A. Trên phương truyền sóng, hai điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
B. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi trong một chu kỳ.
C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha.
D. Trên phương truyền sóng, hai điểm cách nhau một số lẻ nửa lần bước sóng thì dao động ngược pha.
A. ngược pha với nhau.
B. lệch pha nhau góc bất kì.
C.
cùng pha với nhau.
D. lệch pha nhau \(\frac{\pi }{2}\) rad.
A. \(\sqrt 2 \)
B. 1/ \(\sqrt 3\)
C. \(\sqrt 3\)
D. 1/\(\sqrt 2 \)
A.
0,4 J
B. 0,2 J
C. 0,6 J
D. 0,8 J
A. 0.
B. \(\frac{2\pi }{3}\)
C. \(-\frac{\pi }{3}\)
D. \(\frac{\pi }{2}\)
A. 400 W.
B. \(220\sqrt 2 \) W.
C. 220 W.
D. 100 W.
A. x = 3\(\sqrt 3\) cos(8πt - π/6)cm.
B. x = 3\(\sqrt 2 \) cos(8πt + π/3)cm.
C. x = 2 \(\sqrt 3\)cos(8πt + π/6 cm.
D. x = 2\(\sqrt 3\) cos(8πt – π/6)cm.
A.
Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.
B. Đoạn mạch chỉ có L và C mắc nối tiếp.
C. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L.
D. Đoạn mạch chỉ có R và C mắc nối tiếp.
A.
lớn nhất.
B.
giảm dần.
C. không đổi
D. nhỏ nhất.
A. f =12,5 HZ
B. f =20 HZ
C. f =25 HZ
D. f =75 HZ
A.
có độ cao và độ to khác nhau.
B. có tần số khác nhau
C. có dạng đồ thị dao động khác nhau.
D. có cường độ khác nhau
A. \(\frac{\pi }{12}\)
B. \(-\frac{\pi }{2}\)
C. \(\frac{\pi }{4}\)
D. \(\frac{\pi }{6}\)
A.
giảm công suất hao phí trên đường dây với cùng một công suất sử dụng.
B. công suất của động cơ lớn.
C.
toả nhiệt trên động cơ nhỏ.
D. tốc độ quay của động cơ nhỏ.
A.
4 cm; 0,4 s; 0.
B. 4 cm; 0,4 s; π (rad).
C. 4 cm; 2,5 s; π (rad).
D. - 4 cm; 0,4 s; 0.
A. 16 cm
B. 16 m
C. \(\frac{{25}}{7}\) cm
D. \(\frac{{25}}{7}\) m
A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng.
D. một số chẵn lần một phần tư bước sóng.
A.
ZL = \(\frac{{50}}{{\sqrt 3 }}(\Omega )\)
B. ZL = \(50\sqrt 3 (\Omega )\)
C. ZL =\(50(\sqrt 3 + 1)\Omega \)
D. ZL = \(50(\sqrt 3 - 1)\Omega \)
A. \(220\sqrt 2 \) V.
B. 220 V.
C. 110 V.
D. \(\frac{{220}}{{\sqrt 3 }}V\)
A. siêu âm.
B. nhạc âm.
C. âm mà tai người nghe được.
D. hạ âm.
A. A = A1 + A2.
B. A = \(\sqrt {\left| {A_1^2 - A_2^2} \right|} \)
C. \(A = \left| {{A_1} - {A_2}} \right|\)
D. A = \(\sqrt {A_1^2 + A_2^2} \)
A. Chỉ truyền được trong chất lỏng và chất rắn.
B. Có tốc độ tuyền phụ thuộc vào bản chất của môi trường.
C. Phương dao động phần tử của môi trường trùng với phương truyền sóng.
D. Không truyền được trong chân không.
A.
80 cm/s.
B.
100 cm/s.
C. 140 cm/s.
D. 60 cm/s.
A. Tạp âm là các âm có tần số không xác định.
B. Âm sắc là một đặc tính của âm.
C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm.
D. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra.
A. \(k\lambda \)
B. \(k\frac{\lambda }{2}\)
C.
\((2k + 1)\frac{\lambda }{4}\) .
D. \((2k + 1)\frac{\lambda }{2}\)
A. 0,50
B. 1,00
C. 0,86
D. 0,71
A. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
A. rắn, lỏng và khí.
B. rắn và bề mặt chất lỏng.
C. khí và rắn.
D. lỏng và khí.
A. Độ cao của âm cơ bản lớn gấp ba lần độ cao của họa âm bậc 3.
B. Tốc độ âm cơ bản lớn gấp ba lần tốc độ họa âm bậc 3.
C. Hoạ âm bậc 3 có cường độ lớn gấp ba lần hơn cường độ âm cơ bản.
D. Độ cao của hoạ âm bậc 3 lớn gấp ba lần độ cao của âm cơ bản.
A. tỉ lệ với bình phương biên độ.
B. tỉ lệ với li độ và có hướng không đổi.
C. tỉ lệ thuận với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. không đổi nhưng hướng thay đổi.
A. hệ sẽ ngừng dao động do hiệu tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng bằng 0.
B. hệ sẽ dao động cưỡng bức với tần số dao động là 6Hz.
C. hệ sẽ dao động với biên độ cực đại vì khi đó xảy ra hiện tượng cộng hưởng
D. hệ sẽ dao động với biên độ giảm dần rất nhanh do ngoại lực có tác dụng cản trở dao động.
A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. giảm 4.
D. giảm 2 lần.
A. -4\(\sqrt 3 \) cm/s.
B. 12\(\sqrt 3 \) cm/s.
C. -12\(\sqrt 3 \) cm/s.
D. 4\(\sqrt 3 \) cm/s.
A. tăng thêm 1000 dB.
B. tăng thêm 30 dB.
C. tăng lên gấp 3 lần.
D. Tăng thêm 10 lần.
A.
uM = 3cos(πt + 0,5π)cm.
B. uM = 3cos(πt - 0,5π)cm.
C. uM = 3cos(πt - 0,25π)cm.
D. uM = 3cos(πt + 0,25π)cm.
A. làm giảm mức cường độ âm.
B. tăng tần số sóng.
C. làm tăng cường độ âm.
D. làm giảm cường độ âm.
A. 70dB.
B. 60dB.
C. 80dB.
D. 50dB.
A. 0,22.
B. 0,78.
C. 0,56.
D. 1,28.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK