A. 0,0011 rad
B. 0,0043 rad
C. 0,00152 rad
D. 0,0025 rad
A. 0,75mm
B. 0,9mm
C. 1,25mm
D. 1,5mm
A. 0,6mm
B. 0,65mm
C. 0,7mm
D. 0,75mm
A. Vân sáng, bậc 6
B. Vân tối, bậc6.
C. Vân tối bậc 7.
D. Vân tối bậc 8
A. Vân tối thứ 2.
B. Vân tối thứ 3.
C. Vân tối thứ 4.
D. Vân tối thứ 5.
A. Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải lớn hơn nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ.
B. Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải thấp hơn nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ.
C. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
D. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ vạch.
A. Quang phổ vạch phát xạ do các khi hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra.
B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng các vạch quang phổ.
C. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ gồm những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.
D. Quang phổ vạch phát xạ của các chất khí khác nhau, chỉ khác nhau về số lượng vạch và màu sắc các vạch.
A. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
B. Chỉ có những vật có nhiệt độ thấp mới phát ra tia hồng ngoại.
C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
A. 32.10-5J
B. 3,2.10-15J
C. 0,32.10-15J
D. 8.10-23J
A. Vùng hồng ngoại.
B. Vùng tử ngoại.
C. Vùng ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia Rơnghen.
A. l= 0,4mm, màu tím.
B. l = 0,58mm, màu lục.
C. l = 0,75mm, màu đỏ.
D. l = 0,64mm, màu vàng
A. Giao thoa trong mạch chọn sóng.
B. Sóng dừng trong mạch chọn sóng.
C. Cộng hưởng dao động điện từ trong mạch chọn sóng
D. Dao động cưỡng bức trong mạch chọn sóng.
A. Đại lượng đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắc là tần số
B. Đại lượng đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắc là bước sóng
C. Đại lượng đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắc là bước sóng trong chân không
D. Vận tốc của sóng ánh sáng đơn sắc phụ thuộc chiết suất của môi trường trong suốt ánh sáng truyền qua
A. Đại lượng đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắc là tần số
B. Đại lượng đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắc là bước sóng
C. Đại lượng đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắc là bước sóng trong chân không
D. Vận tốc của sóng ánh sáng đơn sắc phụ thuộc chiết suất của môi trường trong suốt ánh sáng truyền qua
A. Vận tốc của ánh sáng đơn sắc phụ thuộc vào môi trường truyền
B. Vận tốc của ánh sáng đơn sắc trong chân không phụ thuộc bước sóng ánh sáng
C. Trong cùng một môi trường trong suốt vận tốc của ánh sáng màu đỏ nhỏ hơn vận tốc ánh sáng màu tím
D. Tần số của ánh sáng đơn sắc phụ thuộc môi trường truyền
A. Một vệt màu đen.
B. Một vệt màu có cùng màu với nguồn.
C. Một vệt trắng.
D. Không quan sát được gì.
A. Lỗ nhỏ hoặc khe nhỏ được chiếu sáng có vai trò như một nguồn phát sóng ánh sáng.
B. Khi thu hẹp lỗ tròn tới một mức nào đó thì xuất hiện một vết sáng tròn được bao quanh bởi các vành tròn sáng tối nằm đan xen lẫn nhau.
C. Ta chỉ có thể quan sát được lỗ tròn khi điểm quan sát nằm trong phạm vi ảnh của lỗ tròn.
D. Lỗ tròn càng to thì ảnh của lỗ tròn càng rõ nét.
A. Hiện tượng xuất hiện ánh sáng nhiều màu sắc khi quan sát bong bóng xà phòng.
B. Hiện tượng ánh sáng đổi phương truyền khi đi qua một mặt phân cách giữa hai môi trường có chiết suất khác nhau.
C. Hiện tượng cầu vồng xuất hiện khi Trời vừa tạnh mưa và có nắng.
D. Hiện tượng khi ánh sáng Mặt Trời chiếu qua khung cửa sổ dưới sàn nhà ta không thấy đường nét rõ của khung cửa.
A. Tần số của ánh sáng thay đổi khi gặp mép của lỗ tròn.
B. Phương truyền của ánh sáng thay đổi khi ánh sáng đi qua mép của lỗ tròn.
C. Ánh sáng có tính chất sóng và là sóng dọc.
D. Vận tốc của ánh sáng thay đổi khi ánh sáng bị nhiễu xạ tại mép của khe hẹp.
A. n= 1,3373
B. n= 0,7478
C. n= 0,8534
D. n= 1,4142
A. 873,9nm
B. 493,2nm
C. 567,4nm
D. 634,1nm
A. vt= 0,1948.108m/s
B. vt= 194,8.106m/s
C. vt= 19,48.105m/s
D. vt= 1948,0.104m/s
A. f= 3,97.10(Hz)
B. f= 4,53.10(Hz)
C. f= 5,30.10(Hz)
D. f= 6,12.10(Hz)
A. v= 2,5472.108m/s
B. v=1,8573.108m/s
C. v= 2,7647.108m/s
D. v=1,2388.108m/s
A. 1,5 lần
B. 1,6 lần
C. 2 lần
D. 1 lần
A. Khi tăng kích thước của nguồn sáng thì hệ vân sẽ không có gì thay đổi.
B. Độ đơn sắc của nguồn sáng có ảnh hưởng rất lớn đến độ rõ nét của hình ảnh giao thoa.
C. Muốn quan sát rõ hình ảnh giao thoa thì nguồn sáng cần phải để gần hai khe.
D. Với nguồn sáng trắng thì bậc giao thoa có thể quan sát được trên màn vào cỡ vài chục bậc.
A. Vị trí vân sáng bậc 1 tương ứng hệ số k= \( \pm \)1.
B. Vị trí vân tối thứ 2 tương ứng hệ số k= \( \pm \)2.
C. Vị trí vân tối thứ 1 tương ứng hệ số k= 0 ; -1.
D. Vị trí vân sáng bậc n tương ứng hệ số k= \( \pm \)n.
A. khoảng vân quan sát được trên màn sẽ tăng lên.
B. khoảng vân quan sát được trên màn sẽ giảm đi.
C. khoảng vân không thay đổi.
D. khoảng vân giảm đến giá trị tới hạn rồi tăng dần.
A. D= 2(m)
B. D= 1(m)
C. D=4(m)
D. Đáp số khác.
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một tần số xác định.
B. Mọi ánh sáng đơn sắc mà ta nhìn thấy đều có bước sóng trong khoảng từ 380nm đến 760nm.
C. Trong thực tế, do mắt ta không thể phân biệt được màu của các ánh sáng đơn sắc có bước sóng rất gần nhau, nên ta chỉ phân biệt được vài trăm màu.
D. Tốc độ của ánh sáng lớn nhất trong môi trường chân không.
A. \(\lambda = 0,81\mu m\)
B. \(\lambda = 0,05\mu m\)
C. \(\lambda = 0,32\mu m\)
D. \(\lambda = 0,5\mu m\)
A. tăng lên 6 lần
B. giảm xuống 6 lần
C. tăng lên 1,5 lần
D. giảm xuống 1,5 lần
A. 13,5(mm)
B. 1,35(mm)
C. 13,5(cm)
D. 135(mm)
A. a= 2(mm)
B. a= 2,5(mm)
C. a= 1,5(mm)
D. a= 3(mm)
A. \(\Delta x = 1,35\left( {mm} \right)\)
B. \(\Delta x\)= 1,50(mm)
C. \(\Delta x\)=2,05(mm)
D. \(\Delta x\)= 2,40(mm)
A. tối thứ 5
B. sáng bậc 5
C. sáng bậc 4
D. tối thứ 4
A. Tim
B. Lam
C. Lục
D. Cam
A. x= 9(mm)
B. x= 8(mm)
C. x= 7(mm)
D. x= 10(mm)
A. 4,12(mm)
B. 3,5(mm)
C. 5,46(mm)
D. 3,99(mm)
A. a= 1,2(mm)
B. a= 1,5(mm)
C. a= 1(mm)
D. a= 2(mm)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK