Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề thi giữa HK1 môn Vật lý 12 năm học 2019-2020 trường THPT Nguyễn Tất Thành

Đề thi giữa HK1 môn Vật lý 12 năm học 2019-2020 trường THPT Nguyễn Tất Thành

Câu hỏi 1 :

Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng

A.

Tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.

B. Tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.

C.

Tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.

D. Tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.

Câu hỏi 2 :

Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?

A.

ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.

B. ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.

C.

khi động năng bằng 3 lần thế năng thì độ lớn gia tốc bằng nửa giá trị cực đại.

D. khi động năng bằng 2 lần thế năng thì độ lớn gia tốc bằng nửa giá trị cực đại.

Câu hỏi 3 :

Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì

A.

độ lớn vận tốc của chất điểm giảm.

B. động năng của chất điểm giảm.

C.

độ lớn gia tốc của chất điểm giảm.

D. độ lớn li độ của chất điểm tăng.

Câu hỏi 4 :

Con lắc lò xo dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn

A.

cùng chiều với chiều chuyển động của vật.

B. hướng về vị trí mà gia tốc bằng 0.

C.

Cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo.

D. Hướng về vị trí mà vận tốc bằng 0.

Câu hỏi 5 :

Khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A, phát biểu nào sau đây sai?

A.

Khi động năng của chất điểm giảm thì thế năng của nó tăng.

B. Biên độ dao động của chất điểm không đổi trong quá trình dao động.

C.

Quãng đường vật đi được trong T/6 có thể lớn hơn A.

D. Cơ năng của chất điểm được bảo toàn.

Câu hỏi 6 :

Khi nói về dao động điều hòa của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A.

Khi vật ở vị trí biên, gia tốc của vật bằng không.

B. Véctơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.

C.

Véctơ vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.

D. Khi đi qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng không.

Câu hỏi 7 :

Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên

A.

Khác tần số, cùng pha với li độ.

B. Cùng tần số, ngược pha với li độ.

C.

Khác tần số, ngược pha với li độ.

D. Cùng tần số, ngược pha với li độ.

Câu hỏi 8 :

Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên

A.

Viên bi luôn hướng theo chiều chuyển động của viên bi.

B. Điểm cố định luôn là lực kéo.

C.

Viên bị luôn hướng theo chiều dương quy ước.

D. Điểm cố định có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.

Câu hỏi 9 :

Vật dao động điều hòa theo trục Ox. Phát biểu nào sau đây đúng?

A.

Đồ thị vận tốc của vật theo li độ là đường elip.

B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.

C.

Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.

D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.

Câu hỏi 19 :

Một vật dao động điều hòa với phương trình \(x = 5\cos 10t\) cm (t tính bằng s). Gia tốc cực đại của vật này là

A. 250 cm/s2         

B. 50cm/s2         

C. 500cm/s2         

D. 2cm/s2

Câu hỏi 20 :

 Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc \(\omega \) . Cơ năng của con lắc:

A.

Có độ lớn gấp 2 lần thế năng khi công suất lực kéo về cực đại.

B. Là một đại lượng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tầm số góc \(\omega \) .

C.

Là một đại lượng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc 2 \(\omega \).

D. Là một đại lượng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc 0,5\(\omega \) .

Câu hỏi 22 :

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình \(x = 8\cos \left( {\pi t + \pi /4} \right)\) (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì

A.

quãng đường đi được từ t = 1,25 s đến t = 4,75 s là 56 cm.

B.  chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.

C.

chu kì dao động là 4 s.

D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.

Câu hỏi 23 :

Hại vật M1 và M2 dao động điều hòa cùng tần số.

A. \(\frac{\pi }{3}\)

B. \(\frac{2\pi }{3}\)

C.  \(\frac{5\pi }{6}\)      

D. \(\frac{\pi }{6}\)

Câu hỏi 30 :

 

A. 39 cm.        

B. 32 cm

C. 40 cm.   

D. 31 cm.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK