Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học Tuyển tập đề thi thử THPTQG môn Hóa Học cực hay có lời giải !!

Tuyển tập đề thi thử THPTQG môn Hóa Học cực hay có lời giải !!

Câu hỏi 5 :

Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch

A. H2SO4 (loãng)

B. HCl

C. H2SO4 (đặc, nguội)

D. NaOH

Câu hỏi 9 :

Khí nào sau đây có màu vàng lục?

A. Cl2

B. H2

C. SO2

D. NO2

Câu hỏi 10 :

Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là

A. Na2CO3

B. NaCl 

C. HCl

D. CaCO3

Câu hỏi 11 :

Công thức tổng quát của este no, đơn chức, hở mạch là

A. CnH2n02 (n ≥ 1)

B. CnH2n+2O2 (n ≥ 1)

C. CnH2nO2 (n ≥ 2)

D. CnH2n+2O2 (n ≥ 2)

Câu hỏi 14 :

Loại tơ nào sau đây điều chế bằng phản ứng trùng hợp? 

A. Tơ nilon ‒ 6,6

B. Tơ nitron

C. Tơ lapsan

D. Tơ visco

Câu hỏi 15 :

Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Câu hỏi 16 :

Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính?

A. Ca(OH)2 và Cr(OH)3

B. Cr(OH)3 và Al(OH)3

C. NaOH và Al(OH)3

D. Ba(OH)2 và Fe(OH)3

Câu hỏi 17 :

Để chứng minh Glucozo có tính oxi hóa cần cho Glucozo tác dụng với các chất nào sau đây?

A. Cu(OH)2 ở t thường

B. Nước Br2

C. AgNO3/NH3, t0

D. H2 (xt Ni, t0)

Câu hỏi 18 :

Phản ứng của Fe với O2 như hình vẽ.

A. 2

B. 0

C. 1

D. 3

Câu hỏi 19 :

Phản ứng nào dưới đây có phương trình ion rút gọn là: Ba2++  SO42- BaSO4

A. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O

B. Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O + 2CO2

C. Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O

D. BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaCl

Câu hỏi 20 :

Cách nào sau đây không điều chế được NaOH?

A. Cho Na tác dụng với nước

B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ

C. Cho dung dịch KOH tác dụng với dung dịch Na2CO3

D. Cho Na2O tác dụng với nước

Câu hỏi 21 :

Amin nào không cùng bậc với các amin còn lại?

A. Đimetylamin

B. Phenylamin

C. Metylamin

D. Propan‒2‒amin

Câu hỏi 24 :

Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (III)?

A. Dung dịch CuSO4

B. Dung dịch H2SO4 (loãng)

C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư)

D. Dung dich HCl

Câu hỏi 26 :

Thực hiện các thí nghiệm sau

A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

Câu hỏi 28 :

Cho các phát biểu sau:

A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Câu hỏi 30 :

Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Câu hỏi 31 :

Cho vào 2 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch H2SO4 20% và ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH 30% dư. Sau đó lắc đều cả 2 ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun cách thuỷ trong khoảng 5 phút. Hiện tượng trong 2 ống nghiệm là

A. Chất lỏng trong ống thứ hai trở thành đồng nhất

B. Chất lỏng trong ống thứ nhất trở thành đồng nhất

C. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm có sự phân tách lớp

D. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm trở thành đồng nhất

Câu hỏi 33 :

Cho chuỗi phản ứng: C2H6O → XY +CH3OHZ.

A. C2H5OH, CH3COOH

B. C2H5OH, CH3CH2COOH

C. CH3CHO, CH3COOCH3

D. CH3CHO, HCOOCH3

Câu hỏi 42 :

Trường hợp nào sau đây không xảy ra ăn mòn điện hóa

A. Nhúng thanh hợp kim Zn-Cu trong dung dịch H2SO4

B. Để vật bằng gang trong không khí ẩm

C. Để vật bằng thép trong không khí ẩm

D. Để vật bằng sắt trong không khí ẩm

Câu hỏi 44 :

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về chất béo triolein?

A. Chất béo làm mất màu dung dịch Br2

B. Trong phân tử có 3 liên kết π

C. Trong phân tử có 6 liên kết π

D. Chất béo tồn tại ở trạng thái lỏng

Câu hỏi 46 :

Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là

A. CH3-CH2-CH3

B. CH2=CH2

C. CH3-CH3

D. CH3-CH2-Cl

Câu hỏi 47 :

Quặng có thể dùng để sản xuất axit sunfuric là

A. quặng pirit

B. quặng manhetit

C. quặng hematit

D. quặng xiđerit

Câu hỏi 49 :

Dung dịch có thể làm mềm nước cứng tạm thời là

A. Ca(NO3)2

B. NaCl

C. NaOH

D. HCl

Câu hỏi 51 :

Cho phản ứng hóa học sau: Cu + 2Fe3+ →Cu2+ + 2Fe2+. Vai trò của ion Fe3+ trong phản ứng trên là

A. chất khử

B. chất cho electron

C. chất oxi hóa

D. chất bị oxi hóa

Câu hỏi 52 :

Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng

A. thủy phân

B. cộng H2 (Ni, t0)

C. tráng bạc

D. với Cu(OH)2

Câu hỏi 55 :

Cacbohiđrat có nhiều trong quả nho là

A. glucozơ

B. fructozơ

C. tinh bột

D. saccarozơ

Câu hỏi 57 :

Kim loại Al không phản ứng với dung dịch

A. HNO3 đặc, nóng

B. NaCl

C. H2SO4 loãng

D. NaOH loãng

Câu hỏi 58 :

Trường hợp nào sau đây không dẫn điện được?

A. Nước sông, hồ, ao

B. Dung dịch KCl

C. KCl rắn, khan

D. Nước biển

Câu hỏi 60 :

Cho các phát biểu sau

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Câu hỏi 64 :

Cho thí nghiệm điều chế khí Cl2 như hình vẽ:

A. Có thể thay K2Cr2O7 bằng KMnO4

B. Bình A để hấp thụ H2O

C. Bình B có vai trò hấp thụ nước làm khô khí Cl2

D. Bông tẩm dung dịch NaOH để tránh khí Cl2 thoát ra ngoài

Câu hỏi 66 :

Tiến hành các thí nghiệm sau

A. 4

B. 6

C. 3

D. 5

Câu hỏi 67 :

Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

Câu hỏi 70 :

Đun nóng m gam este X đơn chức, mạch hở với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được (m+1,4) gam muối. Đốt cháy hoàn toàn 2m gam X, thu được 23,52 lít khí CO2 (đktc). Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Công thức phân tử của X là C3H6O2

B. X có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp

C. Tên gọi của X là metyl axetat

D. X có 1 đồng phân este có khả năng tham gia phản ứng tráng bạ

Câu hỏi 81 :

Trùng hợp vinyl clorua thu được polime có tên gọi là

A. polipropilen

B. poli(vinyl clorua)

C. polietilen

D. polistiren

Câu hỏi 82 :

Hợp chất NH2–CH(CH3) – COOH có tên gọi là

A. Valin

B. Glyxin

C. Alanin

D. Lysin

Câu hỏi 83 :

Etyl fomat có công thức là

A. CH3COOCH3

B. HCOOCH=CH2

C. HCOOCH3

D. HCOOC2H5

Câu hỏi 84 :

Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch KHCO3

A. K2SO4

B. KNO3

C. KOH

D. KCl

Câu hỏi 90 :

Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?

A. CH3COOCH2C6H5

B. C15H31COOCH3

C. (C17H33COO)2C2H4

D. (C17H35COO)3C3H5

Câu hỏi 102 :

Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:

A. 4HCl(đặc) + MnO2  t° Cl2↑ + MnCl2 + 2H2O

B. Ca(OH)2 (dung dịch) + 2NH4Cl (rắn) t° 2NH3↑ + CaCl2 + 2H2O

C. 2HCl(dung dịch) + Zn ⎯⎯→ H2↑ + ZnCl2

D. H2SO4 (đặc) + Na2SO3 (rắn) ⎯⎯→ SO2↑ + Na2SO4 + H2O

Câu hỏi 103 :

Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu hỏi 105 :

Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Câu hỏi 106 :

Cho sơ đồ chuyển hóa sau :

A. CH3COOH

B. C2H3COONa

C. CH3COONa

D. CH3CHO

Câu hỏi 111 :

Kết quả thí nghiệm của các dd X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin

B. Etylamin, hồ tinh bột,  anilin, lòng trắng trứng

C. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin

D. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột

Câu hỏi 112 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 4

C. 2

D. 3

Câu hỏi 115 :

Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Câu hỏi 122 :

Chất nào sau đây làm mềm nước cứng toàn phần? 

A. NaNO3

B. NaCl

C. Na2CO3

D. HCl

Câu hỏi 124 :

Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch Na2CO3

A. CO2

B. Ca(HCO3)2

C. HCl

D. KOH

Câu hỏi 127 :

Phương trình hóa học nào không xảy ra? 

A. Cu + AgNO3

B. Ag + HCl

C. Fe + Cu(NO3)2

D. AgNO3 + Fe(NO3)2

Câu hỏi 131 :

Polime nào có cấu tạo mạch phân nhánh?

A. Cao su lưu hóa

B. Amilopectin

C. Xenlulozơ

D. Poli(metyl metacrylat)

Câu hỏi 132 :

Thạch cao sống có công thức là

A. CaSO4

B. CaSO4.H2O

C. CaSO4.4H2O

D. CaSO4.2H2O

Câu hỏi 134 :

Hợp chất X có công thức cấu tạo  HCOOCH(CH3)2. Tên gọi của X là 

A. Isopropyl axetat

B. Isopropyl fomat

C. Etyl fomat

D. Etyl axetat

Câu hỏi 137 :

Một bạn học sinh đã viết các phương trình hóa học sau:

A. (1)(2)(3) đúng, (4) sai

B. (1)(2)(4) đúng, (3) sai

C. (2)(4) đúng, (1)(3) sai

D. (2)(3) đúng, (1)(4) sai

Câu hỏi 138 :

Cho phản ứng dạng (X) + NaOH → (Y) + (Z) + (T). (X) có thể là chất nào sau đây?

A. Gly-Gly

B. Vinyl axetat

C. Metyl amoni clorua

D. Metyl benzoat

Câu hỏi 140 :

Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Tinh bột, anilin, metyl fomat

B. Metyl fomat, tinh bột, anilin

C. Tinh bột, metyl fomat, anilin

D. Anilin, metyl fomat, tinh bột

Câu hỏi 141 :

Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu hỏi 142 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Câu hỏi 143 :

Phát biểu nào sau đây đúng:

A. Tơ olon có chứa nguyên tử N trong phân tử

B. Polietilen là một chất dẻo thường được tráng lên chảo chống dính

C. Trùng hợp etyl clorua thu được PVC

D. Policaproamit được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng axit ω-amino enantoic

Câu hỏi 144 :

Phát biểu nào sau đây không đúng

A. Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương

B. CaCO3 là thành phần chính của vỏ và mai các loài ốc, sò, hến... 

C. Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thủy tính

D. CaO còn gọi là vôi tôi, là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước

Câu hỏi 146 :

Cho 5 giọt CuSO4 5% vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch NaOH 10%, sau đó thêm vào 2 ml glucozơ 1%, lắc nhẹ. Hiện tượng quan sát được là

A. Ban đầu tạo kết tủa xanh lam và kết tủa không tan

B. Ban đầu tạo kết tủa xanh lam sau đó kết tủa tan tạo dung dịch không màu

C. Ban đầu tạo kết tủa xanh sau đó kết tủa tan tạo dung dịch danh 

D. Ban đầu có kết tủa đen sau đó kết tủa tan tạo dung dịch danh lam

Câu hỏi 147 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:

A. CuO (rắn) + CO (khí) → Cu + CO2

B. NaOH + NH4Cl (rắn) → NH3 + NaCl + H2O

C. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2

D. K2SO3 (rắn) + H2SO4 → K2SO4 + SO2 + H2O

Câu hỏi 148 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Câu hỏi 160 :

Lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành sản phẩm có màu đặc trưng là

A. màu xanh lam

B. màu tím

C. màu vàng

D. màu nâu đỏ

Câu hỏi 161 :

Chất gây nên hiệu ứng nhà kính là

A. CO

B. Cacbon

C. N2

D. CO2

Câu hỏi 162 :

Thể tích khí Cl2 (đktc) cần dùng để phản ứng hết với 7,8 gam Cr là

A. 10,08 lít

B. 2,24 lít

C. 3,36 lít

D. 5,04 lít

Câu hỏi 163 :

Tôn là sắt được tráng

A. Na

B. Mg

C. Zn

D. Al

Câu hỏi 164 :

Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là

A. HCOOH và CH3OH

B. CH3COONa và CH3OH

C. HCOOH và NaOH

D. HCOOH và C2H5NH2

Câu hỏi 165 :

Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?

A. Tơ axetat

B. Tinh bột

C. Polietilen

D. Tơ tằm

Câu hỏi 166 :

Gang, thép là hợp kim của Fe và 

A. Cacbon

B. Phốt pho

C. Lưu huỳnh

D. Mangan

Câu hỏi 167 :

Loại tơ nào thường dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bên thành sợi len đan áo rét?

A. Tơ nitron

B. Tơ capron

C. Tơ nilon‒6,6

D. Tơ lapsan

Câu hỏi 168 :

Kim loại có khối lượng riêng nặng nhất là

A. Li

B. Os

C. W

D. Cr

Câu hỏi 169 :

Công thức phân tử của glucozơ là

A. C6H7N

B. C6H12O6

C. C12H22O11

D. (C6H10O5)n

Câu hỏi 171 :

Chất không làm quỳ tím đổi màu là

A. CH3NH2

B. C6H5NH2

C. C2H5NH2

D. (CH3)2NH

Câu hỏi 176 :

Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?

A. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O

B. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O

C. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl

D. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O

Câu hỏi 177 :

Chất có khả năng ăn mòn thủy tinh SiO2

A. H2SO4 

B. Mg

C. NaOH

D. HF

Câu hỏi 178 :

Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch với dung môi nước

A. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ

B. Anilin, glucozơ, glixerol, fructozơ

C. Alanin, mantozơ, etanol, fructozơ

D. Phenol, axit fomic, glucozơ, saccarozơ

Câu hỏi 184 :

Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế khí Y:

A. C2H4 

B. C2H6

C. CH4

D. C2H2

Câu hỏi 187 :

Ba dụng dịch X, Y, Z thoả mãn

A. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3

B. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3

C. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4

D. Ba(HCO3)2, NaHSO4, HCl

Câu hỏi 188 :

Kết quả thí nghiệm của chất vô cơ X với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Chất X được dùng để điều chế phân đạm

B. Chất X được dùng để sản xuất axit HNO3

C. Chất X được dùng để sản xuất một loại bột nở trong công nghiệp sản xuất bánh kẹo

D. Cho từ từ chất X đến dư vào dung dịch AlCl3 thì ban đầu có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan hoàn toàn tạo thành dung dịch không màu

Câu hỏi 189 :

Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Câu hỏi 194 :

Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

A. Khi thí nghiệm kết thúc dung dịch chuyển sang màu tím

B. Dung dịch thu được khi kết thúc bước 2 có màu xanh lam

C. Không thấy xuất hiện hiện tượng gì

D. Sau khi bước 3 kết thúc thấy có xuất hiện kết tủa trắng

Câu hỏi 196 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Câu hỏi 207 :

Loại hợp chất nào sau đây không chứa nitơ trong phân tử?

A. Amino axit

B. Muối amoni

C. Cacbohiđrat

D. Protein

Câu hỏi 210 :

Chất không bị thủy phân trong môi trường kiềm là

A. Triolein

B. Saccarozơ

C. Gly-Ala

D. Etyl axetat

Câu hỏi 211 :

Phương pháp nào sau đây không sử dụng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?

A. Dùng Na3PO4

B. Đun sôi nước

C. Dùng Na2CO3

D. Màng trao đổi ion

Câu hỏi 214 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hỗn hợp BaO và Na2CO3 khi hòa tan vào nước chỉ thu được dụng dịch trong suố

B. Nung hỗn hợp rắn gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp rắn chứa hai oxit kim loại

C. Khi cho 1 mol Al hoặc 1 mol Cr phản ứng hết với dụng dịch HCl thì số mol H2 thu được bằng nhau

D. Cr2O3 và SiO2 đều tan được trong dụng dịch kiềm đặc, nóng dư

Câu hỏi 215 :

Thủy phân pentapeptit X thu được các đipeptit Ala-Gly, Glu-Gly và tripeptit Gly-Ala-Glu. Cấu trúc của peptit X là

A. Glu-Ala-Gly-Ala-Gly

B. Gly-Gly-Ala-Glu-Ala

C. Ala-Gly-Gly-Ala-Glu

D. Ala-Gly-Ala-Glu-Gly

Câu hỏi 218 :

Khi thủy phân đến cùng protein đơn giản sẽ thu được hỗn hợp các

A. α-amino axit

B. Lipit

C. Amin

D. Monosaccarit

Câu hỏi 221 :

Tơ nào sau đây thuộc loại được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

A. Poli(phenol fomanđehit)

B. Tơ nilon-6,6

C. Tơ lapsan

D. Tơ nitron

Câu hỏi 225 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Câu hỏi 226 :

Cho các phát biểu sau:

A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Câu hỏi 229 :

X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ mạch hở có cùng công thức phân tử C4H6O4. X, Y, Z đều tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 2.

A. HOOC-CH2-CH2-COOH, HOOC-COO-CH2-CH3, HCOO-CH2-COO-CH3

B. HCOO-CH2-CH2-COOH, HOOC-COO-CH2-CH3, HOOC-CH2-COO-CH3

C. HOOC-CH2-CH2-OOCH, HOOC-COO-CH2-CH3, HOOC-CH2-COO-CH3

D. HOOC-CH2-CH2-COOH, CH3OOC-COO-CH3, HOOC-CH2-COO-CH3

Câu hỏi 237 :

Điện phân dung dịch X chứa KCl và CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ không đổi 5A (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch). Toàn bộ khí sinh ra trong quá trình điện phân (ở cả hai điện cực) theo thời gian được biểu diễn bằng đồ thị sau:

A. Dung dịch sau điện phân có pH > 7

B. Tỉ lệ mol CuSO4 : KCl trong X là 2 : 5

C. Tại thời điểm z giây, khối lượng dung dịch giảm 10,38 gam

D. Tại thời điểm 2x giây, tổng thể tích khí thoát ra ở hai điện cực là 2,80 lít (đktc)

Câu hỏi 240 :

Chất hữu cơ nào sau đây trong thành phần có chứa nguyên tố nitơ?

A. Protein

B. Cacbohiđrat

C. Chất béo

D. Hiđrocacbon

Câu hỏi 241 :

Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. KClO3

B. HCOOCH3

C. CH3COOH

D. C2H5OH

Câu hỏi 242 :

Axit nào sau đây là axit béo?

A. Axit linoleic

B. Axit axetic

C. Axit benzoic

D. Axit oxalic

Câu hỏi 245 :

Hợp chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

A. Fructozơ

B. Aminozơ

C. Glucozơ

D. Saccarozơ

Câu hỏi 247 :

Chất có thể dùng làm khô NH3 là:

A. H2SO4 đặc

B. CuSO4 khan

C. P2O5

D. CaO

Câu hỏi 249 :

Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH

A. Alanin

B. Phenol

C. Axit fomic

D. Ancol etylic

Câu hỏi 250 :

Quặng nào sau đây chứa oxit sắt:

A. Đôlomit

B. Xiđerit

C. Hematit

D. Boxit

Câu hỏi 251 :

Dãy gồm các kim loại bị hòa tan trong dung dịch NaOH là

A. Al, Cr

B. Al, Zn, Cr

C. Al, Zn

D. Cr, Zn

Câu hỏi 253 :

Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este C4H­8O2 thu được 6 gam ancol. Tên của este là

A. Etyl axetat

B. Metyl propionat

C. Propyl axetat

D. Isopropyl fomat

Câu hỏi 254 :

Cho các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu hỏi 255 :

Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp anken A và ankin B thu được 44 gam CO2. Tên gọi của A và B lần lượt là:

A. etilen và axetilen

B. propilen và propin

C. propilen và axetilen

D. etilen và propin

Câu hỏi 256 :

Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

Câu hỏi 259 :

Khi cho H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 sẽ có hiện tượng

A. Từ màu vàng sang mất màu

B. Từ màu vàng sang màu lục

C. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam

D. Từ da cam chuyển sang màu vàng

Câu hỏi 260 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu hỏi 261 :

Trong các phản ứng sau phản ứng nào được xem là phương pháp nhiệt luyện dùng để điều chế kim loại.

A. Zn + 2AgNO3  Zn(NO3)2 + 2Ag

B. Fe2O3 + CO t° 2Fe + 3CO2

C. CaCO3 t° CaO + CO2

D. 2Cu + O2 t° 2CuO

Câu hỏi 262 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế chất lỏng Y từ dung dịch X

A. CH3COOH + CH3CH2OH H2SO4 đc, t° CH3COOC2H5 + H2O

B. C2H5OH D. C6H5NH2 + HCl  C6H5NH3Cl C2H4 + H2O

C. C2H4 + H2H2SO4 loãng, t° C2H5OH

D. C6H5NH2 + HCl  t° C6H5NH3Cl

Câu hỏi 265 :

Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch với dung môi nước:

A. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ

B. Anilin, glucozơ, glixerol, frutozơ

C. Anilin, matozơ, etanol, axit acrylic

D. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ

Câu hỏi 267 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Câu hỏi 269 :

Cho các chất sau :

A. 1, 3, 4, 5, 6.

B. 1, 2, 3, 4, 5, 6.

C. 1, 6.

D. 1, 3, 5, 6.

Câu hỏi 273 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Câu hỏi 280 :

Tính chất vật lý nào sau đây không phải do các electron tự do gây ra?

A. ánh kim

B. tính dẻo

C. tính cứng

D. tính dẫn điện và dẫn nhiệt

Câu hỏi 281 :

Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong

A. nước

B. rượu etylic

C. dầu hỏa

D. phenol lỏng

Câu hỏi 282 :

Kim cương và than chì là các dạng

A. đồng hình của cacbon

B. đồng vị của cacbon

C. thù hình của cacbon

D. đồng phân của cacbon

Câu hỏi 283 :

Etyl butirat là chất có mùi thơm của dứa có công thức cấu tạo là

A. C4H9COOC2H5

B. CH3COOC4H9

C. C3H7COOCH3

D. C3H7COOC2H5

Câu hỏi 285 :

Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?

A. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2-COOH

B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH

C. H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2COOH

D. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH

Câu hỏi 286 :

Ion Al3+ bị khử trong trường hợp

A. Điện phân Al2O3 nóng chảy

B. Điện  phân dd AlCl3 với điện cực trơ có màng ngăn

C. Dùng H2 khử Al2O3 ở nhiệt độ cao

D. Thả Na vào dung dịch Al2(SO4)3

Câu hỏi 287 :

Các số oxi hoá đặc trưng của crom là

A. +2, +4, +6

B. +2, +3, +6

C. +1, +2, +4, +6

D. +3, +4, +6

Câu hỏi 288 :

Tơ lapsan thuộc loại

A. tơ axetat

B. tơ visco

C. tơ polieste

D. tơ poliamit

Câu hỏi 289 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu hỏi 290 :

Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

A. Glucozơ

B. Fructozơ

C. Saccarozơ

D. Xenlulozơ

Câu hỏi 291 :

Nội dung ứng dụng nào của Mg dưới đây không đúng?

A. chế tạo dây dẫn điện

B. tạo chất chiếu sáng

C. dùng trong quá trình tổng hợp hữu cơ

D. chế tạo hợp kim nhẹ

Câu hỏi 297 :

Kim loại nào cứng nhất?

A. Cr

B. Fe

C. W

D. Pb

Câu hỏi 299 :

Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh

A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, N2

B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH

C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH

D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2

Câu hỏi 301 :

Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu hỏi 302 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu hỏi 304 :

Số phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 308 :

Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Câu hỏi 312 :

Có các nhận xét sau:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu hỏi 315 :

Có mấy phát biểu sai?

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu hỏi 321 :

Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là

A. NaOH, CO2, H2

B. Na2O, CO2, H2O

C. Na2CO3, CO2, H2O

D. NaOH, CO2, H2O

Câu hỏi 322 :

Vật liệu dưới đây được dùng để chế tạo ruột bút chì

A. Chì

B. Than đá

C. Than chì

D. Than vô định hình

Câu hỏi 323 :

Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là

A. etyl axetat

B. metyl propionat

C. metyl axetat

D. propyl axetat

Câu hỏi 324 :

Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là

A. Fe, Al, Cr.

B. Fe, Al, Ag

C. Fe, Al, Cu

D. Fe, Zn, Cr

Câu hỏi 328 :

Một trong các loại tơ được sản xuất từ xenlulozơ là

A. Tơ nilon-6,6

B. Tơ capron

C. Tơ visco

D. Tơ tằm

Câu hỏi 329 :

Tiến hành bốn thí nghiệm sau: 

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu hỏi 330 :

Glucozo không có tính chất nào dưới đây?

A. Tính chất của poliol

B. Lên men tạo anlcol etylic

C. Tính chất của nhóm andehit

D. Tham gia phản ứng thủy phân

Câu hỏi 331 :

Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3 )2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:

A. HNO3, NaCl, Na2SO4

B. HNO3, Ca(OH)2 , KHSO4, Na2SO4 

C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)

D. HNO3, Ca(OH)2 , KHSO4 , Mg(NO3)

Câu hỏi 337 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X bằng cách cho dung dịch Y tác dụng với chất rắn Z. Hình vẽ bên không minh họa phản ứng nào sau đây?

A. Zn + 2HCl ® ZnCl2 + H2­

B. Al4C3 +12 HCl ® 4AlCl3 + 3CH4

C. CaCO3 + 2HCl ® CaCl2 + CO2­ + H2O

D. NH4Cl + NaOH ® NH3­ + H2O + NaCl

Câu hỏi 338 :

Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất điện li mạnh

A. HNO3, Cu(NO3)2, H3PO4, Ca(NO3)2

B. CaCl2, CuSO4, H2S, HNO3

C. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2

D. KCl, H2SO4, H2O, MgCl2

Câu hỏi 339 :

Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 5

B. 6

C. 4

D. 3

Câu hỏi 342 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 343 :

Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 5

C. 6

D. 4

Câu hỏi 347 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu hỏi 354 :

Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 4

B. 6

C. 5

D. 3

Câu hỏi 355 :

Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu hỏi 360 :

Nhóm gồm các kim loại tác dụng dễ dàng với nước ở nhiệt độ thường là

A. Na, Ba, Ca, K

B. Na, Ba, Be,K

C. Fe, Na, Ca, Sr

D. Zn, Al, Be, Cu

Câu hỏi 361 :

Khi muốn khử độc, lọc nước, lọc khí,… người ta sử dụng vật liệu nào dưới đây

A. Than hoạt tính

B. Than chì

C. Than đá

D. Than cốc

Câu hỏi 362 :

Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH-COOCH3. Tên gọi của X là

A. metyl acrylat

B. propyl fomat

C. metyl axetat

D. vinyl axetat

Câu hỏi 363 :

Thành phần nào của cơ thể người có nhiều Fe nhất

A. Tóc

B. Xương

C. Máu

D. Da

Câu hỏi 365 :

Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là

A. FeO, MgO, CuO

B. PbO, K2O, SnO

C. Fe3O4, SnO, BaO

D. FeO, CuO, Cr2O3

Câu hỏi 366 :

Crom không phản ứng với chất nào sau đây

A. dung dịch H2SO4 loãng đun nóng

B. dung dịch NaOH đặc, đun nóng

C. dung dịch HNO3 đặc, đun nóng

D. dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng

Câu hỏi 369 :

Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ là

A. Glucozơ và fructozơ

B. ancoletylic

C. glucozơ    

D. fructozơ

Câu hỏi 376 :

Trong phòng Thí nghiệm khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?

A. 2Fe + 6H2SO4(đặc) toFe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

B. NH4Cl + NaOH to NaCl + NH3+ H2O

C. CaCO3 + 2HClCaCl2 + CO2+ H2O

D. 3Cu + 8HNO3(loãng)  3Cu(NO3)2 + 2NO+ 4H2O

Câu hỏi 377 :

Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh

A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3

B. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF

C. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3

D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl

Câu hỏi 378 :

Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Câu hỏi 381 :

Cho các quá trình sau:

A. 0

B. 2

C. 1

D. 3

Câu hỏi 382 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 8

B. 7

C. 6

D. 9

Câu hỏi 390 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Câu hỏi 394 :

Cho các nhận định sau:

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu hỏi 395 :

Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 401 :

Mantozơ là đisaccarit gồm hai gốc glucozơ nối với nhau bởi liên kết

A. β-1,4-fructozơ

B. α-1,4-glicozit

C. β-1,4-glucozơ

D. β-1,6-glucozơ

Câu hỏi 402 :

Chất nào sau đây không phải là hợp chất polime?

A. Xenlulozơ

B. Tinh bột

C. Lipit

D. Thủy tinh hữu cơ

Câu hỏi 403 :

Đồng tác dụng được với dung dịch nào sau đây?

A. H2SO4 đặc, nóng

B. HCl

C. H2SO4 loãng

D. FeSO4

Câu hỏi 404 :

Chất nào sau đây là amin bậc I?

A. (CH3)2NH

B. (CH3)3N

C. C2H5NHCH3

D. CH3NH2

Câu hỏi 406 :

Kim cương và than chì là các dạng

A. đồng hình của cacbon

B. đồng phân của cacbon

C. đồng vị của cacbon

D. thù hình của cacbon

Câu hỏi 407 :

Đồng phân của glucozơ là

A. mantozơ

B. fructozơ

C. saccarozơ

D. glixerol

Câu hỏi 408 :

Công thức của etyl fomat là

A. HCOOCH=CH2

B. CH3COOCH3

C. HCOOC2H5

D. HCOOCH3

Câu hỏi 409 :

Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là

A. NaCl

B. NaHSO4

C. Na2CO3

D. HCl

Câu hỏi 419 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:

A. NH4Cl + NaOH ® NaCl + NH3 + H2O

B. CH3COONa(rắn) + NaOH(rắn) ® Na2CO3 + CH4

C. C2H5OH ® C2H4 + H2O

D. NaCl(rắn) + H2SO4 (đặc) ® NaHSO4 + HCl

Câu hỏi 420 :

Cặp chất nào sau đây phản ứng tạo kết tủa trắng?

A. C2H4 và dung dịch KMnO4

B. Phenol và dung dịch Br2

C. Phenol và dung dịch HNO3 đặc

D. CH3NH2 và dung dịch FeCl3

Câu hỏi 421 :

Trong dung dịch axit axetic có những phần tử nào sau đây?

A. H+, CH3COO, H2O

B. CH3COOH, CH3COO, H+

C. CH3COOH, H+, CH3COO, H2O

D. H+, CH3COO

Câu hỏi 425 :

Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Triolein H2,t° X NaOH, t° Y HCl Z. Chất Z

A. axit linoleic

B. axit stearic

C. axit oleic

D. axit panmitic

Câu hỏi 429 :

Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

A. NaHCO3

B. Na2CO3

C. NaOH

D. NaCl

Câu hỏi 434 :

Mỗi dung dịch XY chứa 3 trong 5 muối tan sau: Al(NO3)3, Cu(NO3)2, FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2. Biết số mol mỗi muối trong XY đều bằng 1 mol.

A. X chứa Al(NO3)3, FeCl2, Cu(NO3)2; Y chứa Fe(NO3)2, FeCl3, Cu(NO3)2

B. X chứa Al(NO3)3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2; Y chứa FeCl2, FeCl3, Cu(NO3)2

C. X chứa FeCl2, Al(NO3)3, FeCl3; Y chứa Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, FeCl2

D. X chứa Al(NO3)3, FeCl3, Cu(NO3)2; Y chứa Fe(NO3)2, FeCl2, Al(NO3)3

Câu hỏi 436 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 6

C. 5

D. 4

Câu hỏi 437 :

Có các phát biểu sau:

A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Câu hỏi 438 :

Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch H2SO4 20%, vào ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH 30%. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều tách thành hai lớp. Lắc cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút. Quan sát thấy

A. Trong cả hai ống nghiệm, chất lỏng vẫn phân tách thành hai lớp

B. Trong cả hai ống nghiệm, chất lỏng trở thành đồng nhất

C. Trong ống nghiệm thứ nhất, chất lỏng trở thành đồng nhất; trong ống nghiệm thứ hai, chất lỏng vẫn phân tách thành hai lớp

D. Trong ống nghiệm thứ nhất, chất lỏng vẫn phân tách thành hai lớp; trong ống nghiệm thứ hai, chất lỏng trở thành đồng nhất

Câu hỏi 439 :

Canxi cacbonat là thành phần chính của loại đá nào sau đây?

A. Đá vôi

B. Đá đỏ

C. Đá mài

D. Đá ong

Câu hỏi 440 :

Chất nào sau đây là đồng phân của fructozơ?

A. Saccarozơ

B. Glucozơ

C. Mantozơ

D. Xenlulozơ

Câu hỏi 441 :

Trong tất cả các kim loại, kim loại dẻo nhất là

A. vàng

B. nhôm

C. đồng

D. bạc

Câu hỏi 442 :

Chất nào sau đây là propan-2-amin?

A. CH3NH2

B. CH3CH2NH2C. CH3CH(NH2)CH3

C. CH3CH(NH2)CH3

D. CH3CH2CH2NH2

Câu hỏi 443 :

Polipropilen (PP) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?

A. CH2=CH-CH3

B. CH3-CH3

C. CH2=CH2

D. CH2=CH-C6H5

Câu hỏi 444 :

Để bảo quản natri, người ta thường ngâm natri trong

A. phenol lỏng

B. dầu hỏa

C. nước

D. ancol etylic

Câu hỏi 447 :

Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion

A. Cu2+, Fe3+.

B. Na+, K+.

C. Al3+, Fe3+.

D. Ca2+, Mg2+.

Câu hỏi 448 :

Trong phân tử amilozơ các mắt xích liên kết với nhau bằng liên kết

A. α-1,4-glicozit

B. α-1,4-glucozit

C. β-1,4-glicozit

D. β-1,4-glucozit

Câu hỏi 449 :

Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X

A. etyl axetat

B. metyl axetat

C. metyl propionat

D. propyl axetat

Câu hỏi 450 :

Liên kết peptit là liên kết –CO–NH– giữa

A. hai đơn vị β-amino axit

B. α-amino axit và β-amino axit

C. α-amino axit và α-glucozơ

D. hai đơn vị α-amino axit

Câu hỏi 452 :

Cặp chất nào sau đây đều có phản ứng với dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường?

A. Stiren và đimetyl xeton

B. Etilen và phenol

C. Axit axetic và axetilen

D. Anđehit axetic và axit acrylic

Câu hỏi 456 :

Cho dung dịch CH3COOH 0,10M. Bỏ qua sự điện li của nước, đánh giá nào sau đây đúng?

A. [H+] < 0,10M

B. [H+] < [CH3COO]

C. [H+] = 0,10M

D. [H+] > [CH3COO]

Câu hỏi 457 :

Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. X tan hoàn toàn trong dung dịch

A. NaOH (dư).

B. AgNO3 (dư).

C. NH3 (dư).

D. HCl (dư).

Câu hỏi 464 :

Cho các phản ứng theo sơ đồ sau:

A. Na2CO3, FeCl3

B. K2CO3, FeCl3

C. KHCO3, MgCl2

D. NaHCO3, MgCl2

Câu hỏi 466 :

Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. điều chế trực tiếp từ axit và ancol tương ứng

B. tham gia phản ứng tráng gương

C. không thể tác dụng với nước brom

D. tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2

Câu hỏi 474 :

Trong các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 6

C. 4

D. 3

Câu hỏi 475 :

Có 5 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự (1), (2), (3), (4), (5). Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3, NH3. Biết rằng:

A. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3, NH3

B. AgNO3, Na2CO3, HI, NH3, ZnCl2

C. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2, NH3

D. ZnCl2, Na2CO3, HI, NH3, AgNO3H3

Câu hỏi 476 :

Thực hiện hai thí nghiệm sau:

A. Y là muối của axit axetic

B. Este X không tham gia phản ứng tráng gương

C. Este X được tạo bởi các axit cacboxylic và ancol tương ứng

D. Axit cacboxylic tạo muối Y và hợp chất T có cùng khối lượng phân tử

Câu hỏi 477 :

Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu hỏi 480 :

Đường saccarozơ thuộc loại saccarit nào?

A. Oligosccarit

B. Polisaccarit

C. Monosaccarit

D. Đisaccarit

Câu hỏi 481 :

Chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là

A. Na2CO3

B. NaCl

C. HCl

D. Ca(OH)2

Câu hỏi 482 :

Trong tất cả các kim loại, kim loại có độ cứng lớn nhất là

A. đồng

B. vonfam

C. crom

D. sắt

Câu hỏi 483 :

Chất nào sau đây có thể thực hiện được phản ứng trùng hợp tạo polietilen?

A. CH3-CH3

B. CH2=CH-C6H5

C. CH2=CH2

D. CH2=CH-CH3

Câu hỏi 484 :

Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là

A. RO

B. R2O

C. RO2

D. R2O3

Câu hỏi 485 :

Xenlulozơ là polisaccarit không phân nhánh do các mắt xích nối với nhau bởi các liên kết

A. α-1,4-glicozit

B. β-1,4-fructozơ

C. β-1,4-glicozit

D. β-1,6-glicozit

Câu hỏi 486 :

Cho lòng trắng trứng vào nước, đun sôi. Hiện tượng xảy ra là

A. lòng trắng trứng sẽ đông tụ lại

B. xuất hiện dung dịch màu tím

C. xuất hiện kết tùa màu đỏ gạch

D. xuất hiện dung dịch màu xanh lam

Câu hỏi 487 :

Este nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch Br2?

A. CH3-CH2-COOCH3

B. CH3-COOCH3

C. CH2=CH-COOCH3

D. CH3-COOCH2-CH3

Câu hỏi 492 :

Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là

A. CnH2n+3N (n ≥ 1).

B. CnH2n+1N (n ≥ 1).

C. CnH2n – 1N (n ≥ 1).

D. CnH2n+1N2 (n ≥ 1).

Câu hỏi 501 :

Dung dịch HCOOH 0,01 mol/l có pH ở khoảng nào sau đây?

A. pH = 7

B. pH > 7

C. pH = 2

D. 2 < pH < 7

Câu hỏi 505 :

Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

A. X2 làm quỳ tím chuyển màu xanh

B. X1 là NaCl

C. Y1 là muối hiđrocacbonat

D. X5 là NaHCO3

Câu hỏi 507 :

Cho lòng trắng trứng vào nước, đun sôi. Hiện tượng xảy ra là

A. lòng trắng trứng sẽ đông tụ lại

B. xuất hiện kết tùa màu đỏ gạch

C. xuất hiện dung dịch màu tím

D. xuất hiện dung dịch màu xanh lam

Câu hỏi 510 :

Có các phát biểu sau:

A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

Câu hỏi 515 :

Tiến hành thí nghiệm về phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2 theo các bước sau đây:

A. Ở bước 2, có hiện tượng kết tủa bị hòa tan là do tính axit của glucozơ

B. Mục đích của bước 1 là điều chế Na2SO4

C. Thí nghiệm trên tạo ra 2 kết tủa

D. Trong thí nghiệm này, glucozơ không bị oxi hóa

Câu hỏi 517 :

Nung nóng hỗn hợp chứa các chất rắn có cùng số mol gồm Al(NO3)3, NaHCO3, Fe(NO3)3, CaCO3 đến khi khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Hòa tan X vào nước dư, thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Thổi luồng khí CO (dư) qua chất rắn Z, nung nóng thu được chất rắn T. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Nhỏ dung dịch HCl vào Y, thấy khí không màu thoát ra

B. Chất rắn T chứa một đơn chất và một hợp chất

C. Nhỏ dung dịch HCl vào Y, thất xuất hiện ngay kết tủa

D. Chất rắn T chứa một đơn chất và hai hợp chất

Câu hỏi 518 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

Câu hỏi 519 :

Peptit bị thủy phân hoàn toàn nhờ xúc tác axit tạo thành các

A. amin

B. anđehit

C. ancol

D. α-amino axit

Câu hỏi 520 :

Cacbohiđrat chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là

A. tinh bột

B. xenlulozơ

C. saccarozơ

D. mantozơ

Câu hỏi 521 :

Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là

A. Na2SO4

B. NaNO3

C. NaOH

D. NaCl

Câu hỏi 522 :

Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A. HCOOH

B. HCOOC3H7

C. C2H5COOCH3

D. C3H7COOH

Câu hỏi 525 :

Fructozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?

A. H2 (Ni/t°).

B. Cu(OH)2/NaOH (t°).

C. Dung dịch Br2.

D. Dung dịch AgNO3/NH3 (t°).

Câu hỏi 526 :

Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là

A. RO

B. R2O3

C. R2O

D. RO2

Câu hỏi 528 :

Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?

A. Gây ngộ độc nước uống

B. Làm hỏng các dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị

C. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo

D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước

Câu hỏi 531 :

Khi thủy phân HCOOC6H5 trong môi trường kiềm dư thì thu được các chất hữu cơ là

A. 2 ancol

B. 1 muối và 1 ancol

C. 2 muối

D. 1 muối và 1 phenol

Câu hỏi 535 :

Chất nào sau đây không hòa tan Cu(OH)2?

A. Glucozơ

B. Axit axetic

C. 3-clopropan-1,2-điol

D. Ancol etylic

Câu hỏi 542 :

Ngâm lá kẽm trong 100 gam dung dịch CuSO4 16%. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng lá kẽm

A. không thay đổi

B. tăng 0,1 gam

C. giảm 0,1 gam

D. tăng 0,01 gam

Câu hỏi 543 :

Cho 2 chất XY có công thức phân tử là  thỏa mãn:

A. CH3COOCHClCH3 và CH2ClCOOCH2CH3

B. CH2ClCOOC2H5 và HCOOCH2CH2CH2Cl

C. CH2ClCOOC2H5 và CH3COOCH2CH2Cl

D. CH3COOC2H4Cl và CH3ClCOOCH2CH3

Câu hỏi 548 :

Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. NaOH, NaHCO3, H2SO4

B. NaOH, Ba(HCO3)2, KHSO4

C. BaCl2, Ba(HCO3)2, H2SO4

D. NaCl, Ba(HCO3)2, KHSO4

Câu hỏi 552 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Câu hỏi 553 :

Thực hiện thí nghiệm sau:

A. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm

B. Sau bước 1, chất lỏng phân tách thành 2 lớp

C. Sau bước 2, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên đó là natristearat

D. NaOH chỉ có vai trò làm chất xúc tác cho phản ứng

Câu hỏi 556 :

Có các nhận xét sau:

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 559 :

Thạch cao nung có công thức hóa học là

A. CaCO3

B. CaSO4.H2O

C. CaSO4

D. CaSO4.2H2O

Câu hỏi 561 :

Chất nào sau đây không phải là chất lưỡng tính?

A. Al2O3

B. NaHCO3

C. Al

D. Al(OH)3

Câu hỏi 563 :

Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?

A. CH3NHCH3

B. H2N[CH2]6NH2

C.  C6H5NH2

D. CH3CH(CH3)NH2

Câu hỏi 565 :

Kim loại sắt khi tác dụng với chất nào (lấy dư) sau đây tạo muối sắt (III)?

A. dung dịch H2SO4 loãng

B. S

C. dung dịch HCl

D. Cl2

Câu hỏi 566 :

Hợp chất hữu cơ luôn chứa nguyên tố nào sau

A. Oxi

B. Cacbon

C. Lưu huỳnh

D. Hiđro

Câu hỏi 567 :

X là chất rắn, dạng sợi màu trắng, không tan trong nước. Tên gọi của X

A. amilopectin

B. fructozơ

C. xenlulozơ

D. saccarozơ

Câu hỏi 568 :

Công thức hóa học của sắt (III) oxit là

A. Fe2O3

B. Fe3O4

C. Fe(OH)3

D. Fe2(SO4)3

Câu hỏi 570 :

Trong các chất sau, chất có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là

A. HCOOCH3

B. C2H5NH2

C. NH2CH2COOH

D. CH3NH2

Câu hỏi 571 :

Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?

A. Vinyl axetat

B. Propyl axetat

C. Phenyl axetat

D. Etyl axetat

Câu hỏi 572 :

Tiến hành thí nghiệm theo mô hình sau:

A. đỏ

B. tím

C. vàng

D. xanh

Câu hỏi 573 :

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa màu vàng

B. Toluen được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT (2,4,6-trinitrotoluen)

C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-aminoaxit được gọi là liên kết peptit

D. Amilozo là polisaccarit có cấu trúc mạch không phân nhánh

Câu hỏi 576 :

Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6-6, tơ axetat, tơ capron, tơ olon, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?

A. Tơ visco và tơ nilon-6,6

B. Tơ tằm và tơ olon

C. Tơ nilon-6-6 và tơ capron

D. Tơ visco và tơ axetat

Câu hỏi 579 :

Hòa tan hết a mol Al vào dung dịch chứa 2a mol NaOH thu được dung dịch X. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Dung dịch X có pH nhỏ hơn 7

B. Sục CO2 dư vào dung dịch X thu được a mol kết tủa

C. Thể tích khí H2 thu được là 2,24a lít (đktc)

D. Dung dịch X không phản ứng với dung dịch CuSO4

Câu hỏi 583 :

Cho các sơ đồ phản ứng sau:

A. 194

B. 136

C. 202

D. 184

Câu hỏi 585 :

Các hiđroxit: Ba(OH)2, NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3 được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm của X, Y, Z, T được ghi ở bảng sau:

A. Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH

B. Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, NaOH

C. NaOH, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2

D. NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2

Câu hỏi 586 :

Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Câu hỏi 589 :

Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu hỏi 599 :

Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t0)?

A. Vinyl axetat

B. Triolein

C. Tripanmitin

D. Glucozơ

Câu hỏi 601 :

Hai dung dịch nào sau đây đề tác dụng với kim loại Fe?

A. HCl, CaCl2

B. CuSO4, ZnCl2

C. CuSO4, HCl

D. MgCl2, FeCl3

Câu hỏi 603 :

Có thể dùng NaOH ( th rn) đ làm khô các cht khí

A. NH3, SO2, CO, Cl2

B. N2, NO2, CO2, CH4, H2

C. NH3, O2, N2, CH4, H2

D. N2, Cl2, O2 , CO2, H2

Câu hỏi 606 :

Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin, hiện tượng quan sát được là

A. xuất hiện màu xanh

B. xuất hiện màu tím

C. có kết tủa màu trắng

D. có bọt khí thoát ra

Câu hỏi 607 :

Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của

A. (NH4)2HPO4 và KNO3

B. NH4H2PO4 và KNO3

C. (NH4)3PO4 và KNO3

D. (NH4)2HPO4 và NaNO3

Câu hỏi 612 :

Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ?

A. Tơ nitron

B. Tơ visco

C. Tơ nilon-6,6

D. Tơ capron

Câu hỏi 614 :

Dung dịch K2Cr2O7 có màu gì?

A. Màu lục thẫm

B. Màu vàng

C. Màu da cam

D. Màu đỏ thẩm

Câu hỏi 615 :

Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. Ca2+

B. Ag+

C. Fe2+

D. Zn2+

Câu hỏi 621 :

Phương trình hóa học nào sau đây Sai?

A. Cr2O3 + 2Al ® Al2O3 + 2Cr

B. AlCl3 + 3AgNO3 ® Al(NO3)3 + 3Ag

C. Fe2O3 + 8HNO3 ® 2Fe(NO3)3 + 2NO2 + 4H2O

D. CaCO3 + 2HCl ® CaCl2 + CO2 + H2O

Câu hỏi 624 :

Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy nước như hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?

A. 2Fe + 6H2SO4 (đặc) t° Fe2(SO4)3 + 3SO2 (k) + 6H2O.

B. 2Al + 2NaOH + 2H2O ®2NaAlO2 + 3H2 (k).

C. NH4Cl + NaOH t° NH3 (k) + NaCl + H2O.

D. C2H5NH3Cl + NaOH t° C2H5NH2 (k) + NaCl + H2O.

Câu hỏi 626 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc fructozơ

B. Fructozơ không có phản ứng tráng bạc

C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh

D. Saccarozơ không tham gia phản ứng thủy phân

Câu hỏi 628 :

Cho ba dung dịch X, Y, Z thỏa mản các tính chất sau:

A. AlCl3, AgNO3, KHSO4

B. NaHCO3, Ba(OH)2, KHSO4

C. KHCO3, Ba(OH)2, K2SO4

D. NaHCO3, Ca(OH)2, HCl

Câu hỏi 629 :

Tiến hành các thí nghiệm sau

A. 5

B. 4

C. 2

D. 3

Câu hỏi 630 :

Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu hỏi 631 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Glucozơ, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, axit axetic

B. Axit axetic, glucozơ, hồ tinh bột, lòng trắng trứn

C. Axit axetic, hồ tinh bột, glucozơ, lòng trắng trứng

D. Axit axetic, glucozơ, lòng trắng trứng, hồ tinh bột

Câu hỏi 635 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 4

C. 6

D. 3

Câu hỏi 638 :

Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phản ứng sau: 

A. 360

B. 180

C. 300

D. 270

Câu hỏi 641 :

Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?

A. CH3COOC2H5

B. HCOONH4

C. C2H5NH2

D. H2NCH2COOH

Câu hỏi 643 :

Xà phòng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là

A. CH3[CH2]16(COOH)3

B. CH3[CH2]16COOH

C. CH3[CH2]16 (COONa)3

D. CH3[CH2]16COONa

Câu hỏi 645 :

Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?

A. Amilozơ

B. Nilon-6,6

C. Cao su isopren

D. Cao su buna

Câu hỏi 646 :

Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

A. Amilopetin

B. Xenlulozơ

C. Cao su isopren

D. PVC

Câu hỏi 650 :

Cho phản ứng sau: 2Al + 2NaOH + 2H2O ® 2NaAlO2 + 3H2. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. NaOH đóng vai trò là chất môi trường

B. NaOH đóng vai trò là chất oxi hóa

C. H2O đóng vai trò là chất oxi hóa

D. Al đóng vai trò là chất khử

Câu hỏi 651 :

Phản ứng nào sau đây thu được oxi đơn chất?

A. CaCOt°

B. Cu + HCl (đặc) t°

C. Fe + HCl t°

D. Cu + H2SO4 (đặc) t°

Câu hỏi 654 :

Phản ứng nào sau đây xảy ra ở điều kiện thường?

A. C + 2H2 ® CH4

B. C + CO2 ® 2CO

C. 3C + 4CrO3 ® 2Cr2O3 + 3CO2

D. C + H2O ® CO + H2

Câu hỏi 656 :

Thí nghiệm nào sau đây không tạo thành kim loại sau khi kết thúc phản ứng?

A. Dẫn luồng khí NH3 đến dư qua ống sứ chứa CrO3

B. Cho lượng dư bột Mg vào dung dịch FeCl3

C. Nhiệt phân AgNO3

D. Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO­3

Câu hỏi 662 :

Cho 4 hợp chất hữu cơ: CH4,CH3OH,HCHO,HCOOH. Dãy nào sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần?

A. CH4<CH3OH<HCHO<HCOOH

B. HCOOH< HCHO<CH3OH<CH4

C. CH4<HCHO<.HCOOH<CH3OH

D. CH4<HCHO<CH3OH<HCOOH

Câu hỏi 663 :

Cho các phương trình sau :

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 667 :

Phát biểu nào sau đây là sai khi so sánh tính chất hóa học của C2H2 và CH3CHO

A. C2H2 và CH3CHO đều làm mất màu nước brom

B. C2H2 và CH3CHO đều có phản ứng tráng bạc

C. C2H2 và CH3CHO đều có phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, t0)

D. C2H2 và CH3CHO đều làm mất màu dung dịch KMnO4

Câu hỏi 669 :

Cho các thí nghiệm sau :

A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

Câu hỏi 671 :

Cho các nhận xét sau:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu hỏi 672 :

Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu hỏi 679 :

C3H5(OOC-C17H33)3 có tên gọi là

A. triolein

B. tristearin

C. Tripanmitin

D. trilinolein

Câu hỏi 683 :

Để điều chế phenyl axetat, người ta dùng phản ứng ( xúc tác coi như đủ)

A. CH3COOMgCl + C6H5Cl ® CH3COOC6H5 + MgCl2

B. (CH3CO)2O + C6H5OH ® CH3COOC6H5 + CH3COOH

C. CH3COONa + C6H5Cl ® CH3COOC6H5 + NaCl

D. CH3COOH + C6H5OH ® CH3COOC6H5 + H2O

Câu hỏi 688 :

Hai chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch NaOH loãng?

A. CH3NH3Cl và CH3NH2

B. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa

C. ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5

D. CH3NH2 và H2NCH2COOH

Câu hỏi 689 :

Không khí trong phòng thí nghiệm nhiễm độc khí clo, người ta dùng cách nào sau đây để sử lí:

A. CH2=C(CH3)-CH2-COONa; CH3-CH2-CHO

B. CH2=C(CH3)-COONa; CH3-CH2-CHO

C. CH2=C(CH3)-CH2-COONa; CH2=CH-CH2-OH

D. CH2=C(CH3)-COONa; CH2=CH-CH2-OH

Câu hỏi 690 :

Không khí trong phòng thí nghiệm nhiễm độc khí clo, người ta dùng cách nào sau đây để sử lí

A. phun dung dịch NH3 đặc

B. phun dung dịch NaOH đặc

C. phun dung dịch Ca(OH)2

D. phun khí H2 chiếu sáng

Câu hỏi 691 :

Khi cho một mẩu kim loại Kali vào nước thì

A. mẩu kim loại chìm và không cháy

B. mẩu kim loại nổi và bốc cháy

C. mẩu kim loại chìm và bốc cháy

D. mẩu kim loại nổi và không cháy

Câu hỏi 692 :

Al, Al2O3, Al(OH)3 đều tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Các chất có tính chất lưỡng tính là

A. Al và Al(OH)3

B. Al và Al2O3

C. Al, Al2O3 và Al(OH)3

D. Al2O3, Al(OH)3

Câu hỏi 693 :

Vật liệu bằng nhôm khá bền trong không khí là do

A. nhôm không thể phản ứng với oxi

B. có lớp hidroxit bào vệ

C. có lớp oxit bào vệ

D. nhôm không thể phản ứng với nitơ

Câu hỏi 698 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Thạch cao khan (CaSO4.H2O) được dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương

B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại dưới dạng hợp chất

C. Nước cứng là nước chứa nhiều ion Cl-, HCO3- và SO42-

D. Sắt là kim loại nặng, có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt trong tất cả các kim loại

Câu hỏi 699 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 704 :

Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là

A. Dung dịch vẫn trong suốt

B. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan

C. Có kết tủa keo trắng

D. Có kết tủa nâu đỏ

Câu hỏi 707 :

Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu hỏi 711 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu hỏi 712 :

Có các phát biểu sau:

A. 5

B. 6

C. 7

D. 4

Câu hỏi 719 :

Trong điều kiện thường, chất ở trạng thái khí là

A. anilin

B. glyxin

C. metylamin

D. etanol

Câu hỏi 720 :

Chất không thuỷ phân trong môi trường axit là

A. xenlulozơ

B. saccarozơ

C. tinh bột

D. glucozơ

Câu hỏi 722 :

Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều có tính chất hoá học chung là

A. hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

B. phản ứng với nước brom 

C. phản ứng thuỷ phân

D. có vị ngọt, dễ tan trong nước

Câu hỏi 724 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Để mắt tránh bị khô do thiếu vitamin A nên ăn cà rốt, gấc, cà chua

B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm

C. Dùng nước vôi dư để xử lý các ion kim loại nặng gây ô nhiễm nguồn nước

D. Dùng nước đá khô để bảo quản thực phẩm là phương pháp an toàn thực phẩm

Câu hỏi 725 :

Loại vật liệu polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?

A. Nhựa poli(vinyl clorua)

B. Tơ visco

C. Cao su buna

D. Tơ nilon-6,6

Câu hỏi 727 :

X, Y là hai hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử dạng C2HnOm. Hiđro hóa hoàn toàn a mol X cũng như a mol Y đều cần dùng a mol H2 (Ni, t0) thu được hai chất hữu cơ tương ứng X1 và Y1. Lấy toàn bộ X1 cũng như Y1 tác dụng với Na dư, đều thu được a mol H2. Nhận định nào sau đây là sai?

A. 1 mol X cũng như 1 mol Y tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) đều thu được 2 mol Ag

B. Trong phân tử X cũng như Y đều chứa một nguyên tử hiđro (H) linh động

C. Trong phân tử X, Y đều có  một nhóm -CH2-

D. Ở điều kiện thường, X1 và Y1 đều hòa tan Cu(OH)2

Câu hỏi 728 :

Có 5 dung dịch NH3, HCl, NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH cùng nồng độ được đánh ngẫu nhiên là A, B, C, D, E. Giá trị pH và khả năng dẫn điện của dung dịch theo bảng sau:

A. NH4Cl, NH3, CH3COOH, HCl, Na2CO3

B. NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH, HCl, NH3

C. CH3COOH, NH3, NH4Cl, HCl, Na2CO3

D. Na2CO3, HCl, NH3, NH4Cl, CH3COOH

Câu hỏi 730 :

Hai kim loại đều tác dụng mãnh liệt với nước ở điều kiện thường là

A. Li và Mg

B. K và Ca

C. Na và Al

D. Mg và Na

Câu hỏi 735 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu hỏi 736 :

Nhận định nào sau đây là sai?

A. FeCl2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa

B. Trong các phản ứng, FeCl3 chỉ thể hiện tính oxi hóa

C. Cl2 oxi hóa được Br- trong dung dịch thành Br2

D. Trong dung dịch, cation Fe2+ kém bền hơn cation Fe3+

Câu hỏi 745 :

Cho anđehit acrylic (CH2=CH-CHO) phản ứng hoàn toàn với H2 (dư, xúc tác Ni, to) thu được

A. CH3CH2CH2OH

B. CH3CH2CHO

C. CH3CH2COOH

D. CH2=CH-COOH

Câu hỏi 746 :

Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tính axit tăng dần là

A. (Y), (Z), (T), (X).

B. (X), (Z), (T), (Y).

C. (Y), (T), (Z), (X).

D. (T), (Y), (Z), (X).

Câu hỏi 748 :

Phương trình điện li viết đúng

A. NaCl ®Na2+ + Cl2-

B. Ca(OH)2 ® Ca2+ + 2OH-

C. C2H5OH ® C2H5+ + OH-

D. Cả A,B,C

Câu hỏi 749 :

Trong phòng thí nghiệm, khí C được điều chế bằng bộ dụng cụ như hình vẽ:

A. H2, CO2, C2H6, Cl2

B. N2O, CO, H2, H2S

C. NO2, Cl2, CO2, SO2

D. N2, CO2, SO2, NH3

Câu hỏi 751 :

Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu hỏi 752 :

Tiến hành các thí nghiệm sau :

A. 6

B. 7

C. 8

D. Đáp án khác

Câu hỏi 760 :

Phát biểu nào sau đây là đúng? Saccarozơ và glucozơ đều

A. có chứa liên kết glicozit trong phân tử

B. bị thủy phân trong môi trường axit khi đun nóng

C. có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

D. có tính chất của ancol đa chức

Câu hỏi 762 :

Amin nào sau đây là amin bậc hai?

A. propan-1-amin

B. propan-2-amin

C. phenylamin

D. đimetylamin

Câu hỏi 763 :

Alanin là một α-amino axit có phân tử khối bằng 89. Công thức của alanin là

A. H2N-CH2-COOH

B. H2N-CH2-CH2-COOH

C. H2N-CH(CH3)-COOH

D. CH2=CHCOONH4

Câu hỏi 764 :

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?

A. Glyxin

B. Alanin

C. Anilin

D. Metylamin

Câu hỏi 765 :

Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Trong cơ thể, chất béo bị oxi hóa chậm cho O2 và H2O và cung cấp năng lượng cho cơ thể

B. Dầu mỡ sau khi rán, có thể tái chế thành nhiên liệu

C. Chất béo dễ bị ôi thiu là do bị oxi hóa thành các axit

D. Chất giặt rửa tổng hợp có khả năng giặt rửa do có phản ứng oxi hóa các chất bẩn

Câu hỏi 766 :

Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu hỏi 772 :

Cho các cation: Fe3+, Cu2+, Ag+, H+. thứ tự tăng dần tính oxi hóa là

A. H+ < Fe3+< Cu2+ < Ag+

B. Ag+ < Cu2+ < Fe3+< H

C. H+ < Cu2+ < Fe3+<  Ag+

D. Ag+< Fe3+< Cu2+ <  H+

Câu hỏi 774 :

Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là

A. Hg

B. Cs

C. Al

D. Li

Câu hỏi 778 :

Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 779 :

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. Cr(OH)3 và Na2CrO4

B. Cr(OH)3 và NaCrO2

C. NaCrO2 và Na2CrO4

D. Cr2(SO4)3  và NaCrO2

Câu hỏi 781 :

Phenol không phản ứng với chất nào sau đây?

A. NaOH

B. Br2

C. NaHCO3

D. Na

Câu hỏi 782 :

Axit fomic có công thức là

A. CH3COOH

B. HCHO

C. HCOOH

D. HOOC

Câu hỏi 783 :

Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 785 :

Cho các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu hỏi 792 :

Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 6

B. 5

C. 7

D. 8

Câu hỏi 799 :

Kim loại tan được trong dung dịch NaOH là:

A. Fe

B. Cr

C. Mg

D. Zn

Câu hỏi 801 :

Chất nào sau đây làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh?

A. Glixin

B. axit glutamic

C. anilin

D. đimetyl amin

Câu hỏi 803 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Thành phần chính của quặng manhetit là Fe3O4

B. Cho Fe vào dung dịch NaOH thu được khí H2

C. Cho Na vào dung dịch CuSO4 thu được kim loại Cu

D. Các kim loại Zn, Al, Na đều chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy

Câu hỏi 804 :

Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?

A. Tơ nilon-6,6

B. Tơ nilon-6

C. Tơ olon

D. Tơ lapsan

Câu hỏi 805 :

Chất nào sau đây là amin bậc 3?

A. anilin

B. CH3NHCH3

C. C3H7NH2

D. (CH3)3N

Câu hỏi 807 :

Chọn phát biểu đúng:

A. Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3 và MgCO3

B. Có thể dùng dung dịch HCl để làm mềm nước cứng tạm thời

C. Dung dịch NaHCO3 làm mềm nước cứng vĩnh cửu

D. Thạch cao sống có thành phần chính là CaSO4.H2O

Câu hỏi 810 :

Chất phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra hai muối là

A. CH3OOC-COOCH3

B. CH3COOCH2CH2-OOCH

C. CH3OOC-C6H5

D. CH3COOCH2-C6H5

Câu hỏi 812 :

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Thạch cao sống có công thức CaSO4.2H2O, bền ở nhiệt độ thường

B. CaCO3 là nguyên liệu được dùng trong ngành công nghiệp gang, thép

C. Công thức hóa học của phèn chua là NaAl(SO4)2.124H2O

D. Các kim loại Na và Ba đều khử được nước ở điều kiện thường

Câu hỏi 813 :

Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom?

A. Anilin

B. Khí sunfuro

C. Glucozo

D. Fructozo

Câu hỏi 815 :

Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?

A. CCl4

B. CaC2

C. Al4C3

D. Thủy tinh lỏng

Câu hỏi 817 :

Cho các phản ứng hóa học sau:

A. (1), (2), (3), (6).

B. (1), (3), (5), (6).

C. (2), (3), (4), (6).

D. (3), (4), (5), (6).

Câu hỏi 819 :

Trường hợp nào sau đây không tạo ra CH3CHO?

A. Oxi hóa CH3COOH

B. Oxi hóa không hoàn toàn C2H5OH bằng CuO đun nóng

C. Cho CHCH cộng H2O (t0, xúc tác HgSO4, H2SO4)

D. Thủy phân CH3COOCH=CH2 bằng dung dịch KOH đun nóng

Câu hỏi 821 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X bằng cách cho dung dịch Y tác dụng với chất rắn Z. Hình vẽ bên không minh họa phản ứng nào sau đây?

A. Zn + 2HCl ® ZnCl2 + H2­

B. Al4C3 +12 HCl ® 4AlCl3 + 3CH4

C. CaCO3 + 2HCl ® CaCl2 + CO2­ + H2O

D. NH4Cl + NaOH ® NH3­ + H2O + NaCl

Câu hỏi 831 :

Thực hiện các thí nghiệm sau.

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu hỏi 835 :

Cho các nhận định sau:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu hỏi 839 :

Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:

A. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic

B. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ

C. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic

D. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic

Câu hỏi 840 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Saccarozơ làm mất màu nước brom

B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh

C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh

D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3

Câu hỏi 841 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Glucozơ tác dụng được với nước brom

B. Khi glucozơ tác dụng với CH3COOH (dư) sẽ cho este 5 chức

C. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng

D. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau

Câu hỏi 842 :

Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl?

A. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan

B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)

C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic

D. Thực hiện phản ứng tráng bạc

Câu hỏi 845 :

Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 846 :

Cho các phát biểu sau:

A. (3) và (4)

B. (1) và (3)

C. (1) và (2)

D. (2) và (4)

Câu hỏi 847 :

Cho sơ đồ phản ứng sau: (đúng tỷ lệ mol các chất)

A. X3 có hai nguyên tử C trong phân tử

B. X4 có 4 nguyên tử H trong phân tử

C. Trong X có một nhóm – CH2 – 

D. Trong X1 có một nhóm – CH2 – 

Câu hỏi 850 :

Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr

B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu

C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W

D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li

Câu hỏi 852 :

Phèn chua có công thức là

A. KAl(SO4)2.12H2O

B. LiAl(SO4).12H2O

C. NaAl(SO4)2.12H2O

D. (NH4)Al(SO4)2.12H2O

Câu hỏi 854 :

Dung dịch X có 0,1 mol K+; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl- và a mol Y-. Ion Y- và giá trị của a là

A. NO3- và 0,4

B. OH- và 0,2

C. OH- và 0,4

D. NO3- và 0,2

Câu hỏi 862 :

Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ bên

A. không có hiện tượng gì xảy ra

B. có sủi bọt khí màu vàng lục, mùi hắc

C. có xuất hiện kết tủa màu đen

D. có xuất hiện kết tủa màu trắng

Câu hỏi 863 :

Chỉ ra nhiệt độ tăng dần nhiệt độ sôi

A. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH

B. CH3OH, CH3COOH, C2H5OH

C. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO

D. C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO

Câu hỏi 867 :

Cho các hợp chất sau :

A. (a), (b), (c)

B. (c), (d), (f)

C. (a), (c), (d)

D. (c), (d), (e)

Câu hỏi 872 :

Cho các phát biểu sau :

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu hỏi 879 :

Chất ở trạng thái lỏng điều kiện thường là

A. natri axetat

B. tripanmitin

C. triolein

D. natri fomat

Câu hỏi 880 :

Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là

A. CH3COOCH2 – CH3.

B. CH3COOCH3.

C. CH3COOCH = CH2.

D. CH2 = CH – COOCH3.

Câu hỏi 884 :

Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là

A. NH3

B. H2NCH2COOH

C. CH3COOH

D. CH3NH2

Câu hỏi 886 :

Ba dung dịch: glucozơ, sacarozơ và fructozơ có tính chất chung nào sau đây?

A. Đun nóng với Cu(OH)2 có kết tủa đỏ gạch

B. Hoà tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam

C. Thủy phân trong dung dịch H+ cho các monosaccarit nhỏ hơn

D. Đun nóng với  AgNO3 trong dung dịch NH­3 cho kết tủa Ag

Câu hỏi 890 :

Oxit nhôm không có tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây?

A. Dễ tan trong nước

B. Có nhiệt độ nóng chảy cao

C. Là oxit lưỡng tính

D. Dùng để điều chế nhôm

Câu hỏi 891 :

Thí nghiệm nào sau đây không có sự hòa tan chất rắn?

A. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch HCl

B. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 loãng, nóng

C. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội

D. Cho CrO3 vào H2O

Câu hỏi 893 :

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang

B. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt

C. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeS2

D. Sắt(III) hiđroxit là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước

Câu hỏi 897 :

Hợp chất X có các tính chất:

A. FeCl3

B. BaCl2

C. CuSO4

D. AlCl3

Câu hỏi 898 :

Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch muối clorua riêng biệt của các cation: X2+, Y3+, Z3+, T2+ . Kết quả ghi được ở bảng sau:

A. Ba2+ , Cr3+, Fe2+, Mg2+.

B. Ba2+, Fe3+ , Al3+ , Cu2+.

C.Ca2+, Au3+, Al3+, Zn2+.

D. Mg2+, Fe3+, Cr3+ ,Cu2+.

Câu hỏi 902 :

Trong các chất dưới đây, chất nào được gọi tên là đivinyl?

A. CH2 = C = CH – CH3

B. CH2 = CH – CH = CH2

C. CH2 = CH – CH2 – CH = CH2

D. CH2 = CH – CH = CH – CH3

Câu hỏi 903 :

Dãy gồm các ion nào sau đây không tồn tại trong cùng một dung dịch?

A. K+; NO3-; Mg2+; HSO4-

B. Ba2+; Cl- ;Mg2+; HCO3-

C. Cu2+ ; Cl-; Mg2+; SO42-

D. Ba2+; Cl- ;Mg2+; HSO4-

Câu hỏi 906 :

Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần

A. CH3CH2COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH

B. CH3COOH , CH3CH2OH, CH3COOC2H5

C. CH3CH2CH2OH, CH3CH2COOH , CH3COOC2H

D. HCOOC2H5 , CH3CH2CH2OH, CH3CH2COOH

Câu hỏi 915 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 8

B. Đáp án khác

C. 7

D. 9

Câu hỏi 916 :

Cho các cặp dung dịch sau:

A. 9

B. 6

C. 8

D. 7

Câu hỏi 919 :

Một đoạn mạch PVC có 1000 mắt xích. Khối lượng của đoạn mạch đó là

A. 12500 đvC

B. 62500 đvC

C. 25000đvC

D. 62550 đvC

Câu hỏi 921 :

Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Câu hỏi 924 :

Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?

A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH

B. H2N-CH2-CH2-CO-CH2-COOH

C. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH

D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH

Câu hỏi 926 :

Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure

B. Liên kết peptit là liên kết –CO-NH- giữa hai đơn vị a-amino axit

C. Các dung dịch glyxin, alanin và lysin đều không làm đổi màu quỳ tím

D. Polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm

Câu hỏi 930 :

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Đốt một lượng nhỏ tinh thể muối NaNO3 trên đèn khí không màu thấy ngọn lửa có màu tím

B. Các kim loại kiềm đều mềm, có thể cắt chúng bằng dao

D. Độ dẫn điện của kim loại Al lớn hơn độ dẫn điện của kim loại Fe

D. Độ dẫn điện của kim loại Al lớn hơn độ dẫn điện của kim loại Fe

Câu hỏi 931 :

Thí nghiệm nào sau đây xảy ra sự oxi hóa kim loại?

A. Điện phân CaCl2 nóng chảy

B. Cho kim loại Zn vào dung dịch NaOH

C. Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2

D. Cho Fe3O4 vào dung dịch HI

Câu hỏi 932 :

Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

A. Cho kim loại Na vào dung dịch BaCl2

B. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl

C. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2

D. Cho dung dịch KOH vào dung dịch K2Cr2O7

Câu hỏi 933 :

Hợp chất Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch nào sau đây không sinh ra kết tủa?

A. Dung dịch Na2SO4

B. Dung dịch NaOH

C. Dung dịch Na2CO3

D. Dung dịch HCl

Câu hỏi 936 :

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Các vật dụng chỉ làm bằng nhôm hoặc crom đều bền trong không khí và nước vì có lớp màng oxit bảo vệ

B. Hợp chất NaHCO3 bị phân hủy khi nung nóng

C. Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]) thu được kết tủa màu nâu đỏ

D. Cho dung dịch CrCl2 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu vàng

Câu hỏi 950 :

Cho các phát biểu:

A. (3) và (4).

B. (1) và (3).

C. (2) và (4).

D. (1) và (2).

Câu hỏi 951 :

Chất nào dưới đây khi phản ứng với HCl thu được sản phẩm chính là 2–clobutan?

A. But–1–in

B. Buta–1,3–đien

C. But–1–en

D. But–2–in

Câu hỏi 955 :

Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 956 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

Câu hỏi 959 :

Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột thì thu được sản phẩm là

A. fructozơ

B. mantozơ

C.saccarozơ

D. glucozơ

Câu hỏi 963 :

Trong các polime sau, polime nào có cấu trúc mạng không gian

A. Amilopectin

B. Cao su lưu hóa

C. Amilozơ

D. Xenlulozơ

Câu hỏi 970 :

Thủy phân hoàn toàn 10,32 gam este đơn chức X rồi cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 51,84 gam Ag. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. X có thể làm mất màu nước brom

B. Trong phân tử X có 6 nguyên tử hidro

C. X có đồng phân hình học cis-trans

D. Có thể điều chế X bằng phản ứng este hóa giữa axit fomic và ancol anlylic

Câu hỏi 971 :

Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, sinh ra glixerol và hỗn hợp hai muối gồm natri oleat và natri linoleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 2,385 mol O2, sinh ra 1,71 mol CO2. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Giá trị của m là 26,46

B. Phân tử X chứa 3 liên kết đôi C=C

C. Hiđro hóa hoàn toàn X (xúc tác Ni, đun nóng) thu được triolein

D. Phân tử X chứa 54 nguyên tử cacbon

Câu hỏi 974 :

Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng

A. Na

B. AgNO3/NH3

C. CaCO3

D. NaOH

Câu hỏi 977 :

Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau

A. CO2 , O2, N2, H2

B. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2

C. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S

D. NH3, O2, N2, HCl, CO2

Câu hỏi 978 :

Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu hỏi 980 :

Thành phần chính của quặng xiđerit là

A. FeS2

B. Al2O3

C. FeCO3

D. Fe2O3

Câu hỏi 983 :

Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là

A. Cu

B. Na

C. Hg

D. Fe

Câu hỏi 986 :

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. K2SO4 và Br2

B. H2SO4 (loãng) và Na2SO4

C. NaOH và Br2

D. H2SO4 (loãng) và Br2

Câu hỏi 995 :

Trong các thí nghiệm sau:

A. 8

B. 7

C. 6

D. 5

Câu hỏi 996 :

Cho các phát biểu sau:

A. 8

B. 7

C. 6

D. 5

Câu hỏi 1001 :

Dãy các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là

A. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+

B. K+, Ba2+, OH-, Cl-

C. Na+, K+, OH-, HCO3-

D. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-

Câu hỏi 1004 :

Vinyl axetat là tên gọi của este có công thức hóa học ?

A. HCOOC2H5

B. C2H3COOCH3

C. CH3COOC2H3

D. C2H5COOC2H3

Câu hỏi 1005 :

Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?

A. CH3COOH

B. HCOOCH3

C. H2O

D. C2H5OH

Câu hỏi 1006 :

Chất nào sau đây là đipeptit?

A. H2N-CH2-CONH-CH2-C(CH3)2-COOH

B. H2N-CH2-CONH-CH2-CONH-CH2-COOH

C. H2N-CH2-CONH-CH2-CH2-COOH

D. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH

Câu hỏi 1007 :

Fructozơ không phản ứng với chất nào trong các chất sau?

A. Nước brom

B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

C. H2 có Ni xúc tác, đun nóng

D. Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Câu hỏi 1008 :

Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch khi đun nóng?

A. Benzylamoni clorua

B. Glyxin

C. Metylamin

D. Metyl fomat

Câu hỏi 1011 :

Chất nào sau đây trong thực tế thường được dùng làm bánh xốp

A. Ba(HCO3)2

B. KCl

C. NH4HCO3

D. Na2CO3

Câu hỏi 1013 :

Xác định các chất (hoặc hỗn hợp) X và Y tương ứng  không thỏa mãn thí nghiệm sau

A. NaHCO3, CO2

B. Cu(NO3)2, (NO2, O2)

C. K2MnO4, O2

D. NH4NO3; N2O

Câu hỏi 1015 :

Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Polistiren

B. Teflon

C. Poli(hexametylen-ađipamit)

D. Poli(vinyl clorua)

Câu hỏi 1021 :

CaO được dùng để làm khô khí nào trong các khí sau?

A. Cl2

B. HCl

C. NH3

D. CO2

Câu hỏi 1022 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 1024 :

Phát biểu nào sau đây khi so sánh 3 kim loại Mg, Al, Cr là đúng?

A. 3 kim loại đều thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn

B. 3 kim loại đều bền vì có lớp oxit bảo vệ bề mặt

C. 3 kim loại đều phản ứng với axit HCl loãng với tỷ lệ bằng nhau

D. Tính khử giảm dần theo thứ tự Mg, Cr, Al

Câu hỏi 1025 :

Bán phản ứng nào sau đây xảy ra đầu tiên ở anot khi điện phân dung dịch chứa CuSO4 và NaCl với anot bằng Cu?

A. Cu → Cu2+ + 2e

B. 2H2O → O2 + 4H+ + 4e

C. 2Cl- →  Cl2 + 2e

D. Cu2+ + 2e → Cu

Câu hỏi 1026 :

Hai dây phơi làm bằng hai kim loại nguyên chất là Cu và Al, được nối với nhau rồi để trong không khí ẩm. Chỗ nối của 2 dây kim loại có thể xảy ra hiện tượng nào sau đây?

A. Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa, Al là cực dương và bị ăn mòn

B. Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa, Cu là cực âm và bị ăn mòn

C. Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa, Cu là cực dương và bị ăn mòn

D. Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa, Al là cực âm và bị ăn mòn 

Câu hỏi 1035 :

Cho các phát biểu sau:

A. 6

B. 8

C. 7

D. 9

Câu hỏi 1036 :

Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 3

C. 4

D. 5

Câu hỏi 1041 :

Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là

A. dung dịch NaOH

B. dung dịch NaCl

C. Cu(OH)2/NaOH

D. dung dịch HCl

Câu hỏi 1043 :

Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là

A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3

B. FeS, BaSO4, KOH

C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS

D. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO

Câu hỏi 1050 :

Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học?

A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2

B. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2

C. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2

D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội

Câu hỏi 1052 :

Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư

A. kim loại Mg

B. kim loại Cu

C. kim loại Ba

D. kim loại Ag

Câu hỏi 1053 :

Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?

A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng

B. Al tác dụng với CuO nung nóng

C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng

D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng

Câu hỏi 1054 :

Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp

A. điện phân dd NaCl, không có màng ngăn điện cực

B. điện phân dd NaNO3, không có màng ngăn điện cực

C. điện phân dd NaCl, có màng ngăn điện cực

D. điện phân NaCl nóng chảy

Câu hỏi 1056 :

Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

A. C2H5COO-CH=CH2

B. CH2=CH-COO-C2H5

C. CH3COO-CH=CH2

D. CH2=CH-COO-CH3

Câu hỏi 1058 :

Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của

A. ancol

B. este

C. amin

D. anđehit

Câu hỏi 1059 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+). 

B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.

C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.

D. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3.

Câu hỏi 1060 :

Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là

A. cocain, seduxen, cafein

B. heroin, seduxen, erythromixin

C. ampixilin, erythromixin, cafein

D. penixilin, paradol, cocain

Câu hỏi 1061 :

Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:

A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic

B. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic

C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic

D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ

Câu hỏi 1067 :

Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là

A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa

B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa

C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa

D. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa

Câu hỏi 1069 :

Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là

A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH

B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH

C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH

D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH

Câu hỏi 1073 :

Cho các phát biểu sau?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 1080 :

Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của

A. axit ađipic và etylen glicol

B. axit ađipic và hexametylenđiamin

C. axit ađipic và glixerol

D. etylen glicol và hexametylenđiamin

Câu hỏi 1081 :

Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng:

A. (a).

B. (c).

C. (d).

D. (b).

Câu hỏi 1085 :

Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây

A. NaOH, Cu, NaCl

B. Na, NaCl, CuO

C. NaOH, Na, CaCO3

D. Na, CuO, HCl

Câu hỏi 1086 :

Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?

A. HNO3 đặc, nóng, dư

B. CuSO4

C. H2SO4 đặc, nóng, dư

D. MgSO4

Câu hỏi 1087 :

Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. NaCl

B. HCl

C. NaHCO3

D. KOH

Câu hỏi 1088 :

Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học?

A. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng

B. Thép cacbon để trong không khí ẩm

C. Đốt dây sắt trong khí oxi khô

D. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl

Câu hỏi 1090 :

Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C–CH2–CH(CH3)2

A. 2,2,4,4-tetrametylbutan

B. 2,4,4-trimetylpentan

C. 2,2,4-trimetylpentan

D. 2,4,4,4-tetrametylbutan

Câu hỏi 1091 :

Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau:

A. (d)

B. (a)

C. (c)

D. (b)

Câu hỏi 1092 :

Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:

A. HNO3, NaCl và Na2SO4.

B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3.

C. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2.

D. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4.

Câu hỏi 1093 :

Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng?

A. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic

B. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic

C. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic

D. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen

Câu hỏi 1095 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng cách dùng khí H2 để khử oxit kim loại

A. MgO và K2O

B. Fe2O3 và CuO

C. Na2O và ZnO

D. Al2O3 và BaO

Câu hỏi 1096 :

Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?

A. CH3–COO–CH2–CH=CH2

B. CH3–COO–C(CH3)=CH2

C. CH2=CH–COO–CH2–CH3

D. CH3–COO–CH=CH–CH3

Câu hỏi 1098 :

Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?

A. axit axetic

B. alanin

C. glyxin

D. metylamin

Câu hỏi 1099 :

Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là

A. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ

B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ

C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ

D. fructozơ, saccarozơ và tinh bột

Câu hỏi 1105 :

Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu hỏi 1110 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 3

C. 6

D. 4

Câu hỏi 1113 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

Câu hỏi 1114 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu hỏi 1119 :

Chất nào sau đây có đồng phân hình học?

A. 2-clopropen

B. But-2-en

C. 1,2-đicloetan

D. But-2-in

Câu hỏi 1120 :

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về N,N–đimetylmetanamin?

A. Là amin đơn chức bậc 2

B. Là amin no, hai chức

C. Là amin no, đơn chức, bậc 3

D. Là chất lỏng ở điều kiện thường

Câu hỏi 1122 :

Kim loại Ag có thể tác dụng với chất nào sau đây?

A. O2

B. Dung dịch HCl

C. Dung dịch NaOH

D. Dung dịch HNO3

Câu hỏi 1123 :

Este có khả năng tác dụng với dung dịch nước Br2

A. CH2=CHCOOH

B. HCHO

C. triolein

D. CH3COOCH3

Câu hỏi 1126 :

Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?

A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2

B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2

C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2

D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2

Câu hỏi 1129 :

Chất nào dưới đây chứa CaCO3 trong thành phần hóa học?

A. Cacnalit

B. Xiđerit

C. Pirit

D. Đôlômit

Câu hỏi 1132 :

Tripeptit tham gia phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màu

A. đỏ

B. vàng

C. trắng

D. tím

Câu hỏi 1134 :

Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong Valin là

A. 18,67%.

B. 15,05%.

C. 11,96%.

D. 15,73%.

Câu hỏi 1138 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Câu hỏi 1145 :

Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?

A. Tơ nilon-6,6

B. Tơ axetat

C. Tơ tằm

D. Tơ capron

Câu hỏi 1150 :

Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 1151 :

Cho các chất X, Y, Z, T thỏa mãn bảng sau

A. CH3COOH, CH3COOCH3, glucozơ, CH3CHO

B. CH3COOH, HCOOCH3 , glucozơ, phenol

C. HCOOH, CH3COOH, glucozơ, phenol

D. HCOOH, HCOOCH3, fructozơ, phenol

Câu hỏi 1152 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu hỏi 1155 :

Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Câu hỏi 1160 :

Chất nào sau đây có đồng phân hình học?

A. CH2=CH-CH=CH2

B. CH3-CH=C(CH3)2

C. CH3-CH=CH-CH=CH2

D. CH2=CH-CH2-CH3

Câu hỏi 1161 :

Cho các nhóm tác nhân hoá học sau:

A. (1), (2), (4).

B. (1), (3), (4).

C. (2), (3), (4).

D. (1), (2), (3).

Câu hỏi 1164 :

Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là

A. boxit

B. đá vôi

C. thạch cao sống

D. thạch cao nung

Câu hỏi 1167 :

Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?

A. glucozơ

B. fructozơ

C. Sobitol

D. phenylfomat

Câu hỏi 1169 :

Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chính thu được l

A. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en)

B. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en)

C. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en)

D. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en)

Câu hỏi 1170 :

Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?

A. Tristearin

B. Metyl axetat

C. Metyl fomat

D. Benzyl axetat

Câu hỏi 1172 :

Chất nào sau đây có tên gọi là N-metylmetanamin?

A. C2H5-NH2

B. CH3-NH2

C. (CH3)3N

D. CH3-NH-CH3

Câu hỏi 1176 :

Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Câu hỏi 1177 :

Phản ứng hóa học nào sau đây sai?

A. Cu + 2FeCl3 (dung dịch)  CuCl2 + 2FeCl2

B. 2Na +2H2O  → 2NaOH + H2

C.  Fe + ZnSO4 (dung dịch) → FeSO4 + Zn

D. H2 + CuO → Cu + H2O

Câu hỏi 1181 :

Phát biểu nào sau đây sai:

A. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam

B. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng

C. CrO3 là oxi axit

D. Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6

Câu hỏi 1191 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 4

C. 6

D. 5

Câu hỏi 1193 :

Cho các phát biểu sau đây:

A. 4

B. 6

C. 5

D. 7

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK