A. 12,5 s.
B. 0,08 s.
C. 1,25 s.
D. 0,8 s.
A. luôn cùng pha.
B. không cùng loại.
C. cùng tần số.
D. luôn ngược pha.
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
C. cùng tần số, cùng phương.
D. cùng tần số, cùng phương dao động và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
A. 2f
B. f
C. 3f
D. 0,5f
A. độ to của âm.
B. cường độ âm.
C. mức cường độ âm.
D. công suất âm.
A. (2n + 1)π với n = 0, ±1, ±2…
B. 2nπ với n = 0, ±1, ±2…
C. (2n + 1)\(\frac{\pi }{2}\) với n = 0, ±1, ±2…
D. (2n + 1) \(\frac{\pi }{4}\) với n = 0, ±1, ±2…
A. nhanh dần đều.
B. chậm dần đều.
C. nhanh dần.
D. chậm dần.
A. tạp âm.
B. siêu âm.
C. hạ âm.
D. âm nghe được.
A. một bước sóng.
B. hai bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một nửa bước sóng.
A. m1 = \(\sqrt 2 \)m2 .
B. m2 = 4m1.
C. m1= 4m2.
D. m1 = 2m2.
A. \(\frac{{2E}}{{{\omega ^2}\left( {A_1^2 + A_2^2} \right)}}\)
B. \(\frac{E}{{{\omega ^2}\sqrt {A_1^2 + A_2^2} }}\)
C. \(\frac{E}{{{\omega ^2}\left( {A_1^2 + A_2^2} \right)}}\)
D. \(\frac{{2E}}{{{\omega ^2}\sqrt {A_1^2 + A_2^2} }}\)
A. \(\alpha = 0,1\cos \left( {20\pi t - 0,79} \right)\) rad.
B. \(\alpha = 0,1\cos \left( {20\pi t + 0,79} \right)\) rad.
C. \(\alpha = 0,1\cos \left( {10t - 0,79} \right)\) rad.
D. \(\alpha = 0,1\cos \left( {10t + 0,79} \right)\) rad.
A. 0,2 s.
B. 0,1 s.
C. 0,4 s.
D. 0,3 s.
A. 4,5 cm.
B. 6 cm.
C. 3 cm.
D. 1,5 cm.
A. \(\frac{{{T_1}{T_2}}}{{{T_1} + {T_2}}}\)
B. \(\sqrt {T_1^2 - T_2^2} \)
C. \(\frac{{{T_1}{T_2}}}{{{T_1} - {T_2}}}\)
D. \(\sqrt {T_1^2 + T_2^2} \)
A. 20 cm/s.
B. 30 cm/s.
C. 25 cm/s.
D. 35 cm/s.
A. \(\frac{1}{6}\) m/s.
B. 3 m/s.
C. 6
D. \(\frac{1}{3}\) m/s.
A. 6 Hz.
B. 3 Hz.
C. 12 Hz.
D. 1 Hz.
A. 5 nút và 4 bụng.
B. 3 nút và 2 bụng.
C. 9 nút và 8 bụng.
D. 7 nút và 6 bụng.
A. 2,5 cm.
B. 7,5 cm.
C. 10,0 cm.
D. 5,0 cm.
A. 33 Hz.
B. 25 Hz.
C. 42 Hz.
D. 50 Hz.
A. 7%.
B. 4%.
C. 10%.
D. 8%.
A. 144 cm.
B. 125 cm
C. 225 cm.
D. 100 cm.
A. 570 km.
B. 630 km.
C. 360 km.
D. 320 km.
A. g = (9,639 ± 0,003) m/s2.
B. g = (9,639 ± 0,031) m/s2.
C. g = (9,544 ± 0,003) m/s2.
D. g = (9,544 ± 0,035) m/s2.
A. 109,50.
B. 86,50.
C. 52,50.
D. 124,50.
A. 48 m/s.
B. 30 m/s.
C. 24 m/s.
D. 20 m/s.
A.
x = 4 cm và chuyển động ngược chiều dương.
B. x = 0 và chuyển động ngược chiều dương.
C.
x = \(2\sqrt[]{3}\)cm và chuyển động theo chiều âm.
D. x = \(2\sqrt[]{3}\)cm và chuyển động theo chiều dương.
A. 0,5 cm
B. 0,5m
C. 0,2m
D. 200m.
A. \(\frac{7}{3}\)s
B. 2,4 s
C. 1,5 s
D. \(\frac{4}{3}\)s
A. 3 cm
B. 2 cm
C. 4 cm
D. 5 cm
A. S = 12 cm
B. S = 24 cm
C. S = 18cm
D. S = 9cm
A. S =12 cm
B. S = 24 cm
C. S =18 cm
D. S =9 cm
A. \(\frac{1}{{15}}\)s
B. \(\frac{2}{{15}}\)s
C. \(\frac{1}{{30}}\)s
D. \(\frac{1}{{12}}\)s
A. 69,3 cm/s
B. 80 cm/s
C. 80 cm/s
D. 1 cm/s
A. \(\frac{T}{4}\) kể từ khi vật ở vị trí cân bằng là A.
B. \(\frac{T}{4}\) kể từ khi vật ở vị trí mà tốc độ dao động triệt tiêu là A.
C. \(\frac{T}{2}\) là 2A.
D. \(\frac{T}{4}\) không thể lớn hơn A.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK