A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số.
B. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.
C. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian lệch pha nhau pi .
D. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng giảm.
A. 12,5 MHz.
B. 2,5 MHz.
C. 17,5 MHz.
D. 6,0 MHz.
A. 300 m.
B. 0,3 m.
C. 30 m.
D. 3 m.
A. Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại.
B. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số f.
C. Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với tần số 2f .
D. Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại.
A. tăng điện dung của tụ thêm 303,3 pF.
B. tăng điện dung của tụ thêm 306,7 pF.
C. tăng điện dung của tụ thêm 3,3 pF.
D. tăng điện dung của tụ thêm 6,7 pF.
A. 220,5 pF.
B. 190,47 pF.
C. 210 pF.
D. 181,4 mF.
A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
A. 2,5.103 kHz.
B. 3.103 kHz.
C. 2.103 kHz.
D. 103 kHz.
A. từ 2.10-8 s đến 3,6.10-7 s.
B. từ 4.10-8 s đến 2,4.10-7 s.
C. từ 4.10-8 s đến 3,2.10-7 s.
D. từ 2.10-8 s đến 3.10-7 s.
A. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung.
C. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn cảm.
A. Tần số rất lớn.
B. Cường độ rất lớn.
C. Năng lượng rất lớn.
D. Chu kì rất lớn.
A. Năng lượng đt tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch.
B. Năng lượng đt tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.
C. Năng lượng tt tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch.
D. Năng lượng tt tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.
A. Hiện tượng cộng hưởng điện.
B. Hiện tượng từ hoá.
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Hiện tượng tự cảm.
A. f2 = 4f1
B. f2 = f1/2
C. f2 = 2f1
D. f2 = f1/4
A. 0,5.10-6s.
B. 10-6s.
C. 2.10-6s.
D. 0,125.10-6s
A. Tại các thời điểm T/4 và 3T/4, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều ngược nhau
B. Tại các thời điểm T/2 và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều ngược nhau.
C. Tại các thời điểm T/4 và 3T/4, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều như nhau.
D. Tại các thời điểm T/2 và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều như nhau
A. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0.
B. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0.
C. Điện tích của tụ cực đại.
D. Năng lượng điện trường cực đại.
A. 2,5.10-5s
B. 10-6s
C. 5.10-7s
D. 2,5.10-7s
A. Điện dung tụ tăng gấp đôi
B. Độ tự cảm của cuộn dây tăng gấp đôi
C. Điên dung giảm còn 1 nửa
D. Chu kì giảm một nửa
A. 100Hz.
B. 25Hz.
C. 50Hz.
D. 200Hz.
A. 188m
B. 188,4m
C. 160m
D. 18m
A. 1mH.
B. 0,5mH.
C. 0,4mH.
D. 0,3mH.
A. 43 mA
B. 73mA
C. 53 mA
D. 63 mA
A. 5. 10-7 A
B. 6.10-7A
C. 3.10-7 A
D. 2.10-7A
A. 0,32A.
B. 0,25A.
C. 0,60A.
D. 0,45A.
A. 18V.
B. 32V.
C. 8V.
D. 24V.
A. 73mA.
B. 43mA.
C. 16,9mA.
D. 53mA.
A. 4,5.10–2A
B. 4,47.10–2A
C. 2.10–4A
D. 20.10–4A
A. 7,85mA.
B. 78,52mA.
C. 5,55mA.
D. 15,72mA.
A. 4V
B. 5,2V
C. 3,6V
D. 3V
A. 8.10-10 C.
B. 4.10-10 C.
C. 2.10-10 C.
D. 6.10-10 C.
A. 0,12 A.
B. 1,2 mA.
C. 1,2 A.
D. 12 mA.
A. 6.10-4J.
B. 12,8.10-4J.
C. 6,4.10-4J.
D. 8.10-4J.
A. 18.10–6J
B. 0,9.10–6J
C. 9.10–6J
D. 1,8.10–6J
A. 0,4 mJ
B. 0,5 mJ
C. 0,9 mJ
D. 0,1 mJ
A. 25 J.
B. 2,5 J.
C. 2,5 mJ.
D. 2,5.10-4 J.
A. Dao động trong mạch LC là dao động tự do vì năng lượng điện trường và từ trường biến thiên qua lại với nhau.
B. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm L.
C. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện C.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK