A.
phương dao động và phương truyền sóng.
B. năng lượng sóng và tốc độ truyền sóng
C.
phương truyền sóng và tần số sóng.
D. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
A.
tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
B. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng.
C.
tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.
D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.
A.
Tần số sóng.
B. Tốc độ truyền sóng.
C. Biên độ của sóng.
D. Bước sóng.
A.
Rắn, lỏng và chân không.
B. Rắn, lỏng, khí.
C. Rắn, khí và chân không.
D. Lỏng, khí và chân không.
A.
Dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.
B. Gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.
C.
Dao động ngược pha là một phần tư bước sóng.
D. Gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.
A.
Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha.
C.
Những phần từ của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau .
A.
\(v = \lambda f\).
B. \(v = \frac{f}{\lambda }\)
C. \(v = \frac{\lambda }{f}\) .
D. \(v = 2\pi f\lambda \)
A.
150 cm.
B. 100 cm.
C. 25cm.
D. 50 cm.
A.
15 Hz.
B. 10 Hz.
C. 5 Hz.
D. 20 Hz.
A.
2 mm.
B. 4 mm.
C. 8 mm.
D. 40 mm.
A.
6 cm.
B. 5 cm.
C. 3 cm.
D. 9 cm
A. 30 m/s.
B. 15 m/s.
C. 12 m/s.
D. 25 m/s.
A.
v = 4,0m/s.
B. v = 3,6m/s.
C. v = 1,6 m/s.
D. v = 2,0m/s.
A.
v = 1,125m/s.
B. v = 2m/s.
C. v = 1,67 m/s.
D. v = 1,25m/s.
A.
f = 0,01Hz.
B. f =200Hz.
C. f =100Hz.
D. \(f = 200\pi \)Hz.
A.
\(u = 2\sqrt 2 \) cm.
B. \(u = 2\sqrt 3 \)cm.
C. \(u = -2\sqrt 3 \) cm.
D. \(u = -2\sqrt 2 \)cm.
A.
\(4\lambda = \pi A\).
B. \(8\lambda = \pi A\)
C. \(2\lambda = \pi A\)
D. \(6\lambda = \pi A\)
A.
8 m/s.
B. 2 m/s.
C. 4 m/s.
D. 1 m/s.
A.
66,7 km.
B. 15 km.
C. 75,1 km.
D. 115 km.
A.
5 cm
B. 10 cm
C. 15 cm
D. 20 cm
A.
S = 60 cm.
B. S =100 cm.
C. S = 150cm.
D. S = 200 cm.
A.
\({u_M} = 0,9cos\left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\)cm.
B. \({u_M} = 0,9\sqrt 2 cos\left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right) cm\)
C. \({u_M} = 0,45\sqrt 2 cos\left( {100\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\)cm.
D. \({u_M} = 0,9\sqrt 2 cos\left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)cm\)
A.
v=2,5m/s.
B. v=5m/s.
C. v=10m/s
D. v=1,25 m/s.
A. 2m/s.
B. 4m/s.
C. 6m/s.
D. 8m/s.
A. 3,2m/s.
B. 1,25 m/s.
C. 2,5m/s.
D. 3m/s.
A. 50cm/s.
B. 50m/s.
C. 5cm/s.
D. 0,5cm/s.
A. 3m/s.
B. 3.2m/s.
C. 4m/s.
D. 5m/s.
A.
u = 0cm.
B. u = 6cm.
C. u = 3cm.
D. u = -6cm.
A. 4,5m/s.
B. 5m/s.
C. 5,3m/s.
D. 4,8m/s.
A. 120cm/s.
B. 150cm/s.
C. 360cm/s.
D. 150m/s.
A. 1,5m/s.
B. 1m/s.
C. 2,5m/s.
D. 1,8m/s.
A.
\(v = 0,2cm/s;\lambda = 0,1cm\) .
B. \(v = 0,2cm/s;\lambda = 0,4cm\)
C. \(v = 2cm/s;\lambda = 0,4cm\) .
D. \(v = 0,5cm/s;\lambda = 1cm\)
A. 9m/s.
B. 6m/s.
C. 5m/s.
D. 3m/s.
A. 6cm/s.
B. 45cm/s.
C. 350cm/s.
D. 60cm/s.
A.
1,53 s.
B. 2,23 s.
C. 1,83 s.
D. 1,23 s.
A.
0,88m/s.
B. 880cm/s.
C. 22m/s.
D. 220cm/s.
A.
\(\lambda = 9\)m.
B. \(\lambda = 6,4\)m.
C. \(\lambda = 4,5\)m.
D. \(\lambda = 3,2m\)
A.
160 cm/s.
B. 20 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 80 cm/s.
A.
25 cm/s.
B. 50 cm/s.
C. 100 cm/s.
D. 150 cm/s.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK