Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề kiểm tra ôn tập HK1 môn Vật lý 12 năm 2019-2020 trường THPT Quế Võ số 3

Đề kiểm tra ôn tập HK1 môn Vật lý 12 năm 2019-2020 trường THPT Quế Võ số 3

Câu hỏi 5 :

Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm 

A.

trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. 

B. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

C.

trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. 

D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

Câu hỏi 7 :

Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng

A.

q1< 0 và q2 > 0.       

B. q1.q2 > 0.             

C. q1> 0 và q2 < 0.   

D. q1.q2 < 0.

Câu hỏi 10 :

Một điện tích  điểm  +q dịch chuyển từ  điểm M đến điểm N trong điện trường,  hiệu điện thế  giữa hai điểm là \({U_{MN}}\). Công của lực điện thực hiện khi điện tích +q dịch chuyển từ M đến N là 

A. \(\frac{{{{\rm{U}}_{{\rm{MN}}}}}}{q}\)

B. \({{\rm{q}}^2}{{\rm{U}}_{{\rm{MN}}}}\)

C.  \(\frac{{{{\rm{U}}_{{\rm{MN}}}}}}{{{q^2}}}\)             

D. \({\rm{q}}{{\rm{U}}_{{\rm{MN}}}}\)

Câu hỏi 11 :

Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng  v, bước sóng \(\lambda \)  chu kì T của sóng là  ​

A. \(\lambda {\rm{ = }}\frac{v}{T}\)

B. \(\lambda {\rm{ = }}\frac{v}{{2\pi T}}\)

C. \(\lambda {\rm{ = }}vT\)

D. \(\lambda {\rm{ = }}2\pi vT\)

Câu hỏi 13 :

Điều nào sau đây là đúng: 

A.

Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn tỷ lệ thuận với \(\sqrt g \)

B. Chu kỳ con lắc lò xo tỷ lệ nghịch với \(\sqrt k\).

C.

Chu kỳ con  lắc lò xo và con lắc đơn đều phụ thuộc vào khối lượng vật. 

D. Chu kỳ con  lắc đơn khi dao động nhỏ không phụ thuộc vào khối lượng hòn bi treo vào dây treo.

Câu hỏi 14 :

Một hệ dao động điều hòa với tần số dao động riêng 2Hz. Tác dụng vào hệ dao động đó một ngoại lực có biểu thức f = F0cos(4 πt +\(\frac{\pi }{3}\) ) thì 

A.

hệ sẽ dao động với biên độ cực đại vì khi đó xảy ra hiện tượng cộng hưởng. 

B. hệ sẽ dao động cưỡng bức với tần số dao động là 4Hz.

C.

hệ sẽ ngừng dao động do hiệu tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng bằng 0. 

D. hệ sẽ dao động với biên độ giảm dần rất nhanh do ngoại lực có tác dụng cản trở dao động.

Câu hỏi 19 :

Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm 

A.

ngược hướng với đường sức từ        

B. nằm theo hướng của lực từ

C. nằm theo hướng của đường sức từ      

D. ngược hướng với lực từ

Câu hỏi 20 :

Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên:  \(E = 12{\rm{ }}V;{\rm{ }}{R_1} = 4{\rm{ }}\Omega ;{\rm{ }}{R_2} = {R_3} = 10{\rm{ }}\Omega .\)

A. \(1,2\Omega \)

B. \(0,6\Omega \)

C.   \(0,5\Omega \)             

D. \(1,0\Omega \)

Câu hỏi 21 :

Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước đối với hai nguồn cùng pha, vị trí các điểm cực đại cùng pha với nguồn sẽ cách nhau 

A.

một số nguyên lần nủa bước sóng.      

B. một số nguyên chẳn lần bước sóng.

C. một số nguyên lẻ lần bước sóng.          

D. một số nguyên chẳn lần nửa bước sóng.

Câu hỏi 22 :

Đặc điểm nào sau đây là đúng trong dao động cưỡng bức. 

A.

Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực. 

B. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực mà không phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.

C.

Dao động cưỡng bức là dao động không điều hòa. 

D. Để có dao dộng cưỡng bức thì phải cần có ngoại lực không đổi tác dụng vào hệ.

Câu hỏi 23 :

Điều kiện để có giao thoa sóng là 

A.

có hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau. 

B. có hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.

C.

có hai sóng cùng bước sóng giao nhau. 

D. có hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.

Câu hỏi 26 :

Một sóng cơ học lan truyền từ nguồn O đến M trên một phương truyền sóng với vận tốc 1m/s. Phương trình sóng của nguồn O là u0= 3cos(πt)cm. Biết MO = 25cm. Phương trình sóng tại điểm M là: 

A.

u= 3cos(πt - 0,25π)cm.            

B. u= 3cos(πt - 0,5π)cm.

C.  u= 3cos(πt + 0,5π)cm.             

D. u= 3cos(πt + 0,25π)cm.

Câu hỏi 27 :

Cần phải thay đổi chiều dài con lắc đơn bao nhiêu % biết trong một tuần nó chạy nhanh 6 phút. 

A.

Tăng 0,2%        

B. Tăng 0,4%.           

C. Giảm 0,2%         

D. Giảm 0,4%.

Câu hỏi 28 :

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi \(A,{\rm{ }}\omega ;\varphi \)  lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian t là 

A. \({\rm{ x = }}\omega {\rm{cos(}}t\varphi + A{\rm{)}}\)

B. \({\rm{ x = }}\varphi {\rm{cos(A}}\omega {\rm{ + }}t{\rm{)}}\)

C. \({\rm{ x = tcos(}}\varphi {\rm{A + }}\omega {\rm{)}}\)

D. \({\rm{ x = Acos(}}\omega {\rm{t + }}\varphi {\rm{)}}\)

Câu hỏi 29 :

Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn 

A.

 tỉ lệ với bình phương biên độ.          

B. và hướng không đổi.

C.

không đổi nhưng hướng thay đổi. 

D. tỉ lệ thuận với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.

Câu hỏi 31 :

Một con lắc đơn chiều dài 20cm dao động với biên độ góc 60 tại nơi có g = 9,8m/s2. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 30 theo chiều dương thì phương trình li giác của vật là 

A. α = \(\frac{\pi }{{30}}\)sin(7t+\(\frac{\pi }{6}\) ) rad.          

B. α= \(\frac{\pi }{{30}}\)cos(7t- \(\frac{\pi }{3}\)) rad.

C. α  = \(\frac{\pi }{{60}}\)cos(7t-\(\frac{\pi }{3}\) ) rad.          

D.  α = \(\frac{\pi }{{30}}\)cos(7t+\(\frac{\pi }{3}\) ) rad.

Câu hỏi 33 :

Một vật dao động điều hoà khi đi từ vị trí biên có tọa độ dương về vị trí cân bằng thì 

A.

 li độ vật có giá trị dương nên vật chuyển động nhanh dần. 

B. li độ vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị dương.

C.

vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dương. 

D. vật đang chuyển động ngược chiều dương và vận tốc có giá trị âm.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK