A.
5,2 cm
B. 9 cm
C. 8,5 cm
D. 6 cm
A.
3 cm.
B. 6 cm.
C. 1,5 cm.
D. 12 cm.
A.
247,5cm.
B. 245,46cm.
C. 235cm.
D. 246,46cm.
A.
20 N/m.
B. 80 N/m.
C. 40 N/m.
D. 10 N/m.
A.
trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C.
trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
A.
60 cm.
B. 43 cm.
C. 26 cm.
D. 10cm
A.
q1< 0 và q2 > 0.
B. q1.q2 > 0.
C. q1> 0 và q2 < 0.
D. q1.q2 < 0.
A. \(\frac{1}{5}\)s.
B. \(\frac{1}{25}\)s.
C. \(\frac{1}{15}\)s.
D. \(\frac{1}{30}\)s.
A.
27,3cm/s
B. 28cm/s
C. 27 cm/s
D. 26,7cm/s
A. \(\frac{{{{\rm{U}}_{{\rm{MN}}}}}}{q}\)
B. \({{\rm{q}}^2}{{\rm{U}}_{{\rm{MN}}}}\)
C. \(\frac{{{{\rm{U}}_{{\rm{MN}}}}}}{{{q^2}}}\)
D. \({\rm{q}}{{\rm{U}}_{{\rm{MN}}}}\)
A. \(\lambda {\rm{ = }}\frac{v}{T}\)
B. \(\lambda {\rm{ = }}\frac{v}{{2\pi T}}\)
C. \(\lambda {\rm{ = }}vT\)
D. \(\lambda {\rm{ = }}2\pi vT\)
A.
0,032 J.
B. 0,018 J.
C. 0,050 J.
D. 0,024 J.
A.
Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn tỷ lệ thuận với \(\sqrt g \).
B. Chu kỳ con lắc lò xo tỷ lệ nghịch với \(\sqrt k\).
C.
Chu kỳ con lắc lò xo và con lắc đơn đều phụ thuộc vào khối lượng vật.
D. Chu kỳ con lắc đơn khi dao động nhỏ không phụ thuộc vào khối lượng hòn bi treo vào dây treo.
A.
hệ sẽ dao động với biên độ cực đại vì khi đó xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
B. hệ sẽ dao động cưỡng bức với tần số dao động là 4Hz.
C.
hệ sẽ ngừng dao động do hiệu tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng bằng 0.
D. hệ sẽ dao động với biên độ giảm dần rất nhanh do ngoại lực có tác dụng cản trở dao động.
A.
1,327.
B. 1,343.
C. 1,312
D. 1,333
A. \({\rm{20}}\sqrt 3 {\rm{ cm/s}}{\rm{.}}\)
B. \({\rm{40}}\pi {\rm{ cm/s}}{\rm{.}}\)
C. \({\rm{20}}\pi {\rm{ cm/s}}{\rm{.}}\)
D. \({\rm{20}}\pi \sqrt 3 {\rm{ cm/s}}{\rm{.}}\)
A. 9F
B. \(\frac{F}{3}\)
C. 3F
D. \(\frac{F}{9}\)
A.
13
B. 7
C. 11
D. 9
A.
ngược hướng với đường sức từ
B. nằm theo hướng của lực từ
C. nằm theo hướng của đường sức từ
D. ngược hướng với lực từ
A. \(1,2\Omega \)
B. \(0,6\Omega \)
C. \(0,5\Omega \)
D. \(1,0\Omega \)
A.
một số nguyên lần nủa bước sóng.
B. một số nguyên chẳn lần bước sóng.
C. một số nguyên lẻ lần bước sóng.
D. một số nguyên chẳn lần nửa bước sóng.
A.
Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực.
B. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực mà không phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.
C.
Dao động cưỡng bức là dao động không điều hòa.
D. Để có dao dộng cưỡng bức thì phải cần có ngoại lực không đổi tác dụng vào hệ.
A.
có hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau.
B. có hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.
C.
có hai sóng cùng bước sóng giao nhau.
D. có hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.
A.
2651,6 cm2.
B. 458,8 cm2.
C. 10,01 cm2.
D. 354,4 cm2.
A.
1,2 cm.
B. 2,1 cm.
C. 4,2 cm.
D. 3,1 cm.
A.
uM = 3cos(πt - 0,25π)cm.
B. uM = 3cos(πt - 0,5π)cm.
C. uM = 3cos(πt + 0,5π)cm.
D. uM = 3cos(πt + 0,25π)cm.
A.
Tăng 0,2%
B. Tăng 0,4%.
C. Giảm 0,2%
D. Giảm 0,4%.
A. \({\rm{ x = }}\omega {\rm{cos(}}t\varphi + A{\rm{)}}\)
B. \({\rm{ x = }}\varphi {\rm{cos(A}}\omega {\rm{ + }}t{\rm{)}}\)
C. \({\rm{ x = tcos(}}\varphi {\rm{A + }}\omega {\rm{)}}\)
D. \({\rm{ x = Acos(}}\omega {\rm{t + }}\varphi {\rm{)}}\)
A.
tỉ lệ với bình phương biên độ.
B. và hướng không đổi.
C.
không đổi nhưng hướng thay đổi.
D. tỉ lệ thuận với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
A.
10π Hz.
B. 10 Hz.
C. 20 Hz.
D. 20π Hz.
A. α = \(\frac{\pi }{{30}}\)sin(7t+\(\frac{\pi }{6}\) ) rad.
B. α= \(\frac{\pi }{{30}}\)cos(7t- \(\frac{\pi }{3}\)) rad.
C. α = \(\frac{\pi }{{60}}\)cos(7t-\(\frac{\pi }{3}\) ) rad.
D. α = \(\frac{\pi }{{30}}\)cos(7t+\(\frac{\pi }{3}\) ) rad.
A.
10 cm.
B. 40 cm.
C. 30 cm.
D. 20 cm.
A.
li độ vật có giá trị dương nên vật chuyển động nhanh dần.
B. li độ vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị dương.
C.
vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dương.
D. vật đang chuyển động ngược chiều dương và vận tốc có giá trị âm.
A.
1,25
B. 0,8 A.
C. 2,0 A.
D. 0,04 A.
A.
12,5 mJ.
B. 25 mJ.
C. 37,5 mJ.
D. 50 mJ.
A.
2,2s
B. 1s
C. 0,5s
D. 2s
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK