A. 10MHz
B. 9MHz
C. 8MHz
D. 7,5MHz
A. f1 = 40kHz và f2 = 50kHz
B. f1 = 50kHz và f2 = 60kHz
C. f1 = 30kHz và f2 = 40kHz
D. f1 = 20kHz và f2 = 30kHz
A. sóng ngắn
B. sóng dài
C. sóng trung
D. sóng cực ngắn
A. Để bổ sung năng lượng người ta sử dụng máy phát dao động điều hoà.
B. Dùng nguồn điện không đổi cung cấp năng lượng cho mạch thông qua tranzito.
C. Sau mỗi chu kì, mạch được bổ sung đúng lúc một năng lượng lớn hơn hoặc bằng năng lượng đã tiêu hao.
D. Máy phát dao động điều hoà dùng tranzito là một mạch tự dao động để sản ra dao động điện từ cao tần.
A. Tần số dao động riêng bằng nhau.
B. Điện dung bằng nhau
C. Điện trở bằng nhau.
D. Độ cảm ứng từ bằng nhau.
A. sóng trung
B. sóng dài
C. sóng ngắn
D. sóng cực ngắn
A. 2,05.10-7F ≤ C ≤ 14,36.10-7F
B. 0,45.10-9F ≤ C ≤ 79,7.109F
C. 3,91.10-10F ≤ C ≤ 60,3.10-10F
D. 0,12.10-8F ≤ C ≤ 26,4.10-8F
A. 0,0645H
B. 0,0625H
C. 0,0615H
D. 0,0635H
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
A. 12,5 MHz.
B. 2,5 MHz.
C. 17,5 MHz.
D. 6,0 MHz.
A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
A. 4Δt.
B. 6Δt.
C. 3Δt.
D. 12Δt.
A. 800.
B. 1000.
C. 625.
D. 1600.
A. C = C0.
B. C = 2C0.
C. C = 8C0.
D. C = 4C0.
A. 50 kHz.
B. 24 kHz.
C. 70 kHz.
D. 10 kHz.
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C. có điện trường và từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
D. không truyền được trong chân không.
A. Mạch tách sóng.
B. Mạch khuyếch đại.
C. Mạch biến điệu.
D. Anten.
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ hoặc khúc xạ.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.
A. 2.10-4 s.
B. 6.10-4 s.
C. 12.10-4 s.
D. 3.10-4 s.
A. 60m
B. 6 m
C. 30 m
D. 3 m
A. Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại.
B. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số f.
C. Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với tần số 2f .
D. Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại.
A. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung.
C. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn cảm.
A. biến thiên điều hoà với chu kỳ 2T
B. không biến thiên điều hoà theo thời gian
C. biến thiên điều hoà với chu kỳ T/2
D. biến thiên điều hoà với chu kỳ T
A. Tần số rất lớn.
B. Cường độ rất lớn.
C. Năng lượng rất lớn.
D. Chu kì rất lớn.
A. Năng lượng đt tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch.
B. Năng lượng đt tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.
C. Năng lượng tt tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch.
D. Năng lượng tt tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.
A. Hiện tượng cộng hưởng điện.
B. Hiện tượng từ hoá.
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Hiện tượng tự cảm.
A. f2 = 4f1
B. f2 = f1/2
C. f2 = 2f1
D. f2 = f1/4
A. 0,5.10-6s.
B. 10-6s.
C. 2.10-6s.
D. 0,125.10-6s
A. Tại các thời điểm T/4 và 3T/4, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều ngược nhau
B. Tại các thời điểm T/2 và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều ngược nhau.
C. Tại các thời điểm T/4 và 3T/4, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều như nhau.
D. Tại các thời điểm T/2 và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều như nhau
A. 6.10-4J.
B. 12,8.10-4J.
C. 6,4.10-4J.
D. 8.10-4J.
A. 18.10–6J
B. 0,9.10–6J
C. 9.10–6J
D. 1,8.10–6J
A. 588m J
B. 396 m J
C. 39,6 m J
D. 58,8 m J
A. 1ms
B. 0,5ms
C. 0,25ms
D. 2ms
A. 25 J.
B. 2,5 J.
C. 2,5 mJ.
D. 2,5.10-4 J.
A. 2,5.105Hz.
B. 106Hz.
C. 4,5.105Hz.
D. 10-6Hz.
A. 0,145H
B. 0,5H
C. 0,15H
D. 0,35H
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK