A.
Luôn hướng về vị trí mà nó đổi chiều.
B. Có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
C.
Có độ lớn không đổi nhưng hướng thay đổi.
D. Có độ lớn và hướng không đổi.
A. \(v = \omega A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right).\)
B. \(v = - \omega A\sin \left( {\omega t + \varphi } \right).\)
C. \(v = - A\sin \left( {\omega t + \varphi } \right).\)
D. \(v = \omega A\sin \left( {\omega t + \varphi } \right).\)
A.
Tần số góc của dao động diều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.
B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.
C.
Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều.
D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.
A.
Tốc độ cực đại của chất điểm là 16,58 cm/s.
B. Chu kì của dao động là 0,5 s.
C.
Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 59,22 cm/s2
D. Tần số của dao động là 2 Hz.
A. 5 cm/s.
B. \(20\pi \) cm/s.
C. \(-20\pi \)cm/s.
D. 0 cm/s.
A. 0,8 s.
B. 0,4 s.
C. 0,2 s.
D. 0,6 s.
A. 4 cm/s.
B. 8 cm/s.
C. 3 cm/s.
D. 16 cm/s.
A. 2 cm.
B. \(-\sqrt 3 \) cm.
C. -2 cm.
D. \(\sqrt 3 \) cm.
A. 200 cm/s2
B. 100 cm/s2
C. \(50\pi \) cm/s2
D. 50cm/s2
A. 0,036 J.
B. 0,018 J.
C. 18 J.
D. 36 J.
A. 1,5 s.
B. 1 s.
C. 0,5 s.
D. 0,75 s.
A. 48 cm.
B. 16 cm.
C. 36 cm
D. 32 cm.
A. 0,5 s.
B. 1 s.
C. 0,25 s.
D. 2 s.
A. 100 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 60 cm/s.
A.
3,5 cm.
B. 4,0 cm.
C. 2,5 cm.
D. 6,0 cm.
A. 10 cm.
B. – 5 cm.
C. 0 cm.
D. 5 cm
A. \(20\sqrt 3 \pi \)cm/s.
B. 10cm/s.
C. \(20\pi \)cm/s.
D. \(10\sqrt 3 \pi \)cm/s.
A.
Nhanh dần đều.
B. Chậm dần đều.
C. Nhanh dần.
D. Chậm dần
A.
Vecto gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. Vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
C.
Vecto gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
D. Vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
A.
Độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
B. Độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vecto vận tốc.
C.
Độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
A. 8 cm.
B. 6 cm.
C. 12 cm.
D. 10 cm.
A. 0,5 kg.
B. 1,2 kg.
C. 0,8 kg.
D. 1,0 kg.
A. 5 cm.
B. 4 cm.
C. 10 cm.
D. 8 cm
A. 3015 s.
B. 6030 s.
C. 3016 s.
D. 3025 s.
A. 26,12 cm/s.
B. 24,85 cm/s.
C. 14,64 cm/s.
D. 21,96 cm/s.
A.
2,5 Hz.
B. 1 Hz.
C. 2 Hz.
D. 1,25 Hz.
A.
1/15 (s).
B. 1/40 (s).
C. 1/60 (s).
D. 1/30 (s).
A. 2T/3.
B. T/3.
C. T/6.
D. T/12.
A.
Dương qua cị trí cân bằng.
B. Âm qua vị trí cân bằng.
C. Dương qua vị trí có li độ -A/2.
D. Âm qua vị trí có li độ A/2.
A.
4,6 cm.
B. 2,3 cm.
C. 5,7 cm.
D. 3,2 cm.
A. T/3.
B. 2T/3.
C. T/6.
D. T/2.
A. 40 cm.
B. 60 cm.
C. 80 cm.
D. 115 cm.
A.
2,9 s.
B. 0,38 s.
C. 3,5 s.
D. 1,7 s.
A. 9 cm.
B. 7 cm.
C. 5 cm.
D. 11 cm.
A. 1/9.
B. 9.
C. 1/27.
D. 27.
A.
5,6 cm.
B. 6 cm.
C. 6,3 cm.
D. 8,5 cm.
A. \(40\pi \) cm/s.
B. \(20\pi \) cm/s.
C. \(20 \sqrt 3 \)cm/s.
D. \(20\pi \sqrt 3 \)cm/s.
A. 0,625.
B. 0,866.
C. 0,500.
D. 0,75.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK