam
C. 9,4 gam
D. 10,6 gam
A. 7,616
B. 45,696
C. 15,232
D. 25,296
A. Đá vôi
B. Thạch cao
C. Đá hoa cương
D. Đá phấn
A. Axit oleic.
B. Axit panmitic.
C. Axit axetic.
D. Axit stearic.
A. aspirin.
B. cafein.
C. nicotin.
D. moocphin.
A. Sục CO2 vào dung dịch chứa NaAlO2.
B. Sục CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
C. Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2.
D. Sục CO2 vào dung dịch chứa Ca(HCO3)2.
A. metyl acrylat, anilin, fructozơ, lysin.
B. etyl fomat, alanin, gluccozơ, axitglutamic.
C. metyl acrylat,glucozơ, anilin, triolein.
D. tristearin, alanin, saccarozơ, glucozơ.
A. 3,0
B. 4,0
C. 5,0
D. 6,0
A. a mol.
B. 2a mol.
C. 3a mol.
D. 4a mol.
A. amilopectin
B. saccarozơ
C. fructozơ
D. glucozơ
A. C3H7COOH.
B. C2H5COOH.
C. CH3COOH.
D. HCOOH.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. NaClO4, HCl, NaOH
B. HF, C6H6, KCl.
C. H2S, H2SO4, NaOH
D. H2S, CaSO4, NaHCO3.
A. C3H7OH.
B. C2H5OH.
C. C4H9OH.
D. CH3OH.
A. 12,59
B. 10,94
C. 11,82
D. 11,03
A. 1,84
B. 2,30
C. 1,38
D. 2,76
A. 0,15
B. 0,30
C. 0,20
D. 0,25
A. Fe(OH)2, BaSO4 và Zn(OH)2.
B. Fe(OH)2, BaSO4 và Cu(OH)2.
C. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2.
D. Fe(OH)3, BaSO4 và Cu(OH)2.
A. 16,6.
B. 20,4.
C. 18,0.
D. 16,4.
A. (1),(2),(3),(4)
B. (2),(3),(5),(6)
C. (2),(3),(4),(6)
D. (1),(3),(5),(6)
A. 80%
B. 50%
C. 70%
D. 85%
A. 1,0 M và 1,0 M
B. 2,0 M và 2,0 M
C. 1,0 M và 2,0 M
D. 0,5M và 2,0 M
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
A. 32 gam
B. 40 gam
C. 20 gam
D. 16 gam
A. 18,24.
B. 30,8.
C. 42,8.
D. 16,8.
A.57,2.
B. 42,6.
C.53,2.
D.27,66.
A.57,2.
B. 42,6.
C. 53,2.
D. 27,66.
A. 1,62.
B. 2,16.
C. 2,43.
D. 3,24.
A. 48,9%
B. 32,5%
C. 52,8%
D. 30,4%
A. C6H5NH2
B. C2H5OH
C. CH3COOH
D. H2NCH2COOH
A. CaSO4.2H2O
B. CaSO4.H2O
C. CaSO4
D. MgSO4.H2O
A. CH3COO-CH=CH2
B. HCOO-CH=CH-CH3
C. HCOO-CH2CH=CH2
D. CH2=CH-COOCH3
A. 17,22
B. 18,16
C. 19,38
D. 21,54
A. Phản ứng tráng gương glucozơ.
B. Cho glucozơ cộng H2 (Ni, t0).
C. Cho glucozơ cháy hoàn toàn trong oxi dư.
D. Cho glucozơ tác dụng với nước brôm.
A. CH3COOCH2C6H5
B. CH3OOCCH2C6H5
C. CH3CH2COOCH2C6H5
D. CH3COOC6H5
A. các electron lớp ngoài cùng.
B. các electron hóa trị.
C. các electron tự do.
D. cấu trúc tinh thể.
A. màu tím
B. màu trắng
C. màu xanh lam
D. màu nâu
A. trắng.
B. đỏ.
C. vàng.
D. tím.
A. Chất béo là este của glixerol và các axit béo.
B. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C = C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bới oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu.
C. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
D. Hidro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin.
A. 2,32
B. 1,77
C. 1,92
D. 2,08
A. HCl.
B. H2SO4 đặc.
C. HNO3 loãng.
D. CuSO4 loãng.
A. C2H4(OH)2
B. CH3COOH
C. H2NCH2COOH
D. C2H5NH2
A. 7,33
B. 3,82
C. 8,12
D. 6,28
A. H2N-CH2-COOH
B. CH3COONH4
C. NaHCO3
D. H2N-(CH2)6-NH2
A. 4 – metyl penta – 2,5 – đien.
B. 3 – metyl hexa – 1,4 – đien.
C. 2,4 – metyl penta – 1,4 – đien.
D. 3 – metyl hexa – 1,3 – đien.
A. 75%
B. 80%
C. 85%
D. 90%
A. C6H5OH
B. HOC2H4OH
C. HCOOH.
D. C6H5CH2OH
A. SiO2 và H2O
B. CaCO3 và H2O
C. dd CaCl2
D. dd Ca(OH)2
A. 11,7 gam
B. 8,775 gam
C. 14,04 gam
D. 15,21 gam
A. quỳ tím
B. dd HCl.
C. dd AgNO3.
D. dd Ba(OH)2.
A. Lúc đầu khí thoát ra chậm sau đó mạnh lên.
B. Lúc đầu chưa có khí sau đó có khí bay ra.
C. Lúc đầu có khí bay ra sau đó không có khí.
D. Có khí bay ra ngay lập tức.
A. 4AgNO3 + 2H2O 4Ag + O2 + 4HNO3.
B. 2CuSO4 + 2H2O 2Cu + O2 + 2H2SO4.
C. 2NaCl 2Na + Cl2.
D. 4NaOH 4Na+2H2O.
A. 27,84%
B. 34,79%
C. 20,88%
D. 13,92%
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
A. 0,28
B. 0,56
C. 1,40
D. 1,12
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 60,0%.
B. 63,0%.
C. 55,0%.
D. 48,0%.
A. 20,00%.
B. 26,63%.
C. 16,42%.
D. 22,22%.
A. 23,2 g
B. 12,6 g
C. 18 g
D. 24 g
A. 0,01
B. 0,04
C. 0,020
D. 0,030
A. 12,6
B. 18,8
C. 15,7
D. 13,4
A. 0,30
B. 0,15
C. 0,10
D. 0,70
A. 9,0
B. 5,64
C. 6,12
D. 9,5
A. 10
B. 12
C. 14
D. 8
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK