A. OH- + H+ → H2O
B. K+ + Cl- → KCl
C. OH- + 2H+ → H2O
D. 2OH- + H+ → H2O
A. MgO, NO, O2
B. MgO, NO2, O2
C. Mg, NO2, O2.
D. MgO, N2O, O2
A. NO.
B. NH4NO3
C. NO2.
D. N2O5.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
A. 3
B. 2.
C. 5.
D. 4.
A. HOCH2CHO, CH3COOH.
B. HCOOCH3, CH3COOH
C. CH3COOH, HOCH2CHO
D. HCOOCH3, HOCH2CHO
A. anđehit acrylic
B. anđehit propionic
C. anđehit metacrylic
D. anđehit axetic
A. 50% Cu và 50% Ag.
B. 64% Cu và 36 % Ag.
C. 36% Cu và 64% Ag
D. 60% Cu và 40% Ag
A. CH≡C-CH3, CH2=CH-C≡CH.
B. CH≡C-CH3, CH2=C=C=CH2
C. CH2=C=CH2, CH2=CH-C≡CH
D. CH2=C=CH2, CH2=C=C=CH2.
A. 5,60.
B. 11,20
C. 3,36
D. 6,72
A. C2H5OH, C2H5CH2OH
B. C2H5OH, C3H7CH2OH
C. CH3OH, C2H5CH2OH
D. CH3OH, C2H5OH.
A. CH3COOC2H5
B. HCOOC3H7
C. C2H5COOCH3
D. C2H3COOCH3
A. (RCOO)3C2H5
B. (RCOO)3C2H4
C. (RCOO)3C3H5
D. (RCOO)3CH3
A. Ancol etylic và phenol đều tác dụng với NaOH, Na
B. Phenol và anilin có tính bazơ nên chúng tác dụng với dung dịch Br2
C. Phenol và anilin đều tác dụng với dung dịch Br2 và HNO3.
D. Ancol etylic và ancol isopropylic đều bị oxi hoá bởi CuO và tạo ra anđehit
A. 6.
B. 4.
C. 5
D. 7
A. Amilopectin là polime mạch không phân nhánh
B. Đồng trùng hợp là quá trình có giải phóng những phân tử nhỏ
C. Amino axit là hợp chất đa chức
D. Xenlulozơ là polime mạch không nhánh, không xoắn
A. Gly-Lys-Val-Ala-Glu
B. Gly-Lys-Val-Glu-Ala
C. Glu-Ala-Val-Lys-Gly
D. Glu-Ala-Gly-Lys-Val
A. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ
B. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp
C. NH2CH2COOH là chất rắn ở điều kiện thường
D. Dung dịch lysin làm quì tím hóa hồng
A. Ca2+
B. Ag+
C. Cu2+
D. Zn2+
A. điện phân dung dịch
B. nhiệt luyện
C. thủy luyện
D. điện phân nóng chảy
A. NaCl
B. Ca(OH)2
C. HCl.
D. KOH
A. 8.
B. 7.
C. 6.
D. 5
A. CH3COOC2H5
B. HCOOCH(CH3)2.
C. C2H5COOCH3
D. HCOOCH2CH2CH3
A. 4
B. 5.
C. 3
D. 2.
A. 3,6.
B. 5,25.
C. 3,15.
D. 6,2.
A. 12,18.
B. 8,40.
C. 7,31.
D. 8,12
A. 2,55.
B. 3,94.
C. 1,97.
D. 4,925
A. 1.
B. 12.
C. 2.
D. 13
A. Cu
B. Zn
C. Fe.
D. Al
A. 28,4 gam Na2HPO4; 16,4 gam Na3PO4
B. 24,0 gam NaH2PO4; 14,2 gam Na2HPO4
C. 14,2 gam Na2HPO4; 32,8 gam Na3PO4
D. 12,0 gam NaH2PO4; 28,4 gam Na2HPO4
A. 0,55.
B. 0,65.
C. 0,75.
D. 0,85
A. 0,672 lít.
B. 0,784 lít.
C. 0,448 lít
D. 0,56 lít
A. 60,87%.
B. 38,04%.
C. 83,70%.
D. 49,46%.
A. 56,04 gam
B. 57,12 gam
C. 43,32 gam.
D. 39,96 gam
A. NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O
B. 2KOH + FeCl2 Fe(OH)2 + 2KCl
C. KOH + HNO3 KNO3 + H2O
D. NaOH + NH4Cl NaCl + NH3 + H2O
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6
A. Na+, Cl-, S2-, Cu2+.
B. K+, OH-, Ba2+, HCO3-.
C. NH4+, Ba2+, NO3-, OH-.
D. HSO4-, NH4+, Na+, NO3-.
A. (NH4)3PO4
B. NH4HCO3
C. CaCO3.
D. NaCl.
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
A. CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH(CH3)-CH3
B. CH3-CH(CH3)-CH2-CH(CH3)-CH3.
C. CH3-CH2-CH2-CH2-CH(CH3)2
D. CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH3
A. 1 liên kết pi và 2 liên kết xich-ma
B. 2 liên kết pi và 1 liên kết xich-ma
C. 3 liên kết pi.
D. 3 liên kết xich-ma
A. NaOH.
B. NaCl
C. Br2
D. Na
A. CH3CHO + H2 CH3CH2OH.
B. 2CH3CHO + 5O2 4CO2 + 4H2O
C. CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
D. CH3CHO + Br2 + H2O CH3COOH + 2HBr.
A. CnH2nO2
B. CnH2n-2O2
C. CnH2n+2O2
D. CnH2nO
A. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
B. thủy phân trong môi trường axit
C. với dung dịch NaCl
D. với AgNO3 trong NH3 đun nóng
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. H2N-CH2-COOH.
B. NH2-CH2-CH2-COOH.
C. CH3-CH2-CO-NH2
D. HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2
B. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
C. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2
D. CH2=CH-CH=CH2, CH3CH=CH2
A. Sắt tráng kẽm
B. Sắt tráng thiếc
C. Sắt tráng niken
D. Sắt tráng đồng
A. Dung dịch AgNO3
B. Dung dịch HCl đặc
C. Dung dịch FeCl3 dư
D. Dung dịch HNO3 đặc
A. Điện phân dung dịch NaCl bằng dòng điện một chiều có màng ngăn giữa hai điện cực
B. Cho Na vào H2O
C. Cho Na2O vào H2O
D. Cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2
A. Đun nóng
B. Thêm dung dịch NaOH
C. Thêm dung dịch Na3PO4
D. Thêm dung dịch HCl
A. Fe chỉ có tính khử, hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa, hợp chất sắt (II) chỉ có tính khử
B. Fe chỉ có tính oxi hóa, hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa, hợp chất sắt (II) chỉ có tính khử
C. Fe chỉ có tính khử, hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa, hợp chất sắt (II) chỉ có tính oxi hóa
D. Fe chỉ có tính khử, hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa, hợp chất sắt (II) có tính khử và tính oxi hóa
A. Fe + 2HNO3 Fe(NO3)2 + H2.
B. 2Fe + 6HNO3 2Fe(NO3)3 + 3H2
C. Fe + 4HNO3 Fe(NO3)2 + 4NO2 + 4H2O
D. Fe + 6HNO3 Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
A. 1.
B. 2
C. 3
D. 4
A. 9.
B. 10.
C. 12,4.
D. 13,2.
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít.
D. 6,72 lít
A. 9,85.
B. 11,82.
C. 17,73.
D. 19,7.
A. C8H10
B. C9H12
C. C10H14
D. C12H18.
A. C2H6O2
B. C2H6O
C. C4H10O2.
D. C3H8O2
A. 76,6%
B. 80,0%
C. 70,4%
D. 65,5%
A. metyl fomat
B.propyl axetat
C. metyl axetat
D. etyl axetat.
A. 6,48
B. 2,592.
C. 0,648
D. 1,296
A. 285
B. 245
C. 205
D. 165
A. Glyxin
B. Valin
C. Axit glutamic
D. Alanin.
A. 11,16
B. 11,58.
C. 12.
D. 12,2
A. 0,3M.
B. 0,4M.
C. 0,42M
D. 0,45M
A. 1,7.
B. 2,1.
C. 2,4
D. 2,5.
A. 25,11 gam
B. 27,90 gam.
C. 34,875 gam.
D. 28,80 gam.
A. 1,50.
B. 3,25.
C. 2,25.
D. 1,25
A. 6,48
B. 3,24.
C. 8,64
D. 9,72
A. Fe2+, Ag+, NO3-, Cl-.
B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-.
C. Na+, NH4+, SO42-, Cl-.
D. Na+, Mg2+, NO3-, OH-.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. -3, +3, +5.
B. -3, +3, +5, 0
C. +3, +5, 0, +1
D. -3, 0, +1, +3, +5
A. (NH4)2SO4.
B. NH4HCO3.
C. CaCO3.
D. NH4NO2.
A. không khí
B. axit nitric
C. amoniac
D. amoni nitrat
A. những hiđrocacbon no.
B. những hiđrocacbon không no
C. những hiđrocacbon no, mạch hở
D. những hiđrocacbon mạch vòng
A. 3.
B. 5.
C. 4
D. 6
A. (1), (2), (3).
B. (1), (2), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (3), (4).
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
A. 0,05.
B. 0,075
C. 0.1.
D. 0,15.
A. 21,56g.
B. 21,65g.
C. 22,56g
D. 22,65g
A. C2H4
B. C3H6
C. C4H8.
D. C5H10
A. C2H3CHO
B. CH3CHO
C. HCHO
D. C2H5CHO
A. 3,28.
B. 2,40.
C. 3,3
D. 2,36
A. vinyl fomat
B. vinyl axetat
C. vinyl propionat
D. vinyl butirat
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
A. PVC
B. PE
C. PVA
D. Teflon
A. (1) đúng, (2) sai.
B. (1) sai, (2) đúng
C. (1) đúng, (2) đúng
D. (1) sai, (2) sai.
A. Ánh kim
B. Tính dẻo
C. Tính cứng
D. Tính dẫn điện và tính dẫn nhiệt
A. Pb2+ và Ni2+.
B. Ag+ và Zn2+.
C. Ni2+ và Sn2+.
D. Pb2+ và Zn2+.
A. Be
B. Ba
C. Na
D. Ca
A. Al, Al2O3, Ba, MgCO3
B. BeO, ZnO, Cu(NO3)2
C. Zn, Al(OH)3, K2SO4, AlCl3
D. NH4Cl, Zn(OH)2, MgCl2
A. (1), (4).
B. (2), (3).
C. (1), (3).
D. (1), (2).
A. Na2Cr2O7, NaCl, H2O
B. NaClO3, Na2CrO4, H2O
C. Na2CrO4, NaCl, H2O
D. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O
A. 5.
B. 2.
C. 4
D. 3
A. 0,552
B. 0,46.
C. 0,736.
D. 0,368
A. 32,4
B. 21,6.
C. 10,8
D. 16,2
A. H2N-C2H4-COOH.
B. H2N-C2H3(COOH)2.
C. H2N-C3H5(COOH)2
D. H2N-CH2-COOH
A. Na
B. K.
C. Li.
D. Rb
A. 8,96 lít.
B. 6,72 lít
C. 17,92 lít
D. 11,2 lít.
A. 31,22.
B. 34,10.
C. 33,70.
D. 34,32.
A. 19,2
B. 9,6.
C. 12,8.
D. 6,4
A. 16 : 5.
B. 5 : 16.
C. 1 : 2.
D. 5 : 8.
A. 0,85.
B. 0,55.
C. 0,75
D. 0,95.
A. 35,0.
B. 27,5.
C. 32,5
D. 30,0.
A. H2S, H2SO3, H2SO4, NH3.
B. H2CO3, CH3COOH, H3PO4, Ba(OH)2
C. H2S, CH3COOH, HClO, NH3.
D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.
A. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan
B. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.
C. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau tạo thành chất kết tủa hoặc chất khí hoặc chất điện li yếu
D. phản ứng không phải là thuận nghịch.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 hòa tan được bột đồng.
B. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường
C. Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư
D. Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt
A. 2-brompentan
B. 1-brompentan.
C. 2-brom-2-metylbutan.
D. 3-brom-2-metylbutan
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. 4; 3; 6.
B. 5; 3; 9
C. 3; 5; 9.
D. 4; 2; 6
A. Ancol etylic và phenol đều tác dụng được với Na và với dung dịch NaOH
B. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH và với dung dịch brom
C. Ancol etylic tác dụng được với Na nhưng không tác dụng được với CuO đun nóng.
D. Phenol tác dụng được với Na và tác dụng được với axit HBr
A. (1), (2), (3).
B. (1), (2), (4)
C. (2), (3), (4).
D. (1), (3), (4).
A. sáp
B. ete.
C. anđehit
D. xeton
A. Saccarozơ
B. Glucozơ
C. Xenlulozơ
D. Tinh bột
A. (4), (1), (5), (2), (3).
B. (3), (1), (5), (2), (4).
C. (4), (2), (3), (1), (5).
D. (4), (2), (5), (1), (3)
A. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
B. Hợp chất H2NCOOH là amino axit đơn giản nhất.
C. Amino axit ngoài dạng phân tử H2NRCOOH còn có dạng ion lưỡng cực H3N+RCOO-.
D. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của amino axit
A. Cn+1H2n+3O4N
B. CnH2n+3O4N
C. CnH2n-1O4N
D. CnH2n+1O4N.
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
A. CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2
B. Ca(HCO3)2 CaCO3 + H2O + CO2
C. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2
D. CaCO3 CaO + CO2.
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan
C. chỉ có kết tủa keo trắng
D. không có kết tủa nhưng có khí bay lên
A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat
B. Thổi dư CO2 vào dung dịch natri aluminat.
C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3
D. Cho Al2O3 tác dụng với nước
A. amelec
B. thép
C. gang
D. Duyra
A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử
B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
C. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh.
D. BaSO4 và BaCrO4 đều là những chất không tan trong nước
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 4,54g
B. 7,44g
C. 7,02g.
D. 9,5g
A. 1,970
B. 1,182.
C. 2,364
D. 3,940.
A. C2H6
B. C3H6
C. C3H8
D. C3H4
A. 5,42.
B. 4,72.
C. 7,42
D. 5,72.
A. 4,90 gam
B. 6,84 gam.
C. 8,64 gam
D. 6,80 gam
A. 0,5.
B. 1
C. 1,5
D. 2
A. 405
B. 324.
C. 360
D. 288
A. 10,42.
B. 13,12.
C. 14,87.
D. 7,37.
A. 6%.
B. 5,96%.
C. 4,99%.
D. 5%.
A. 7 phút 20 giây
B. 3 phút 13 giây
C. 6 phút 26 giây.
D. 5 phút 12 giây
A. 45,38% và 54,62%.
B. 50% và 50%.
C. 54,63% và 45,38%.
D. 33,33% và 66,67%
A. 33,6.
B. 37,2
C. 26.3
D. 33,4
A. V = 2a(x + y)
B. V = a(2x + y)
A. 43,05 gam.
B. 45,92 gam
C. 107,625 gam
D. 50,225 gam.
A. NaCl → Na2+ + Cl-.
B. Ba(OH)2 → Ba2+ + 2OH-.
C. C2H5OH → C2H5+ + OH-.
D. CH3COOH → CH3COO- + H+.
A. xanh
B. đỏ.
C. vàng
D. tím
A. CaCO3, BaCO3
B. Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2.
C. Na2CO3, K2CO3.
D. NaHCO3, KHCO3
A. 5.
B. 2.
C. 6.
D. 3
A. C2H5OH, CH3OCH3
B. CH3OCH3, CH3CHO
C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH
D. C4H10, C4H8.
A. công thức chung CnH2n
B. một liên kết π
C. một liên kết đôi, mạch hở
D. một liên kết ba, mạch hở.
A. Nung natri axetat với vôi tôi xút
B. Crackinh butan
C. Thủy phân nhôm cacbua trong môi trường axit.
D. Từ cacbon và hiđro
A. CH3CH(CH3)CH2OH
B. CH3CH(OH)CH2CH3
C. (CH3)3COH
D. CH3OCH2CH2CH3
A. CH3CHO + H2 CH3CH2OH.
B. 2CH3CHO + 5O2 4CO2 + 4H2O
C. CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3.
D. CH3CHO + Br2 + H2O CH3COOH + 2HBr
A. 4.
B. 3.
C. 1
D. 2.
A. 2,24
B. 1,12.
C. 3,36.
D. 4,48
A. C2H2.
B. C3H4
C. C4H6
D. C5H8
A. 21,6 gam.
B. 43,2 gam
C. 16,2 gam
D. 10,8 gamD. 10,8 gam
A. C2H5COOH
B. CH3COOH
C. C3H7COOH
D. HCOOH
A. etyl axetat.
B. metyl propionat
C. metyl axetat
D. propyl axetat
A. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và ancol.
B. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glixerol và các axit béo.
C. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm sẽ thu được glixerol và xà phòng
D. Khi hiđro hoá chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn
A. Glucozơ
B. Saccarozơ.
C. Mantozơ.
D. Xenlulozơ
A. HCl, NaOH
B. Na2CO3, HCl
C. HNO3, CH3COOH
D. NaOH, NH3
A. Vật liệu compozit gồm chất nền (là polime), chất độn, ngoài ra còn có các chất phụ gia khác
B. Stiren, vinyl clorua, etilen, butađien, metyl metacrylat đều có thể tham gia phản ứng trùng hợp để tạo ra polime
C. Tơ tằm và tơ nilon-6,6 đều thuộc loại tơ poliamit
D. Etylen glicol, phenol, axit ađipic, acrilonitrin đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng để tạo ra polime
A. HCl, NaOH.
B. Na2CO3, HCl
C. HNO3, CH3COOH
D. NaOH, NH3.
A. protein có khối lượng phân tử lớn.
B. protein luôn có chứa nguyên tử N.
C. protein luôn có nhóm chức OH
D. protein luôn là chất hữu cơ no.
A. AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2
B. AlCl3, MgCl2, Pb(NO3)2
C. MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2.
D. Cu(NO3)2, Pb(NO3)2.
A. Cu2+; Fe3+; Fe2+.
B. Fe3+; Cu2+; Fe2+.
C. Cu2+; Fe2+; Fe3+.
D. Fe2+; Cu2+; Fe3+.
A. Be, Ca và Ba
B. Mg, Ca, Sr và Ba
C. Ca, Sr và Ba
D. Mg, Ca và Ba
A. nhôm là kim loại kém hoạt động
B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ
C. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ.
D. nhôm có tính thụ động với không khí và nước
A. HCl, FeCl2, FeCl3.
B. HCl, FeCl3, CuCl2.
C. HCl, CuCl2.
D. HCl, CuCl2, FeCl2
A. nhiệt luyện.
B. thủy luyện
C. điện phân dung dịch
D. điện phân nóng chảy.
A. 0,15
B. 0,05
C. 0,25
D. 0,10
A. 33,8 gam.
B. 28,5 gam
C. 29,5 gam
D. 31,3 gam
A. K3PO4 và KOH
B. K2HPO4 và K3PO4
C. KH2PO4 và K2HPO4
D. H3PO4 và KH2PO4.
A. 0,3.
B. 0,2
C. 0,23
D. 0,18
A. 2,58
B. 2,22
C. 2,31
D. 2,44
A. 4,2
B. 2,4.
C. 3,92.
D. 4,06
A. 0,39; 0,54; 0,56
B. 0,39; 0,54; 1,40
C. 0,78; 1,08; 0,56.
D. 0,78; 0,54; 1,12
A. 18,655.
B. 4,86
C. 23,415
D. 20,275.
A. 141,84
B. 94,56.
C. 131,52
D. 236,40.
A. Na+, Mg2+, NO3-, SO42-.
B. Ba2+, Al3+, Cl-, HCO3-.
C. Cu2+, Fe3+, SO42-, Cl-.
D. K+, NH4+, OH-, PO43-.
A. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4
B. Fe2(SO4)3 + KI.
C. Fe(NO3)3 + Fe.
D. Fe(NO3)3 + KOH.
A. 3.
B. 4
C. 5.
D. 6
A. Fe, Cr, Al.
B. Cr, Pb, Mn
C. Al, Ag, Pb
D. Ag, Pt, Au.
A. NaOH và K2SO4
B. K2CO3 và Ba(NO3)2.
C. KOH và FeCl3
D. Na2CO3 và KNO3
A. butan.
B. etan
C. metan.
D. propan
A. 1.
B. 3.
C. 4
D. 2.
A. C2H5CHO, (CH3)2CO, CH2=CH-CH2OH
B. C2H5CHO, CH2=CH-O-CH3, (CH3)2CO
C. (CH3)2CO, C2H5CHO, CH2=CH-CH2OH
D. CH2=CH-CH2OH, C2H5CHO, (CH3)2CO
A. Cu.
B. Zn
C. NaOH
D. CaCO3
A. vinyl fomat
B. etyl propionat.
C. metyl propionat.
D. metyl metacrylat.
A. (RCOO)3C2H5
B. (RCOO)3C2H4
C. (RCOO)3C3H5
D. (RCOO)3CH3
A. thủy phân
B. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam
C. lên men ancol
D. tráng bạc
A. tinh bột, fructozơ, etanol.
B. tinh bột, glucozơ, etanal
C. xenlulozơ, glucozơ, anđehit axetic
D. tinh bột, glucozơ, etanol
A. natri hiđroxit, amoni clorua, metylamin
B. amoniac, natri hiđroxit, anilin
C. amoniac, metylamin, anilin
D. metylamin, amoniac, natri axetat.
A. chất đường
B. chất đạm
C. chất béo
D. chất xương
A. (3).
B. (2).
C. (2), (5).
D. (1), (4).
A. Trong X có 4 liên kết peptit
B. Khi thủy phân X thu được 4 loại α-amino axit khác nhau
C. X là một pentapeptit
D. Trong X có 2 liên kết peptit
A. (1), (2), (6)
B. (2), (3), (7).
C. (2), (3), (5).
D. (2), (5), (7).
A. Ngâm trong nước
B. Ngâm trong dầu hỏa
C. Ngâm trong rượu
D. Bảo quản trong khí NH3
A. NaCl
B. H2SO4
C. Na2CO3.
D. KNO3
A. Al2O3 được sinh ra khi nhiệt phân muối Al(NO3)3.
B. Al2O3 bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao
C. Al2O3 tan được trong dung dịch NH3
D. Al2O3 là oxit không tạo muối
A. SiO2 và C
B. MnO2 và CaO
C. CaSiO3
D. MnSiO3
A. Al2O3, FeO, Zn, MgO
B. Al2O3, Fe, Zn, MgO.
C. Al, Fe, Zn, MgO.
D. Al, Fe, Zn, Mg.
A. 1.
B. 2.
C. 6.
D. 7
A. 1,25
B. 1,52
C. 2,52.
D. 3,52
A. 15,76.
B. 39,40
C. 21,92.
D. 23,64
A. C2H2 và C3H4
B. C3H4 và C4H6
C. C4H6 và C5H8
D. C5H8 và C6H10
A. 5,60
B. 11,20
C. 3,36
D. 6,72
A. axit acrylic
B. axit propanoic
C. axit etanoic
D. axit metacrylic
A. etyl axetat
B. metyl axetat
C. metyl acrylat
D. metyl propionat.
A. 11,4 %.
B. 12,4 %.
C. 13,4 %.
D. 14,4 %.
A. 117
B. 89.
C. 97.
D. 75
A. 50%.
B. 66,67%.
C. 65%.
D. 52%.
A. 152g.
B. 146,7g
C. 175,2g.
D. 151,9g
A. 5,6 lít
B. 11,2 lít
C. 22,4 lít.
D. 8,4 lít
A. 2,3g.
B. 3,2g
C. 4,48g.
D. 4,42g.
A. 0,2
B. 0,1.
C. 0,05.
D. 0,15
A. 11,94.
B. 9,6.
C. 5,97
D. 6,4.
A. 86,1
B. 57,4.
C. 107,7
D. 91,5
A. theo kiểu bazơ
B. vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ
C. theo kiểu axit.
D. không phân li.
A. Ca, O2.
B. Mg, O2.
C. H2, O2
D. Mg, H2.
A. MgO.
B. CuO.
C. FeO.
D. Fe2O3
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7
A. số mol CO2 ≤ số mol nước
B. số mol CO2< số mol nước
C. số mol CO2 > số mol nước
D. số mol CO2 = số mol nước
A. 2-brompentan
B. 1-brompentan
C. 2-brom-2-metylbutan
D. 3-brom-2-metylbutan
A. 4.
B. 2
C. 5
D. 3.
A. anđehit fomic, axetilen, etilen
B. axit fomic, vinylaxetilen, propin
C. anđehit axetic, but-1-in, etilen.
D. anđehit axetic, axetilen, but-2-in.
A. H-COO-C6H5
B. C6H5OH.
C. HO-C6H4-OH
D. C6H5-COOH
A. C2H6, CH4, C3H8
B. CH3OCH3, CH3CHO
C. C2H5OH, CH3COOH
D. CH3COOH, HCOOH, C2H3COOH
A. 5
B. 100.
C. 20.
D. 10.
A. 4,05.
B. 2,70.
C. 8,10
D. 5,40
A. 3,55g
B. 3,95g.
C. 4,1g
D. 2,975g
A. C2H2 và C3H4
B. C3H4 và C4H6.
C. C4H6 và C5H8
D. C5H8 và C6H10
A. CH3CHO
B. HCHO
C. CH2=CH-CHO
D. OHC-CHO.
A. 0,56 gam
B. 1,44 gam
C. 0,72 gam
D. 2,88 gam
A. CH3COOCH2CH3.
B. CH3COOCH2CH2CH3
C. CH3COOCH2CH(CH3)2
D. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
A. Monosaccarit là cacbohiđrat không thể thủy phân được
B. Đisaccarit là cacbohiđrat thủy phân sinh ra hai phân tử monosaccarit.
C. Polisaccarit là cacbohiđrat thủy phân sinh ra nhiều phân tử monosaccarit
D. Tinh bột, mantozơ và glucozơ lần lượt là poli-, đi- và monosaccarit
A. Etylamin dễ tan trong nước do có tạo liên kết hiđro với nước
B. Nhiệt độ sôi của ancol cao hơn so với hiđrocacbon có phân tử khối tương đương do có liên kết hiđro giữa các phân tử ancol.
C. Anilin không tan trong nước
D. Ở điều kiện thường, metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như amoniac
A. axit amino phenylpropionic
B. axit 2-amino-3-phenylpropionic
C. phenyl alanin
D. axit 2-amino-3-phenylpropanoic
A. Tơ capron
B. Tơ xenlulozơ axetat
C. Polistiren.
D. Poli(vinyl clorua).
A. Trong mỗi phân tử protein, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự nhất định
B. Phân tử có hai nhóm –CO–NH– được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit
C. Các peptit có từ 11 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit
D. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều α-amino axit được gọi là peptit.
A. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn món hóa học
B. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó sẽ bị ăn mòn điện hóa
C. Nối thanh Zn với vỏ tàu thủy bằng thép thì vỏ tàu thủy sẽ được bảo vệ
D. Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát tận bên trong, để trong không khí ẩm thì Sn sẽ bị ăn mòn trước
A. Điện phân dung dịch NaCl
B. Điện phân NaOH nóng chảy
C. Điện phân dung dịch NaOH
D. Điện phân dung dịch NaNO3
A. Có thể dùng đồ vật bằng nhôm để đựng nước vôi trong
B. Cho từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 thấy có kết tủa rồi kết tủa lại tan hết
C. Phèn chua có công thức Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
D. Al(OH)3 và Al2O3 là những chất có tính lưỡng tính
A. thanh sắt có màu trắng hơi xám và dung dịch màu xanh nhạt.
B. thanh sắt có màu đỏ và dung dịch màu xanh nhạt dần
C. thanh sắt có màu vàng và dung dịch có màu xanh nhạt
D. thanh sắt có màu đỏ và dung dịch có màu xanh đậm
A. Cr2O3, CrO, CrO3
B. CrO3, CrO, Cr2O3
C. CrO, Cr2O3, CrO3
D. CrO3, Cr2O3, CrO
A. 15,12.
B. 14,04.
C. 16,416.
D. 17,28
A. 9.
B. 4,08
C. 4,92.
D. 8,32
A. 560.
B. 840.
C. 784.
D. 672.
A. 3,22
B. 2,488.
C. 3,64.
D. 4,25
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 4,48
D. 5,60
A. SO42- và 169,5
B. CO32- và 126,3.
C. SO42- và 111,9.
D. CO32- và 90,3.
A. 5,04 và 30,0.
B. 4,48 và 27,6.
C. 5,60 và 27,6
D. 4,48 và 22,8
A. 4,86
B. 5,06.
C. 4,08
D. 3,30
A. 5,6 gam
B. 4,48 gam
C. 2,24 gam
D. 3,36 gam.
A. 110.
B. 220
C. 70.
D. 140
A. 9 và 92,9 gam
B. 8 và 96,9 gam.
C. 10 và 96,9 gam
D. 10 và 92,9 gam
A. Pb(NO3)2 + Na2SO4 PbSO4 + 2NaNO3
B. Pb(OH)2 + H2SO4 PbSO4 + 2H2O
C. PbS + 4H2O2 PbSO4 + 4H2O
D. (CH3COO)2Pb + H2SO4 PbSO4 + 2CH3COOH
A. BaO, (NH4)2SO4, H2SO4, Al2(SO4)3
B. Ba(NO3)2, Na2CO3, Ba(OH)2, NaNO3.
C. KCl, NaNO3, Ba(OH)2, BaCl2.
D. Ba(OH)2, BaCl2, NaNO3, NH4NO3
A. (2), (4), (6).
B. (3), (5), (6).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (5).
A. CO2
B. N2.
C. CO.
D. CH4.
A. CO2 và O2
B. CO2 và CH4.
C. CH4 và H2O
D. N2 và CO
A. 4
B. 3.
C. 2.
D. 1
A. Các chất trong phân tử có liên kết ba C≡C đều thuộc loại ankin.
B. Ankin là các hiđrocacbon mạch hở, trong phân tử có một liên kết ba C≡C
C. Liên kết ba C≡C kém bền hơn liên kết đôi C=C
D. Ankin cũng có đồng phân hình học như anken
A. 2-metylbut-3-en.
B. 2-metylbut-2-en
C. 3-metylbut-2-en
D. 3-metylbut-1-en.
A. CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO, CH2=CH-CH2-OH.
B. CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3, CH2=CH-CH2-OH
C. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO
D. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3
A. 1, 3, 4
B. 3, 4.
C. 2, 3, 4
D. 1, 3, 5.
A. trieste của glixerol với các axit béo
B. trieste của các axit béo với ancol etylic
C. đieste của glixerol với axit nitric
D. este của glixerol với axit clohiđric
A. CH3CHO và CH3CH2OH
B. CH3CH2OH và CH3CHO
C. CH3CH2OH và CH2=CH2
D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO
A. Tất cả các amin đều làm quì tím ẩm chuyển màu xanh
B. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl rồi tráng lại bằng nước
C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước
D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm
A. axit α-amino axetic
B. axit β-amino propionic
C. axit α-amino butyric
D. axit α-amino propionic
A. (2) < (3) < (4) < (1).
B. (3) < (2) < (1) < (4).
C. (1) < (3) < (2) < (4)
D. (2) < (3) < (4) < (1)
A. 1.
B. 2
C. 3.
D. 4
A. Tơ visco và tơ axetat
B. Tơ nilon-6,6 và tơ capron
C. Tơ tằm và tơ enang
D. Tơ visco và tơ nilon-6,6
A. NaOH.
B. NaHCO3
C. Na2CO3
D. NH4Cl
A. NO3-
B. SO42-.
C. ClO4-.
D. PO43-.
A. NaOH dư
B. AgNO3
C. Na2SO4
D. HCl
A. FeO, NO
B. Fe2O3, NO2, O2
C. FeO, NO2, O2
D. Fe3O4, NO2, O2
A. Cr(OH)2 là chất rắn có màu vàng
B. CrO là một oxit bazơ.
C. CrO3 là một oxit axit
D. Cr2O3 là một oxit bazơ
A. 0,5 ml
B. 1 ml.
C. 1,5 ml
D. 2 ml
A. 31,22.
B. 34,10.
C. 33,70.
D. 34,32.
A. 0,032
B. 0,04
C. 0,048
D. 0,06.
A. Fe2O3 tác dụng với H2O
B. Muối sắt (III) tác dụng với axit mạnh
C. Fe2O3 tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ
D. Muối sắt (III) tác dụng với dung dịch bazơ.
A. 3,3-đimetylhexan
B. isopentan
C. 2,2,3-trimetylpentan
D. 2,2-đimetylpropan
A. HCHO và C2H5CHO
B. HCHO và CH3CHO
C. C2H3CHO và C3H5CHO
D. CH3CHO và C2H5CHO
A. 15,3.
B. 12,9.
C. 12,3.
D. 16,9.
A. CH3COOCH3
B. HCOOCH3
C. CH3COOC2H5
D. HCOOC2H5.
A. 0,5.
B. 1,5
C. 2.
D. 1.
A. 16,2.
B. 18
C. 8,1
D. 9
A. 1,5
B. 0,96.
C. 1,2
D. 1,875
A. 2,24
B. 3,36.
C. 4,48
D. 5,6
A. 3,84
B. 2,32.
C. 1,68
D. 0,64.
A. 2,16.
B. 1,544
C. 0,432
D. 1,41
A. 1,81 mol.
B. 1,95 mol
C. 1,8 mol.
D. 1,91 mol
A. 24,8.
B. 27,4.
C. 9,36.
D. 38,4
A. 12%.
B. 95%.
C. 54%.
D. 10%.
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4
A. 2.
B. 5.
C. 3
D. 4
A. H2
B. N2
C. CO2.
D. O2.
A. 7.
B. 6
C. 5.
D. 4.
A. axit.
B. kiềm
C. trung tính
D. không xác định được
A. phản ứng thế.
B. phản ứng cộng
C. phản ứng tách.
D. phản ứng cháy
A. 3-metylbit-1-in
B. 3-metylbut-1-en
C. 2-metylbut-3-en.
D. 2-metylbut-3-in
A. 2
B. 4.
C. 3.
D. 1.
A. CH3OH
B. CH3CH2OH
C. CH3COOH
D. HCOOH
A. 2.
B. 4
C. 3.
D. 5
A. 3,584.
B. 0,896.
C. 2,688.
D. 1,792
A. 46,35 gam
B. 183,55 gam
C. 40,05 gam
D. 45,65 gam.
A. C2H2.
B. C3H6
C. C3H4
D. C4H8.
A. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0).
B. CnH2n-3CHO (n ≥ 2).
C. CnH2n-1CHO (n ≥ 2).
D. CnH2n+1CHO (n ≥ 0).
A. axit etanoic
B. axit propanoic
C. axit butanoic
D. axit metanoic
A. thấp hơn.
B. cao hơn
C. bằng nhau
D. không xác định được
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (5).
C. (1), (3), (4).
D. (3), (4), (5).
A. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương.
B. Saccarozơ và mantozơ là đồng phân của nhau.
C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau
D. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit và đều dễ kéo thành sợi sản xuất tơ
A. Nhiệt độ sôi tăng dần, độ tan trong nước tăng dần
B. Nhiệt độ sôi giảm dần, độ tan trong nước tăng dần
C. Nhiệt độ sôi tăng dần, độ tan trong nước giảm dần
D. Nhiệt độ sôi giảm dần, độ tan trong nước giảm dần
A. 1
B. 2
C. 3.
D. 4
A. 1
B. 3.
C. 4.
D. 2
A. 4.
B. 5
C. 8
D. 9.
A. sự oxi hóa ở cực dương.
B. sự oxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương.
C. sự khử ở cực âm.
D. sự oxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm
A. Các kim loại canxi và stronti có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện
B. Từ beri đến bari khả năng phản ứng với H2O giảm dần.
C. Phương pháp cơ bản để điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân muối clorua nóng chảy của chúng
D. Khi đốt nóng, các kim loại kiềm thổ đều bốc cháy trong không khí
A. Nhôm là một kim loại lưỡng tính.
B. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính
C. Al2O3 là oxit trung tính.
D. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính.
A. Trong nhóm IIA, đi từ Be đến Ba, nhiệt độ nóng chảy các kim loại giảm dần.
B. Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường
C. Tính khử các kim loại giảm dần theo thứ tự Na, K, Mg, Al
D. Trong các kim loại, Cs là kim loại mềm nhất
A. Thêm NaOH vào dung dịch chứa FeCl3 màu vàng thấy xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ
B. Thêm một ít bột Fe vào lượng dư dung dịch AgNO3 thấy hình thành dung dịch màu xanh nhạt
C. Thêm Fe(OH)3 màu nâu đỏ vào dung dịch H2SO4 thấy hình thành dung dịch màu vàng.
D. Thêm Cu vào dung dịch Fe(NO3)3 thấy dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu xanh
A. FeO
B. Fe2O3.
C. Fe(OH)3
D. Fe2(SO4)3
A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử
B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
C. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh
D. BaSO4 và BaCrO4 đều là những chất không tan trong nước
A. 16,2 gam.
B. 10,8 gam.
C. 32,4 gam
D. 21,6 gam
A. 1,12.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 2,24.
A. 15290
B. 17886
C. 12300.
D. 15000.
A. 3,4 gam
B. 0,82 gam
C. 2,72 gam
D. 0,68 gam
A. 3,36
B. 10,08.
C. 5,04.
D. 4,48
A. 44,8 hoặc 313,6
B. 44,8 hoặc 224
C. 224.
D. 44,8
A. 13,5 gam
B. 15,98 gam
C. 16,6 gam
D. 18,15 gam
A. 0,4 mol
B. 1,9 mol
C. 1,4 mol
D. 1,5 mol
A. 126,28
B. 128,44.
C. 130,6.
D. 43,20.
A. 23,8%.
B. 30,97%.
D. 19,28%
D. 19,28%
A. 62,91g
B. 49,72g.
C. 46,6g
D. 51,28g.
A. HCl, (NH4)2SO4, Al2(SO4)2, NaNO3
B. HCl, Al2(SO4)3, NaNO3, Na2CO3.
C. HCl, BaCl2, NaNO3, Na2SO4
D. BaCl2, NaNO3, NaAlO2, Na2CO3.
A. [H+] = 0,1M.
B. [H+] < [NO3-].
C. [H+] > [NO3-].
D. [H+] < 0,1M.
A. Đốt cháy NH3 trong oxi có mặt chất xúc tác platin
B. Nhiệt phân NH4NO3.
C. Nhiệt phân AgNO3
D. Nhiệt phân NH4NO2
A. CuO và MnO2
B. CuO và MgO.
C. CuO và than hoạt tính
D. than hoạt tính
A. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và khối lượng riêng của các ankan tăng dần theo chiều tăng của phân tử khối.
B. Các ankan không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
C. Các ankan có khả năng phản ứng cao
D. Các ankan đều nhẹ hơn nước
A. but – 1 – en.
B. but – 2 – en
C. 2 – metylprop – 1 – en
D. 2 – buten
A. (a), (b), (c).
B. (c), (d), (f).
C. (a), (c), (d).
D. (c), (d), (e).
A. C2H4, O2, H2O.
B. C2H2, H2O, H2
C. C2H2, O2, H2O.
D. C2H4, H2O, CO
A. CH3CH2COOH
B. CH3COOCH3
C. CH2=CHCOOH
D. CH3CH2CH2OH
A. C6H5COOCH3.
B. HCOOC6H4CH3.
C. HCOOCH2C6H5
D. CH3COOC6H5
A. Phản ứng thủy phân của chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
B. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài không phân nhánh.
C. Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng
D. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là dầu
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2
A. II > I > III > IV.
B. IV > I > II > III
C. I > II > III > IV.
D. III > II > IV > I.
A. H2N-CH2-CH2-COOH
B. H2N-CH2-COOH
C. CH3-CH(NH2)-COOH.
D. C3H5(OH)3
A. (1), (2), (5), (6).
B. (1), (2), (3), (4)
C. (1), (4), (5), (6).
D. (2), (3), (4), (5).
A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo
C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit
D. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2
A. 3.
B. 4.
C. 5
D. 6
A. HNO3 loãng.
B. NaNO3 trong HCl
C. H2SO4 đặc, nóng
D. H2SO4 loãng.
A. dung dịch NaOH và Al2O3
B. dung dịch NaNO3 và MgCl2
C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl.
D. K2O và H2O
A. nước vôi từ trong hóa đục rồi lại từ đục hóa trong.
B. nước vôi từ trong hóa đục
C. nước vôi từ đục hóa trong rồi lại từ trong hóa đục
D. nước vôi từ đục hóa trong
A. Cl2, Fe, HCl
B. HCl, Cl2, Fe
C. CuCl2, HCl, Cu
D. HCl, Cu, Fe
A. Không có hiện tượng gì
B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng
C. Có kết tủa Cr(OH)3 màu xanh
D. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam
A. Fe
B. Cu, Fe.
C. Cu
D. Ag
A. 13,0.
B. 1,2
C. 1,0.
D. 12,8.
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 3,36
D. 4,48
A. 10,52%
B. 12,8%
C. 15.15%
D. 19,53%.
A. 6,72
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 13,44
A. 8,8
B. 2,2.
C. 6,6.
D. 4,4.
A. 0,02.
B. 0,04.
C. 0,2
D. 14,3.
A. NH2-CH2-COOH
B. NH2-[CH2]3-COOH
C. NH2-[CH2]2-COOH.
D. NH2-CH(CH3)-COOH
A. tripeptit
B. đipeptit
C. tetrapeptit.
D. pentapeptit
A. 2,24.
B. 1,12.
C. 0,56
D. 4,48
A. 0,02.
B. 0,04.
C. 0,2.
D. 0,4
A. 25,4.
B. 31,8.
C. 24,7.
D. 21,7.
A. 55,86
B. 93,184.
C. 102,816
D. 74,522
A. 1,08g và 1,12 lít
B. 3,38g và 0,224 lít
C. 1,08g và 0,056 lít
D. 1,31g và 0,112 lít
A. 4,24
B. 3,18.
C. 5,36.
D. 8,04.
A. 10,4.
B. 27,3.
C. 54,6
D. 23,4
A. 37,21%.
B. 44,44%.
C. 53,33%.
D. 43,24%.
A. OH- + H+ → H2O.
B. 2OH- + 2H+ → 2H2O
C. OH- + 2H+ → H2O
D. 2OH- + H+ → H2O
A. chuyển thành màu đỏ
B. chuyển thành màu xanh
C. không đổi màu.
D. mất màu.
A. CO2
B. CO
C. SO2
D. NO2.
A. a, b, d, e
B. a, c, d
C. a, b, c
D. b, c, d, e.
A. từ 2 đến 3
B. từ 2 đến 4
C. từ 2 đến 5
D. từ 2 đến 6.
A. CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH(CH3)-CH3
B. CH3-CH(CH3)-CH2-CH(CH3)-CH3
C. CH3-CH2-CH2-CH2-CH(CH3)2.
D. CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH3.
A. Ancol etylic
B. Glixerol.
C. Propan-1,2-điol
D. Ancol benzyic
A. 6
B. 4.
C. 5.
D. 3
A. NaOH, Cu, NaCl
B. Na, NaCl, CuO.
C. NaOH, Na, CaCO3.
D. Na, CuO, HCl
A. 50.
B. 100.
C. 20.
D. 10
A. 0,35
B. 0,3
C. 0.15
D. 0,2
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5
A. 15,12
B. 21,60.
C. 25,92
D. 30,24
A. 8,10.
B. 10,12.
C. 16,20
D. 6,48
A. Este của axit cacboxylic là những chất lỏng dễ bay hơi
B. Este sôi ở nhiệt độ thấp hơn so với các axit cacboxylic và ancol có cùng số cacbon.
C. Có liên kết hiđro giữa các phân tử este
D. Este thường có mùi thơm hoa quả
A. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
C. dung dịch NaOH (đun nóng).
D. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
A. AgNO3 trong dung dịch amoniac, đun nóng.
B. Kim loại K
C. Anhiđrit axetic (CH3CO)2O
D. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
A. 1 và 1.
B. 1 và 3.
C. 4 và 1.
D. 4 và 8
A. X1, X3.
B. X1, X2.
C. X2, X4.
D. X1, X2, X3.
A. PVC, poli stiren, PE, PVA.
B. Polibutađien, nilon -6,6, PVA, xenlulozơ.
C. PE, polibutađien, PVC, PVA
D. PVC, polibutađien, nilon-6, nhựa bakelit
A. 1.
B. 2
C. 3
D. 4
A. Về bản chất, ăn mòn hóa học cũng là một dạng của ăn mòn điện hóa
B. Ăn mòn hóa học làm phát sinh dòng điện một chiều
C. Ăn mòn hóa học không làm phát sinh dòng điện
D. Kim loại tinh khiết sẽ không bị ăn mòn hóa học
A. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
B. Kimloại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần
D. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
A. 2
B. 1
C. 3.
D. 4
A. 1 và 1
B. 2 và 3.
C. 3 và 2
D. 2 và 6.
A. 7,20.
B. 2,16.
C. 10,8.
D. 21,6
A. 22,235
B. 15,7.
C. 18,9.
D. 20,79
A. 64%.
B. 54%.
C. 51%.
D. 27%.
A. 0,64 gam
B. 1,28 gam
C. 1,92 gam
D. 2,56 gam
A. 8,9.
B. 7,5
C. 13,35.
D. 11,25
A. 2,66.
B. 22,6.
C. 26,6
D. 6,26
A. 6,1 gam.
B. 7,4 gam.
C. 3,4 gam
D. 4,1 gam
A. 25,6.
B. 16,0.
C. 19,2.
D. 12,8
A. 0,04.
B. 0,05.
C. 0,12
D. 0,06
A. 54 gam
B. 64 gam
C. 27 gam
D. 81 gam
A. 46,6
B. 55,9.
C. 57,6
D. 61.
A. HCOOH và C3H5OH
B. C2H3COOH và CH3OH
C. HCOOH và C3H7OH
D. CH3COOH và C3H5OH
A. 0,35M hoặc 0,45M.
B. 0,07M hoặc 0,11M
C. 0,07M hoặc 0,09M
D. 0,35M hoặc 0,55M
A. 1,5
B. 1,0.
C. 2,0.
D. 3,0.
A. [H+] = 0,1M.
B. [H+] < [CH3COO-].
C. [H+] > [CH3COO-].
D. [H+] < 0,1M.
A. K2CO3.
B. Na2SO4.
C. NaOH
D. Na2CO3
A. 3
B. 4.
C. 5.
D. 2.
A. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2.
B. Ca(NO3)2, LiNO3, KNO3
C. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3.
D. Hg(NO3)2, AgNO3
A. có cấu tạo mạng tinh thể giống nhau
B. đều là các dạng đơn chất của nguyên tố cacbon và có tính chất vật lí khác nhau
C. có tính chất vật lí tương tự nhau
D. có tính chất hóa học không giống nhau
A. Các ankan là những chất tan tốt trong nước
B. Các ankan đều có khối lượng riêng lớn hơn 1g/ml.
C. Ankan có đồng phân mạch cacbon
D. Có 4 ankan đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H10
A. Số liên kết pi
B. Số vòng no
C. Số liên kết đôi.
D. Số liên kết π + vòng no
A. 2–metylbut–2–en.
B. 3–metylbut–1–en.
C. 2–metylbut–1–en
D. 3–metylbut–2–en
A. HOCH2CHO, CH3COOH
B. HCOOCH3, CH3COOH
C. CH3COOH, HOCH2CHO
D. HCOOCH3, HOCH2CHO
A. CH3COONa và CH3CHO
B. C2H5COONa và CH3OH
C. CH3COONa và CH2=CH-OH.
D. CH2=CHCOONa và CH3OH
A. hiđro hóa (có xúc tác Ni).
B. làm lạnh
C. cô cạn ở nhiệt độ cao
D. xà phòng hóa
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5
A. Anilin tác dụng được với axit
B. Anilin dễ tạo kết tủa với dung dịch FeCl3.
C. Anilin tác dụng dễ dàng với nước brom.
D. Anilin không làm đổi màu quì tím
A. Axit glutamic
B. Lysin
C. Alanin
D. Valin
A. Br2.
B. AgNO3/NH3
C. Quì tím
D. CuSO4
A. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
B. Phân tử protein gồm các mạch dài polipeptit tạo nên.
C. Protein rắn ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng.
D. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện phức chất màu tím
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1
A. K
B. Fe
C. Mg.
D. Ag
A. Al(OH)3.
B. Zn(OH)2
C. Be(OH)2.
D. Be(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3
A. bằng phương pháp điện phân nóng chảy
B. bằng phương pháp nhiệt luyện
C. bằng phương pháp thủy luyện
D. Trong lò cao
A. Cho 1 lượng dư NaOH vào dung dịch AlCl3.
B. Cho lượng dư AlCl3 vào dung dịch NaOH.
C. Cho từ từ HCl vào dung dịch NaAlO2 cho đến dư
D. Cho 1 lượng NaAlO2 vào lượng dư H2SO4
A. quặng sắt, chất chảy, khí CO
B. quặng sắt, chất chảy, than cốc
C. quặng sắt, chất chảy, bột nhôm
D. quặng sắt, chất chảy, khí H2.
A. Dung dịch từ không màu chuyển sang màu tím hồng
B. Màu tím hồng của dung dịch KMnO4 mất dần và có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện
C. Màu tím hồng của dung dịch KMnO4 mất dần, thu được dung dịch màu vàng
D. Màu tím của dung dịch KMnO4 nhạt dần, có kết tủa màu trắng xanh xuất hiện
A. Môi trường axit
B. Môi trường kiềm
C. Môi trường trung tính
D. Môi trường axit hoặc trung tính
A. quì tím chuyển sang màu đỏ
B. quì tím chuyển sang màu xanh
C. quì tím không đổi màu.
D. không xác định được màu quì tím
A. 6,72.
B. 10,08.
C. 11,2
D. 14.
A. 0,28M.
B. 1,2M
C. 1,4M.
D. 1,7M
A. C6H6; C7H8
B. C8H10; C9H12
C. C7H8; C8H10.
D. C9H12; C10H14
A. C2H5OH và C3H7OH
B. C4H9OH và C5H11OH
C. C2H5OH và C4H9OH
D. C3H7OH và C4H9OH.
A. 10.
B. 7.
C. 6
D. 9
A. 0,5
B. 1
C. 1,5.
D. 2.
A. 4,725.
B. 3,475.
C. 2,55
D. 4,325
A. 48.
B. 24,3
C. 43,2.
D. 27.
A. 8,5.
B. 18.
C. 15.
D. 16
A. 4,57 lít.
B. 49,78 lít
C. 54,35 lít.
D. 104,12 lít.
A. 13,8.
B. 15,8.
C. 19,9.
D. 18,1
A. 2M và 2M
B. 2M và 1M.
C. 1M và 2M
D. 1M và 1M.
A. 14,35
B. 34,5
C. 30,7.
D. 28,7.
A. 0,175.
B. 0,275.
C. 0,125.
D. 0,225
A. 1 : 8.
B. 8 : 1.
C. 1 : 10
D. 10 : 1
A. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
B. NaOH + HCl → NaCl + H2O
C. Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O
D. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O
A. 1s2 2s2 2p5.
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2
C. 1s2 2s2 2p4
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
A. SO2 và NO2
B. CO2 và SO2
C. SO2 và CO2
D. CO2 và NO2.
A. neopentan
B. pentan
C. butan
D. isopentan
A. 4.
B. 3
C. 2
D. 1
A. 2-metylpentan-1-ol
B. 4-metylpentan-1-ol.
C. 4-metylpentan-2-ol.
D. 3-metylhexan-2-ol
A. CH3-CO-CH3
B. CH3-CO-CH2-CH3
C. CH2=CH-CH=O
D. CH3-CH2-CH=O
A. CH3CH2COOH
B. CH3COOCH3
C. CH2=CHCOOH
D. CH3CH2CH2OH
A. 3,24.
B. 6,1.
C. 1,62.
D. 5,4
A. 0,9.
B. 3,6
C. 1,8
D. 0,45
A. 0,01
B. 0,5
C. 0,05.
D. 0,1
A. 20,40 gam.
B. 18,96 gam.
C. 16,80 gam
D. 18,60 gam
A. 4
B. 3
C. 6.
D. 5.
A. HCHO
B. (CHO)2
C. CH3CHO
D. C2H5CHO.
A. 336
B. 112.
C. 448.
D. 224.
A. 1, 2, 3, 4
B. 2, 1, 3, 4.
C. 1, 4, 2, 3.
D. 4, 1, 2, 3.
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng
B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
D. Kim loại Na
A. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6).
B. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6).
C. (4) > (5) > (2) > (6) > (1) > (3).
D. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3).
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
A. Lòng trắng trứng có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit
C. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.
D. Pentapeptit: Tyr-Ala-Gly-Val-Lys (mạch hở) có 5 liên kết peptit
A. Dùng hợp kim chống gỉ
B. Phương pháp bảo vệ bề mặt
C. Phương pháp biến đổi hóa học lớp bề mặt
D. Phương pháp điện hóa
A. MgCO3 + CO2 + H2O → Mg(HCO3)2
B. Ca(HCO3) → CaCO3 + CO2 + H2O
C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
D. CaO + CO2 → CaCO3
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
A. có kết tủa nâu đỏ.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan
C. có kết tủa keo trắng không tan.
D. dung dịch vẫn trong suốt
A. 6
B. 8.
C. 5
D. 7.
A. hợp kim có khả năng chống gỉ.
B. hợp kim nhẹ và có độ cứng cao
C. hợp kim có độ cứng cao
D. Hợp kim có độ cứng cao và có khả năng chống gỉ
A. 1,1.
B. 2,2.
C. 4,4.
D. 8,8.
A. 4280.
B. 4286.
C. 4281
D. 4627
A. 46,0
B. 57,5.
C. 23,0
D. 71,9
A. H2NCH2COOH
B. H2NCH2CH2COOH
C. CH3CH2CH(NH2)COOH
D. CH3CH(NH2)COOH
A. FeSO4
B. Fe2(SO4)3
C. FeSO4.9H2O
D. FeSO4.7H2O
A. Cl- và 0,03
B. NO3- và 0,06
C. SO42- và 0,03
D. OH- và 0,06
A. 1,0M.
B. 1,5M
C. 0,5M
D. 2,0M
A. 1,2M và 2,4M
B. 1,2M.
C. 2,8M
D. 1,2M và 2,8M.
A. 9,6 gam
B. 14,4 gam
C. 4,8 gam
D. 7,2 gam.
A. 0,30M.
B. 0,40M
C. 0,42M.
D. 0,45M
A. 24,0.
B. 23,2
C. 12,6
D. 18,0
A. H2SO4, Na2CO3, BaCl2, Na2SO4
B. H2SO4, HCl, NH4Cl, NaNO3
C. Ba(OH)2, NaNO3, NaAlO2, BaCl2
D. NaOH, NaAlO2, NaNO3, Na2CO3
A. Ag, NO2, O2.
B. Ag2O, NO2, O2.
C. Ag2O, NO, O2
D. Ag, NO, O2.
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7
A. 6
B. 7.
C. 8.
D. 9.
A. phản ứng thế
B. phản ứng cộng
C. phản ứng tách
D. phản ứng cháy
A. ba, đơn, đôi
B. đơn, đôi, ba
C. đôi, đơn, ba
D. ba, đôi, đơn
A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na
B. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH
C. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH
D. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH
A. butanal
B. anđehit isobutyric
C. 2-metylpropanal.
D. butan-2-on
A. metyl metacrylic
B. metyl acrylat
C. metyl acrylic
D. metyl metacrylat
A. glixerol và axit béo
B. glixerol và muối natri của axit béo
C. glixerol và axit cacboxylic
D. glixerol và muối natri của axit cacboxylic
A. H2O/H+,to; Cu(OH)2, to thường
B. Cu(OH)2, to thường; dung dịch AgNO3/NH3
C. Cu(OH)2 đun nóng; dung dịch AgNO3/NH3.
D. Lên men, Cu(OH)2 đun nóng
A. (CH3)3N.
B. CH3NHCH3
C. CH3NH2
D. CH3CH2NHCH3
A. (1); (3); (4); (5).
B. (1); (2); (3).
C. (1); (3); (5).
D. (1); (2); (3); (4).
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. Polimetacrylat.
B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(vinyl clorua).
D. Poli(phenol-fomanđehit).
A. CH3COOH
B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOC2H3
D. C2H5COOCH3.
A. 3
B. 4.
C. 1.
D. 2.
A. CuSO4, HCl, SO2, Al2O3
B. CuSO4, HNO3, SO2, CuO.
C. BaCl2, HCl, SO2, K.
D. K2CO3, HNO3, CO2, CuO.
A. Ca CaCO3 Ca(OH)2 CaO
B. Ca CaO Ca(OH)2 CaCO3
C. CaCO3 Ca(OH)2 CaCaO
D. CaCO3 Ca CaO Ca(OH)2
A. xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tan ngay
B. xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại và sau đó kết tủa tan ra cho đến hết, dung dịch trở nên trong suốt
C. xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại
D. xuất hiện kết tủa keo màu trắng, kết tủa tan ra cho đến hết sau đó lại xuất hiện kết tủa
A. cho Fe2O3 tác dụng với CO ở nhiệt độ cao
B. điện phân nóng chảy Fe2O3
C. cho Fe2O3 tác dụng với dung dịch ZnCl2
D. cho Fe2O3 tác dụng với FeCl2
A. Gang là hợp kim của sắt với cacbon trong đó cacbon chiếm 5-10% khối lượng
B. Thép là hợp kim của sắt với cacbon trong đó cacbon chiếm 2-5% khối lượng
C. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt bằng các chất khử như CO, H2, Al,…
D. Nguyên tắc sản xuất thép là oxi hóa các tạp chất (C, Si, P, S, Mn,…) thành oxit nhằm giảm hàm lượng của chúng
A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2
B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2.
C. Cr(OH)2, Zn(OH)2, Mg(OH)2
D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2
A. 2.
B. 13.
C. 1.
D. 12
A. 91.
B. 97,2
C. 98,2
D. 98,75
A. 1,344.
B. 1,344 hoặc 3,136.
C. 3,136.
D. 1,12 hoặc 3,36
A. 6,72.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 13,44.
A. CH3CHO
B. HCHO.
C. CH2=CH-CHO
D. OHC-CHO
A. 33,4.
B. 21,4
C. 24,8.
D. 39,4
A. 12,3.
B. 8,2
C. 15.
D. 10,2
A. C2H5NH2, C3H7NH2
B. C3H7NH2, C4H9NH2
C. C4H9NH2, C5H11NH2
D. CH3NH2, C2H5NH2
A. C2H5NO2
B. C4H7NO2
C. C3H7NO2
D. C2H7NO2
A. 0,4.
B. 0,2
C. 0,3.
D. 0,1.
A. sắt.
B. canxi
C. magie
D. kẽm
A. 1,2.
B. 1,56
C. 1,66
D. 1,72
A. Ca
B. Mg
C. Zn.
D. Cu
A. 9,315 gam
B. 58,725 gam
C.8,389 gam
D.5,580 gam
A. 94,28
B. 88,24
C. 96,14.
D. 86,42
A. OH- + H+ → H2O.
B. 2OH- + 2H+ → 2H2O
C. OH- + 2H+ → H2O.
D. 2OH- + H+ → H2O
A. Na2O, NaOH, HCl.
B. Al, HNO3 đặc, KClO3
C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3
D. NH4Cl, KOH, AgNO3
A. cacbon bậc cao hơn.
B. cacbon bậc thấp hơn
C. cacbon mang liên kết đôi có nhiều H hơn
D. cacbon mang liên kết đôi có ít H hơn
A. 1,1-đimetyletanol
B. 1,1-đimetyletan-1-ol.
C. isobutan-2-ol
D. 2-metylpropan-2-ol
A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO.
B. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.
C. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO
D. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO
A. Cu
B. Zn
C. NaOH
D. CaCO3.
A. 10
B. 40.
C. 90.
D. 100
A. 12,36g.
B. 13,92g.
C. 13,22g
D. 13,52g
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
A. 40%.
B. 75%.
C. 25%.
D. 50%.
A. 1,15 gam
B. 4,60 gam
C. 2,30 gam
D. 5,75 gam
A. HCOOH
B. CH3COOH
C. CH3CH2COOH
D. CH3CH2CH2COOH.
A. CH3COONa và CH2=CH-OH.
B. CH3COONa và anđehit CH3CHO.
C. CH=CH-COONa và CH3OH
D. CH3COONa và xeton CH3-CO-CH3
A. [C6H5O2(OH)5]n
B. [C6H7O2(OH)2]n
C. [C6H5O2(OH)3]n
D. [C6H7O2(OH)3]n.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6
A. 1, 2
B. 2, 3.
C. 1, 3.
D. 1, 2, 3.
A. amilopectin, glicogen, poli(metyl metacrylat).
B. amilopectin, glicogen
C. tơ visco, amilopectin, poliisopren
D. nhựa novolac, tơ nitron, poli(vinyl clorua).
A. Ala-Ala-Val.
B. Ala-Gly-Val
C. Gly-Ala-Gly
D. Gly-Val-Ala
A. 7.
B. 6
C. 5.
D. 4
A. AlCl3 và Al2(SO4)3
B. Al(NO3)3 và Al(OH)3
C. Al2(SO4)3 và Al2O3
D. Al(OH)3 và Al2O3
A. Hỗn hợp tecmit (dùng để hàn gắn đường ray) gồm bột Fe và Al2O3
B. Thành phần chính của quặng boxit là Al2O3.2H2O
C. Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3-, SO42-, Cl-.
D. Các kim loại kiềm thổ đều cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện
A. 5,2
B. 3,4
C. 3,2
D. 4,8
A. Alanin.
B. Valin
C. Lysin.
D. Glyxi
A. 17,0
B. 17,5.
C. 16,5.
D. 15,0
A. CuSO4.
B. FeSO4
C. MgSO4
D. ZnSO4.
A. 6,25%.
B. 8,62%.
C. 50,2%.
D. 62,5%.
A. 19,025 gam
B. 31,45 gam
C. 33,99 gam
D. 56,3 gam
A. 58,0.
B. 48,4.
C. 52,2
D. 54,0
A. 3,2M
B. 3,3M
C. 3,4M
D. 3,35M
A. 16,8.
B. 24,64
C. 38,08
D. 11,2
A. 11,2 lít CO2 và 40 gam CaCO3.
B. 11,2 lít CO2 và 90 gam CaCO3
C. 16,8 lít CO2 và 60 gam CaCO3
D. 11,2 lít CO2 và 60 gam CaCO3
A. Li.
B. Na
C. K.
D. Rb
A. 96,7.
B. 101,74
C. 100,3.
D. 103,9
A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, NH3.
B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH
C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH
D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.
A. Na+, NH4+, SO42-, Cl-.
B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-.
C. Ag+, Mg2+, NO3-, Br-.
D. Fe3+, Ag+, NO3-, Cl-.
A. NO.
B. NO2.
C. N2O
D. N2.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5
A. Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thì sản phẩm thu được chỉ là CO2 và H2O
B. Nếu sản phẩm của phản ứng đốt cháy hoàn toàn một chất chỉ là CO2 và H2O thì chất đem đốt là hiđrocacbon
C. Khi đốt cháy hoàn toàn một ankan, thì trong sản phẩm thu được, số mol H2O lớn hơn số mol CO2.
D. Nếu trong sản phẩm đốt cháy một hiđrocacbon, số mol H2O lớn hơn số mol CO2 thì hiđrocacbon đem đốt phải là ankan
A. 2
B. 3.
C. 4
D. 5.
A. Có 1 chất tác dụng được với Na
B. Có 2 chất tác dụng được với dung dịch NaOH.
C. Cả 3 chất đều tác dụng được với dung dịch Na2CO3
D. Cả 3 chất đều tan tốt trong nước
A. CH2=CH2 + H2O (to, xúc tác H2SO4).
B. CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác).
C. CH3-COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (to).
D. CH3-CH2OH + CuO (to).
A. Na2CO3
B. NaOH
C. Mg(NO3)2.
D. Br2
A. axit fomic
B. etyl axetat
C. ancol etylic
D. ancol metylic
A. C15H31COOK và etanol
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOK và glixerol
D. C17H35COOK và glixerol
A. Glucozơ tác dụng được với dung dịch brom tạo thành muối amoni gluconat
B. Glucozơ có rất nhiều trong mật ong (khoảng 40%).
C. Xenlulozơ tan được trong dung dịch Cu(OH)2/NaOH tạo thành dung dịch xanh lam
D. Đốt cháy saccarozơ thu được nCO2 > nH2O
A. Thủy phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ
B. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc
C. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ
D. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ trong phân tử fructozơ có nhóm chức –CHO.
A. X, Y.
B. X, Y, Z.
C. X, Y, T
D. Y, T
A. chất rắn, không tan trong nước
B. chất lỏng, không tan trong nước
C. chất rắn, dễ tan trong nước
D. chất lỏng, dễ tan trong nước
A. Val-Phe-Gly-Ala
B. Ala-Val-Phe-Gly
C. Gly-Ala-Val-Phe
D. Gly-Ala-Phe-Val.
A. 3 và 4
B. 2 và 1.
C. 3 và 5.
D. 2 và 2
A. Al2O3, FeO, Zn, MgO
B. Al2O3, Fe, Zn, MgO.
C. Al, Fe, Zn, MgO
D. Al, Fe, Zn, Mg.
A. NaF
B. Na2CO3
C. NaHCO3
D. NH4HCO3
A. 1
B. 2.
C. 3
D. 4
A. xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tan ngay
B. xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại và sau đó kết tủa tan ra cho đến hết, dung dịch trở nên trong suốt
C. xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại
D. xuất hiện kết tủa keo màu trắng, kết tủa tan ra cho đến hết sau đó lại xuất hiện kết tủa
A. Fe + Cl2FeCl2
B. Fe + 2NaClFeCl2 + 2Na
C. Fe + CuCl2FeCl2 + Cu
D. FeSO4 + 2KClFeCl2 + K2SO4
A. Hợp chất Cr (II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr (VI) có tính oxi hóa mạnh.
B. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính
C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH.
D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.
A. 0,15
B. 0,3
C. 0,03.
D. 0,12
A. 3,84.
B. 3,20
C. 1,92
D. 0,64
A. 1,68.
B. 2,24
C. 3,36
D. 11,2
A. propan.
B. propen
C. propin
D. propađien
A. C4H10O
B. C4H8O
C. C3H8O
D. C4H8O2
A. 0,56 gam
B. 1,44 gam
C. 0,72 gam
D. 2,88 gam
A. 9,2.
B. 14,4.
C. 4,6.
D. 27,6.
A. 36.
B. 60.
C. 24
D. 40
A. 9,8.
B. 10,8
C. 15,6.
D. 10,08
A. 19,4
B. 27,2
C. 11,6
D. 50,6
A. 0,015
B. 0,02
C. 0,01
D. 0,03.
A. 22,08g
B. 28,08g.
C. 24,24g
D. 25,82g
A. tăng 4,5g.
B. giảm 10,5g.
C. giảm 3,9g
D. tăng 11,1g
A. 2.
B. 1,1
C. 0,8.
D. 0,9
A. 9,76.
B. 9,12.
C. 11,712.
D. 11,256
A. Sản xuất diêm
B. Sản xuất bom
C. Sản xuất axit photphoric
D. Sản xuất axit nitric
A. Fe, Cr, Al
B. Cr, Pb, Mn
C. Al, Ag, Pb
D. Ag, Pt, Au
A. Fe2O3, CO2, H2, HNO3 đặc
B. CO, Al2O3, HNO3 đặc, H2SO4 đặc
C. Fe2O3, Al2O3, CO2, HNO3
D. CO, Al2O3, K2O, Ca
A. công thức cấu tạo
B. công thức phân tử
C. số nguyên tử cacbon
D. số liên kết cộng hóa trị
A. CH3-CH2-CH2-CHO
B. CH3-CH2-CHO
C. CH3-CH(CH3)-CHO
D. H-COO-CH2-CH3
A. CH3-CH2-O-CH3.
B. CH3-CH2-CHO.
C. CH3-CH2-CH2-COOH
D. CH3-CH2-CH2-CH2-COOH
A. 0,224 lít
B. 0,15 lít
C. 0,336 lít.
D. 0,448 lít
A. 2,9.
B. 1,16
C. 2,32.
D. 4,64
A. 45%.
B. 55%.
C. 30%.
D. 65%.
A. propan.
B. propen
C. propin
D. propađien.
A. C4H6
B. C3H4
C. C2H2.
D. C5H8
A. 10,8.
B. 16,2
C. 43,2
D. 21,6
A. CH3-CH2-COOH
B. HC≡C-COOH
C. CH2=CH-COOH
D. CH3COOH
A. 1.
B. 2
C. 3
D. 4
A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
B. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc
C. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng ưu tiên hơn dạng mạch hở
D. Metyl α-glicozit không thể chuyển sang dạng mạch hở.
A. (CH3)2CHNH2
B. (CH3)2CHCH2NH2
C. CH3CH2CH2CH2NH2
D. CH3CH2CH(CH3)NH2
A. 3
B. 4.
C. 5.
D. 2
A. Amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat).
B. Tơ capron và teflon
C. Polistiren, amilozơ, amilopectin,tơ capron, poli(metyl metacrylat).
D. Amilozơ, amilopectin, poli(metyl metacrylat).
A. Glyxinalaninvalin.
B. Glyxylalanylvalyl
C. Glyxylalanylvalin
D. Glyxylalanyllysin.
A. 5.
B. 3.
C. 6
D. 4
A. Cu(OH)2
B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2
C. Fe(OH)2.
D. Fe(OH)3 và Cu(OH)2
A. Fe.
B. FeO
C. Fe3O4
D. Fe2O3
A. Zn, Al2O3, Al
B. Mg, K, Na
C. Mg, Al2O3, Al
D. Fe, Al2O3, Mg
A. 5.
B. 2
C. 6.
D. 3
A. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 (tiết kiệm năng lượng).
B. Có khối lượng riêng nhỏ hơn Al, nổi lên trên, ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy không bị oxi hóa trong không khí
C. Tăng hàm lượng nhôm trong nguyên liệu
D. Tạo được chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn Al2O3
A. có tính bazơ
B. có tính khử
C. có tính oxi hóa
D. vừa có tính khử và vừa có tính bazơ.
A. 66,67%.
B. 50,0%.
C. 53,33%.
D. 60,0%.
A. H2NCH(C2H5)COOH.
B. H2NCH2CH(CH3)COOH
C. H2N[CH2]2COOH
D. H2NCH(CH3)COOH.
A. 0,50M
B. 0,05M
C. 0,70M
D. 0,28M
A. 3,78 gam
B. 4,32 gam
C. 1,89 gam
D. 2.16 gam.
A. 38,4 gam
B. 32,6 gam.
C. 36,6 gam
D. 40,2 gam
A. 44,8
B. 33,6.
C. 22,4.
D. 11,2
A. 0,063 lít
B. 0,125 lít
C. 0,15 lít.
D. 0,25 lít
A. 62,67%.
B. 60,53%.
C. 19,88%.
D. 86,75%.
A. 22,2 < m < 27,2
B. 25,95 < m < 27,2
C. 22,2 ≤ m ≤ 27,2.
D. 22,2 ≤ m ≤ 25,95.
A. 62,67%.
B. 60,53%.
C. 19,88%.
D. 86,75%.
A. HCl, NaOH, CaO, NH4NO3
B. Ba(OH)2, H2SO4, H2O, Al2(SO4)3
C. HNO3, KOH, NaNO3, (NH4)2SO4.
D. KOH, HNO3, NH3, Cu(NO3)2.
A. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+.
B. Na+, K+, OH-, HCO3-.
C. K+, Ba2+, OH-, Cl-.
D. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-.
A. NaNO2 và H2SO4 đặc
B. NaNO3 tinh thể và H2SO4 đặc
C. NH3 và O2
D. NaNO3 tinh thể và HCl đặc
A. neopentan
B. pentan
C. butan
D. isopentan.
A. isohexen
B. 3-metylpent-3-en.
C. 3-metylpent-2-en.
D. 2-etylbut-2-en
A. 0.
B. 1
C. 2.
D. 3.
A. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5
B. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH
C. C2H5OH, C2H4, C2H2.
D. CH3COOH, C2H2, C2H4
A. H-COO-C6H5.
B. C6H5OH
C. HO-C6H4-OH
D. C6H5-COOH
A. HOC-CH2-CH2OH
B. H-COO-C2H5
C. CH3-COO-CH3.
D. C2H5COOH
A. axit panmitic, axit stearic, axit oleic
B. axit axetic, axit acrylic, axit propionic
C. axit fomic, axit axetic, axit stearic
D. axit panmitic, axit oleic, axit axetic
A. phản ứng màu với dung dịch I2
B. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng
C. phản ứng tráng bạc
D. phản ứng thủy phân
A. mantozơ
B. fructozơ.
C. saccarozơ
D. glucozơ
A. CH3NH3Cl; CH3NH2; C6H5NH2.
B. CH3NH2; C6H5NH2; CH3CH(NH2)CH3
C. CH3NH3Cl; CH3NH2; C6H5NH3Cl
D. CH3NH2; CH3NHCH3
A. 1.
B. 2
C. 3
D. 4
A. (b), (c), (d).
B. (a), (b), (f).
C. (b), (c), (e).
D. (c), (d), (e).
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim.
C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim
D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng
A. đây là những kim loại hoạt động hóa học rất mạnh
B. thành phần của chúng trong tự nhiên rất nhỏ
C. đây là những kim loại điều chế được bằng phương pháp điện phân
D. đây là những kim loại nhẹ
A. Phương pháp hóa học
B. Phương pháp đun sôi nước
C. Phương pháp kết tủa
D. Phương pháp trao đổi ion
A. NaOH.
B. HCl.
C. NaNO3.
D. H2SO4
A. Zn.
B. Fe.
C. Cu.
D. Ag
A. Thêm NaOH vào dung dịch chứa FeCl3 màu vàng thấy xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ
B. Thêm một ít bột Fe vào lượng dư dung dịch AgNO3 thấy hình thành dung dịch màu xanh nhạt
C. Thêm Fe(OH)3 màu nâu đỏ vào dung dịch H2SO4 thấy hình thành dung dịch màu vàng
D. Thêm Cu vào dung dịch Fe(NO3)3 thấy dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu xanh
A. 36,67
B. 30,33.
C. 40,45
D. 45,67.
A. NO
B. NO2.
C. N2O.
D. N2.
A. 3,36.
B. 1,12
C. 4,48
D. 2,24.
A. butan
B. 2-metylpropan
C. 2,3-đimetylbutan
D. 3-metylpentan
A. C3H5(OH)3
B. C3H6(OH)2
C. C2H4(OH)2
D. C3H7OH
A. C3H6O2 và C4H8O2.
B. C2H4O2 và C3H6O2
C. C2H4O2 và C3H4O2
D. C3H6O2 và C4H6O2
A. etyl axetat
B. propyl axetat
C. etyl fomat
D. etyl propionat
A. 4,48.
B. 3,36.
C. 2,24.
D. 1,12.
A. 0,11.
B. 11,2.
C. 11
D. 11,1.
A. 43,2.
B. 25,92
C. 34,56.
D. 30,24
A. 0,1.
B. 0,15
C. 0,2
D. 0,25
A. 27
B. 28
C. 29.
D. 30
A. 15,6.
B. 15,46
C. 13,36
D. 15,45.
A. 116,28.
B. 104,28.
C. 109,5.
D. 110,28
A. 6,24
B. 34,2.
C. 46,6.
D. 27,96
A. 60
B. 58,14
C. 51,66
D. 54,9.
A. H+, PO43-.
B. H+, H2PO4-, PO43-.
C. H+, HPO42-, PO43-.
D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-.
A. CO2
B. O2
C. H2
D. N2.
A. 4-đimetylhex-1-in
B. 4,5-đimetylhex-1-in
C. 4,5-đimetylhex-2-in
D. 2,3-đimetylhex-4-in.
A. NaOH
B. NaCl
C. Br2
D. Na
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH
B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH
C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH
D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
A. axit axetic
B. axit malonic
C. axit oxalic
D. axit fomic
A. 5
B. 100
C. 20.
D. 10
A. 3,55g.
B. 3,95g.
C. 4,1g.
D. 2,975g
A. 6,4.
B. 8,8
C. 19,2
D. 8
A. C3H8 và C3H6
B. C5H12 và C5H10.
C. C2H6 và C2H4
D. C4H10 và C4H8
A. C3H5OH và C4H7OH
B. C3H7OH và C4H9OH
C. CH3OH và C2H5OH.
D. C2H5OH và C3H7OH
A. CnH2n-3CHO(n ≥ 2).
B. CnH2n-1CHO (n ≥ 2).
C. CnH2n+1CHO (n ≥ 0).
D. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0).
A. CH3COOCH=CH2 + NaOH
B. C6H5COOCH3 + NaOH
C. CH3COOC6H5 + NaOH
D. HCOOCH=CH2 + NaOH
A. Tinh bột là polime có cấu trúc dạng mạch phân nhánh và không phân nhánh
B. Tinh bột không tan trong nước lạnh. Trong nước nóng từ 650C trở lên, tinh bột chuyển thành dung dịch keo nhớt
C. Tinh bột không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng.
D. Etanol có thể được sản xuất bằng phương pháp lên men các nông sản chứa nhiều tinh bột
A. (1) < (2) < (3).
B. (1) < (3) < (2).
C. (2) < (3) < (1).
D. (2) < (1) < (3)
A. H2N-COO-NH3OH
B. CH3NH3+NO3-.
C. HONHCOONH4
D. H2N-COOH-NO2
A. 6.
B. 7
C. 8
D. 9.
A. alanylglixyl
B. alanylglixin
C. glyxylalanin
D. glyxylalanyl.
A. 2.
B. 4
C. 1
D. 3
A. Cu(NO3)2.
B. Fe(NO3)3
C. AgNO3
D. Be(NO3)2
A. NaOH, Na2CO3, NaHCO3, CO2
B. NaOH, NaHCO3, Na2CO3, CO2.
C. NaOH, NaHCO3, CO2, Na2CO3
D. NaOH, Na2CO3 , CO2, NaHCO3
A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat
B. Thổi dư CO2 vào dung dịch natri aluminat.
C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3
D. Cho Al2O3 tác dụng với nước
A. Al bị đẩy ra khỏi muối.
B. Có khí thoát ra vì Ba tan trong nước
C. Có khí thoát ra đồng thời có kết tủa màu trắng xuất hiện, kết tủa bị tan một phần
D. Có khí thoát ra đồng thời có kết tủa và hiện tượng tan dần kết tủa cho đến hết
A. Al(NO3)3.
B. Cu(NO3)2
C. AgNO3
D. Fe(NO3)3
A. ở TN1, khối lượng thanh sắt giảm
B. ở TN2, khối lượng thanh sắt không đổi
C. ở TN3, khối lượng thanh sắt không đổi
D. A, B, C đều đúng
A. Al, Zn, Ni
B. Al, Fe, Cr.
C. Fe, Zn, Ni
D. Au, Fe, Zn.
A. 2,16.
B. 10,8.
C. 21,6
D. 7,2
A. H2NR(COOH)2.
B. (H2N)2R(COOH)2
C. H2NRCOOH
D. (H2N)2RCOOH
A. CH3COOCH2CH3
B. HCOOCH(CH3)2.
C. HCOOCH2CH2CH3
D. CH3CH2COOCH3
A. 29,55.
B. 23,64
C. 17,73
D. 11,82
A. 75,76%.
B. 24,24%.
C. 66,67%.
D. 33,33%.
A. 8,5%.
B. 13,5%.
C. 17%.
D. 28%.
A. 45,38% và 54,62%.
B. 50% và 50%.
C. 54,62% và 45,38%
D. không có giá trị cụ thể
A. 22,77%.
B. 72,72%.
C. 27,27%.
D. 50,00%
A. 8 và 1,5
B. 7 và 1,5
C. 7 và 1,0.
D. 8 và 1,0.
A. 0,3M.
B. 0,6M
C. 0,2M
D. 0,4M
A. 29,55
B. 23,64
C. 17,73.
D. 11,82
A. 82,4 và 5,6
B. 59,1 và 2,24.
C. 82,4 và 2,24
D. 59,1 và 5,6
A. 20,21.
B. 159,3
C. 206,2
D. 101,05
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK