A.
Tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
B. Tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.
C.
Tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
D. Tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.
A.
ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
B. ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
C.
khi động năng bằng 3 lần thế năng thì độ lớn gia tốc bằng nửa giá trị cực đại.
D. khi động năng bằng 2 lần thế năng thì độ lớn gia tốc bằng nửa giá trị cực đại.
A.
độ lớn vận tốc của chất điểm giảm.
B. động năng của chất điểm giảm.
C.
độ lớn gia tốc của chất điểm giảm.
D. độ lớn li độ của chất điểm tăng.
A.
cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
B. hướng về vị trí mà gia tốc bằng 0.
C.
Cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo.
D. Hướng về vị trí mà vận tốc bằng 0.
A.
Khi động năng của chất điểm giảm thì thế năng của nó tăng.
B. Biên độ dao động của chất điểm không đổi trong quá trình dao động.
C.
Quãng đường vật đi được trong T/6 có thể lớn hơn A.
D. Cơ năng của chất điểm được bảo toàn.
A.
Khi vật ở vị trí biên, gia tốc của vật bằng không.
B. Véctơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
C.
Véctơ vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Khi đi qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng không.
A.
Khác tần số, cùng pha với li độ.
B. Cùng tần số, ngược pha với li độ.
C.
Khác tần số, ngược pha với li độ.
D. Cùng tần số, ngược pha với li độ.
A.
Viên bi luôn hướng theo chiều chuyển động của viên bi.
B. Điểm cố định luôn là lực kéo.
C.
Viên bị luôn hướng theo chiều dương quy ước.
D. Điểm cố định có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
A.
Đồ thị vận tốc của vật theo li độ là đường elip.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C.
Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
A. \(m\omega {A^2}.\)
B. \(0,5m\omega {A^2}.\)
C. \(2m{\omega ^2}{A^2}.\)
D. \(0,5m{\omega ^2}{A^2}.\)
A. 6 cm.
B. 2 cm.
C. 4 cm.
D. 3 cm.
A. Tăng \(\sqrt 2 \) lần.
B. Giảm 2 lần.
C. Không đổi.
D. Tăng 2 lần.
A. 500 cm/s2
B. 50 cm/s2
C. 250 cm/s2
D. 25cm/s2
A. 0,10 J.
B. 0,05 J.
C. 50000 J.
D. 0,50 J.
A. Vận tốc.
B. Động năng.
C. Gia tốc.
D. Cơ năng.
A. 10 cm.
B. 50 cm.
C. 40 cm.
D. 20 cm.
A. 75 g.
B. 200 g.
C. 50 g.
D. 100 g.
A. 10 cm.
B. 50 cm.
C. 45 cm.
D. 30 cm.
A. 250 cm/s2
B. 50cm/s2
C. 500cm/s2
D. 2cm/s2
A.
Có độ lớn gấp 2 lần thế năng khi công suất lực kéo về cực đại.
B. Là một đại lượng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tầm số góc \(\omega \) .
C.
Là một đại lượng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc 2 \(\omega \).
D. Là một đại lượng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc 0,5\(\omega \) .
A.
x = 2 cm, v = 0.
B. \(x = \sqrt 3 ,v = 2\pi \)cm/s.
C. \(x = - \sqrt 3 \), v = 0.
D. \(x = 0,v = 2\pi cm/s\)
A.
quãng đường đi được từ t = 1,25 s đến t = 4,75 s là 56 cm.
B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
C.
chu kì dao động là 4 s.
D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.
A. \(\frac{\pi }{3}\)
B. \(\frac{2\pi }{3}\)
C. \(\frac{5\pi }{6}\)
D. \(\frac{\pi }{6}\)
A. 36 cm.
B. 40 cm.
C. 42 cm.
D. 38 cm.
A. 0,0125 J.
B. 0,02 J.
C. 0,01 J.
D. 0,05 J.
A. 115,5 s.
B. 691/6 s.
C. 151,5 s.
D. 31,25 s.
A. 32224 cm.
B. 16112 cm.
C. 8 cm.
D. 16 cm.
A. 320 J.
B. \(6,{4.10^{ - 2}}\)J.
C. \(3,{2.10^{ - 2}}\)J.
D. 3,2 J.
A. 0,2 s.
B. 0,1 s.
C. 0,3 s.
D. 0,4 s.
A. 15 cm.
B. 10 cm.
C. 4 cm.
D. 8 cm.
A. \(x = 2\sqrt 2 \cos \left( {10t - 3\pi /4} \right)cm.\)
B. \(x = 2\cos \left( {10t - 3\pi /4} \right)cm.\)
C. \(x = 2\sqrt 2 \cos \left( {10t + \pi /4} \right)cm.\)
D. \(x = 2\cos \left( {10t + \pi /4} \right)cm.\)
A. 26 cm.
B. 24 cm.
C. 30 cm.
D. 22 cm.
A. 0,37.
B. 2,3.
C. 0,43.
D. 2,7.
A. 2,26 s.
B. 2.61 s.
C. 2,64 s.
D. 2,77 s.
A. 0,19 s.
B. 0,21 s.
C. 0,17 s.
D. 0,23 s.
A. 2 cm.
B. 2,5 cm.
C. 4 cm.
D. 8 cm.
A.
9,9 cm.
B. 10,0 cm.
C. 8,8 cm.
D. 7,0 cm.
A. 0,460 s.
B. 0,084 s.
C. 0,168 s.
D. 0,230 s
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK