A.
cùng tần số và cùng biên độ.
B. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C.
cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. cùng tần số và hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
A. \(\Delta \varphi = 2k\pi \)
B. \(\Delta \varphi = \left( {2k + 1} \right)\pi \)
C. \(\Delta \varphi = \left( {2k + 1} \right)\frac{\pi }{2}\)
D. \(\Delta \varphi = k\pi \)
A.
số nguyên lần bước sóng.
B. số nguyên lẽ lần nửa bước sóng.
C. số bán nguyên lần nửa bước sóng.
D. số nguyên lần nửa bước sóng.
A.
Nếu vật cản cố định, sóng phản xạ cùng pha với sóng tới tại điểm phản xạ.
B. Sóng phản xạ cùng chu kì với sóng tới.
C.
Nếu vật cản tự do, sóng phản xạ cùng pha với sóng tới tại điểm phản xạ.
D. Sóng phản xạ cùng bước sóng với sóng tới.
A.
một bước sóng.
B. nửa bước sóng.
C. một phần từ nửa bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
A.
số nguyên lần nửa bước sóng.
B. số nguyên lần một phần tư bước sóng.
C. số bán nguyên lần bước sóng.
D. số bán nguyên lần nửa bước sóng.
A.
Tai người nghe được những âm có tần số từ 16 Hz đến 20000 kHz.
B. Hạ âm là sóng âm có tần số rất thấp.
C.
Siêu âm là sóng âm có tần số rất lớn.
D. Âm thanh là sóng âm có tần số lớn hơn tần số hạ âm và nhỏ hơn tần số siêu âm.
A. biên độ sóng.
B. tần số sóng.
C. tính chất môi trường.
D. bước sóng.
A. tần số âm.
B. cường độ âm.
C. đồ thị dao động âm.
D. mức cường độ âm.
A.
4 cm.
B. 2 cm.
C. 0.
D. \(2\sqrt 2 \)cm.
A.
6; 7.
B. 7; 6.
C. 7; 8.
D. 8; 7.
A.
11 cm.
B. 9 cm.
C. 13 cm.
D. 14 cm.
A.
11,2 m/s.
B. 12,8 m/s.
C. 25 m/s.
D. 10 m/s.
A.
4 nút, 3 bụng.
B. 5 nút, 4 bụng.
C. 6 nút, 5 bụng.
D. 7 nút, 6 bụng.
A.
24 m/s.
B. 16 m/s.
C. 17,8 m/s.
D. 20 m/s.
A.
100 dB.
B. 120 dB.
C. 80 dB.
D. 90 dB.
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 7.
A.
Trong mạch không tồn tại dòng điện xoay chiều.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng tỉ lệ với tần số f.
C.
Cường độ dòng điện hiệu dụng tỉ lệ nghịch với tần số f.
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng không phụ thuộc tần số f.
A.
tỉ lệ thuận với chu kì dòng điện.
B. tỉ lệ thuận với tần số dòng điện.
C. không phụ thuộc vào tần số dòng điện.
D. không phụ thuộc vào độ tự cảm của cuộn dây.
A.
156 V.
B. 380 V.
C. 311 V.
D. 220 V.
A.
công suất.
B. điện áp.
C. suất điện động.
D. dòng điện.
A. \(\frac{U}{{{U_0}}} - \frac{I}{{{I_0}}} = 0\)
B. \(\frac{u}{{{U_0}}} - \frac{i}{{{I_0}}} = 0\)
C. \(\frac{U}{{{U_0}}} + \frac{I}{{{I_0}}} = \sqrt 2 \)
D. \(\frac{{{u^2}}}{{U_0^2}} + \frac{{{i^2}}}{{I_0^2}} = 1\)
A.
tăng lên 2 lần.
B. tăng lên 4 lần.
C. giảm xuống 2 lần.
D. giảm xuống 4 lần.
A.
2,8 A.
B. 2,0 A.
C. 1,4 A.
D. 2,5 A.
A.
20 V.
B. 0,2 V.
C. 2 V.
D. 200 V.
A.
e = 60cos(100πt - π/6) (V).
B. e = 60cos(120πt + π/3) (V).
C. e = 60cos(120πt - π/6) (V).
D. e = 60cos(120πt - π/2) (V).
A. 40 Ω.
B. 90 Ω.
C. 30 Ω.
D. 60 Ω.
A.
150 W
B. 200 W
C. 50 W
D. 100 W
A.
i = 5cos(100πt + π/6) (A).
B. i = 4 \(\sqrt 2 \)cos(100πt + π/6) (A).
C. i = 4 \(\sqrt 2 \)cos(100πt - π/6) (A).
D. i = 5cos(100πt - π/6) (A).
A. 3,1 A.
B. 2,6 A.
C. 4,4 A.
D. 1,5 A.
A.
φ +π
B. φ
C. - φ
D. φ + π/2.
A.
25 mHz.
B. 20 Hz.
C. 20 mHz.
D. 25 Hz.
A.
đường thẳng.
B. đường sin.
C. đoạn thẳng.
D. đường elip.
A.
100 N/m.
B. 150 N/m.
C. 50 N/m.
D. 200 N/m.
A.
đường sin.
B. đường elip.
C. đường tròn.
D. đoạn thẳng.
A. \(\omega = \sqrt {\frac{{a_1^2 - a_2^2}}{{v_2^2 - v_1^2}}} \)
B. \(\omega = \sqrt {\frac{{a_1^2 - a_2^2}}{{v_1^2 - v_2^2}}} \)
C. \(\omega = \sqrt {\frac{{v_1^2 - v_2^2}}{{a_1^2 - a_2^2}}} \)
D. \(\omega = \sqrt {\frac{{v_1^2 - v_2^2}}{{a_2^2 - a_1^2}}} \)
A.
biên độ của dao động bằng bán kính quỹ đạo của chuyển động tròn đều.
B. vận tốc của dao động bằng vận tốc dài của chuyển động tròn đều.
C.
tần số góc của dao động bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.
D. li độ của dao động bằng toạ độ hình chiếu của chuyển động tròn đều.
A.
đường thẳng.
B. đoạn thẳng.
C. đường parabol.
D. đường sin.
A.
đường sin.
B. đường thẳng.
C. đường tròn.
D. đường elip.
A.
0,152 s.
B. 1,255.
C. 0,314 s.
D. 0,256 s.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK